1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Nghiên cứu bào chế tiểu phân nano artesunat sử dụng poly (lactic co glycolic) acid và chitosan

66 715 2

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 66
Dung lượng 1,36 MB

Nội dung

ĐẶT VẤN ĐỀ Các dẫn chất của artemisinin trong đó có art unat (ART) không chỉ được sử dụng rộng rãi trong điều trị bệnh sốt rét, mà còn là một chủ đề nghiên cứu (NC) trong tác dụng chống ung thư trên một số dòng tế bào ung thư biểu mô, bạch cầu, gan,….22, 27. Nhằm tăng hiệu quả trong điều trị ung thư của các dược chất, công nghệ nano với việc sử dụng các polym đã được triển khai. Poly(lacticcoglycolic) acid (PLGA) là một polyme có khả năng phân hủy sinh học, một chất mang thuốc, giúp bảo vệ dược chất khỏi tác động của enzym, kéo dài thời gian giải phóng dược chất, và có thể bào chế được dưới dạng tiểu phân nano. Tuy nhiên, nano polyme PLGA vẫn có hạn chế như khả năng bám d nh màng nhầy kém và khả năng nhận diện cao b i hệ thống miễn dịch của cơ thể 42. Do đó, chitosan (CS) là một polysaccharid có khả năng phân hủy sinh học được sử dụng để làm thay đổi đặc tính bề mặt của tiểu phân nano P G như thay đổi thế zeta từ điện âm ang dương, giúp làm tăng khả năng bám d nh tế bào, kéo dài thời gian tuần hoàn của hệ nano và hạn chế sự giải phóng thuốc ồ ạt “bur t r lea ” giai đoạn đầu. Vì vậy, đề tài “Nghi n à hế tiểu phân nano artesunat sử dụng poly(lacticcoglycolic) acid và hit san” được thực hiện với các mục tiêu: 1. Xây dựng công th c và xá định được một số thông số quy trình bào chế tiể h n nan RTPLGA bao ngoài với chitosan. 2. Đánh giá được một số đặc tính của tiểu phân nano ARTPLGACS.

count B Y T I HC HÀ NI TRN TRNG BIÊN NGHIÊN CU BÀO CH TIU PHÂN NANO ARTESUNAT S DNG POLY(LACTIC-CO-GLYCOLIC) ACID VÀ CHITOSAN KHÓA LUN TT NGHIP  HÀ NI - 2015 B Y T I HC HÀ NI TRN TRNG BIÊN NGHIÊN CU BÀO CH TIU PHÂN NANO ARTESUNAT S DNG POLY(LACTIC-CO-GLYCOLIC) ACID VÀ CHITOSAN KHÓA LUN TT NGHI ng dn: 1. PGS.TS. Nguyn Ngc Chin 2. NCS. H Hoàng Nhân c hin: 1. Vin Công ngh c phm Quc gia 2. B môn Bào ch HÀ NI - 2015 LI C Lu tiên tôi xin t lòng bi nht i vi: PGS.TS. Nguyn Ngc Chin Ni thy giàu kinh nghim y nhit huyt  ng, giúp  tôi thc hin khóa lun này. Tôi xin gi li c sâu sc ti NCS. H Hoàng Nhâni thy, i  trng dn tôi trong quá trình làm thc nghim. ôi xin chân thành cTh.S Bùi Th , DS. Nguyn Th Thùy Trang, Th.S Nguyn Hnh Thy, nhi ch n ngi luôn nhit tình ch bo, dìu dt tôi trong thi gian qua. gi li c ti các thy cô, các anh ch k thut viên thuc Vin Công ngh c phm Quc gia, B môn Công nghic, B môn Bào ch u kin v thit b, máy móc, hóa ch tôi hoàn thành khóa lun. Tôi xin phép cngào to và các Phòng ban khác, các thy cô và cán b i hc Hà Ny bo, tu kin và  tôi hoàn thành khóa hc tng. Cui cùng, tôi c cm  tôi, bng viên, giúp  tôi trong sut thi gian qua.  Sinh viên Trn Trng Biên MC LC DANH MC CÁC KÝ HIU, CÁC CH VIT TT DANH MC CÁC BNG DANH MC CÁC HÌNH V TH T V 1 NG QUAN 2 1.1. Vài nét v tiu phân nano polyme 2 1.1.1. Khái nim 2 1.1.2. Phân loi 2 1.1.3. Mt s  tiu phân nano polyme 3 1.1.4. m phân b, hp thu khi s dng các h tiu phân nano polyme  ch 4 1.2. Thông tin v polyme poly(lactic-co-glycolic) acid 5 1.2.1. Cu trúc, tính cht, ng dng 5 1.2.2. Nh dng PLGA làm cht mang thuc 6 1.3. Thông tin v chitosan 7 1.3.1. Ngun gc và cu trúc ca chitosan 7 1.3.2. Tính cht ca chitosan 7 1.3.3. Mt s ng dng ca chitosan trong bào ch tiu phân nano polyme 8 1.3.4.  