Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
3. Lê Quý Kha và Trần Hồng Uy (2005), Tìm hiểu diễn biến mưa trong thời kỳ ngô trỗ cờ - kết hạt và ủối với cả vụ ở một số vựng ngụ nhờ nuớc trời thuộc Việt Nam.Nông nghiệp - Nông Thôn - Môi Truờng. Kì I. tháng 5/2005 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tìm hiểu diễn biến mưa trong thời kỳ ngô trỗ cờ - kết hạt và ủối với cả vụ ở một số vựng ngụ nhờ nuớc trời thuộc Việt Nam |
Tác giả: |
Lê Quý Kha, Trần Hồng Uy |
Nhà XB: |
Nông nghiệp - Nông Thôn - Môi Truờng |
Năm: |
2005 |
|
4. LêQúyKha,(2005),“Nghiêncứukhảnăngchịuhạnvàmộtsốbiệnphápkỹthuậtpháttriểngiốngngôlaichovùngnướctrời”.Luận văn Tiến sĩ Nông nghiệp, Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiêncứukhảnăngchịuhạnvàmộtsốbiệnphápkỹthuậtpháttriểngiốngngôlaichovùngnướctrời” |
Tác giả: |
LêQúyKha |
Năm: |
2005 |
|
5. Nguyễn Trọng Hiệu và Phạm Thị Thanh Hương (2007), Phõn ủịnh cỏc giai ủoạn ớt mưa - không ít mưa trong một số chuỗi lượng mưa tiêu biểu ở Việt nam. Hội thảo khoa học lần thứ 9 - Viện Khí tượng Thuỷ văn |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phõn ủịnh cỏc giai ủoạn ớt mưa - không ít mưa trong một số chuỗi lượng mưa tiêu biểu ở Việt nam |
Tác giả: |
Nguyễn Trọng Hiệu và Phạm Thị Thanh Hương |
Năm: |
2007 |
|
6. . Nguyễn Trọng Hiệu (2006), Tớnh chu kỳ lượng mưa trờn cỏc ủịa ủiểm tiờu biểu thời kỳ 1961 - 2005. Tuyển tập báo cáo Hội thảo Khoa học lần thứ 10 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tớnh chu kỳ lượng mưa trờn cỏc ủịa ủiểm tiờu biểu thời kỳ 1961 - 2005 |
Tác giả: |
Nguyễn Trọng Hiệu |
Nhà XB: |
Tuyển tập báo cáo Hội thảo Khoa học lần thứ 10 |
Năm: |
2006 |
|
7. Nguyễn Xuân Tiệp (1999), “Sử dụng và quản lý nước cho sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam, “Thụng tin chuyờn ủề - khoa học – cụng nghệ - kinh tế: Nụng nghiệp và phát triển nông thôn., Số 1/999, Trang 8-9 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sử dụng và quản lý nước cho sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam, “"Thụng tin chuyờn ủề - khoa học – cụng nghệ - kinh tế: Nụng nghiệp và phát triển nông thôn |
Tác giả: |
Nguyễn Xuân Tiệp |
Năm: |
1999 |
|
8. Nguyễn Văn Viết, Ngô Sỹ Giai, Lê Nguyên Tường, Nguyễn Văn Liêm, Dương Văn Khảm, Nguyến Tiến Dĩnh và ðặng Quang Vinh (1999), Bỏo cỏo ủề tài: Xõy dựng và áp dụng thử nghiệm mô hình phục vụ thông tin khí tượng nông nghiệp cho một số cơ sở sản xuất nông nghiệp, Tổng cục khí tượng thủy văn Hà Nội, 30 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bỏo cỏo ủề tài: Xõy dựng và áp dụng thử nghiệm mô hình phục vụ thông tin khí tượng nông nghiệp cho một số cơ sở sản xuất nông nghiệp |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Viết, Ngô Sỹ Giai, Lê Nguyên Tường, Nguyễn Văn Liêm, Dương Văn Khảm, Nguyễn Tiến Dĩnh, Đặng Quang Vinh |
Nhà XB: |
Tổng cục khí tượng thủy văn Hà Nội |
Năm: |
1999 |
|
10. Phan Thị Võn (2006), “Nghiờn cứu ủặc tớnh chịu hạn của một số dũng, giống ngô lai ngắn ngày cho các tỉnh Trung du và miền núi phía Bắc”. Luận văn Tiến sĩ - ðại học Nông lâm Thái Nguyên |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiờn cứu ủặc tớnh chịu hạn của một số dũng, giống ngô lai ngắn ngày cho các tỉnh Trung du và miền núi phía Bắc |
Tác giả: |
Phan Thị Võn |
Nhà XB: |
ðại học Nông lâm Thái Nguyên |
Năm: |
2006 |
|
11. Trần Thục và Lờ Nguyờn Thục (2006), Khớ hậu - biến ủổi khớ hậu và phỏt triển bền vững. Hội thảo khoa học lần thứ 9 - Viện Khí tượng Thuỷ văn: Tr. 181, 183, 184, 185. 25 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khớ hậu - biến ủổi khớ hậu và phỏt triển bền vững |
Tác giả: |
Trần Thục, Lờ Nguyờn Thục |
Nhà XB: |
Hội thảo khoa học lần thứ 9 - Viện Khí tượng Thuỷ văn |
Năm: |
2006 |
|
12. Vũ Văn Liết, ðồng Huy Giới , 2006, ”Thu thập, nghiờn cứu giống ngụ ủịa phương tạo vật liệu chọn giống ngô chịu hạn cho vùng miền núi phía Bắc Việt Nam” ,Tạp chí khoa học kỹ thuật nông nghiệp, Số 3 - Năm 2006 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thu thập, nghiờn cứu giống ngụ ủịa phương tạo vật liệu chọn giống ngô chịu hạn cho vùng miền núi phía Bắc Việt Nam |
Tác giả: |
Vũ Văn Liết, ðồng Huy Giới |
Nhà XB: |
Tạp chí khoa học kỹ thuật nông nghiệp |
Năm: |
2006 |
|
