Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Dương Thanh Bình (2005): Nghiên cứu đánh giá trình độ tập luyện của nam VĐV Cờ Vua lứa tuổi 12 - 13 tại thành phố Hồ Chí Minh, Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học, trường Đại học TDTT 2 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu đánh giá trình độ tập luyện của nam VĐV Cờ Vua lứa tuổi 12 - 13 tại thành phố Hồ Chí Minh |
Tác giả: |
Dương Thanh Bình |
Nhà XB: |
trường Đại học TDTT 2 |
Năm: |
2005 |
|
2. Lê Bửu, Dương Nghiệp Chí, Nguyễn Hiệp (1983), Lý luận và phương pháp huấn luyện thể thao, Sở TDTT TP Hồ Chí Minh, tr. 77 - 79 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lý luận và phương pháp huấn luyện thể thao |
Tác giả: |
Lê Bửu, Dương Nghiệp Chí, Nguyễn Hiệp |
Nhà XB: |
Sở TDTT TP Hồ Chí Minh |
Năm: |
1983 |
|
3. Dương Nghiệp Chí (1983), Đo lường thể thao, Nxb TDTT, Hà Nội, tr. 91 - 103, 161 - 169 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đo lường thể thao |
Tác giả: |
Dương Nghiệp Chí |
Nhà XB: |
Nxb TDTT |
Năm: |
1983 |
|
4. Đàm Quốc Chính, Đặng Văn Dũng, Nguyễn Hồng Dương (1999), Giáo trình Cờ Vua, Nxb TDTT Hà Nội, tr. 16 - 25, 56 - 58, 61 - 62, 79 - 81, 111 - 116, 345 - 349 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình Cờ Vua |
Tác giả: |
Đàm Quốc Chính, Đặng Văn Dũng, Nguyễn Hồng Dương |
Nhà XB: |
Nxb TDTT Hà Nội |
Năm: |
1999 |
|
5. A.A. Kôtov (1985), Những bí mật tư duy của VĐV Cờ Vua, Dịch: Hoàng Mỹ Sinh, Nxb TDTT, Hà Nội, tr. 4 - 21 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những bí mật tư duy của VĐV Cờ Vua |
Tác giả: |
A.A. Kôtov |
Nhà XB: |
Nxb TDTT |
Năm: |
1985 |
|
6. Dlôtnhic (1996), Cờ Vua: Khoa học - Kinh nghiệm - Trình độ, Dịch: Đàm Quốc Chính, Nxb TDTT, tr. 8 - 42, 49 - 50, 98 - 101 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cờ Vua: Khoa học - Kinh nghiệm - Trình độ |
Tác giả: |
Dlôtnhic |
Nhà XB: |
Nxb TDTT |
Năm: |
1996 |
|
7. Đặng Văn Dũng (1998), Nghiên cứu ứng dụng các Test đánh giá trình độ tập luyện của VĐV Cờ Vua các đẳng cấp khác nhau tại Việt Nam, Luận văn Thạc sỹ giáo dục học, trường ĐH TDTT I 9-11, 34-41, 65- 70 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu ứng dụng các Test đánh giá trình độ tập luyện của VĐV Cờ Vua các đẳng cấp khác nhau tại Việt Nam |
Tác giả: |
Đặng Văn Dũng |
Nhà XB: |
trường ĐH TDTT I |
Năm: |
1998 |
|
8. M.I. Dvoretxtki (2001), Lối chơi phối hợp, Dịch: Lương Trọng Minh, Liên đoàn Cờ Việt Nam, tr. 26 - 30 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lối chơi phối hợp |
Tác giả: |
M.I. Dvoretxtki |
Nhà XB: |
Liên đoàn Cờ Việt Nam |
Năm: |
2001 |
|
9. M.I. Dvoretxtki (2001), Lối chơi thế trận, Dịch: Lương Trọng Minh, Liên đoàn Cờ Việt Nam, tr. 48 - 50 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lối chơi thế trận |
Tác giả: |
M.I. Dvoretxtki |
Năm: |
2001 |
|
10. Ia.B. Extrin (1995), Lý thuyết và thực hành Cờ Vua, Dịch: Phùng Duy Quang, Nxb TDTT Hà Nội, tr. 78 - 80, 112 - 115, 136 - 140 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lý thuyết và thực hành Cờ Vua |