nano PLGA s dng chitosan 9 1.3.5. Mt s nghiên cu bào ch tiu phân nano s d PLGA và chitosan 10 1.4. Thông tin v artesunat 11 1.4.1. Công thc hóa hc 11 1.4.2. Tính chng 12 1.4.3. ng hc 12 1.4.4. Tác dng cha artesunat 12 1.4.5. Mt s nghiên cu bào ch h nano polyme artesunat 14 U 16 2.1. Nguyên vt liu, thit b 16 2.1.1. Nguyên liu 16 2.1.2. Thit b 16 2.2. Ni dung nghiên cu 17 2.3. nghiên cu 17 2.3.1.  17 2.3.2.  20 2.3.3. t k thí nghim và tc 25 C NGHIM, KT QU VÀ BÀN LUN 26 3.1. Kt qu xây dng chun biu th ma din tích pic và n artesunat 26 3.2. - 26 3.3. - 27 3.3.1. nh công thc bào ch n 27 3.3.2. La chn mt s thông s n hp ph chitosan 29 3.3.3. Tc bào ch tiu phân nano ART-PLGA/CS 31  45 TÀI LIU THAM KHO PH LC DANH MC CÁC KÝ HIU, CÁC CH VIT TT Ab Kháng th (antibody) ACN Acetonitril ART Artesunat BP n Anh ( British Pharmacopoeia) CS Chitosan Da Dalton DA Deacetyl hóa DC  DCM Dicloromethan  n Vit Nam DHA Dihydroartemisinin EMA   n lý thuc châu Âu (European Medicines Agency) EPR        (Enhanced Permeation and Retention) FDA Cc qun lý Thc ph  c phm Hoa K (Food and Drug Administration) FT-IR Ph hng ngoi chuyn dng Fourier GI 50 N thuc cn thit có tác dng c ch 50% s phát trin ca t bào (Drug concentration required to inhibit cell growth by 50%) HPLC Sc ký lng hi     Liquid Chromatography) kDa Kilo Dalton kl/kl Khng/khng KT  KTTP u phân MPS       (Mononuclear Phagocyte System) NC  PACA poly(alkylcyanoacrylat) PDI  PEG Polyethylenglycol PEO Polyethylen oxyd PLA Polylactic acid PLGA Poly(lactic-co-glycolic) acid TEM Kính h      (Transmission Electron Microscopy) Tg Nhi  chuyn hóa thy tinh (glass transition temperature) tt/tt Th tích/th tích DANH MC CÁC BNG  Trang  1.1   và thách thc sinh hc ca các th h tiu phân nano [6] 3  1.2 So sánh liu hiu qu ca ART trên mt s dòng t bào ung  [27] 13  2.1 Nguyên lic s dng trong quá trình thc nghim 16  3.1 Ma din tích pic và n ART 26  3.2 CS/PLGAc tính lý hóa tiu phân nano ART-PLGA/CS 27  3.3   phân nano ART-PLGA/CS 29  3.4 Ký hiu và các mc ca bic lp 31  3.5 Ký hiu và các mc ca bin ph thuc 32 Bng 3.6 ng ca các bic ln bin ph thuc 33  3.7  34  3.8 Kt qu  nh mt s c tính tiu phân nano ART- PLGA/CS theo công thc t  38  3.9  40 Bng 3.10 a h nano ART-PLGA/CS 42 DANH MC CÁC HÌNH V,  TH  Trang Hình 1.1 Mô phng các th h tiu phân nano [6] 2 Hình 1.2 Cu trúc hóa hc và s thy phân ca PLGA 5 Hình 1.3 Cu trúc hóa hc ca chitosan 7 Hình 1.4 Cu trúc tiu phân nano polyme PLGA gn chitosan [53] 10 Hình 1.5 Cu trúc hóa hc ca artesunat 11 Hình 2.1  quy trình bào ch tiu phân nano -  19 Hình 2.2 -  19 Hình 3.1 ng chun biu din ma din tích pic và n ART 26 Hình 3.2 nh ng ca thi gian hp ph n KTTP, th zeta và PDI ca tiu phân nano ART-PLGA/CS 30 Hình 3.3 Mu din s ng ca pH dung dch CS và t l n KTTP nano ART-PLGA/CS 34 Hình 3.4 Mu din s ng ca pH dung dch CS và nhit  hp ph n PDI ca h tiu phân nano ART-PLGA/CS 35 Hình 3.5  biu din hình dng chui hp ph CS trên b mt tiu phân nano PLGA (A. Chun hp ph, vòng và   do; B. Chui liên k   m gn; C. Cun hoc khi hp ph; D. Chu[26] 36 Hình 3.6 M u din s  ng ca t l CS/PLGA và pH dung d  n th zeta ca tiu phân nano trong môi c ct 36 Hình 3.7 Mu din s nh ng ca nhi và pH dung dch  n hiu sut mang thuc ca tiu phân nano ART- 37 PLGA/CS Hình 3.8 Hình nh chp TEM ca tiu phân nano polyme 39 Hình 3.9  th th hin phi phóng tích lu ca ART theo thi gian t h  40 Hình 3.10  nano ART-PLGA/CS 41 Hình 3.11              - D(+)Tre: D(+) trehalose dihydrat, Suc: sucrose, Man: manitol) 43 [...]