Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
8. Lại Phú Hoàng, Nguyễn Ngọc Châu, Viện sinh thái và tài nguyên sinh vật (2004), Hiệu lực gây chết của chủng tuyến trùng H - MP11 đối với sâu xanh Helicoverpar armigera (Hubner) – Tạp chí BVTV, số 6, tr. 27-30 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hiệu lực gây chết của chủng tuyến trùng H - MP11 đối với sâu xanh Helicoverpar armigera (Hubner) |
Tác giả: |
Lại Phú Hoàng, Nguyễn Ngọc Châu |
Nhà XB: |
Tạp chí BVTV |
Năm: |
2004 |
|
9. Hà Hùng (1989), Phương pháp nuôi những loài côn trùng thí nghiệm, thông tin bảo vệ thực vật, tr. 66 - 68 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương pháp nuôi những loài côn trùng thí nghiệm, thông tin bảo vệ thực vật |
Tác giả: |
Hà Hùng |
Năm: |
1989 |
|
10. Hà Quang Hùng (1996), Sâu hại khoai lang và kẻ thù tự nhiên của chúng trong vụ đông xuân 1995-1996 tại Gia Lâm, Hà Nội, Tạp chí BVTV số (5) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tạp chí BVTV |
Tác giả: |
Hà Quang Hùng |
Năm: |
1996 |
|
11. Hà Quang Hùng (1998 ), Phòng trừ tổng hợp dịch haị cây trồng nông nghiệp (IPM), NXB Nông nghiệp, 120 tr |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phòng trừ tổng hợp dịch haị cây trồng nông nghiệp (IPM) |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
|
12. Hà Quang Hùng (2006). Dùng “Thiên địch” thay thuốc trừ sâu. Báo khoa học ngày 02/07/2006 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dùng “Thiên địch” thay thuốc trừ sâu |
Tác giả: |
Hà Quang Hùng |
Nhà XB: |
Báo khoa học |
Năm: |
2006 |
|
13. Võ Hưng (1983), Một số phương pháp toán học ứng dụng trong sinh học, NXB DHTHCN, 120 tr |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số phương pháp toán học ứng dụng trong sinh học |
Tác giả: |
Võ Hưng |
Nhà XB: |
NXB DHTHCN |
Năm: |
1983 |
|
14. Nguyễn Đình Khoa (1975), Phương pháp thống kê sinh học, NXB Đại học tổng hợp Hà Nội, tr. 1 - 189 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương pháp thống kê sinh học |
Tác giả: |
Nguyễn Đình Khoa |
Nhà XB: |
NXB Đại học tổng hợp Hà Nội |
Năm: |
1975 |
|
15. Trương Xuân Lam (2000), Bước đầu nghiên cứu sinh học loài bọ xít nâu viền trắng ăn thịt Andrallus pinidens F. (Heteroptera:Pentatomidac), tạp chí BVTV, số (1) - 2000, tr. 5 - 9 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Andrallus pinidens" F. (Heteroptera: Pentatomidac), "tạp chí BVTV |
Tác giả: |
Trương Xuân Lam |
Năm: |
2000 |
|
16. Trương Xuân Lam (2002), Nghiên cứu thành phần loài nhóm bọ xít bắt mồi và đặc điểm sinh học, sinh thái học của 3 loài phổ biến (Andrallus spinidens, Sycanus falleni Stal, Sycanus croceovittatus) trên một số cây trồng ở miền Bắc Việt Nam. Luận án tiến sĩ sinh học, tr. 57- 66 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu thành phần loài nhóm bọ xít bắt mồi và đặc điểm sinh học, sinh thái học của 3 loài phổ biến (Andrallus spinidens, Sycanus falleni Stal, Sycanus croceovittatus) trên một số cây trồng ở miền Bắc Việt Nam |
Tác giả: |
Trương Xuân Lam |
Nhà XB: |
Luận án tiến sĩ sinh học |
Năm: |
2002 |
|
