Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Bộ Lao ủộng – Thương binh và Xó hội (1990), Thị trường lao ủộng việc làm, Thụng tin chuyờn ủề, Hà nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thị trường lao ủộng việc làm |
Tác giả: |
Bộ Lao ủộng – Thương binh và Xó hội |
Năm: |
1990 |
|
2. Báo cáo của UBND xã Bát Tràng về tình hình thực hiện kinh tế xã hội các năm 2010, 2011, 2012 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo của UBND xã Bát Tràng về tình hình thực hiện kinh tế xã hội |
|
3. Mai Thanh Cỳc, Nhu cầu ủào tạo nguồn nhõn lực cho ngành kinh tế phỏt triển thời kỳ hội nhập quốc tế ở Việt Nam -Thực trạng và giải pháp, năm 2009 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nhu cầu ủào tạo nguồn nhõn lực cho ngành kinh tế phỏt triển thời kỳ hội nhập quốc tế ở Việt Nam -Thực trạng và giải pháp |
Tác giả: |
Mai Thanh Cỳc |
Năm: |
2009 |
|
5. Trương Anh Dũng, ðề xuất chính sách hỗ trợ phát triển hệ thống cơ sở dạy nghề, Bỏo cỏo chuyờn ủề, 2008 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
ðề xuất chính sách hỗ trợ phát triển hệ thống cơ sở dạy nghề |
Tác giả: |
Trương Anh Dũng |
Nhà XB: |
Bỏo cỏo chuyờn ủề |
Năm: |
2008 |
|
9. Phạm Vân đình, Quyền đình Hà và các ựồng nghiệp, Báo cáo kết quả nghiên cứu: Nghiên cứu chính sách phát triển nguồn nhân lực nông thôn ủến năm 2020, ðề tài cấp Bộ năm 2011 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo kết quả nghiên cứu: Nghiên cứu chính sách phát triển nguồn nhân lực nông thôn ủến năm 2020 |
|
13. Trần đình Hoan, Lê Mạnh Khoa (1991), sử dụng nguồn lao ựộng và giải quyết việc làm ở Việt nam, Nxb Sự thật, Hà nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
sử dụng nguồn lao ựộng và giải quyết việc làm ở Việt nam |
Tác giả: |
Trần đình Hoan, Lê Mạnh Khoa |
Nhà XB: |
Nxb Sự thật |
Năm: |
1991 |
|
14. Nguyễn Lan Hương, Nguyễn Thị Bích Thúy, Nhu cầu học nghề của lao ủộng nụng thụn, Bỏo cỏo chuyờn ủề, 2008 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nhu cầu học nghề của lao ủộng nụng thụn |
|
15. Quyền đình Hà và cộng sự (2010). Nghiên cứu nhu cầu và ựề xuất các giải pháp phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao của tỉnh ðăk Lăk trong thời kỳ kinh tế hội nhập, ủề tài KHCN, trường ðại học Nụng nghiệp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu nhu cầu và ựề xuất các giải pháp phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao của tỉnh ðăk Lăk trong thời kỳ kinh tế hội nhập |
Tác giả: |
Quyền đình Hà, cộng sự |
Nhà XB: |
trường ðại học Nụng nghiệp Hà Nội |
Năm: |
2010 |
|
16. Dương Bá Phượng, 2000, “Chính sách hỗ trợ phát triển làng nghề ở nông thôn”, Tạp chí Cộng sản, T4/2000,trang 7-8 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
“Chính sách hỗ trợ phát triển làng nghề ở nông thôn” |
|
17. Chu Tiến Quang, “Việc làm ở nông thôn. Thực trạng và giải pháp”, NXB Nông nghiệp, 2001 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Việc làm ở nông thôn. Thực trạng và giải pháp |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
|
18. Nguyễn Kế Tuấn (1996), "Một số vấn ủề về tổ chức sản xuất ở cỏc làng nghề thủ công", Kỷ yếu Hội thảo Bảo tồn và phát triển làng nghề truyền thống Việt Nam, tr. 83 – 92 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số vấn ủề về tổ chức sản xuất ở cỏc làng nghề thủ công |
Tác giả: |
Nguyễn Kế Tuấn |
Năm: |
1996 |
|
19. Bùi Văn Vượng (2002) - ðề án phục hồi làng nghề truyền thống Việt Nam, NXB Văn hóa thông tin, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
ðề án phục hồi làng nghề truyền thống Việt Nam |
Nhà XB: |
NXB Văn hóa thông tin |
|
20. Viện kinh tế và Phát triển ( 2011). Nghiên cứu chính sách phát triền nguồn nhõn lực nụng thụn ủến 2020, Trường ðHNN Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu chính sách phát triền nguồn nhõn lực nụng thụn ủến 2020 |
Tác giả: |
Viện kinh tế và Phát triển |
Nhà XB: |
Trường ðHNN Hà Nội |
Năm: |
2011 |
|
4. Dự thảo ủề ỏn ủào tạo nghề cho lao ủộng nụng thụn ủến năm 2020, Bộ Lao ủộng - Thương binh và Xó hội, thỏng 4 năm 2009 |
Khác |
|
6. ðề ỏn tăng cường ủào tạo cho lao ủộng nụng thụn giai ủoạn 2008-2015 và ủịnh hướng ủến 2020, Bộ NN&PTNN |
Khác |
|
12. Phạm Minh Hạc (1996), Vấn ủề con người trong sự nghiệp cụng nghiệp hoỏ, hiện ủại hoỏ, Nxb Chớnh trị quốc gia, Hà nội |
Khác |
|
4. Số nhõn khẩu trong gia ủỡnh:…………(người) Nam:…….(người) Nữ:……..(người) |
Khác |
|
9. Gia ủỡnh làm nghề này lõu chưa ? Qua bao nhiờu thế hệ ? ……………………………………………………………………………… |
Khác |
|
10. Kinh nghiệm sản xuất của anh(chị): …………………(năm) PHẦN II: THÔNG TIN VỀ CHỦ CƠ SỞ |
Khác |
|
11. Anh(chị) học nghề này từ ủõu ? ðược truyền lại từ gia ủỡnh [ ] Học theo kiểu truyền nghề tại CSSX [ ] Học ủại học, cao ủẳng, trung học nghề [ ] Học từ các cơ sở ðT nghề của tỉnh [ ] |
Khác |
|