Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Belouxov A.P., Nguyễn Đức Thắng, Bùi Phú Mỹ, Vũ Hùng, 1984. Về sự phân chia các thành tạo nguồn núi lửa Mesozoi muộn Nam Trung Bộ. Địa chất KSVN, II: 92-100. Liên đoàn BĐĐC, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Về sự phân chia các thành tạo nguồn núi lửa Mesozoi muộn Nam Trung Bộ |
Tác giả: |
Belouxov A.P., Nguyễn Đức Thắng, Bùi Phú Mỹ, Vũ Hùng |
Nhà XB: |
Địa chất KSVN |
Năm: |
1984 |
|
2. Bùi Minh Tâm, Đặng Văn Can và nnk, 2002. Báo cáo nghiên cứu thành phần vật chất các thành tạo magma Mesozoi-Kainozoi và khoáng sản liên quan ở đới Đà Lạt. Lưu trữ Viện Khoa học Địa chất và Khoáng sản. Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo nghiên cứu thành phần vật chất các thành tạo magma Mesozoi-Kainozoi và khoáng sản liên quan ở đới Đà Lạt |
Tác giả: |
Bùi Minh Tâm, Đặng Văn Can, nnk |
Nhà XB: |
Lưu trữ Viện Khoa học Địa chất và Khoáng sản |
Năm: |
2002 |
|
3. Bùi Minh Tâm, Đặng Văn Can, Trương Minh Toản, Trịnh Xuân Hũa, 2005. Hoạt động magma Meso-Kainozoi và khoáng sản liên quan đới Đà Lạt. “Địa chất và Khoáng sản”. T.9, 140-148, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hoạt động magma Meso-Kainozoi và khoáng sản liên quan đới Đà Lạt |
Tác giả: |
Bùi Minh Tâm, Đặng Văn Can, Trương Minh Toản, Trịnh Xuân Hũa |
Nhà XB: |
Địa chất và Khoáng sản |
Năm: |
2005 |
|
6. Huỳnh Trung, Nguyễn Đức Thắng, Phan Thiện, Ngô Văn Khải, Đỗ Vũ Long, 1979. Các thành tạo xâm nhập granitoid khối Đại Lộc, Sa Huỳnh, Chu Lai.Địa chất KSVN, I: 159-169. Liên đoàn BĐĐC, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các thành tạo xâm nhập granitoid khối Đại Lộc, Sa Huỳnh, Chu Lai |
Tác giả: |
Huỳnh Trung, Nguyễn Đức Thắng, Phan Thiện, Ngô Văn Khải, Đỗ Vũ Long |
Nhà XB: |
Liên đoàn BĐĐC, Hà Nội |
Năm: |
1979 |
|
7. Huỳnh Trung, Nguyễn Xuân Bao, 1980. Các giai đoạn hoạt động macma- kiến tạo chủ yếu ở miền Nam Việt Nam dựa trên tổng hợp các số liệu về tuổi tuyệt đối. Tt báo cáo HN KH ĐC kỷ niệm 25 năm ngành ĐCVN, tr |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các giai đoạn hoạt động macma- kiến tạo chủ yếu ở miền Nam Việt Nam dựa trên tổng hợp các số liệu về tuổi tuyệt đối |
Tác giả: |
Huỳnh Trung, Nguyễn Xuân Bao |
Nhà XB: |
Tt báo cáo HN KH ĐC kỷ niệm 25 năm ngành ĐCVN |
Năm: |
1980 |
|
8. Huỳnh Trung và nnk, 2004. Các thành tạo magma xâm nhập phần phía Nam Việt Nam. Tt BC HTKH NCCB trong lĩnh vực các KH về TĐ. ĐHQG Tp Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các thành tạo magma xâm nhập phần phía Nam Việt Nam |
Tác giả: |
Huỳnh Trung, nnk |
Nhà XB: |
ĐHQG Tp Hồ Chí Minh |
Năm: |
2004 |
|
9. Nguyễn Kim Hoàng, 1998. Đặc điểm thạch học khoáng vật-thạch địa hóa granitoid phức hệ Đèo Cả và phun trào hệ tầng Nha Trang, quặng hóa vàng vùng Trảng Sim-Phú Yên. Luận án thạc sĩ khoa học Địa chất. Tp Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đặc điểm thạch học khoáng vật-thạch địa hóa granitoid phức hệ Đèo Cả và phun trào hệ tầng Nha Trang, quặng hóa vàng vùng Trảng Sim-Phú Yên |
Tác giả: |
Nguyễn Kim Hoàng |
Nhà XB: |
Luận án thạc sĩ khoa học Địa chất |
Năm: |
1998 |
|
10. Nguyễn Tường Tri, Huỳnh Trung, Phạm Huy Long, Phạm Đình Chương, Nguyễn Kim Hoàng, 1991. Sinh khoáng đới Đà Lạt. Tạp chí địa lý địa chất môi trường số 1. Tp Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sinh khoáng đới Đà Lạt |
Tác giả: |
Nguyễn Tường Tri, Huỳnh Trung, Phạm Huy Long, Phạm Đình Chương, Nguyễn Kim Hoàng |
Nhà XB: |
Tạp chí địa lý địa chất môi trường |
Năm: |
1991 |
|
11. Nguyễn Xuân Bao, 1977. Những tài liệu mới về địa chất ở Nam Việt Nam. Bản đồ ĐC, 34: 3-11. Liên đoàn BĐĐC, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những tài liệu mới về địa chất ở Nam Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Xuân Bao |
Nhà XB: |
Liên đoàn BĐĐC, Hà Nội |
Năm: |
1977 |
|
12. Nguyễn Xuân Bao, Trần Tất Thắng, 1979. Những nét cơ bản của lịch sử kiến tạo Việt Nam và các vùng lân cận. Bản đồ địa chất, 42. Liên đoàn BĐĐC, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những nét cơ bản của lịch sử kiến tạo Việt Nam và các vùng lân cận |