Tác giả: |
Ia.B. Extrin |
Nhà XB: |
Nxb TDTT Hà Nội |
Năm: |
1995 |
|
11. V.E. Golennhishev (1996), Chương trình đào tạo VĐV Cờ Vua trẻ, quyển 3, Dịch: Lương Trọng Minh, Liên đoàn Cờ Việt Nam, tr. 33 - 36 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chương trình đào tạo VĐV Cờ Vua trẻ |
Tác giả: |
V.E. Golennhishev |
Nhà XB: |
Liên đoàn Cờ Việt Nam |
Năm: |
1996 |
|
12. D. Harre (1996), Học thuyết huấn luyện, Dịch: Trương Anh Tuấn, Bùi Thế Hiển, Nxb TDTT, Hà Nội, tr. 134 - 146 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Học thuyết huấn luyện |
Tác giả: |
D. Harre, Trương Anh Tuấn, Bùi Thế Hiển |
Nhà XB: |
Nxb TDTT |
Năm: |
1996 |
|
13. Lưu Quang Hiệp, Phạm Thị Uyên (1995), Sinh lý học thể dục thể thao, Nxb TDTT, Hà Nội, tr. 371 - 380 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sinh lý học thể dục thể thao |
Tác giả: |
Lưu Quang Hiệp, Phạm Thị Uyên |
Nhà XB: |
Nxb TDTT |
Năm: |
1995 |
|
14. Ivanôp V. X (1996), Những cơ sở của toán học thống kê, Dịch: Trần Đức Dũng, Nxb TDTT, Hà Nội, tr. 128, 182 - 189 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những cơ sở của toán học thống kê |
Tác giả: |
Ivanôp V. X, Trần Đức Dũng |
Nhà XB: |
Nxb TDTT |
Năm: |
1996 |
|
15. A. Koblentz (1993), Cờ Vua chiến lược và chiến thuật mấy bài học cơ bản Dịch: Liên đoàn Cờ Thành phố Hồ Chí Minh, Liên đoàn Cờ thành phố Hồ Chí Minh, tr. 69 - 71, 101 - 103 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cờ Vua chiến lược và chiến thuật mấy bài học cơ bản |
Tác giả: |
A. Koblentz |
Nhà XB: |
Liên đoàn Cờ Thành phố Hồ Chí Minh |
Năm: |
1993 |
|
16. Liên đoàn Cờ Việt Nam (2003), Học Cờ Vua qua các thế cờ chuẩn, Liên đoàn Cờ Việt Nam, tr. 78 - 79, 84 - 86 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Học Cờ Vua qua các thế cờ chuẩn |
Tác giả: |
Liên đoàn Cờ Việt Nam |
Nhà XB: |
Liên đoàn Cờ Việt Nam |
Năm: |
2003 |
|
17. Liên đoàn Cờ Việt Nam (2004), Báo cáo tổng kết nhiệm kỳ III và phương hướng hoạt động nhiệm kỳ IV của Liên đoàn Cờ Việt Nam, tr. 5 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo tổng kết nhiệm kỳ III và phươnghướng hoạt động nhiệm kỳ IV của Liên đoàn Cờ Việt Nam |
Tác giả: |
Liên đoàn Cờ Việt Nam |
Năm: |
2004 |
|
18. A. Munzert (2003), Trắc nghiệm kiểm tra trí thông minh IQ, Nxb Trẻ, tr. 4 - 12, 35 - 37 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Trắc nghiệm kiểm tra trí thông minh IQ |
Tác giả: |
A. Munzert |
Nhà XB: |
Nxb Trẻ |
Năm: |
2003 |
|
19. Nhimsovich (1974), Hệ thống của tôi, Dịch: Nguyễn Văn Giảng, Lương Trọng Minh dịch, Nxb TDTT, Hà Nội, tr. 66 - 68, 79 - 82 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hệ thống của tôi |
Tác giả: |
Nhimsovich, Nguyễn Văn Giảng, Lương Trọng Minh |
Nhà XB: |
Nxb TDTT |
Năm: |
1974 |
|
20. Ozolin M. G (1986), Học thuyết huấn luyện, Dịch: Bùi Thế Hiển, Nxb TDTT, Hà Nội, tr. 87 - 92 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Học thuyết huấn luyện |
Tác giả: |
Ozolin M. G |
Nhà XB: |
Nxb TDTT |
Năm: |
1986 |
|