Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Thái Trần Bái – Nguyễn Văn Khang (2005), Động vật học không xương sống, Nxb Đại học Sư phạm, tr. 171-235 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Động vật học không xương sống |
Tác giả: |
Thái Trần Bái, Nguyễn Văn Khang |
Nhà XB: |
Nxb Đại học Sư phạm |
Năm: |
2005 |
|
4. Trần Kiên, Ngô Thái Lan (2001), “Sự lột xác của thạch sùng đuôi sần Hemidactylus frenatus Schlegel in Duméril et Bibron, 1836 trong điều kiện nuôi”, Tạp chí Sinh học, 23 (3b), tr. 11-18 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sự lột xác của thạch sùng đuôi sần Hemidactylus frenatus Schlegel in Duméril et Bibron, 1836 trong điều kiện nuôi |
Tác giả: |
Trần Kiên, Ngô Thái Lan |
Nhà XB: |
Tạp chí Sinh học |
Năm: |
2001 |
|
5. Trần Kiên, Hoàng Toản Nhung (1977), “Bước đầu nghiên cứu sinh thái thạch sùng (Hemidactylus frenatus Schlegel), Tóm tắt báo cáo Hội nghị sinh học các trường Đại học Việt Nam lần thứ I, Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp, Hà Nội, tr. 101-102 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bước đầu nghiên cứu sinh thái thạch sùng (Hemidactylus frenatus Schlegel) |
Tác giả: |
Trần Kiên, Hoàng Toản Nhung |
Nhà XB: |
Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp |
Năm: |
1977 |
|
6. Trần Kiên, Nguyễn Văn Sáng, Nguyễn Quốc Thắng (1977), Đời sống ếch nhái, 137 tr., Nxb KH & KT, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đời sống ếch nhái |
Tác giả: |
Trần Kiên, Nguyễn Văn Sáng, Nguyễn Quốc Thắng |
Nhà XB: |
Nxb KH & KT |
Năm: |
1977 |
|
7. Ngô Thái Lan (2005), Nghiên cứu một số đặc điểm sinh sản của thạch sùng cụt Gehyra mutilata (Wiegmann, 1835) ở huyện Mê Linh, Vĩnh Phúc, Tổng kết đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ, mã số B2003-41-23, 40 tr. Bộ Khoa học và Công nghệ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh sản của thạch sùng cụt Gehyra mutilata (Wiegmann, 1835) ở huyện Mê Linh, Vĩnh Phúc |
Tác giả: |
Ngô Thái Lan |
Nhà XB: |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Năm: |
2005 |
|
8. Ngô Thái Lan, Hoàng Nguyễn Bình, (2005), “Mùa sinh sản của thạch sùng cụt Gehyra mutilata (Wiegmann, 1835) ở Vĩnh Phúc”, Hội thảo Quốc gia về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật lần thứ nhất, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội, tr.769-772 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Mùa sinh sản của thạch sùng cụt Gehyra mutilata (Wiegmann, 1835) ở Vĩnh Phúc |
Tác giả: |
Ngô Thái Lan, Hoàng Nguyễn Bình |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
2005 |
|
9. Ngô Thái Lan, Hoàng Nguyễn Bình, Trần Kiên (2005), “Chu kì sinh tinh của thạch sùng cụt Gehyra mutilata (Wiegmann, 1835) ở tỉnh Vĩnh Phúc”, Tạp chí Sinh học, 27 (4A), tr. 130-134 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chu kì sinh tinh của thạch sùng cụt Gehyra mutilata (Wiegmann, 1835) ở tỉnh Vĩnh Phúc |
Tác giả: |
Ngô Thái Lan, Hoàng Nguyễn Bình, Trần Kiên |
Nhà XB: |
Tạp chí Sinh học |
Năm: |
2005 |
|
10. Ngô Thái Lan, Trần Kiên (2000), “Phân tích đặc điểm hình thái của ba quần thể thạch sùng đuôi sần Hemidactylus frenatus ở Vĩnh Phúc và ngoại thành Hà Nội (Sóc Sơn) Bắc Việt Nam”, Những Vấn đề nghiên cứu cơ bản trong Sinh học, tr. 404- 409, Nxb Đại học Quốc gia, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những Vấn đề nghiên cứu cơ bản trong Sinh học |
Tác giả: |
Ngô Thái Lan, Trần Kiên |
Nhà XB: |
Nxb Đại học Quốc gia |
Năm: |
2000 |
|
11. Ngô Thái Lan, Trần Kiên (2002), “Sự sinh sản của thạch sùng đuôi sần Hemidactylus frenatus trong điều kiện nuôi”, Tạp chí Sinh học, 24 (2A), tr.104-110 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sự sinh sản của thạch sùng đuôi sần Hemidactylus frenatus trong điều kiện nuôi |
