Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
18. Trần Đình Long, Nguyễn Thị Trâm và cộng sự (1996). Cải tiến các dòng bố mẹ và tổ hợp lai nhằm nâng cao chất lượng lúa lai thương phẩm. Báo cáo tổng kết đề tài hợp tác nghiên cứu- năm 1996 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cải tiến các dòng bố mẹ và tổ hợp lai nhằm nâng cao chất lượng lúa lai thương phẩm |
Tác giả: |
Trần Đình Long, Nguyễn Thị Trâm, cộng sự |
Nhà XB: |
Báo cáo tổng kết đề tài hợp tác nghiên cứu |
Năm: |
1996 |
|
19. Phạm Ngọc Lương (2000). Nghiên cứu chọn tạo một số dòng bất dục đực mẫn cảm với nhiệt độ phục vụ cho công tác chọn giống lúa lai 2 dòng ở miền Bắc Việt Nam, Luận án tiến sỹ Khoa học Nông nghiệp, Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu chọn tạo một số dòng bất dục đực mẫn cảm với nhiệt độ phục vụ cho công tác chọn giống lúa lai 2 dòng ở miền Bắc Việt Nam |
Tác giả: |
Phạm Ngọc Lương |
Nhà XB: |
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
Năm: |
2000 |
|
20. Hoàng Tuyết Minh và cs (1996). Báo cáo tóm tắt- Kết quả chọn tạo dòng bất dục đực “TGMS” và các tổ hợp lai hai dòng. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tháng 10- năm 1996 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo tóm tắt- Kết quả chọn tạo dòng bất dục đực “TGMS” và các tổ hợp lai hai dòng |
Tác giả: |
Hoàng Tuyết Minh, cs |
Nhà XB: |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm: |
1996 |
|
22. Hoàng Tuyết Minh (2002). Lúa lai hai dòng, Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lúa lai hai dòng |
Tác giả: |
Hoàng Tuyết Minh |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Nông nghiệp |
Năm: |
2002 |
|
24. Phạm Đồng Quảng (2005). Tình hình sử dụng giống lúa lai và kết quả khảo kiểm nghiệm giống lúa lai ở Việt Nam giai đoạn 1997 - 2005, Báo cáo tại hội nghị Lúa lai của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn, ngày 29/8/2005 tại Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tình hình sử dụng giống lúa lai và kết quả khảo kiểm nghiệm giống lúa lai ở Việt Nam giai đoạn 1997 - 2005 |
Tác giả: |
Phạm Đồng Quảng |
Nhà XB: |
Báo cáo tại hội nghị Lúa lai của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Năm: |
2005 |
|
26. Nguyễn Công Tạn, Ngô Thế Dân, Hoàng Tuyết Minh, Nguyễn Thi Trâm, Nguyễn Trí Hoàn, Quách Ngọc Ân (2002). Lúa lai Việt Nam. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lúa lai Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Công Tạn, Ngô Thế Dân, Hoàng Tuyết Minh, Nguyễn Thi Trâm, Nguyễn Trí Hoàn, Quách Ngọc Ân |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Nông nghiệp |
Năm: |
2002 |
|
28. Ngô Hữu Tình và Nguyễn Đình Hiền (1996). Các phương pháp lai thử và phân tích khả năng kết hợp trong các thí nghiệm về ưu thế lai, Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các phương pháp lai thử và phân tích khả năng kết hợp trong các thí nghiệm về ưu thế lai |
Tác giả: |
Ngô Hữu Tình, Nguyễn Đình Hiền |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Nông nghiệp |
Năm: |
1996 |
|
29. Nguyễn Thị Trâm (1995). Chọn giống lúa lai, Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chọn giống lúa lai |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Trâm |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Nông nghiệp |
Năm: |
1995 |
|
30. Nguyễn Thị Trâm, Nguyễn Văn Hoan (1996). Bước đầu nghiên cứu chọn tạo dòng bất dục đực cảm ứng nhiệt độ (TGMS) để phát triển lúa lai hai dòng. Hội nghị tổng kết 5 năm nghiên cứu phát triển lúa lai- Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn, tháng 10/1996 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bước đầu nghiên cứu chọn tạo dòng bất dục đực cảm ứng nhiệt độ (TGMS) để phát triển lúa lai hai dòng |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Trâm, Nguyễn Văn Hoan |
Nhà XB: |
Hội nghị tổng kết 5 năm nghiên cứu phát triển lúa lai- Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Năm: |
