Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
11. Nguyễn Thị Hạnh, 2000. Nghiên cứu các loài cây thuốc của đồng bào dân tộc Thái huyện Con Cuông, Tỉnh Nghệ An. Luận án tiến sĩ sinh học, Trường Đại học Vinh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu các loài cây thuốc của đồng bào dân tộc Thái huyện Con Cuông, Tỉnh Nghệ An |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Hạnh |
Nhà XB: |
Trường Đại học Vinh |
Năm: |
2000 |
|
12. Phạm Hoàng Hộ, 1999 – 2000. Cây cỏ Việt Nam, quyển I, II, III. Nxb Trẻ Tp. Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cây cỏ Việt Nam |
Nhà XB: |
Nxb Trẻ Tp. Hồ Chí Minh |
|
13. Lê Khả Kế (Chủ biên), 1969 – 1976. Cây cỏ thường thấy ở Việt Nam, (6 tập). Nxb Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cây cỏ thường thấy ở Việt Nam |
Tác giả: |
Lê Khả Kế |
Nhà XB: |
Nxb Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội |
Năm: |
1969 – 1976 |
|
14. Klein R.M., Klein D.T., 1975. Phương pháp nghiên cứu thực vật. (2 tập). Nxb Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương pháp nghiên cứu thực vật |
Tác giả: |
Klein R.M., Klein D.T |
Nhà XB: |
Nxb Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội |
Năm: |
1975 |
|
15. Phùng Ngọc Lan, Nguyễn Nghĩa Thìn, Nguyễn Bá Thụ, 1996. Tính đa dạng thực vật ở Cúc Phương. Nxb Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tính đa dạng thực vật ở Cúc Phương |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
|
16. Nguyễn Thị Thu Loan, Hoàng Văn Mại, Phan Xuân Thiệu, 2007. Điều tra hợp chất Cumarin và flavonoid của một số loài thuộc họ Cúc (Asteraceae) và họ Hoa Tán ( Apinaceae) ở Nghệ An. Tạp chí Khoa học tập XXXVI, Đại học Vinh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Điều tra hợp chất Cumarin và flavonoid của một số loài thuộc họ Cúc (Asteraceae) và họ Hoa Tán ( Apinaceae) ở Nghệ An |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Thu Loan, Hoàng Văn Mại, Phan Xuân Thiệu |
Nhà XB: |
Tạp chí Khoa học tập XXXVI |
Năm: |
2007 |
|
17. Phan Kế Lộc, 1998. Tính đa dạng của hệ thực vật Việt Nam (Kết quả kiểm kê thành phần loài), T/c Di truyền học và ứng dụng, 2: 10-15 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tính đa dạng của hệ thực vật Việt Nam (Kết quả kiểm kê thành phần loài) |
Tác giả: |
Phan Kế Lộc |
Nhà XB: |
T/c Di truyền học và ứng dụng |
Năm: |
1998 |
|
18. Nguyễn Văn Luyện, 1998. Thực trạng thảm thực vật trong phương thức canh tác của người Đan Lai ở vùng đệm Khu BTTN Pù Mát-Nghệ An.Luận văn Thạc sĩ Sinh học, Đại học Sư phạm Vinh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thực trạng thảm thực vật trong phương thức canh tác của người Đan Lai ở vùng đệm Khu BTTN Pù Mát-Nghệ An |
|
19. Trần Đình Lý và cs, 1993. 1900 loài cây có ích ở Việt Nam. Nxb Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
1900 loài cây có ích ở Việt Nam |
Tác giả: |
Trần Đình Lý |
Nhà XB: |
Nxb Khoa học và kỹ thuật |
Năm: |
1993 |
|
20. Phùng Văn Phê, Nguyễn Trung Thành , 2009. Đa dạng nguồn tài nguyên cây thuốc tại rừng đặc dụng Yên Tử, Quảng Ninh, Tạp chí khoa học ĐHQGHN, Khoa học tự nhiên và Công nghệ 25, 35 – 39 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đa dạng nguồn tài nguyên cây thuốc tại rừng đặc dụng Yên Tử, Quảng Ninh |
