Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Lê Hữu Ảnh, Nguyễn Quốc Oánh, Nguyễn Duy Linh, Hoàng Thị Hà và Lê Phương Nam (2011). Hỡnh thức hợp ủồng sản xuất giữa doanh nghiệp với hộ nụng dõn:Trường hợp nghiờn cứu trong sản xuất chố và mớa ủường ở Sơn La. Tạp chớ Khoa học và Phát triển, 9 (6), 1032 – 1040 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hỡnh thức hợp ủồng sản xuất giữa doanh nghiệp với hộ nụng dõn:Trường hợp nghiờn cứu trong sản xuất chố và mớa ủường ở Sơn La |
Tác giả: |
Lê Hữu Ảnh, Nguyễn Quốc Oánh, Nguyễn Duy Linh, Hoàng Thị Hà, Lê Phương Nam |
Nhà XB: |
Tạp chớ Khoa học và Phát triển |
Năm: |
2011 |
|
2. Nguyễn Xuân Dũng (2009). Liên kết bốn nhà cần phải chặt chẽ. Ý kiến của tác giả về quyết ủịnh 08 - 2002 của Thủ tướng Chớnh phủ nhằm khuyến khớch tiờu thụ nụng sản hàng hoỏ thụng qua hợp ủồng |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Liên kết bốn nhà cần phải chặt chẽ. Ý kiến của tác giả về quyết ủịnh 08 - 2002 của Thủ tướng Chớnh phủ nhằm khuyến khớch tiờu thụ nụng sản hàng hoỏ thụng qua hợp ủồng |
Tác giả: |
Nguyễn Xuân Dũng |
Năm: |
2009 |
|
3. đỗ Quang Giám, Trần Quang Trung (2013). đánh giá khả năng tham gia sản xuất theo hợp ủồng của hộ nụng dõn vựng trung du miền nỳi ủụng bắc: nghiờn cứu với giống cây chè ở tỉnh Tuyên Quang. Tạp chí Khoa học và phát triển 2013, tập 11, số 3, 447 – 457 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
đánh giá khả năng tham gia sản xuất theo hợp ủồng của hộ nụng dõn vựng trung du miền nỳi ủụng bắc: nghiờn cứu với giống cây chè ở tỉnh Tuyên Quang |
Tác giả: |
đỗ Quang Giám, Trần Quang Trung |
Nhà XB: |
Tạp chí Khoa học và phát triển |
Năm: |
2013 |
|
4. Trần Văn Hiếu (2004). Thực trạng và giải pháp cho liên kết “4 nhà” trong sản xuất và tiờu thụ nụng sản ở ủồng bằng sụng Cửu Long. Tạp chớ Khoa học. Trường ðại học Cần Thơ. Số 1, 183 - 188 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thực trạng và giải pháp cho liên kết “4 nhà” trong sản xuất và tiờu thụ nụng sản ở ủồng bằng sụng Cửu Long |
Tác giả: |
Trần Văn Hiếu |
Nhà XB: |
Tạp chớ Khoa học |
Năm: |
2004 |
|
5. Minh Hoài (2006). Tiờu thụ nụng sản theo hợp ủồng sau 4 năm thực hiện (2002 - 2006), Tạp chí Cộng Sản, số 117/2006 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tiờu thụ nụng sản theo hợp ủồng sau 4 năm thực hiện (2002 - 2006) |
Tác giả: |
Minh Hoài |
Năm: |
2006 |
|
6. Nguyễn Thị Bích Hồng (2008). Lợi ích của mối liên kết tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp qua hợp ủồng, Bản tin Kinh tế và Xó hội 3/2008, Viện Nghiờn cứu Kinh tế phát triển TPHCM |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lợi ích của mối liên kết tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp qua hợp ủồng |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Bích Hồng |
Năm: |
2008 |
|
7. Võ Thị Thanh Lộc và Nguyễn Phú Sơn (2011). Phân tích chuỗi giá trị lúa gạo vùng ðBSCL. Tạp chí Khoa học, Trường ðại học Cần Thơ 19a, 96 - 108 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phân tích chuỗi giá trị lúa gạo vùng ðBSCL |
Tác giả: |
Võ Thị Thanh Lộc, Nguyễn Phú Sơn |
Nhà XB: |
Tạp chí Khoa học, Trường ðại học Cần Thơ |
Năm: |
2011 |
|
8. Nguyễn Trớ Khiờm (2005). Sản xuất nụng nghiệp theo hợp ủồng bao tiờu sản phẩm tại An Giang. Trong “Kết nối nông dân với thị trường thông qua sản xuất nông nghiệp theo hợp ủồng”. Bỏo cỏo hội thảo MP4/ Trường ðại học An Giang, ADB, 58 trang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết nối nông dân với thị trường thông qua sản xuất nông nghiệp theo hợp ủồng |
Tác giả: |
Nguyễn Trớ Khiờm |
Nhà XB: |
Trường đại học An Giang |
Năm: |
2005 |
|
9. Roberts, M., N.T. Khiờm (2005). Sử dụng hợp ủồng và chất lượng gạo trong chuỗi giá trị cung cấp gạo tỉnh An Giang, Việt Nam. Trong “Kết nối nông dân với thị |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sử dụng hợp ủồng và chất lượng gạo trong chuỗi giá trị cung cấp gạo tỉnh An Giang, Việt Nam |
Tác giả: |
M. Roberts, N.T. Khiờm |
Năm: |
2005 |
|
