Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Võ Thị Trà An, Nguyễn Ngọc Tuân, Lê Hữu Ngọc (2006). Tình hình nhiễm Salmonella trong phân và thân thịt (bò, heo, gà) tại một số tỉnh phía Nam. Tạp chí Khoa học kỹ thuật thú y - Tập XIII - Số 2-2006 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tình hình nhiễm Salmonella trong phân và thân thịt (bò, heo, gà) tại một số tỉnh phía Nam |
Tác giả: |
Võ Thị Trà An, Nguyễn Ngọc Tuân, Lê Hữu Ngọc |
Nhà XB: |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật thú y |
Năm: |
2006 |
|
2. Ngô Văn Bắc (2007). đánh giá sự ô nhiễm vi khuẩn ựối với thịt lợn sữa, lợn choai xuất khẩu, thịt gia sỳc tiờu thụ nội ủịa tại một số cơ sở giết mổ ở Hải Phũng – Giải phỏp khắc phục. Luận văn thạc sỹ nông nghiệp. ðại học nông nghiệp Hà Nội, 2007 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
đánh giá sự ô nhiễm vi khuẩn ựối với thịt lợn sữa, lợn choai xuất khẩu, thịt gia sỳc tiờu thụ nội ủịa tại một số cơ sở giết mổ ở Hải Phũng – Giải phỏp khắc phục |
Tác giả: |
Ngô Văn Bắc |
Nhà XB: |
ðại học nông nghiệp Hà Nội |
Năm: |
2007 |
|
3. Le Bas C., Trần Thị Hạnh, Nguyễn Tiến Thành, Nguyễn Bình Minh, L Bily, A. Labbo, M. Denis, P. Pravalo (2007). Dịch tễ học vi khuẩn Salmonella enterica ở thịt lợn trong quỏ trỡnh giết mổ ở Việt Nam bằng phương phỏp huyết thanh học và ủiện di trường xung. Khoa học kỹ thuật Thú y, số 6, tập XIV – 2007 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dịch tễ học vi khuẩn Salmonella enterica ở thịt lợn trong quỏ trỡnh giết mổ ở Việt Nam bằng phương phỏp huyết thanh học và ủiện di trường xung |
Tác giả: |
Le Bas C., Trần Thị Hạnh, Nguyễn Tiến Thành, Nguyễn Bình Minh, L Bily, A. Labbo, M. Denis, P. Pravalo |
Nhà XB: |
Khoa học kỹ thuật Thú y |
Năm: |
2007 |
|
4. Cục Thú y (2007). Vệ sinh thú y và vệ sinh an toàn thực phẩm. Tiêu chuẩn, quy trình ngành thú y. NXB nông nghiệp, 2007 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vệ sinh thú y và vệ sinh an toàn thực phẩm. Tiêu chuẩn, quy trình ngành thú y |
Tác giả: |
Cục Thú y |
Nhà XB: |
NXB nông nghiệp |
Năm: |
2007 |
|
5. Nguyễn Tiến Dũng .2011. Giết mổ gia súc gia cầm, giật mình về những con số :http//www.baomoi.com/Home/ThoiSu/www.ven.vn//4457708.epi.2tr |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giết mổ gia súc gia cầm, giật mình về những con số |
Tác giả: |
Nguyễn Tiến Dũng |
Năm: |
2011 |
|
6. Trương Thị Dung (2000). Khảo sỏt một số chỉ tiờu vệ sinh thỳ y tại cỏc ủiểm giết mổ lợn trờn ủịa bàn thành phố Hà Nội. Luận văn thạc sỹ khoa học nụng nghiệp. ðHNN Hà Nội 2000 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khảo sỏt một số chỉ tiờu vệ sinh thỳ y tại cỏc ủiểm giết mổ lợn trờn ủịa bàn thành phố Hà Nội |
Tác giả: |
Trương Thị Dung |
Nhà XB: |
ðHNN Hà Nội |
Năm: |
2000 |
|