1996 |
|
31. Nguyễn Thị Trâm (2002). Các phương pháp chọn giống tạo lúa lai, trong Lúa lai ở Việt Nam, Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lúa lai ở Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Trâm |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Nông nghiệp |
Năm: |
2002 |
|
32. Nguyễn Thị Trâm, Trần Văn Quang (2003). Kết quả chọn giống lúa lai hai dòng mới, ngắn ngày, năng suất cao, chất lượng tốt: TH3-3, Tạp chí Nông nghiệp và PTNT |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả chọn giống lúa lai hai dòng mới, ngắn ngày, năng suất cao, chất lượng tốt: TH3-3 |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Trâm, Trần Văn Quang |
Nhà XB: |
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT |
Năm: |
2003 |
|
33. Nguyễn Thị Trâm (2005). Kết quả chọn tạo giống lúa lai hai dòng mới”, Tạp chí Khoa học kỹ thuật nông nghiệp (1), Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả chọn tạo giống lúa lai hai dòng mới |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Trâm |
Nhà XB: |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật nông nghiệp |
Năm: |
2005 |
|
34. Uỷ ban khoa học Nhà nước (1992). Tiêu chuẩn Việt Nam: Gạo, TCVN 5643- 1992, Hà Nội.Tài liệu nước ngoài |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tiêu chuẩn Việt Nam: Gạo, TCVN 5643- 1992 |
Tác giả: |
Uỷ ban khoa học Nhà nước |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
1992 |
|
36. Cheng, S.H., Cao, L.Y., Zhuang, J.Y., Wu, W.M., Yang, S.H.and Zhan, X.D., (2008). Breeding strtegy of Hybrid rice in China. The 5 th Intenational hybrid rice proceed- ing, HuNam, China |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Breeding strategy of Hybrid rice in China |
Tác giả: |
Cheng, S.H., Cao, L.Y., Zhuang, J.Y., Wu, W.M., Yang, S.H., Zhan, X.D |
Nhà XB: |
The 5th International Hybrid Rice Proceedings |
Năm: |
2008 |
|
38. Kearsey, K., and Jicks, J.L. (1968). A general method of detecting additive, domin- ance, and epistatic variation for metrical traits. J. Theor. Heredity 23 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
A general method of detecting additive, dominance, and epistatic variation for metrical traits |
Tác giả: |
Kearsey, K., Jicks, J.L |
Nhà XB: |
J. Theor. Heredity |
Năm: |
1968 |
|
39. Kim, C.H., and Rutger, J.N. (1988). Heterosis in rice. In “ Hybrid Rice”. Int. Rice Res. Inst., Manila, Philippines |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hybrid Rice |
Tác giả: |
Kim, C.H., Rutger, J.N |
Nhà XB: |
Int. Rice Res. Inst. |
Năm: |
1988 |
|
43. Lin, S.C., Yuan L.P. (1980). Hybrid rice breeding in China, in innovative approches to rice breeding, IRRI, Malina, Philippines |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hybrid rice breeding in China |
Tác giả: |
Lin, S.C., Yuan L.P |
Nhà XB: |
IRRI |
Năm: |
1980 |
|
44. Maruyama, K. and Araki H. (1991). Thermosenitive genic male sterility induced by irradiation, Rice genet International Rice Reseach Institute, P.O.Box 933, Manila, Philippines |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thermosensitive genic male sterility induced by irradiation |
Tác giả: |
Maruyama, K., Araki, H |
Nhà XB: |
International Rice Research Institute |
Năm: |
1991 |
|
45. Ramiah, K.(1993). Inheritance of height of plant in rice. India.J. Agric, Sci, 3, 1993 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Inheritance of height of plant in rice |
Tác giả: |
K. Ramiah |
Nhà XB: |
India.J. Agric, Sci |
Năm: |
1993 |
|
46. Ray, L. Yu and et al. (1996). Mapping quantitave trait loci associated with root pene- tration ability in rice (Oryza sativa L). Theor. Appl. Genet, 1996 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Mapping quantitave trait loci associated with root pene- tration ability in rice (Oryza sativa L) |
Tác giả: |
L. Ray, et al |
Nhà XB: |
Theor. Appl. Genet |
Năm: |
1996 |
|