Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
20. Phạm Quang Khánh (1995). Phương pháp đánh giá đất do FAO đề nghị áp dụng ở vùng Đông Nam Bộ, Hội thảo quốc gia về đánh giá và quy hoạch sửdụng đất trên quan điểm sinh thái và phát triển lâu bền, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương pháp đánh giá đất do FAO đề nghị áp dụng ở vùng Đông Nam Bộ |
Tác giả: |
Phạm Quang Khánh |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
1995 |
|
21. Phan Sỹ Mẫn, Nguyễn Việt Anh (2001). Định hướng và tổ chức phát triển nền nông nghiệp hàng hóa, Tạp chí nghiên cứu kinh tế, số 273, trang 21–29 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Định hướng và tổ chức phát triển nền nông nghiệp hàng hóa |
Tác giả: |
Phan Sỹ Mẫn, Nguyễn Việt Anh |
Nhà XB: |
Tạp chí nghiên cứu kinh tế |
Năm: |
2001 |
|
22. Cao Liêm, Đào Châu Thu, Trần Thị Tú Ngà (1990). Phân vùng sinh thái nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng, Đề tài 52D.0202, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phân vùng sinh thái nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng |
Tác giả: |
Cao Liêm, Đào Châu Thu, Trần Thị Tú Ngà |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
1990 |
|
27. Đặng Kim Sơn (2008). Nông nghiệp, nông dân, nông thôn Việt Nam: Hôm nay và mai sau, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nông nghiệp, nông dân, nông thôn Việt Nam: Hôm nay và mai sau |
Tác giả: |
Đặng Kim Sơn |
Nhà XB: |
Nxb Chính trị Quốc gia |
Năm: |
2008 |
|
28. Trần Danh Thìn, Nguyễn Huy Trí (2006). Hệ thống trong phát triển nông nghiệp bền vững, Nxb Nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hệ thống trong phát triển nông nghiệp bền vững |
Tác giả: |
Trần Danh Thìn, Nguyễn Huy Trí |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
2006 |
|
29. Đào Châu Thu, Nguyễn Khang (1999), Giáo trình đánh giá đất, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình đánh giá đất |
Tác giả: |
Đào Châu Thu, Nguyễn Khang |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
1999 |
|
30. Vũ Thị Thương (2007). Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng, Luận văn thạc sỹ nông nghiệp, trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng |
Tác giả: |
Vũ Thị Thương |
Nhà XB: |
trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
Năm: |
2007 |
|
33. Vũ Ngọc Tuyên (1994). Bảo vệ môi trường đất, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bảo vệ môi trường đất |
Tác giả: |
Vũ Ngọc Tuyên |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
1994 |
|
36. A.J Smyth, J. Dumaski (1993). FESLM An International Frame- Work for Evaluating Sustainable Land Management. World soil Report No. 73, FAO, Rome, pp 74 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
FESLM An International Frame- Work for Evaluating Sustainable Land Management |
Tác giả: |
A.J Smyth, J. Dumaski |
Nhà XB: |
FAO |
Năm: |
1993 |
|
39. FAO (1990). Land Evaluation and farming syatem analysis for land use panning. Working document |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Land Evaluation and farming system analysis for land use planning |
Tác giả: |
FAO |
Nhà XB: |
Working document |
Năm: |
1990 |
|
40. Smyth A. Jand Dumaski (1993). FESLM An International Framework for Evaluation Sustainable Land Management, World soil Report, FAO, Rome |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
FESLM An International Framework for Evaluation Sustainable Land Management |
Tác giả: |
Smyth A., Dumaski |
Nhà XB: |
World Soil Report |
Năm: |
1993 |
|
16. Đỗ Nguyên Hải (1999). Xác định các chỉ tiêu đánh giá chất lượng môi trường trong quản lý sử dụng đất đai bền vững cho sản xuất nông nghiệp, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội |
Khác |
|
17. Đỗ Nguyên Hải (2001). Đánh giá đất và hướng sử dụng đất bền vững trong sản xuất nông nghiệp của huyện Tiên Sơn, Bắc Ninh, Luận án tiến sĩ nông nghiệp, Đại học Nông nghiệp I, Hà Nội |
Khác |
|
19. Nguyễn Khang, Tôn Thất Chiểu, Lê Thái Bạt (2000). Đánh giá phân hạng sử dụng đất. Hội khoa học đất Việt Nam |
Khác |
|
25. Nông nghiệp bền vững - cơ sở và ứng dụng, Nxb Nông nghiệp, 1997 |
Khác |
|
26. Trần An Phong và cộng sự (1996). Các vùng sinh thái nông nghiệp Việt Nam. Kết quả nghiên cứu thời kỳ 1986 - 1996, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội |
Khác |
|
31. Nguyễn Văn Toàn (2002). Báo cáo tổng kết đề tài cấp bộ, Chiến lược quản lý bền vững tài nguyên và môi trường lưu vực Vu Gia – Thu Bồn, Hà Nội |
Khác |
|
32. Đào Thế Tuấn và Pascal Bergeret (1998). Hệ thống nông nghiệp lưu vực sông Hồng, Hợp tác Pháp - Việt chương trình lưu vực sông Hồng, Nxb Nông nghiệp Hà Nội |
Khác |
|
34. Viện quy hoạch và thiết kế nông nghiệp (2006). Đánh giá tác động của các TBKHKT đã được công nhận trong 10 năm qua đối với ngành nông nghiệp |
Khác |
|
35. Viện quy hoạch và thiết kế nông nghiệp và Hội Khoa học đất Việt Nam (2011). Chỉ tiêu phân cấp một số yếu tố lý hóa học phục vụ đánh giá độ phì nhiêu hiện tại của đất, Hà Nội |
Khác |
|