10. ðặng Kim Sơn (2011). Hệ thống hợp ủồng ở thế giới và Việt nam – hỡnh thức sản xuất nông nghiệp hứa hẹn. Trung tâm tư vấn chính sách Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hệ thống hợp ủồng ở thế giới và Việt nam – hỡnh thức sản xuất nông nghiệp hứa hẹn |
Tác giả: |
ðặng Kim Sơn |
Năm: |
2011 |
|
11. Bảo Trung (2008). Lý thuyết trò chơi trong kinh doanh, Nhà xuất bản Tri thức, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lý thuyết trò chơi trong kinh doanh |
Tác giả: |
Bảo Trung |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Tri thức |
Năm: |
2008 |
|
12. Bộ NN & PTNT (2008). Báo cáo số 578 BC/BNN - KTHT về tổng kết 5 năm thực hiện Quyết ủịnh số 80/2002/Qð - TTg của thủ tướng Chớnh phủ về chớnh sỏch khuyến khớch tiờu thụ hàng húa nụng sản thụng qua hợp ủồng, Bộ NN & PTNT, Hà Nội Coase, R.H (1937) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo số 578 BC/BNN - KTHT về tổng kết 5 năm thực hiện Quyết ủịnh số 80/2002/Qð - TTg của thủ tướng Chớnh phủ về chớnh sỏch khuyến khớch tiờu thụ hàng húa nụng sản thụng qua hợp ủồng |
Tác giả: |
Bộ NN & PTNT |
Nhà XB: |
Bộ NN & PTNT |
Năm: |
2008 |
|
13. Bộ Nụng nghiệp, Ban Văn húa Tư tưởng Trung ương, (1999). Những ủiển hỡnh tiờn tiến của thời kỳ ủổi mới. Nhà xuất bản Lao ðộng |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những ủiển hỡnh tiờn tiến của thời kỳ ủổi mới |
Tác giả: |
Bộ Nụng nghiệp, Ban Văn húa Tư tưởng Trung ương |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Lao ðộng |
Năm: |
1999 |
|
14. UBND tỉnh Bắc Giang, (2008). Báo cáo liên kết trong sản xuất và tiêu thụ nông sản, 2008 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo liên kết trong sản xuất và tiêu thụ nông sản |
Tác giả: |
UBND tỉnh Bắc Giang |
Năm: |
2008 |
|
17. Uỷ ban Nhân dân huyện Hiệp Hoà (2011). Báo cáo tình hình, kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển KT - XH, QPAN năm 2011; Nhiệm vụ, giải pháp phát triển KT- XH, QPAN năm 2012 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo tình hình, kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển KT - XH, QPAN năm 2011; Nhiệm vụ, giải pháp phát triển KT- XH, QPAN năm 2012 |
Tác giả: |
Uỷ ban Nhân dân huyện Hiệp Hoà |
Năm: |
2011 |
|
18. Uỷ ban Nhân dân huyện Hiệp Hoà (2012). Báo cáo tình hình, kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển KT - XH, QPAN năm 2012; Nhiệm vụ, giải pháp phát triển KT- XH, QPAN năm 2013.B - Tài liệu nước ngoài |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo tình hình, kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển KT - XH, QPAN năm 2012; Nhiệm vụ, giải pháp phát triển KT- XH, QPAN năm 2013 |
Tác giả: |
Uỷ ban Nhân dân huyện Hiệp Hoà |
Nhà XB: |
Tài liệu nước ngoài |
Năm: |
2012 |
|
19. David J. Glover (1978). IDRC, Ottawa, Increasing the Benefits to Smallholders from Contract Farming: Problems for Farmer’s Organizations and Policy Makers |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Increasing the Benefits to Smallholders from Contract Farming: Problems for Farmer’s Organizations and Policy Makers |
Tác giả: |
David J. Glover |
Nhà XB: |
IDRC |
Năm: |
1978 |
|
20. David Glover, Ken Kusterer (1990). Small Farmers, Big Business. The American University, Washington, DC |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Small Farmers, Big Business |
Tác giả: |
David Glover, Ken Kusterer |
Nhà XB: |
The American University |
Năm: |
1990 |
|
22. Eaton, Charles and Andrew W. Shepherd (2001), Contract Farming Parnership for Growth, FAO Agricultural Services Bullentin 145 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Contract Farming Parnership for Growth |
Tác giả: |
Charles Eaton, Andrew W. Shepherd |
Nhà XB: |
FAO Agricultural Services Bulletin |
Năm: |
2001 |
|
23. Jagdish, K., K. K. Prakash (2008). Contract farming: problems, prospects and its effect on income and employment. Agricultural Economics Research Review 21, 243 – 250 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Contract farming: problems, prospects and its effect on income and employment |
Tác giả: |
Jagdish, K., K. K. Prakash |
Năm: |
2008 |
|