Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
8. Trương Xuân Lam, Vũ Quang Côn, 2004. Bọ xít bắt mồi trên một số cây trồng ở Miền Bắc Việt Nam. NXB. Nông nghiệp, 2004 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bọ xít bắt mồi trên một số cây trồng ở Miền Bắc Việt Nam |
Nhà XB: |
NXB. Nông nghiệp |
|
9. Trương Xuân Lam, 2005. Đa dạng thành phần loài của nhóm bọ xít bắt mồi thuộc họ Reduviidae (Heteroptera) ở huyện Huơng Sơn, tỉnh Hà Tĩnh.Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. NXB Nông Nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đa dạng thành phần loài của nhóm bọ xít bắt mồi thuộc họ Reduviidae (Heteroptera) ở huyện Huơng Sơn, tỉnh Hà Tĩnh |
Nhà XB: |
NXB Nông Nghiệp |
|
10. Phạm Văn Lầm, 2005, Một số kết quả nghiên cứu về thiên địch của rệp muội, Báo cáo khoa học, Hội nghị côn trùng toàn quốc lần thứ 5, NXB Nông Nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số kết quả nghiên cứu về thiên địch của rệp muội |
Tác giả: |
Phạm Văn Lầm |
Nhà XB: |
NXB Nông Nghiệp |
Năm: |
2005 |
|
11. Lê Thị Nhung (2001), Nghiên cứu nhóm chích hút hại chè và vai trò thiện địch trong việc hạn chế số lượng chúng ở Phú Thọ. Luận án tiến sỹ Nông nghiệp, viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu nhóm chích hút hại chè và vai trò thiện địch trong việc hạn chế số lượng chúng ở Phú Thọ |
Tác giả: |
Lê Thị Nhung |
Nhà XB: |
viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam |
Năm: |
2001 |
|
12. Hoàng Đức Nhuận (1982), Bọ rùa ở Việt Nam, tập 1 - 2, NXB Nông Nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bọ rùa ở Việt Nam, tập 1 - 2 |
Tác giả: |
Hoàng Đức Nhuận |
Nhà XB: |
NXB Nông Nghiệp |
Năm: |
1982 |
|
13. Đặng Thị Khánh Phƣợng, Nghiên cứu thành phần sâu hại ngô và thiên địch của chúng vụ thu đông 2011 tại Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu thành phần sâu hại ngô và thiên địch của chúng vụ thu đông 2011 tại Hà Nội |
Tác giả: |
Đặng Thị Khánh Phƣợng |
|
14. Mai Phú Quý, Vũ Thị Chi, Nguyễn Thành Mạnh 2005. Một số đặc điểm sinh học của bọ rùa chữ nhân, Báo cáo Hội nghị côn trùng học toàn quốc lần thứ 5, NXB Nông Nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số đặc điểm sinh học của bọ rùa chữ nhân |
Tác giả: |
Mai Phú Quý, Vũ Thị Chi, Nguyễn Thành Mạnh |
Nhà XB: |
NXB Nông Nghiệp |
Năm: |
2005 |
|
15. Phạm Bình Quyền, 1994. Sinh thái học côn trùng. NXB Giáo dục |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sinh thái học côn trùng |
Tác giả: |
Phạm Bình Quyền |
Nhà XB: |
NXB Giáo dục |
Năm: |
1994 |
|
16. Nguyễn Khắc Tiến (1986), "Kết quả nghiên cứu bước đầu về rầy xanh hại chè và biện pháp phòng chống". Kết quả nghiên cứu cây Công nghiệp, Cây ăn quả 1980 - 1984. NXB Nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả nghiên cứu bước đầu về rầy xanh hại chè và biện pháp phòng chống |
Tác giả: |
Nguyễn Khắc Tiến |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1986 |
|
17. Nguyễn Văn Thiệp (1998), "Góp phần nghiên cứu thành phần sâu hại chè và một số yếu tố ảnh hưởng đến biến động số lượng một số loài chính ở Phú Hộ", Tuyển tập các công trình nghiên cứu về chè 1988-1997. NXB |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Góp phần nghiên cứu thành phần sâu hại chè và một số yếu tố ảnh hưởng đến biến động số lượng một số loài chính ở Phú Hộ |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Thiệp |
Nhà XB: |
NXB |
Năm: |
1998 |
|
18. Nguyễn Công Thuật (1995), Phòng trừ tổng hợp sâu hại cây trồng - Nghiên cứu và ứng dụng, NXB Nông Nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phòng trừ tổng hợp sâu hại cây trồng - Nghiên cứu và ứng dụng |
Tác giả: |
Nguyễn Công Thuật |
Nhà XB: |
NXB Nông Nghiệp |
Năm: |
1995 |
|
19. Ủy ban khoa học Nhà nước, 1981. Kết quả điều tra cơ bản động vật miền Bắc Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả điều tra cơ bản động vật miền Bắc Việt Nam |
Tác giả: |
Ủy ban khoa học Nhà nước |
Năm: |
1981 |
|
20. Bùi Tuấn Việt, 1993. Kỹ thuật phòng trừ sinh học và công nghệ nhân nuôi côn trùng có ích. Tạp chí Bảo vệ Thực vật, số 4 (124) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kỹ thuật phòng trừ sinh học và công nghệ nhân nuôi côn trùng có ích |
|
21. Viện bảo vệ thực vật (1976), Kết quả điều tra côn trùng 1967- 1968. NXB Nông thôn.Tài liệu nước ngoài |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả điều tra côn trùng 1967- 1968 |
Tác giả: |
Viện bảo vệ thực vật |
Nhà XB: |
NXB Nông thôn |
Năm: |
1976 |
|
23. De Back, P., 1974. Biological control by natural enemies. Cambrige Univ. Press |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Biological control by natural enemies |
Tác giả: |
De Back, P |
Nhà XB: |
Cambridge Univ. Press |
Năm: |
1974 |
|
24. Geetha et.al., 199Geetha N., M. Gopalan, N. M. Sundaram, 1992. Biology of the predatory mired, Cytorhinus lividipennis (Reuter) on the eggs of various insect pests. Journal of Entomological Research, 1992, 16 (4) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Biology of the predatory mired, Cytorhinus lividipennis (Reuter) on the eggs of various insect pests |
Tác giả: |
Geetha N., M. Gopalan, N. M. Sundaram |
Nhà XB: |
Journal of Entomological Research |
Năm: |
1992 |
|
25. Zhang M.X. and Liang G.W., 2000. The influence of host plants on the experimental population of striped flea beetle |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The influence of host plants on the experimental population of striped flea beetle |
Tác giả: |
Zhang M.X., Liang G.W |
Năm: |
2000 |
|
22. California Environmental Protection Agency Department, 2010. Integrated Insect and Disease Management. Programs on Greenhouse Vegetable Crops |
Khác |
|