Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
2. Nguyễn Thanh Bình (2001), Giáo trình “ D ịch tễ dược học” , Bộ môn Quản lý và kinh tế Dược, Trường Đại học Dược Hà N ội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
D ịch tễ dược học |
Tác giả: |
Nguyễn Thanh Bình |
Năm: |
2001 |
|
3. Bộ môn Quản lý và kinh tế Dược (2002), Giáo trình “ Pháp chế hành nghề dược” , Trường Đ ại học Dược Hà N ội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Pháp chế hành nghề dược |
Tác giả: |
Bộ môn Quản lý và kinh tế Dược |
Nhà XB: |
Trường Đại học Dược Hà Nội |
Năm: |
2002 |
|
4. Bộ môn Quản lý và kin h tế Dược (2001), Giáo trình “ Dược xã hội học” , Trường Đ ại học Dược Hà N ội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dược xã hội học |
Tác giả: |
Bộ môn Quản lý và kin h tế Dược |
Nhà XB: |
Trường Đ ại học Dược Hà N ội |
Năm: |
2001 |
|
5. Bộ môn Quản lý và kinh tế Dược (2001), Giáo trình “ K inh tế Dược ” , Trường Đại học Dược Hà N ội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
K inh tế Dược |
Tác giả: |
Bộ môn Quản lý và kinh tế Dược |
Năm: |
2001 |
|
7. Bộ Y tế (2002), Các văn bản quản lý nhà nước trong lĩn h vực dược, N XB Y học |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các văn bản quản lý nhà nước trong lĩn h vực dược |
Tác giả: |
Bộ Y tế |
Nhà XB: |
N XB Y học |
Năm: |
2002 |
|
8. Bộ Y tế (1996), Chính sách quốc gia về thuốc của V iệt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chính sách quốc gia về thuốc của Việt Nam |
Tác giả: |
Bộ Y tế |
Năm: |
1996 |
|
9. Bộ Y tế (1997), Quy chế thông tin quảng cáo thuốc và mỹ phẩm dùng cho người Số 322/BYT-QĐ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quy chế thông tin quảng cáo thuốc và mỹ phẩm dùng cho người |
Tác giả: |
Bộ Y tế |
Năm: |
1997 |
|
11. Bộ Y tế (1992), Quy chế nhãn thuốc và nhãn hiệu hàng hoá của thuốc số |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quy chế nhãn thuốc và nhãn hiệu hàng hoá của thuốc số |
Tác giả: |
Bộ Y tế |
Năm: |
1992 |
|
15. Nguyễn T hị Thái Hằng, bài giảng “ Chính sách quốc gia về thuốc của V iệ t Nam” , Trường Đ ại học Dược Hà N ội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chính sách quốc gia về thuốc của Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Thái Hằng |
Nhà XB: |
Trường Đại học Dược Hà Nội |
|
16. H ội đồng Bộ trưởng (1991), Điều lệ thuốc phòng, chữa bệnh Số 23/HĐBT |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Điều lệ thuốc phòng, chữa bệnh |
Tác giả: |
H ội đồng Bộ trưởng |
Năm: |
1991 |
|
17. Nguyễn T hị Thanh Hương, bài giảng “ Quy chế nhãn” , Trường Đại học Dược Hà N ội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quy chế nhãn |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Thanh Hương |
Nhà XB: |
Trường Đại học Dược Hà Nội |
|
18. Nguyễn Hoàng L in h- Vũ Xuân Tiền (2001), 99 câu hỏi về nhãn và nhãn hiệu hàng hoá, Nhà xuất bản Lao động- Xã hội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
99 câu hỏi về nhãn và nhãn hiệu hàng hoá |
Tác giả: |
Nguyễn Hoàng Linh, Vũ Xuân Tiền |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Lao động- Xã hội |
Năm: |
2001 |
|
20. Trần T hị Bích Ngọc (1996), “ Khảo sát việc thực hiện quy chế nhãn và nghiên cứu m ột số chỉ tiêu về thông tin trên nhãn thuốc” , Công trình tốt nghiệp dược sĩ đại học khoá 46 (1991-1996) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khảo sát việc thực hiện quy chế nhãn và nghiên cứu một số chỉ tiêu về thông tin trên nhãn thuốc |
Tác giả: |
Trần Thị Bích Ngọc |
Nhà XB: |
Công trình tốt nghiệp dược sĩ đại học khoá 46 (1991-1996) |
Năm: |
1996 |
|
21. U ỷ ban thường vụ Quốc hội (2001), Pháp lệnh quảng cáo Số 39/2001/PL- UBTVQH10 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Pháp lệnh quảng cáo |
Tác giả: |
U ỷ ban thường vụ Quốc hội |
Năm: |
2001 |
|
22. Notes and news (2000), A new approach to labeling o f adverse drug-related events, Drugs Quarterly Volum e 4 Number 1 (Spring) 2000, page 4 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
A new approach to labeling o f adverse drug-related events |
Nhà XB: |
Drugs Quarterly |
Năm: |
2000 |
|
6. Bộ Thương mại (1999), Thông tư Số 34/1999/TT-BTM hướng dẫn việc thực hiện ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu |
Khác |
|
10. Bộ Y tế (2001), Quy chế đăng ký thuốc số 3121/2001/QĐ-BYT |
Khác |
|
12. Bộ Y tế (2001), Thông tư hướng dẫn ghi nhãn thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp tớ i sức khoẻ con người Số 14/2001/TT/BYT |
Khác |
|
19. N ghị định của Chính phủ (1996), v ề việc xử phạt v i phạm hành chính trong lĩn h vực quản lý nhà nước về y tế Số 46/CP |
Khác |
|