Tác giả: |
Phùng Văn Phê, Nguyễn Trung Thành |
Nhà XB: |
Tạp chí khoa học ĐHQGHN |
Năm: |
2009 |
|
21. Nguyễn Thị Quý, Đặng Quang Châu, 1999. Góp phần nghiên cứu thành phần loài Dương xỉ khu Bảo tồn Thiên nhiên Pù Mát - Nghệ An. Tuyển tập các công trình hội thảo Đa dạng Sinh học Bắc Trường Sơn, Lần 2.Nxb ĐHQG Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Góp phần nghiên cứu thành phần loài Dương xỉ khu Bảo tồn Thiên nhiên Pù Mát - Nghệ An |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Quý, Đặng Quang Châu |
Nhà XB: |
Nxb ĐHQG Hà Nội |
Năm: |
1999 |
|
22. SFNC: Pù Mát - Điều tra đa dạng sinh vật của một khu vực bảo vệ Nghệ An. NXB Lao động xã hội Hà Nội, 2001 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Pù Mát - Điều tra đa dạng sinh vật của một khu vực bảo vệ Nghệ An |
Nhà XB: |
NXB Lao động xã hội Hà Nội |
|
23. Nguyễn Nghĩa Thìn, 2008. Cẩm nang nghiên cứu đa dạng sinh vật.Nxb Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cẩm nang nghiên cứu đa dạng sinh vật |
Tác giả: |
Nguyễn Nghĩa Thìn |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
2008 |
|
24. Nguyễn Nghĩa Thìn, 2001. Đa dạng thực vật trên núi đá vôi khu bảo tồn thiên nhiên Pù Mát - Nghệ An. Lâm nghiệp xã hội và bảo tồn thiên nhiên Nghệ An (SFNC), Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đa dạng thực vật trên núi đá vôi khu bảo tồn thiên nhiên Pù Mát - Nghệ An |
|
25. Nguyễn Nghĩa Thìn, 2006. Đa dạng thực vật Khu bảo tồn Thiên nhiên Na Hang. Nxb Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đa dạng thực vật Khu bảo tồn Thiên nhiên Na Hang |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
|
26. Nguyễn Nghĩa Thìn, Mai Văn Phô, 2003. Đa dạng hệ nấm và hệ thực vật Vườn Quốc gia Bạch Mã. Nxb Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đa dạng hệ nấm và hệ thực vật Vườn Quốc gia Bạch Mã |
Tác giả: |
Nguyễn Nghĩa Thìn, Mai Văn Phô |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
2003 |
|
27. Nguyễn Nghĩa Thìn, Nguyễn Thanh Nhàn, 2004. Đa dạng thực vật Vườn Quốc gia Pù Mát. Nxb Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đa dạng thực vật Vườn Quốc gia Pù Mát |
Tác giả: |
Nguyễn Nghĩa Thìn, Nguyễn Thanh Nhàn |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
2004 |
|
28. Nguyễn Nghĩa Thìn, Nguyễn Thị Thời, 1998. Đa dạng thực vật có mạch vùng núi cao Sa Pa- Phan Si Pan. Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đa dạng thực vật có mạch vùng núi cao Sa Pa- Phan Si Pan |
Nhà XB: |
Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội |
|
29. Nguyễn Nghĩa Thìn, Nguyễn Thị Hạnh, Ngô Trực Nhã, 2001. Thực vật học dân tộc, cây thuốc đồng bào Thái con Cuông, Nghệ An. Nxb Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thực vật học dân tộc, cây thuốc đồng bào Thái con Cuông, Nghệ An |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
|
30. Thái Văn Trừng, 1978. Thảm thực vật rừng Việt Nam. Nxb Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thảm thực vật rừng Việt Nam |
Nhà XB: |
Nxb Khoa học và kỹ thuật |
|