... số nghiên cứu bào chế hệ nano polyme artesunat - Trần Đại Lâm và cộng sự (2006 đã NC bào chế tiểu phân nano polyme CS th o phương pháp tạo phức ion với tripolyphosphat làm chất dẫn thuốc điều trị sốt rét ART và NC quá trình phân hủy sinh học in vitro của tiểu phân nano bào chế được cũng như động học giải phóng thuốc in vitro từ hệ nano Kết quả tiểu phân nano có KT khoảng 200-300 nm, tốc độ phân hủy polyme... sử dụng polyme phân hủy sinh học Hình 1.4 Cấu trúc tiểu phân nano polyme PLGA gắn chitosan [53] a Gắn chitosan bằng phương pháp hấp phụ vật lý b Gắn chitosan bằng phương pháp liên kết hóa học 1.3.5 Một số nghiên cứu bào chế tiểu phân nano sử dụng kết hợp po m PLGA và chitosan - Chen H và cộng sự (2009), Wang Y và cộng sự (2013) đã NC bào chế tiểu phân nano P G -C làm hệ đưa thuốc theo phương pháp bốc... tế bào, kéo dài thời gian tuần hoàn của hệ nano và hạn chế sự giải phóng thuốc ồ ạt “bur t r lea ” đầu Vì vậy, đề tài “Nghi n à giai đoạn hế tiểu phân nano artesunat sử dụng poly( lactic -co- glycolic) acid và hit san” được thực hiện với các mục tiêu: 1 Xây dựng công th c và xá định được một số thông số quy trình bào chế tiể h n nan RT-PLGA bao ngoài với chitosan 2 Đánh giá được một số đặc tính của tiểu. .. mặt tiểu phân nano, tạo các tiểu phân nano ẩn (các “stealth”), giúp làm giảm tối đa tương tác với protein huyết tương (các opsonins), tiểu phân nano ít bị bắt giữ hơn b i MPS và tuần hoàn trong máu dài hơn và có thể thoát mạch thấm qua lớp màng trong vào khối u rắn [3], [25], [47] 1.2 Thông tin về polyme poly( lactic -co- glycolic) acid 1.2.1 Cấu trúc, tính chất, ứng dụng Hình 1.2 Cấu trúc hóa học và sự... β-(1-4)-glycosid nên dễ bị cắt mạch b i các chất hóa học như acid, ba , tác nhân oxy hóa và các enzyme thủy phân [43] 1.3.3 Một số ứng dụng của chitosan trong bào chế tiểu phân nano polyme CS được ứng dụng rộng rãi trong bào chế hệ đưa thuốc có cấu trúc nano nhờ các tác dụng au - Nhờ t nh thân nước, CS tạo lớp áo thân nước bao ngoài tiểu phân nano có bề mặt kị nước (như P G , PLA, P C ,… Các NC cho thấy tiểu. .. tới đặc tính tiểu phân nano ART-PLGA/CS - Sử dụng thuật toán để thiết kế thí nghiệm, phân tích sự ảnh hư ng của các thành phần trong công thức và một số thông số quy trình, lựa chọn công thức tối ưu - Đánh giá một số đặc tính của hệ tiểu phân nano bào chế được từ công thức tối ưu 2.3 Phương há nghi n u 2.3.1 Phương pháp bào chế Qua tham khảo tài liệu [41], tiến hành bào chế tiểu phân nano ART-PLGA/CS... kéo dài thời gian giải phóng dược chất, và có thể bào chế được dưới dạng tiểu phân nano Tuy nhiên, nano polyme PLGA vẫn có hạn chế như khả năng bám d nh màng nhầy kém và khả năng nhận diện cao b i hệ thống miễn dịch của cơ thể [42] Do đó, chitosan (CS) là một polysaccharid có khả năng phân hủy sinh học được sử dụng để làm thay đổi đặc tính bề mặt của tiểu phân nano P G như thay đổi thế zeta từ điện... (ART) không chỉ được sử dụng rộng rãi trong điều trị bệnh sốt rét, mà còn là một chủ đề nghiên cứu (NC) trong tác dụng chống ung thư trên một số dòng tế bào ung thư biểu mô, bạch cầu, gan,….