Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
3. Lê Huy Hàm và cs (2005), Phát triển và ứng dụng kỹ thuật đơn bội trong chọn tạo giống ngô ưu thế lai, Khoa học công nghệ nông nghiệp và phát triển nông thôn 20 năm đổi mới, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 352-366 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phát triển và ứng dụng kỹ thuật đơn bội trong chọn tạo giống ngô ưu thế lai |
Tác giả: |
Lê Huy Hàm và cs |
Nhà XB: |
Nxb Chính trị Quốc gia |
Năm: |
2005 |
|
4. Phan Xuân Hào (2008), Một số giải pháp nâng cao năng suất và hiệu quả sản xuất ngô ở Việt Nam, Viện Nghiên cứu ngô |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số giải pháp nâng cao năng suất và hiệu quả sản xuất ngô ở Việt Nam |
Tác giả: |
Phan Xuân Hào |
Năm: |
2008 |
|
5. Phan Xuân Hào, Nguyễn Thị Nhài (2007), “Kết quả nghiên cứu chọn tạo giống ngô nếp lai ở Việt Nam”. Tạp chí NN&PTNT, T1/2007, tr: 22-27 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phan Xuân Hào, Nguyễn Thị Nhài (2007)," “Kết quả nghiên cứu chọn tạo giống ngô nếp lai ở Việt Nam |
Tác giả: |
Phan Xuân Hào, Nguyễn Thị Nhài |
Năm: |
2007 |
|
6. Nguyễn Thế Hùng, Nguyễn Thiện Huyên, Nguyễn Văn Lộc, Bùi Mạnh Cường (2010), “Kết quả chọn tạo giống ngô nếp lai giai đoạn 2005 – 2010” tại trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội. Tạp chí Khoa học và Phát triển, số 6/2010, tr: 890 – 899 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nguyễn Thế Hùng, Nguyễn Thiện Huyên, Nguyễn Văn Lộc, Bùi Mạnh Cường (2010)," “Kết quả chọn tạo giống ngô nếp lai giai đoạn 2005 – 2010 |
Tác giả: |
Nguyễn Thế Hùng, Nguyễn Thiện Huyên, Nguyễn Văn Lộc, Bùi Mạnh Cường |
Năm: |
2010 |
|
7. Bùi Thị Lan, (1996), Hiện trạng nguồn khởi thuỷ cây ngô Việt Nam. Viện nghiên cứu ngô – Đề tài KN 01- 04. Nxb Nông nhiệp, Hà Nội, 11-15 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hiện trạng nguồn khởi thuỷ cây ngô Việt Nam |
Tác giả: |
Bùi Thị Lan |
Nhà XB: |
Nxb Nông nhiệp |
Năm: |
1996 |
|
8. Nguyễn Thị Lâm, Trần Hồng Uy, (1997), Loài phụ ngô nếp trong tập đoàn ngô địa phương ở Việt Nam, Tạp chí Nông nghiệp Công nghiệp thực phẩm, số 12, 525-527 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Loài phụ ngô nếp trong tập đoàn ngô địa phương ở Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Lâm, Trần Hồng Uy |
Năm: |
1997 |
|
9. Đinh thế Lộc, Võ Nguyên Quyền, Bùi Thế Hùng, Nguyễn Thế Hùng, (1997), Giáo trình cây lương thực, tập II Cây màu, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình cây lương thực, tập II Cây màu |
Tác giả: |
Đinh thế Lộc, Võ Nguyên Quyền, Bùi Thế Hùng, Nguyễn Thế Hùng |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
1997 |
|
10. Phạm Đồng Quảng, Lê Quí Tường, Nguyễn Quốc Lý (2005), Kết quả điều tra giống cây trồng trên cả nước năm 2003 – 2004 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả điều tra giống cây trồng trên cả nước năm 2003 – 2004 |
Tác giả: |
Phạm Đồng Quảng, Lê Quí Tường, Nguyễn Quốc Lý |
Năm: |
2005 |
|
11. Ngô Hữu Tình (1997), Cây ngô, Giáo trình cao học nông nghiệp, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cây ngô |
Tác giả: |
Ngô Hữu Tình |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
1997 |
|
12. Ngô Hữu Tình, Phan Xuân Hào (2005), Tiến bộ về nghiên cứu ngô lai ở Việt Nam, Báo cáo tại Hội nghị ngô lần thứ 9 khu vực châu Á, Bắc kinh, Trung Quốc, tháng 9 năm 2005 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tiến bộ về nghiên cứu ngô lai ở Việt Nam |
Tác giả: |
Ngô Hữu Tình, Phan Xuân Hào |
Năm: |
2005 |
|
14. Trung tâm Khuyến nông quốc gia (2005), Báo cáo tổng kết hoạt động khuyến nông giai đoạn 1993 – 2005, Hà nội tháng 7 – 2005 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo tổng kết hoạt động khuyến nông giai đoạn 1993 – 2005 |
Tác giả: |
Trung tâm Khuyến nông quốc gia |
Nhà XB: |
Hà nội |
Năm: |
2005 |
|
15. Trần Hồng Uy, (2011), Báo cáo tổng kết thực hiện đề tài KN 01- 04 giai đoạn 1991-1995, Viện nghiên cứu ngô, Đề tài KN 01- 04, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội, 5-10 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo tổng kết thực hiện đề tài KN 01- 04 giai đoạn 1991-1995 |
Tác giả: |
Trần Hồng Uy |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
2011 |
|
17. Đỗ Năng Vịnh và cộng tác viên, (2004), Ứng dụng kỹ thuật đơn bội trong chọn giống ngô ưu thế lai, Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn, số 3, 217 – 220.Tài liệu tiếng Anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ứng dụng kỹ thuật đơn bội trong chọn giống ngô ưu thế lai |
Tác giả: |
Đỗ Năng Vịnh và cộng tác viên |
Năm: |
2004 |
|
19. James L. Brewbaker (1998), Advanced in Breeding Speciality Maize Types, Proceedings of the Seventh Asian Regional Maize Workshop, Los Banos, Philipines, 444 – 450 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Advanced in Breeding Speciality Maize Types, Proceedings of the Seventh Asian Regional Maize Workshop, Los |
Tác giả: |
James L. Brewbaker |
Năm: |
1998 |
|
20. US.Grains Council, Advanced in Breeding Speciality maize types, (2000/2001)http://www.vegrains.org/english/varieties-waxycorn.htmTài liệu tiếng Bungary |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Advanced in Breeding Speciality maize types |
Tác giả: |
US.Grains Council |
Năm: |
2000/2001 |
|
16. Viện nghiên cứu ngô (2005), Tập san giới thiệu Viện nghiên cứu ngô |
Khác |
|