Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Hồ Hữu An, ðinh Thế Lộc (2005), Cõy cú củ và kỹ thuật thõm canh, NXB Lao ủộng Xó hội, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cõy cú củ và kỹ thuật thõm canh |
Tác giả: |
Hồ Hữu An, ðinh Thế Lộc |
Nhà XB: |
NXB Lao ủộng Xó hội |
Năm: |
2005 |
|
2. Lê Trần Bình, Hồ Hữu Nhị, Lê Thị Muội (1997), Công nghệ sinh học trong cải tiến giống cây trồng, NXB Nông nghiệp, Hà Nội. Tr. 79 – 88 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Công nghệ sinh học trong cải tiến "giống cây trồng |
Tác giả: |
Lê Trần Bình, Hồ Hữu Nhị, Lê Thị Muội |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1997 |
|
3. Võ Văn Chi, Vũ Văn Chuyên và cs (1969), Cây có thường thấy ở Việt Nam, cây khoai tây, NXB Nông nghiệp, Hà Nội, tr. 130 - 131 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cây có thường thấy ở Việt Nam, cây khoai "tây |
Tác giả: |
Võ Văn Chi, Vũ Văn Chuyên và cs |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1969 |
|
4. ðỗ Kim Chung (2003), Thị trường khoai tây ở Việt Nam, NXB Văn hóa - Thông tin, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thị trường khoai tây ở Việt Nam |
Tác giả: |
ðỗ Kim Chung |
Nhà XB: |
NXB Văn hóa - Thông tin |
Năm: |
2003 |
|
6. Nguyễn Cụng Chức (2006), “Dự ỏn khoai tõy Việt – ðứcvà những kết quả ủạt ủược”, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn số 21/2006, tr. 97 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dự án khoai tây Việt – "ðứcvà những kết quả "ủạt ủược |
Tác giả: |
Nguyễn Cụng Chức |
Năm: |
2006 |
|
7. Tạ Thu Cúc, Hồ Hữu An, Nghiêm Thị Thu Hà (2001), Giáo trình cây rau, NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình cây rau |
Tác giả: |
Tạ Thu Cúc, Hồ Hữu An, Nghiêm Thị Thu Hà |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2001 |
|
9. Lê Minh ðức, Nguyễn Hữu Vinh (1977), Cây khoai tây, Ban khoa học kỹ thuật Thanh Hoá, tr 5 - 9 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cây khoai tây |
Tác giả: |
Lê Minh ðức, Nguyễn Hữu Vinh |
Năm: |
1977 |
|
11. Trần ðức Hiền (2007), Sử dụng chế phẩm sinh học EM trong sản xuất và ủời sống, Sở Khoa học và Công nghệ ðắk Lắkhttp://www.skhcndaklak.gov.vn/Trangch%E1%BB%A7/Th%C3%B4ginKHCN/T%E1%BA%A1pch%C3%ADKHCN/T%E1%BA%ADpsans%E1%BB% |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sử dụng chế phẩm sinh học EM trong sản xuất và ủời sống |
Tác giả: |
Trần ðức Hiền |
Nhà XB: |
Sở Khoa học và Công nghệ ðắk Lắk |
Năm: |
2007 |
|
12. Phạm Thu Hoà, Phạm Xuân Liêm (1985). đánh giá khả năng sinh trưởng, phát triển và năng suất của khoai tây trồng bằng củ giống từ hạt tại Thái Bình. Báo cáo khoa học Trung tâm nghiên cứu Nông nghiệp Thái Bình 1985, 10 trang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
ðánh giá khả năng sinh trưởng, phát "triển và năng suất của khoai tây trồng bằng củ giống từ hạt tại Thái Bình |
Tác giả: |
Phạm Thu Hoà, Phạm Xuân Liêm |
Năm: |
1985 |
|
13. Vũ Tuyên Hoàng, Phạm Xuân Liêm, Phạm Xuân Tùng, Trịnh Khắc Quang, Ngô Doãn ðảm, Nguyễn Văn Viết, Nguyễn Thị Nguyệt và cs (1998), Kết quả nghiên cứu công nghệ sản xuất khoai tây giống bằng hạt, Nghiên cứu cây lương thực và cây thực phẩm (1995-1998), NXB Nông nghiệp, Hà Nội, tr 129-135 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả nghiên "cứu công nghệ sản xuất khoai tây giống bằng hạt |
Tác giả: |
Vũ Tuyên Hoàng, Phạm Xuân Liêm, Phạm Xuân Tùng, Trịnh Khắc Quang, Ngô Doãn ðảm, Nguyễn Văn Viết, Nguyễn Thị Nguyệt và cs |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1998 |
|
16. Phạm Xuân Liêm, Trần Văn Sung, Nguyễn Trung Dũng và cs (2003), Kết quả khảo nghiệm giống khoai tây nhập nội Solara ở phái bắc năm 2001-2003, Kết quả Khảo nghiệm và Kiểm nghiệm giống cây trồng năm 2003, NXB Nông nghiệp, tr 114-121 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả khảo nghiệm giống khoai tây nhập nội Solara ở phái bắc năm 2001-2003 |