7. Trần đáng (2006). Các bệnh truyền qua thực phẩm: thực trạng và giải pháp. http://www.nutifood.com.vn/default.aspx?pageid=107&mid=416&action=docdetailview&intDocid=287&intsetitemid=225&breadrumb=225 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các bệnh truyền qua thực phẩm: thực trạng và giải pháp |
Tác giả: |
Trần đáng |
Năm: |
2006 |
|
8. Nguyễn í ðức (2008). Ngộ ủộc thực phẩm. http://www.yduocngaynay.com /2_2NgYDuc_FoodPoisoning.htm |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ngộ ủộc thực phẩm |
Tác giả: |
Nguyễn í ðức |
Năm: |
2008 |
|
9. ðặng Thị Hạnh, Trần Thị Tố Nga, Trần Thị Thu Hằng (1998). Nghiên cứu tình hình nhiễm khuẩn trên thịt heo của một số chợ của Tp. Hồ Chí Minh. Báo cáo khoa học chăn nuôi thú y (1998-1999), Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu tình hình nhiễm khuẩn trên thịt heo của một số chợ của Tp. Hồ Chí Minh |
Tác giả: |
ðặng Thị Hạnh, Trần Thị Tố Nga, Trần Thị Thu Hằng |
Nhà XB: |
Báo cáo khoa học chăn nuôi thú y |
Năm: |
1998 |
|
10. Trần Thị Hạnh, Nguyễn Tiến Thành, Ngô Văn Bắc, Trương Thị Hương Giang, Trương Thị Quý Dương (2009). Tỷ lệ nhiễm Salmonella spp. tại cơ sở giết mổ lợn công nghiệp và thủ công. Khoa học kỹ thuật thú y, tập XVI, số 2 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tỷ lệ nhiễm Salmonella spp. tại cơ sở giết mổ lợn công nghiệp và thủ công |
Tác giả: |
Trần Thị Hạnh, Nguyễn Tiến Thành, Ngô Văn Bắc, Trương Thị Hương Giang, Trương Thị Quý Dương |
Nhà XB: |
Khoa học kỹ thuật thú y |
Năm: |
2009 |
|
11. Lưu Quỳnh Hương, Trần Thị Hạnh (2005). Tỷ lệ lưu hành Salmonella trên thịt gà thu thập từ cỏc chợ bỏn lẻ trờn ủịa bàn Hà Nội. Khoa học kỹ thuật thỳ y, tập XII, số 12. Ló Văn Kớnh (2007). Bỏo cỏo tổng kết ủề tài nghiờn cứu sản xuất thịt lợn an toàn chấtlượng cao. Hồ Chí Minh tháng 3/2007 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tỷ lệ lưu hành Salmonella trên thịt gà thu thập từ cỏc chợ bỏn lẻ trờn ủịa bàn Hà Nội |
Tác giả: |
Lưu Quỳnh Hương, Trần Thị Hạnh |
Nhà XB: |
Khoa học kỹ thuật thỳ y |
Năm: |
2005 |
|
13. Nguyễn Thị Hoa Lý (2005). Một số vấn ủề liờn quan ủến việc xử lý chất thải chăn nuôi, lò mổ. Khoa học kỹ thuật thú y, tập XII, số 2 - 2005 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số vấn ủề liờn quan ủến việc xử lý chất thải chăn nuôi, lò mổ |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Hoa Lý |
Nhà XB: |
Khoa học kỹ thuật thú y |
Năm: |
2005 |
|
14. Hồ văn Nam và cộng sự (1996), Bệnh viêm ruột ỉa chảy ở lợn”, Tạp chí khoa học kỹ thuật thú y, tr.15 - 22 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bệnh viêm ruột ỉa chảy ở lợn |
Tác giả: |
Hồ văn Nam, cộng sự |
Nhà XB: |
Tạp chí khoa học kỹ thuật thú y |
Năm: |
1996 |
|