Tác giả: |
Ngô Thái Lan, Trần Kiên |
Nhà XB: |
Tạp chí Sinh học |
Năm: |
2002 |
|
12. Đỗ Tất Lợi (1995), Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam, tr. 1241-1242, Nxb KH & KT, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam |
Tác giả: |
Đỗ Tất Lợi |
Nhà XB: |
Nxb KH & KT |
Năm: |
1995 |
|
13. Nguyễn Văn Sáng, Hồ Thu Cúc, Nguyễn Quảng Trường (2005), Danh lục ếch nhái-Bò sát Việt Nam, Nxb Nông Nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Danh lục ếch nhái-Bò sát Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Sáng, Hồ Thu Cúc, Nguyễn Quảng Trường |
Nhà XB: |
Nxb Nông Nghiệp |
Năm: |
2005 |
|
14. Đào Văn Tiến (1979), “Về định loại thằn lằn Việt Nam”, Tạp chí sinh vật học, 1(1), tr. 2-10 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Về định loại thằn lằn Việt Nam |
Tác giả: |
Đào Văn Tiến |
Nhà XB: |
Tạp chí sinh vật học |
Năm: |
1979 |
|
15. Phạm Ngọc Toàn, Phan Tất Đắc (1993), Khí hậu Việt Nam, 324 tr., Nxb KH & KT, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khí hậu Việt Nam |
Tác giả: |
Phạm Ngọc Toàn, Phan Tất Đắc |
Nhà XB: |
Nxb KH & KT |
Năm: |
1993 |
|
16. Trần Huyền Trân (1970), Góp phần nghiên cứu sinh thái con mối rách dùng làm thuốc, Luận văn Dược sĩ cao cấp, 62 tr., trường Đại học Dược khoa Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Góp phần nghiên cứu sinh thái con mối rách dùng làm thuốc |
Tác giả: |
Trần Huyền Trân |
Nhà XB: |
trường Đại học Dược khoa Hà Nội |
Năm: |
1970 |
|
17. Brito- Gritana L., Storch V. (1998), “Effect of starvation on the ultrastructures of hepatocyte Hemidactylus frenatus with Spermphasis on peroxisomes”, Anat.Anz., 180(3), pp. 193-202 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Effect of starvation on the ultrastructures of hepatocyte Hemidactylus frenatus with Spermphasis on peroxisomes |
Tác giả: |
Brito- Gritana L., Storch V |
Nhà XB: |
Anat.Anz. |
Năm: |
1998 |
|
18. Chou. L. M. (1984), “The ecology of the Gecko, Hemidactylus frenatus in Singapore”, Malayan Nature Journal, 36, pp. 87-91 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The ecology of the Gecko, "Hemidactylus frenatus" in Singapore”, "Malayan Nature Journal |
Tác giả: |
Chou. L. M |
Năm: |
1984 |
|
19. Chou. L. M. and Leong C. F. (1984), “Activity cycles of the house geckos, Cosymbotus platyurus and Hemidactylus frenatus”, Malayan Nature Journal, 36, pp. 247-252 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Activity cycles of the house geckos, Cosymbotus platyurus and Hemidactylus frenatus |
Tác giả: |
Chou. L. M., Leong C. F |
Nhà XB: |
Malayan Nature Journal |
Năm: |
1984 |
|
20. Church G. (1962), “The reproductive cycles of the Javanese house geckos, Cosymbotus platyurus, Hemidactylus frenatus, and Peporus mutilatus”, Copeia, 2, pp. 262-269 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The reproductive cycles of the Javanese house geckos, Cosymbotus platyurus, Hemidactylus frenatus, and Peporus mutilatus |
Tác giả: |
Church G |
Nhà XB: |
Copeia |
Năm: |
1962 |
|
21. Daniel C. Wilhoft and Edward O. Reiter, 1965: Sexual Cycle of the Lizard, Leiolopisma fuscum, a tropical Australian Skink. J. Morph., 116: 379-388 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Leiolopisma fuscum |
|
22. Davis J. R et al (1970), "The tisticular capsule", In the testis, vol I, pp 281-377, New york, Acardemic Press |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
In the testis |
Tác giả: |
Davis J. R, et al |
Nhà XB: |
Aacademic Press |
Năm: |
1970 |
|