Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Tô Hoài, Dế Mèn phiêu lưu kí, Nxb Hội nhà văn, 2005 ( tái bản ) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dế Mèn phiêu lưu kí |
Nhà XB: |
Nxb Hội nhà văn |
|
2. Đinh Trọng Lạc (chủ biên), Phong cách học tiếng Việt, Nxb GD, 2002 ( tái bản ) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phong cách học tiếng Việt |
Tác giả: |
Đinh Trọng Lạc |
Nhà XB: |
Nxb GD |
Năm: |
2002 |
|
3. Phong Lê, Vân Thanh (tuyển chọn và giới thiệu), Tô Hoài về tác gia và tác phẩm, Nxb GD, 2003 ( tái bản ) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tô Hoài về tác gia và tác phẩm |
Tác giả: |
Phong Lê, Vân Thanh |
Nhà XB: |
Nxb GD |
Năm: |
2003 |
|
4. Nguyễn Thị Nga, Đặc điểm của từ vựng khẩu ngữ và cách xử lí chúng trong từ điển tiếng Việt cỡ lớn, Tạp chí Ngôn ngữ số 11/ 2003 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đặc điểm của từ vựng khẩu ngữ và cách xử lí chúng trong từ điển tiếng Việt cỡ lớn |
|
5. Nguyễn Đăng Mạnh (chủ biên), Lịch sử văn học Việt Nam (Tập 3), Nxb ĐHSP, 2004 (in lần thứ 2) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lịch sử văn học Việt Nam |
Nhà XB: |
Nxb ĐHSP |
|
6. Hoàng Phê (chủ biên), Từ điển tiếng Việt, Nxb Đà Nẵng, 2006 ( tái bản) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Từ điển tiếng Việt |
Tác giả: |
Hoàng Phê |
Nhà XB: |
Nxb Đà Nẵng |
Năm: |
2006 |
|
7. Nguyễn Thị Thìn, Quán ngữ tiếng Việt, Tạp chí Ngôn ngữ số 9/ 2000 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quán ngữ tiếng Việt |
|
8. UBKHXH Việt Nam, Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt về mặt từ ngữ, Nxb KHXH, 1998 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt về mặt từ ngữ |
Nhà XB: |
Nxb KHXH |
|
9. Nguyễn Như ý (chủ biên), Từ điển giải thích thành ngữ tiếng Việt, Nxb GD, 1998 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Từ điển giải thích thành ngữ tiếng Việt |
Tác giả: |
Nguyễn Như ý |
Nhà XB: |
Nxb GD |
Năm: |
1998 |
|