[22], [27] Nhằm tăng hiệu quả trong điều trị ung thư của các dược chất, công nghệ nano với việc sử dụng các polym đã được triển khai Poly( lactic -co- glycolic) acid (PLGA) là một polyme có khả năng phân hủy sinh học,... bào, đặc biệt là màng tế bào ung thư có điện âm [6], [53], [56], do đó tiểu phân nano cation 9 được cho là được hấp thu chọn lọc b i các tế bào nội mô mạch máu của khối u Điện t ch dương bề mặt s thuận lợi cho sự nhập bào của tiểu phân nano vào tế bào ung thư [6], [26] Ngoài ra, tính chất bám dính màng nhầy của C giúp tăng ự kết dính của tiểu phân nano với màng tế bào, do đó đẩy nhanh sự thực bào vào... như các Eudragit và đặc biệt là các polyme phân hu sinh học như PLGA, polylactic acid (PLA), polycaprolacton (PCL),…[3], [38] Bên cạnh đó, nhiều nghiên cứu sử dụng kết hợp các polyme tổng hợp và polyme thiên nhiên (alginat, chitosan, … do các ưu điểm của polym thiên nhiên như: giá thành thấp, ổn định, an toàn, tương th ch với nhiều dược chất, ít dùng dung môi hữu cơ trong quá trình bào chế [35] Các phương . I HC HÀ NI TRN TRNG BIÊN NGHIÊN CU BÀO CH TIU PHÂN NANO ARTESUNAT S DNG POLY( LACTIC-CO-GLYCOLIC) ACID VÀ CHITOSAN KHÓA LUN TT NGHIP  . I HC HÀ NI TRN TRNG BIÊN NGHIÊN CU BÀO CH TIU PHÂN NANO ARTESUNAT S DNG POLY( LACTIC-CO-GLYCOLIC) ACID VÀ CHITOSAN KHÓA LUN TT NGHI ng. ca tiu phân nano ART-PLGA/CS. 2  1. NG QUAN 1.1. Vài nét v tiu phân nano polyme 1.1.1. Khái nim Tiu phân nano polyme ng bao hàm c 2 loi là siêu vi cu (nanospheres)

Ngày đăng: 25/07/2015, 00:46

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
2. Trần Đại Lâm và cộng sự (2006), "Nghiên cứu sự phân hủy sinh học và quá trình giải phóng thuốc in vitro từ chất mang nano chitosan gắn hoạt chất artesunat", Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, 11(1), tr. 73-80 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nghiên cứu sự phân hủy sinh học và quá trình giải phóng thuốc in vitro từ chất mang nano chitosan gắn hoạt chất artesunat
Tác giả: Trần Đại Lâm, cộng sự
Nhà XB: Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học
Năm: 2006
3. Võ Xuân Minh, Phạm Thị Minh Huệ (2013), Kỹ thuật nano và liposome ứng dụng trong dư c phẩm, mỹ phẩm, Trường Đại học Dược Hà Nội, Trung tâm thông tin - thư viện Đại học Dược Hà Nội, tr. 19-23.Tài liệu tiếng Anh Sách, tạp chí
Tiêu đề: Kỹ thuật nano và liposome ứng dụng trong dư c phẩm, mỹ phẩm
Tác giả: Võ Xuân Minh, Phạm Thị Minh Huệ
Nhà XB: Trường Đại học Dược Hà Nội
Năm: 2013
4. Acharya S., Sahoo S. K. (2011), "PLGA nanoparticles containing various anticancer agents and tumour delivery by EPR effect", Advanced Drug Delivery Reviews, 63, pp. 170-183 Sách, tạp chí
Tiêu đề: PLGA nanoparticles containing various anticancer agents and tumour delivery by EPR effect
Tác giả: Acharya S., Sahoo S. K
Năm: 2011
5. Agnihotri J., et al. (2013), "Formal chemical stability analysis and solubility analysis of artesunate and hydroxychloroquinine for development of parenteral dosage form", Journal of Pharmacy Research, 6(1), pp. 117-122 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Formal chemical stability analysis and solubility analysis of artesunate and hydroxychloroquinine for development of parenteral dosage form