17. Trương Xuân Lam - Vũ Quang Côn (2004), Bọ xít bắt mồi trên một số cây trồng miền Bắc Việt Nam. NXB Nông nghiệp, tr. 129-191 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bọ xít bắt mồi trên một số cây trồng miền Bắc Việt Nam |
Tác giả: |
Trương Xuân Lam - Vũ Quang Côn |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2004 |
|
18. Phạm Văn Lầm (1992), Danh mục thiên địch của sâu hại lúa ở Việt Nam. Cục trồng trọt và BVTV, tr. 1 - 72 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Danh mục thiên địch của sâu hại lúa ở Việt Nam |
Tác giả: |
Phạm Văn Lầm |
Năm: |
1992 |
|
19. Phạm Văn Lầm (1995), Biện pháp sinh học phòng chống dịch hại nông nghiệp. NXB Nông nghiệp, tr 236 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Biện pháp sinh học phòng chống dịch hại nông nghiệp |
Tác giả: |
Phạm Văn Lầm |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1995 |
|
20. Phạm Văn Lầm (2000), Danh lục các loài sâu hại lúa và thiên địch của chúng ở Việt Nam. NXB Nông nghiệp, tr. 190 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Danh lục các loài sâu hại lúa và thiên địch của chúng ở Việt Nam |
Tác giả: |
Phạm Văn Lầm |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2000 |
|
21. Trần Ngọc Lân (2007), Quản lý tổng hợp dịch hại cây trồng nông nghiệp. NXB Nghệ An, 2007 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quản lý tổng hợp dịch hại cây trồng nông nghiệp |
Tác giả: |
Trần Ngọc Lân |
Nhà XB: |
NXB Nghệ An |
Năm: |
2007 |
|
22. Nhiều tác giả - Hỏi đáp về phòng trừ sâu bệnh. NXB Văn Hoá - Dân tộc, tr. 100 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hỏi đáp về phòng trừ sâu bệnh |
Tác giả: |
Nhiều tác giả |
Nhà XB: |
NXB Văn Hoá - Dân tộc |
|
23. Phạm Bình Quyền (1994), Sinh thái học côn trùng. NXB GD, tr. 65- 100 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sinh thái học côn trùng |
Tác giả: |
Phạm Bình Quyền |
Nhà XB: |
NXB GD |
Năm: |
1994 |
|
24. Nguyễn Thị Thanh (2000), Bài giảng côn trùng nông nghiệp, tr. 249 25. Nguyễn Thị Thanh (2002), Thành phần loài và biến động số lượngchân khớp ăn thịt, ký sinh một số sâu chính hại lạc ở Diễn Châu, Nghi Lộc-Nghệ An. Luận văn thạc sỹ sinh học, 99 tr |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bài giảng côn trùng nông nghiệp |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Thanh |
Năm: |
2000 |
|
27. Nguyễn Công Thuật (1996), Phòng trừ tổng hợp sâu bệnh hại cây trồng nghiên cứu và ứng dụng. NXB Nông nghiệp, H, tr. 298 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phòng trừ tổng hợp sâu bệnh hại cây trồng nghiên cứu và ứng dụng |
Tác giả: |
Nguyễn Công Thuật |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1996 |
|
28. Hồ Khắc Tín (1992), Thành phần bọ xít họ Pentatomidae và Coreidae ở miền Bắc Việt Nam, tạp chí BVTV, số 4 (124), tr. 2 - 5 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
tạp chí BVTV |
Tác giả: |
Hồ Khắc Tín |
Năm: |
1992 |
|
29. Nguyễn Minh Tuyên, Phạm Hữu Nhượng, Nguyễn Thị Hai (2000), Kết quả phòng trừ sâu xanh hại bông bằng các chế phẩm sinh học, tạp chí BVTV, số 1, tr. 18 - 20 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
tạp chí BVTV |
Tác giả: |
Nguyễn Minh Tuyên, Phạm Hữu Nhượng, Nguyễn Thị Hai |
Năm: |
2000 |
|