Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Aulic.I.V (1982), Đánh giá trình độ tập luyện thể thao. NXB TDTT Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá trình độ tập luyện thể thao |
Tác giả: |
Aulic.I.V |
Nhà XB: |
NXB TDTT Hà Nội |
Năm: |
1982 |
|
2. Bulgacova N.G (1983), Tuyển chọn và đào tạo VĐV Bơi trẻ, dịch: Phạm Trọng Thanh, NXB TDTT Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tuyển chọn và đào tạo VĐV Bơi trẻ |
Tác giả: |
Bulgacova N.G |
Nhà XB: |
NXB TDTT Hà Nội |
Năm: |
1983 |
|
3. Butôvich N.A (1975), Huấn luyện VĐV bơi thiếu niên, dịch: Ngũ Mạnh Tường, NXB TDTT Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Huấn luyện VĐV bơi thiếu niên |
Tác giả: |
Butôvich N.A |
Nhà XB: |
NXB TDTT Hà Nội |
Năm: |
1975 |
|
4. Lê Bửu - Dượng nghiệp Chí - Nguyến Hiệp (1983), Lý luận và phương pháp huấn luyện thể thao, Sở TDTT Thành Phố Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lý luận và phương pháp huấn luyện thể thao |
Tác giả: |
Lê Bửu, Dượng nghiệp Chí, Nguyễn Hiệp |
Nhà XB: |
Sở TDTT Thành Phố Hồ Chí Minh |
Năm: |
1983 |
|
5. Lê Bửu – Nguyễn Thế Truyền (1991), Lý luận và phương pháp thể thao trẻ, NXB TDTT Thành Phố Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lý luận và phương pháp thể thaotrẻ |
Tác giả: |
Lê Bửu – Nguyễn Thế Truyền |
Nhà XB: |
NXB TDTT Thành Phố Hồ Chí Minh |
Năm: |
1991 |
|
8. Nguyễn Ngọc Cừ (1997), “ Khoa học tuyển chọn tài năng thể thao”. Tài liệu dùng cho lớp bồi dưỡng nghiệp vụ HLV các môn thể thao, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khoa học tuyển chọn tài năng thể thao”. "Tàiliệu dùng cho lớp bồi dưỡng nghiệp vụ HLV các môn thể thao |
Tác giả: |
Nguyễn Ngọc Cừ |
Năm: |
1997 |
|
9. “Hệ thống tuyển chọn vào trường năng khiếu thể thao”, Thông tin khoa học kỹ thuật TDTT, (3) 1982, tr.9 - 11 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hệ thống tuyển chọn vào trường năng khiếu thể thao”, "Thông tin khoahọc kỹ thuật TDTT |
|
11. Lưu Quang Hiệp - Phạm Thị Uyên (1995), Sinh lý học TDTT, NXB TDTT Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sinh lý học TDTT |
Tác giả: |
Lưu Quang Hiệp - Phạm Thị Uyên |
Nhà XB: |
NXBTDTT Hà Nội |
Năm: |
1995 |
|
12. Đào Hữu Hồ (1981), Xác suất thống kê, NXB Giáo dục Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xác suất thống kê |
Tác giả: |
Đào Hữu Hồ |
Nhà XB: |
NXB Giáo dục Hà Nội |
Năm: |
1981 |
|
13. Nguyễn Văn Hòa (2000), Nghiên cứu xác nhận các chỉ số chuyên môn trong tuyển chọn và dự báo khả năng của VĐV ném lao nữ trẻ lứa tuổi 13, 14, Luận văn thạc sỹ khoa học - giáo dục, Trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu xác nhận các chỉ số chuyên môn trong tuyển chọn và dự báo khả năng của VĐV ném lao nữ trẻ lứa tuổi 13, 14 |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Hòa |
Nhà XB: |
Trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
Năm: |
2000 |
|
14. Chung Tấn Phong (1998), Nghiên cứu những tiêu chuẩn đánh giá trình độ tập luyện của VĐV bơi lội trẻ 9 - 12 tuổi tại Thành phố Hồ Chí Minh trong |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu những tiêu chuẩn đánh giá trình độ tập luyện của VĐV bơi lội trẻ 9 - 12 tuổi tại Thành phố Hồ Chí Minh |
Tác giả: |
Chung Tấn Phong |
Năm: |
1998 |
|
15. Lý Văn Tĩnh (1997), Tiêu chuẩn đánh giá và tuyển chọn về hình thái, chức năng, tố chất thể lực, Tài liệu lưu hành nội bộ Bộ môn TTDN - Ủy ban TDTT |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tiêu chuẩn đánh giá và tuyển chọn về hình thái,chức năng, tố chất thể lực |
Tác giả: |
Lý Văn Tĩnh |
Năm: |
1997 |
|
16. Nguyễn Toán (1998), Cơ sở lý luận và phương pháp đào tạo VĐV, NXB TDTT Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cơ sở lý luận và phương pháp đào tạo VĐV |
Tác giả: |
Nguyễn Toán |
Nhà XB: |
NXB TDTT Hà Nội |
Năm: |
1998 |
|
17. Nguyễn Toán – Phạm Danh Tốn (2000), Lý luận và phương pháp TDTT, NXB TDTT Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lý luận và phương pháp TDTT |
Tác giả: |
Nguyễn Toán, Phạm Danh Tốn |
Nhà XB: |
NXB TDTT Hà Nội |
Năm: |
2000 |
|
10. Nguyễn Hiệp, Đặc điểm lứa tuổi và phương pháp huấn luyện thể thao cho lứa tuổi nhỏ |
Khác |
|