Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Cục khuyến nông và Khuyến lâm (2003). Tài liệu tập huấn khuyến nông có sự tham gia của người dân. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tài liệu tập huấn khuyến nông có sự tham gia của người dân |
Tác giả: |
Cục khuyến nông và Khuyến lâm |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2003 |
|
2. Dự án phát triển nông thôn Cao Bằng – Bắc Cạn (2004). Tài liệu tập huấn phương phỏp và kỹ năng tiếp cận cộng ủồng. Cao Bằng |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tài liệu tập huấn phương phỏp và kỹ năng tiếp cận cộng ủồng |
Tác giả: |
Dự án phát triển nông thôn Cao Bằng – Bắc Cạn |
Năm: |
2004 |
|
3. ðại học nông nghiệp Hà Nội (2005). Cẩm nang về các phương pháp tiếp cận khuyến nông. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cẩm nang về các phương pháp tiếp cận khuyến nông |
Tác giả: |
ðại học nông nghiệp Hà Nội |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2005 |
|
4. ðỗ Kim Chung (2005). Chính sách và phương thức chuyể n giao KTTB trong nông nghiệp ở miền núi và trung du phía Bắc Việ t Nam. NXB Nông nghiệp, Hà n ội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chính sách và phương thức chuyể n giao KTTB trong nông nghiệp ở miền núi và trung du phía Bắc Việ t Nam |
Tác giả: |
ðỗ Kim Chung |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2005 |
|
5. Lờ Thanh Bỡnh (2008). Tăng cường truyền thụng khuyến nụng thỳc ủẩy nông nghiệp và nông thôn Việt Nam phát triển sau khi gia nhập WTO. NXB Văn hóa thông tin, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tăng cường truyền thụng khuyến nụng thỳc ủẩy nông nghiệp và nông thôn Việt Nam phát triển sau khi gia nhập WTO |
Tác giả: |
Lờ Thanh Bỡnh |
Nhà XB: |
NXB Văn hóa thông tin |
Năm: |
2008 |
|
6. Nguyễn Văn Long (2006). Giáo trình khuyến nông. NXB nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình khuyến nông |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Long |
Nhà XB: |
NXB nông nghiệp |
Năm: |
2006 |
|
7. Okamura, Jonathan Y (1986). Community Participation in Philippine Social Forestry. Research Center, De La Salle University. Manila, Philippin |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Community Participation in Philippine Social Forestry |
Tác giả: |
Jonathan Y Okamura |
Nhà XB: |
Research Center, De La Salle University |
Năm: |
1986 |
|
8. Trung tâm khuyến nông Quốc Gia (2007). Tài liệu tập huấn phương pháp khuyến nông . NXB nông nghiệp, Hà Nội.BÁO CÁO |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tài liệu tập huấn phương pháp khuyến nông |
Tác giả: |
Trung tâm khuyến nông Quốc Gia |
Nhà XB: |
NXB nông nghiệp |
Năm: |
2007 |
|
9. Trạm khuyến nông Tân Yên (2011), Báo cáo kết quả 5 năm công tác khuyến nông (2007 - 2011), phương hướng, nhiệm vụ trong thời gian tới, Bắc Giang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo kết quả 5 năm công tác khuyến nông (2007 - 2011), phương hướng, nhiệm vụ trong thời gian tới |
Tác giả: |
Trạm khuyến nông Tân Yên |
Năm: |
2011 |
|
10. Trạm khuyến nông huyện Tân Yên (2011), Báo cáo kết quả sản xuất mô hình 2009 – 2011, Bắc Giang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo kết quả sản xuất mô hình 2009 – 2011 |
Tác giả: |
Trạm khuyến nông huyện Tân Yên |
Nhà XB: |
Bắc Giang |
Năm: |
2011 |
|
11. Trạm khuyến nông huyện Tân Yên (2011), Báo cáo kết quả mô hình năm 2011, Bắc Giang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo kết quả mô hình năm 2011 |
Tác giả: |
Trạm khuyến nông huyện Tân Yên |
Nhà XB: |
Bắc Giang |
Năm: |
2011 |
|
12. Lờ Hiền (2009). Kinh nghiệ m huy ủộng sự tham gia của người dõn vào cỏc dự án phát triển. Trung tâm phát triển nông thôn miền trung, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kinh nghiệm huy động sự tham gia của người dân vào các dự án phát triển |
Tác giả: |
Lờ Hiền |
Nhà XB: |
Trung tâm phát triển nông thôn miền trung, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Năm: |
2009 |
|
13. Nguy ễn Văn Luật (2008). Viết về nhịp cầu nhà nông ở ðồng bằng sông Cửu Long. Báo nông nghiệp Việt Nam ngày 08/08/2008 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Viết về nhịp cầu nhà nông ở ðồng bằng sông Cửu Long |
Tác giả: |
Nguy ễn Văn Luật |
Nhà XB: |
Báo nông nghiệp Việt Nam |
Năm: |
2008 |
|
14. Trung tâm khuyến nông khuyến ngư Việt Nam (2009). Khuyến Nông khuyến Ngư Việt Nam 15 năm hoạt ủộng và trưởng thành. Số xuõn năm 2009.VĂN BẢN PHÁP QUY |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khuyến Nông khuyến Ngư Việt Nam 15 năm hoạt ủộng và trưởng thành |
Tác giả: |
Trung tâm khuyến nông khuyến ngư Việt Nam |
Năm: |
2009 |
|
15. Chớnh phủ (1993). Nghị ủịnh số 13-CP về cụng tỏc khuyến nụng, khuyến ngư, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghị ủịnh số 13-CP về cụng tỏc khuyến nụng, khuyến ngư |
Tác giả: |
Chớnh phủ |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
1993 |
|
16. Chớnh phủ (2005). Nghị ủịnh số 56/2005/Nð-CP về cụng tỏc khuyến nông, khuyến ngư, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghị ủịnh số 56/2005/Nð-CP về cụng tỏc khuyến nông, khuyến ngư |
Tác giả: |
Chớnh phủ |
Năm: |
2005 |
|
17. Chớnh phủ (2010). Nghị ủịnh số 02/2010/Nð-CP về khuyến nụng khuyến ngư, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghị ủịnh số 02/2010/Nð-CP về khuyến nụng khuyến ngư |
Tác giả: |
Chớnh phủ |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
2010 |
|
18. Thụng tư liờn bộ số 60/TTLB (2006). Hướng dẫn thực hiện nghị ủịnh 56/2005/Nð-CP của chính phủ về khuyến nông khuyến ngư, Hà Nội.DỊCH TỪ TIẾNG NƯỚC NGOÀI |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hướng dẫn thực hiện nghị ủinh 56/2005/Nð-CP của chính phủ về khuyến nông khuyến ngư |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
2006 |
|
19. A.W. Van den Ban & H.S. Hawkins (1999), Khuyến nông, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khuyến nông |
Tác giả: |
A.W. Van den Ban, H.S. Hawkins |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
1999 |
|
20. Chanoch Jacobsen (1996), Nguyên lý và phương pháp khuyến nông, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nguyên lý và phương pháp khuyến nông |
Tác giả: |
Chanoch Jacobsen |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
1996 |
|