Tác giả: |
Phạm Xuân Liêm, Trần Văn Sung, Nguyễn Trung Dũng, cs |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2003 |
|
17. Lê Sỹ Lợi, Nguyễn Thị Lân, Trần Ngọc Ngạn, Nguyễn Văn Viết (2006), “Nghiên cứu khả năng sinh trưởng, phát triển và năng suất của một sô giống khoai tây Hà Lan nhập nội trồng vụ xuân năm 2002 và 2003 tại Bắc Kanj”. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số 11/2006, tr89 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên "cứu khả năng sinh trưởng, phát triển và năng suất của một sô giống khoai tây Hà "Lan nhập nội trồng vụ xuân năm 2002 và 2003 tại Bắc Kanj” |
Tác giả: |
Lê Sỹ Lợi, Nguyễn Thị Lân, Trần Ngọc Ngạn, Nguyễn Văn Viết |
Năm: |
2006 |
|
18. Nguyễn Tiến Mạnh (2008), Dự ỏn thỳc ủẩy khoai tõy Việt ðức tại Việt Nam- ðịnh hướng phát triển khoai tây tại Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nguyễn Tiến Mạnh (2008), "Dự án thúc "ủẩy khoai tõy Việt ðức tại Việt Nam- ðịnh |
Tác giả: |
Nguyễn Tiến Mạnh |
Năm: |
2008 |
|
19. Vũ Triệu Mõn (1993), “Sản xuất giống khoai tõy sạch bệnh theo kiểu cỏch ly ủịa hỡnh ở vựng ủồng bằng sụng Hồng miền Bắc Việt Nam”, Tạp chớ Bảo vệ thực vật, số 6/2003, tr 27 – 32 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sản xuất giống khoai tây sạch bệnh theo kiểu cách ly "ủịa "hỡnh ở vựng ủồng bằng sụng Hồng miền Bắc Việt Nam |
Tác giả: |
Vũ Triệu Mõn |
Năm: |
1993 |
|
20. ðỗ Thị Bích Nga (1998), Nghiên cứu chọn lọc các dòng khoai tây từ các tổ hợp lai nhập nội của trung tõm khoai tõy Quốc tế trong ủiều kiện miền Bắc Việt Nam. Luận án Thạc sĩ khoa học nông nghiệp. Viện KHKT Nông nghiệp Việt Nam, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu chọn lọc các dòng khoai tây từ các tổ hợp lai nhập nội của trung tõm khoai tõy Quốc tế trong ủiều kiện miền Bắc Việt Nam |
Tác giả: |
ðỗ Thị Bích Nga |
Nhà XB: |
Viện KHKT Nông nghiệp Việt Nam |
Năm: |
1998 |
|
21. Lê Khắc Quảng (2004), “Công nghệ EM - một giải pháp phòng bệnh cho gia cầm cú hiệu quả”, Tạp chớ Hoạt ủộng khoa họchttp://www.tchdkh.org.vn/tchitiet.asp?code=228 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Công nghệ EM - một giải pháp phòng bệnh cho gia cầm "cú hiệu quả |
Tác giả: |
Lê Khắc Quảng |
Năm: |
2004 |
|
22. Nguyễn Khắc Quỳnh (1999), Nghiên cứu hiệu quả kinh tế sản xuất khoai tây lai ở Thái Bình. Luận văn thạc sỹ khoa học Nông nghiệp - Trường ðH nông nghiệp I – Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu hiệu quả kinh tế sản xuất khoai tây lai ở "Thái Bình |
Tác giả: |
Nguyễn Khắc Quỳnh |
Năm: |
1999 |
|
23. Mai Thị Tõn (1998), Nuụi cấy meristem và vấn ủề phục trỏng, cải lương giống khoai tây, Chuyờn ủề tiến sỹ nụng nghiệp ngành Nụng học, Trường ðại học Nông nghiệp I, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nuôi cấy meristem và vấn "ủề phục trỏng, cải lương giống "khoai tây |
Tác giả: |
Mai Thị Tõn |
Năm: |
1998 |
|
24. Phạm Văn Toản (2002), “Kết quả nghiên cứu ứng dụng phân bón vi sinh vật trong Nông nghiệp”, Tạp chí Nông nghiệp và PTNT, số 1/2002 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả nghiên cứu ứng dụng phân bón vi sinh vật trong "Nông nghiệp |
Tác giả: |
Phạm Văn Toản |
Năm: |
2002 |
|
25. Phạm Văn Toản, Phạm Bích Hiên (2003), “Nghiên cứu tuyển chọn một số chủng Azotobacter ủa hoạt tớnh sinh học sử dụng cho sản xuất phõn bún vi sinh vật chức năng”, Báo cáo Hội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc, Hà Nội tháng 12/2003, tr.266-270 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu tuyển chọn một số chủng "Azotobacter "ủa hoạt tớnh sinh học sử dụng cho sản xuất phõn bún vi sinh vật chức "năng |
Tác giả: |
Phạm Văn Toản, Phạm Bích Hiên |
Năm: |
2003 |
|