Tác giả: Agnihotri J., et al
Nhà XB: Journal of Pharmacy Research
Năm: 2013
6. Albanese A., et al. (2012), "The effect of nanoparticle size, shape, and surface chemistry on biological systems", Annual Review of Biomedical Engineering, 14, pp. 1-16 Sách, tạp chí
Tiêu đề: The effect of nanoparticle size, shape, and surface chemistry on biological systems
Tác giả: Albanese A., et al
Nhà XB: Annual Review of Biomedical Engineering
Năm: 2012
7. Augustijns P., et al. (1996), "Transport of Artemisinin and Sodium Artesunate in Caco-2 Intestinal Epithelial Cells", Journal of Pharmaceutical Sciences, 85(6), pp. 577-579 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Transport of Artemisinin and Sodium Artesunate in Caco-2 Intestinal Epithelial Cells
Tác giả: Augustijns P., et al
Nhà XB: Journal of Pharmaceutical Sciences
Năm: 1996
8. Barbault-Foucher S., et al. (2002), "Design of poly-ε-caprolactone nanospheres coated with bioadhesive hyaluronic", Journal of Controlled Release, 83(3), pp.365-375 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Design of poly-ε-caprolactone nanospheres coated with bioadhesive hyaluronic
Tác giả: Barbault-Foucher S., et al
Năm: 2002
9. Bates T. R., et al. (1973), "Kinetics of hydrolysis of polyoxyethylene (20) sorbitan fatty acid ester surfactants", Journal of Pharmacy and Pharmacology 25(6), pp. 470-477 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Kinetics of hydrolysis of polyoxyethylene (20) sorbitan fatty acid ester surfactants
Tác giả: Bates T. R., et al
Năm: 1973
10. Batty K. T., et al. (1996), "Chemical stability of artesunate injection and proposal for its administration by intravenous infusion", Journal of Pharmacy and Pharmacology, 48(1), pp. 22-26 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Chemical stability of artesunate injection and proposal for its administration by intravenous infusion
Tác giả: Batty K. T., et al
Năm: 1996
11. Beppu M. M., Santana C. C. (2002), "Influence of Calcification Solution on in vitro Chitosan Mineralization", Materials Research, 5(1), pp. 47-50 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Influence of Calcification Solution on in vitro Chitosan Mineralization
Tác giả: Beppu M. M., Santana C. C
Năm: 2002
12. Berger T. G., et al. (2005), "Artesunate in the treatment of metastatic uveal melanoma-first experiences", Oncology Reports, 14(6), pp. 1599-1603 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Artesunate in the treatment of metastatic uveal melanoma-first experiences
Tác giả: Berger T. G., et al
Nhà XB: Oncology Reports
Năm: 2005
13. Bilati U., et al. (2005), "Strategic approaches for overcoming peptide and protein instability within biodegradable nano- and microparticles", European Journal of Pharmaceutics and Biopharmaceutics, 59(3), pp. 375-388 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Strategic approaches for overcoming peptide and protein instability within biodegradable nano- and microparticles
Tác giả: Bilati U., et al
Nhà XB: European Journal of Pharmaceutics and Biopharmaceutics