15. Phạm Hồng Ngõn (2010). Bài giảng An Toàn Vệ Sinh Thực Phẩm nguồn gốc ủộng vật. Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội, 70 tr |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bài giảng An Toàn Vệ Sinh Thực Phẩm nguồn gốc ủộng vật |
Tác giả: |
Phạm Hồng Ngõn |
Nhà XB: |
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội |
Năm: |
2010 |
|
16. Ngọc Phương (2009). Vệ sinh an toàn thực phẩm ở Hà Nội: Mới chỉ làm phần ngọn. http://www.laodong.com.vn/Home/Ve-sinh-an-toan-thuc-pham-o-Ha-Noi-Moi-chi-lam-phan-ngon/20094/132461.laodong |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vệ sinh an toàn thực phẩm ở Hà Nội: Mới chỉ làm phần ngọn |
Tác giả: |
Ngọc Phương |
Năm: |
2009 |
|
17. Nguyễn Vĩnh Phước, 1976. Các phương pháp bảo quản thú sản và thực phẩm. Vi sinh vật Thú y, tập III, NXB ðại học và Trung học chuyên nghiệp. Hà Nội 1976 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các phương pháp bảo quản thú sản và thực phẩm |
Tác giả: |
Nguyễn Vĩnh Phước |
Nhà XB: |
NXB ðại học và Trung học chuyên nghiệp |
Năm: |
1976 |
|
18. Nguyễn Văn Quang, Nguyễn Ngã, Trương Quang, Nguyễn Thiên Thu, Lê Lập (2000). Vai trò vi khuẩn Escherichia coli trong hội chứng tiêu chảy của bò, bê ở một số tỉnh nam trung bộ. Khoa học kỹ thuật thú y, tập VII-số 4, 2000 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vai trò vi khuẩn Escherichia coli trong hội chứng tiêu chảy của bò, bê ở một số tỉnh nam trung bộ |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Quang, Nguyễn Ngã, Trương Quang, Nguyễn Thiên Thu, Lê Lập |
Nhà XB: |
Khoa học kỹ thuật thú y |
Năm: |
2000 |
|
21. Lờ Minh Sơn (2002). Kết quả phõn lập, xỏc ủịnh một số ủộc tố và ủộc lực vi khuẩn Staphylococcus aureus trong thịt lợn vùng hữu ngạn sông Hồng. Khoa học kỹ thuật thú y tập IX số 3 – 2002 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả phõn lập, xỏc ủịnh một số ủộc tố và ủộc lực vi khuẩn Staphylococcus aureus trong thịt lợn vùng hữu ngạn sông Hồng |
Tác giả: |
Lờ Minh Sơn |
Nhà XB: |
Khoa học kỹ thuật thú y |
Năm: |
2002 |
|
22. ðinh Quốc Sự (2005). Thực trạng hoạt ủộng giết mổ gia sỳc trong tỉnh, một số chỉ tiờu vệ sinh thỳ y tại cỏc cơ sở giết mổ trờn ủịa bàn thị phường Ninh Bỡnh - Tỉnh Ninh Bình. Luận văn thạc sĩ nông nghiệp. Trường ðH Nông nghiệp Hà Nội – 2005 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thực trạng hoạt ủộng giết mổ gia sỳc trong tỉnh, một số chỉ tiờu vệ sinh thỳ y tại cỏc cơ sở giết mổ trờn ủịa bàn thị phường Ninh Bỡnh - Tỉnh Ninh Bình |
Tác giả: |
ðinh Quốc Sự |
Nhà XB: |
Trường ðH Nông nghiệp Hà Nội |
Năm: |
2005 |
|
23. Lê Văn Tạo (2006). Bệnh do vi khuẩn Escherichia coli gây ra ở lợn. Khoa học kỹ thuật thú y, tập XIII-số 3, 2006 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bệnh do vi khuẩn Escherichia coli gây ra ở lợn |
Tác giả: |
Lê Văn Tạo |
Nhà XB: |
Khoa học kỹ thuật thú y |
Năm: |
2006 |
|