Tác giả: |
Nguyễn Xuân Bao, Trần Tất Thắng |
Nhà XB: |
Liên đoàn BĐĐC, Hà Nội |
Năm: |
1979 |
|
13. Nguyễn Xuân Bao (chủ biên), 2000. Kiến tạo và sinh khoáng Miền Nam Việt Nam. Lưu trữ Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam. Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kiến tạo và sinh khoáng Miền Nam Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Xuân Bao |
Nhà XB: |
Lưu trữ Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
Năm: |
2000 |
|
14. Vũ Nhƣ Hùng, Trịnh Văn Long, La Thị Chích. 1999. Một số vấn đề về thạch luận granit sáng màu ở các khối Đatanky và Ankroet thuộc đới Đà Lạt. "Bản đồ địa chất", số 253 / 7-8/1999. Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số vấn đề về thạch luận granit sáng màu ở các khối Đatanky và Ankroet thuộc đới Đà Lạt |
Tác giả: |
Vũ Nhƣ Hùng, Trịnh Văn Long, La Thị Chích |
Nhà XB: |
Bản đồ địa chất |
Năm: |
1999 |
|
15. Vũ Nhƣ Hùng, 1999. Đánh giá tiềm năng chứa Sn của các thành tạo granit sáng màu cao nhôm tuổi Mesozoi muộn các khối Đatanky và Ankroet thuộc đới Đà Lạt. Luận án Thạc sỹ khoa học Địa chất. T.p Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá tiềm năng chứa Sn của các thành tạo granit sáng màu cao nhôm tuổi Mesozoi muộn các khối Đatanky và Ankroet thuộc đới Đà Lạt |
Tác giả: |
Vũ Nhƣ Hùng |
Nhà XB: |
Luận án Thạc sỹ khoa học Địa chất |
Năm: |
1999 |
|
16. Vũ Nhƣ Hùng, Nguyễn Xuân Bao, Trịnh Văn Long, Nguyễn Hữu Tý; 2000. Kết quả nghiên cứu đối sánh thành phần vật chất của granitoid các khối Krông Pha và Đèo Cả qua các tài liệu phân tích mới. Địa chất - Tài nguyên - Môi trường. Công trình kỷ niệm 25 năm ngày thành lập Liên đoàn bản đồ địa chất Miền Nam. Tp. Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả nghiên cứu đối sánh thành phần vật chất của granitoid các khối Krông Pha và Đèo Cả qua các tài liệu phân tích mới |
Tác giả: |
Vũ Nhƣ Hùng, Nguyễn Xuân Bao, Trịnh Văn Long, Nguyễn Hữu Tý |
Nhà XB: |
Địa chất - Tài nguyên - Môi trường |
Năm: |
2000 |
|
18. Trần Trọng Hòa, 2005. Hoạt động magma Permi-Trias lãnh thổ Việt Nam và triển vọng kim loại quý hiếm (Pt, Au) liên quan. TT HNKH 60 năm Địa chất VN, 63-79, Hà Nội: Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hoạt động magma Permi-Trias lãnh thổ Việt Nam và triển vọng kim loại quý hiếm (Pt, Au) liên quan |
Tác giả: |
Trần Trọng Hòa |
Nhà XB: |
Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
Năm: |
2005 |
|
19. Trần Văn Trị, Nguyễn Đình Uy, Hoàng Hữu Quý, Lâm Thanh, 1980. Tài liệu mới về tuổi của một số thành tạo magma ở Nam Việt Nam và ý nghĩa kiến tạo của chúng. TC Khoa học Trái Đất; 4/2: 31-32. Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tài liệu mới về tuổi của một số thành tạo magma ở Nam Việt Nam và ý nghĩa kiến tạo của chúng |
Tác giả: |
Trần Văn Trị, Nguyễn Đình Uy, Hoàng Hữu Quý, Lâm Thanh |
Nhà XB: |
TC Khoa học Trái Đất |
Năm: |
1980 |
|
20. Trần Văn Trị và nnk., 2000. Tài nguyên khoáng sản Việt nam. Cục địa chất và khoáng sản Việt Nam. Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tài nguyên khoáng sản Việt nam |
Tác giả: |
Trần Văn Trị, nnk |
Nhà XB: |
Cục địa chất và khoáng sản Việt Nam |
Năm: |
2000 |
|
21. Trần Văn Tri, Vũ Khúc và nnk, 2009. Địa chất và tài nguyên Việt Nam. Nhà xuất bản khoa học Tự nhiên và Công nghệ. Hà Nội.Tiếng Anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Địa chất và tài nguyên Việt Nam |
Tác giả: |
Trần Văn Tri, Vũ Khúc, nnk |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản khoa học Tự nhiên và Công nghệ |
Năm: |
2009 |
|
23. Faure, G., 1986. Priciple of Isotope Geology, 2nd ed. John Wiley & Son. Inc., New York |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Principle of Isotope Geology |
Tác giả: |
G. Faure |
Nhà XB: |
John Wiley & Son. Inc. |
Năm: |
1986 |
|
24. Faure G., 2001. Origin of Igneous Rocks. The Isotopic Evidence. Springer - Verlag, Berlin - Heidelbeg |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Origin of Igneous Rocks. The Isotopic Evidence |
Tác giả: |
Faure G |
Nhà XB: |
Springer - Verlag |
Năm: |
2001 |
|