14. Banziger M. and Lafitte H. R. (1997), Breeding for N-stressed environments: How useful are N-stressed selection environments and secondary traits?, in Developing Drought and Low N-Tolerant Maize. Proceedings of a Symposium.Mexico, D.F.: CIMMYT: CIMMYT, El Batan, Mexico |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Breeding for N-stressed environments: How useful are N-stressed selection environments and secondary traits |
Tác giả: |
Banziger M., Lafitte H. R |
Nhà XB: |
CIMMYT |
Năm: |
1997 |
|
15. Blum, A. (1988), Plant Breeding for Stress Environment., CRC press, Boca Raton, Florida, 156 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Plant Breeding for Stress Environment |
Tác giả: |
Blum, A |
Năm: |
1988 |
|
16. Blum, A.(1989), “Breeding methods for drought resistance”, In Plant under Stress, Cambridge Univ. Press 197-215 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Breeding methods for drought resistance"”, "In Plant under Stress |
Tác giả: |
Blum, A |
Năm: |
1989 |
|
17. Bolanos J. and G.O. Edmeades (1996), The importance of the anthesis-silking interval in breeding for drought tolerance in tropical maize. Field Crops Research. 48: p. 65-80 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The importance of the anthesis-silking interval in breeding for drought tolerance in tropical maize |
Tác giả: |
Bolanos J. and G.O. Edmeades |
Năm: |
1996 |
|
18. Camacho, R.SG., and D.F. Caraballo (1994), “Evaluation of morphological characteristics in Venezuelan maize (Zea may L.) genotypes under drought stress”, Scientica Agricola, 51, 453 – 458 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Evaluation of morphological characteristics in Venezuelan maize (Zea may L.) genotypes under drought stress |
Tác giả: |
Camacho, R.SG., and D.F. Caraballo |
Năm: |
1994 |
|
19. Chapman, S.C., and H.J. Barreto (1996), “Using simulation models and spatial database to impro the efficiency of plant breeding program.” In Plant Adaptation and Crop Improvement.,CABI, ICRISAT and IRRI., Wallingford, U.K., 563-590 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Using simulation models and spatial database to impro the efficiency of plant breeding program |
Tác giả: |
Chapman, S.C., and H.J. Barreto |
Năm: |
1996 |
|
20. CIMMYT,1994, World Maize Facts and Trends, CIMMYT: International Maize Improvements Center, EI Batan, Mexico |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
World Maize Facts and Trends |
Tác giả: |
CIMMYT |
Nhà XB: |
CIMMYT: International Maize Improvements Center |
Năm: |
1994 |
|
21. Edmeades, G.O., J. Bolanos, and S.C.Chapman (1997), “Value ot secondary traits in selecting for drought tolenrance in tropical maize”, In Developing Drought and Low N-Tolenrant Maize. Proceedings of a Symposium, G.O. Edmeades, M. Banziger,D.F.:CIMMYT, March 25-29, 1996, CIMMYT, ElBatan, Mexico,222-234 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Developing Drought and Low N-Tolerant Maize |
Tác giả: |
G.O. Edmeades, J. Bolanos, S.C. Chapman |
Nhà XB: |
CIMMYT |
Năm: |
1997 |
|
22. Fischer, K.S.,E.C. Johnson, and G.O. Edmeades (1983), Breeding and selection for drought resistance in troipical maize, CIMMYT, EI Batan, Mexico:Centro International de Meoramiento de Maiz y Trigo, 16 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Breeding and selection for drought resistance in tropical maize |
Tác giả: |
K.S. Fischer, E.C. Johnson, G.O. Edmeades |
Nhà XB: |
Centro International de Mejoramiento de Maiz y Trigo |
Năm: |
1983 |
|
23. Heisey, P.W., and G.O. Edmeades (1999), “Maize Production in Drought – Stressed Environments: Technical Options and Research Resource Allocation. “In CIMMYT1997/1998World Maize Facts and Trends, CIMMYT, Mexico D.F., 136 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Maize Production in Drought – Stressed Environments: Technical Options and Research Resource Allocation |
Tác giả: |
Heisey, P.W., and G.O. Edmeades |
Năm: |
1999 |
|
24. Mohammadreza Shiri, 2011, Identification of informative simple sequence repeat (SSR) markers for drought tolerance in maize, African Journal of |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Identification of informative simple sequence repeat (SSR) markers for drought tolerance in maize |
Tác giả: |
Mohammadreza Shiri |
Nhà XB: |
African Journal of |
Năm: |
2011 |
|