Năm: 2005
14. Budhian A., et al. (2008), "Controlling the in vitro release profiles for a system of haloperidol-loaded PLGA nanoparticles", International Journal of Pharmaceutics, 346(1-2), pp. 151-159 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Controlling the in vitro release profiles for a system of haloperidol-loaded PLGA nanoparticles
Tác giả: Budhian A., et al
Nhà XB: International Journal of Pharmaceutics
Năm: 2008
15. Bulmer C., et al. (2012), "Production and characterization of novel chitosan nanoparticles for controlled release of rHu-Erythropoietin", Biochemical Engineering Journal, 68, pp. 61-69 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Production and characterization of novel chitosan nanoparticles for controlled release of rHu-Erythropoietin
Tác giả: Bulmer C., et al
Nhà XB: Biochemical Engineering Journal
Năm: 2012
16. Chadha R., et al. (2012), "Artesunate-loaded chitosan/lecithin nanoparticles: preparation, characterization, and in vivo studies", Drug Development and Industrial Pharmacy, 38(12), pp. 1538-1546 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Artesunate-loaded chitosan/lecithin nanoparticles: preparation, characterization, and in vivo studies
Tác giả: Chadha R., et al
Năm: 2012
17. Chakravarthi S. S., Robinson D. H. (2011), "Enhanced cellular association of paclitaxel delivered in chitosan-PLGA particles", International Journal of Pharmaceutics, 409(1-2), pp. 111-120 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Enhanced cellular association of paclitaxel delivered in chitosan-PLGA particles
Tác giả: Chakravarthi S. S., Robinson D. H
Năm: 2011
18. Chauvierre C., et al. (2004), "A new generation of polymer nanoparticles for drug delivery ", Cellular and Molecular Biology, 50(3), pp. 233-239 Sách, tạp chí
Tiêu đề: A new generation of polymer nanoparticles for drug delivery
Tác giả: Chauvierre C., et al
Năm: 2004
19. Chen H., et al. (2009), "Surface modification of mitoxantrone-loaded PLGA nanospheres with chitosan", Colloids and Surfaces B: Biointerfaces, 73(2), pp.212-218 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Surface modification of mitoxantrone-loaded PLGA nanospheres with chitosan
Tác giả: Chen H., et al
Nhà XB: Colloids and Surfaces B: Biointerfaces
Năm: 2009
20. Chronopoulou L., et al. (2013), "Chitosan-coated PLGA nanoparticles: a sustained drug release strategy for cell cultures", Colloids and Surfaces B:Biointerfaces, 103, pp. 310-317 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Chitosan-coated PLGA nanoparticles: a sustained drug release strategy for cell cultures
Tác giả: Chronopoulou L., et al
Nhà XB: Colloids and Surfaces B: Biointerfaces
Năm: 2013
21. Cosco D., et al. (2014), "Physicochemical features and transfection properties of chitosan/poloxamer 188/poly (D, L-lactide-co-glycolide) nanoplexes", International Journal of Nanomedicine, 9, pp. 2359-2372 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Physicochemical features and transfection properties of chitosan/poloxamer 188/poly (D, L-lactide-co-glycolide) nanoplexes
Tác giả: Cosco D., et al
Năm: 2014

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TRÍCH ĐOẠN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN