1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

Thi thử ĐH-Hóa (VIP)

5 131 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 5
Dung lượng 157,5 KB

Nội dung

ĐỀ KIỂM TRA HÓA LẦN 3 Thời gian làm bài: 90 phút Trường THPT Đốc Binh Kiều Đề thi gồm có 5 trang Câu 1. Nhận xét nào sao đây là chưa chính xác? A. Trong phân tử hiđrocacbon, số nguyên tử hiđro là số chẳn. B. Tất cả các hiđrocacbon có số cacbon nhỏ hơn 5 đều là chất khí ở nhiệt độ thường. C. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết xích ma ( ) s D. Hiđrocacbon mà khi đốt cháy cho số mol CO 2 và nước bằng nhau phải là anken. Câu 2. Hòa tan một mẫu hợp kim Ba – Na với tỉ lệ mol là 1:1 vào nước được ddA và 6,72 lít khí (đkc). Thêm m gam NaOH vào 1/10 ddA ta thu được ddB. Cho ddB tác dụng với 100ml dd Al 2 (SO 4 ) 3 0,2M thu được kết tủa C. Khối lượng kết tủa lớn nhất và bé nhất là: A. max min 8,78 ; 4,66m g m g ↓ ↓ = = B. max min 7,88 ; 6,46m g m g ↓ ↓ = = C. max min 7,78 ; 4,66m g m g ↓ ↓ = = D. max min 8,87 ; 6,64m g m g ↓ ↓ = = Câu 3. Cho các chất A (C 4 H 10 ), B (C 4 H 9 Cl), C (C 4 H 10 O), D (C 4 H 11 N). Số lượng đồng phân của A, B, C, D tương ứng là. A. 2 ; 4 ; 6 ; 8 B. 2 ; 3 ; 5 ; 7 C. 2 ; 4 ; 7 ; 8 D. 2 ; 4 ; 5 ; 7 Câu 4. Hòa tan 33,8 gam olêum H 2 SO 4 .nSO 3 vào nước thành 100ml dung dịch X. Để trung hòa 50ml dung dịch X cần tối thiểu 200ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của n là. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5. Nung 8,4 gam Fe trong không khí, sau phản ứng thu được m gam chất rắn X gồm Fe, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 , FeO. Hòa tan m gam hỗn hợp X vào dung dịch HNO 3 dư thu được 2,24 lít khí NO 2 (đkc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là A. 11,2 gam B. 10,2 gam C. 7,2 gam D. 6,9 gam Câu 6. Cho các chất sau: X 1 (CH 3 CHO), X 2 (CH 3 OH), X 3 (C 4 H 10 ), X 4 (CH 3 COONa), X 5 (CH 3 COOCH 3 ), X 6 (C 2 H 5 OH). Chất có thể đều chế axit axetit bằng một phản ứng là. A. X 3 , X 4 , X 5 , X 6 B. X 1 , X 2 , X 5 , X 6 C. X 1 , X 4 , X 5 , X 6 D. X 1 , X 2 , X 3 , X 4 , X 5 , X 6 Câu 7. Hai cốc đựng axit HCl đặt trên hai đĩa cân A và B, cân ở trạng thái cân bằng. Cho a(g) CaCO 3 vào cốc A và b(g) M 2 CO 3 (M là kim loại kiềm) vào cốc B. Sau khi 2 muối đã tan hoàn toàn, cân trở lại vị trí cân bằng. Biểu thức tính nguyên tử khối của M theo a và b là: A. 34,6a 18b 2b 11,2a x − = − B. 37,8a 16b 2b 1,12a x − = − C. 33,6a 19b 4b 1,12a x − = − D. 33,6a 16b 2b 1,12a x − = − Câu 8. Cho m gam hh gồm NaBr và NaI phản ứng với dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng thu được hh khí A ở điều kiện thường. Ở điều kiện thích hợp, A phản ứng vừa đủ với nhau tạo chất rắn màu vàng và một chất lỏng không làm đổi màu quỳ tím. Cho lượng chất lỏng này vào dd NaOH 20% thu được 32,7g ddB. Lượng ddB này hấp thụ hết 2,24 lít CO 2 (đkc) thu được 9,5g hh muối. Giá trị của m là bao nhiêu? A. 154,59g B. 145,95g C. 195,45g D. 159,54g Câu 9. Quy trình sản xuất đường mía gồm các gia đoạn sau : (1) ép mía, (2) tẩy màu nước mía bằng SO 2 (3) Thêm vôi sữa vào nước mía để loại tạp chất, (4) thổi CO 2 để tách CaCO 3 , (5) cô đặc kết tinh đường. Thứ tự đúng của các công đoạn là: A. (1) (2) (3) (4) (5)¾¾® ¾¾® ¾¾® ¾¾® B. (1) (3) (2) (4) (5)¾¾® ¾ ¾® ¾¾® ¾¾® C. (1) (3) (4) (2) (5)¾¾® ¾ ¾® ¾¾® ¾¾® D. (1) (5) (3) (4) (2)¾¾® ¾¾® ¾¾® ¾¾® Câu 10. Cho 9,12g hh gồm FeO, Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 tác dụng với dd HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dd Y. Cô cạn dd Y thu được 7,62g FeCl 2 và m gam FeCl 3 . Giá trị của m là: Mã đề 003 Đề thi thử Hóa 12 - 1 - A. m = 9,75g B. m = 8,75g C. m = 7,8g D. m = 7,75g Câu 11. Nếu cho 1 mol mỗi chất CaOCl 2 , KMnO 4 , K 2 Cr 2 O 7 , MnO 2 lần lượt phản ứng với lượng dư HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Clo nhiều nhất là A. KMnO 4 B. K 2 Cr 2 O 7 C. MnO 2 D. CaOCl 2 Câu 12. Một chất hữu cơ mạch hở thành phần chứa C, H, O có khối lượng phân tử bằng 60. Số chất tác dụng được với Na là. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) khí thiên nhiên chứa 94% CH 4 , 2% N 2 , 4% CO 2 về thể tích. Toàn bộ sản phẩm cháy được dẫn qua dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy thu được 4,9% gam kết tủa. Giá trị của V là: A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 11,2 lít Câu 14. Dung dịch X có chứa AgNO 3 và Cu(NO 3 ) 2 có cùng nồng độ. Thêm một lượng hỗn hợp gồm 0,05 mol Al và 0,12 mol Fe vào 100ml dung dịch X cho tới khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y gồm 3 kim loại. Cho Y vào HCl dư thấy thoát ra 0,15 gam khí. Nồng độ mol/l của hai muối trong dung dịch X là. A. 0,3 M B. 0,7 M C. 0,8 M D. 1,2 M Câu 15. Cho sơ đồ phản ứng sau: Biết A có công thức phân tử C 5 H 11 Cl. Tên gọi của A là A. 2−clo−3−metylbutan B. 1−clopentan C. 1−clo−2−metylbutan D. 1−clo−3−metylbutan Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được 16,8 lít khí CO 2 (đktc) và 8,1 gam H 2 O. Hai hiđrocacbon trong hỗn hợp X thuộc dãy đồng đẳng A. ankađien B. ankin C. aren D. ankađien hoặc ankin Câu 17. Chỉ có một dung dịch NaOH không rõ nồng độ, một bình khí CO 2 và một cóc thủy tinh chia độ, không được dùng thêm bất cứ phương tiện hoặc nguyên liệu nào khác, hãy đều chế dung dịch Na 2 CO 3 tinh khiết. A. Dẫn khí CO 2 vào dung dịch NaOH vừa đủ. B. Dẫn khí CO 2 vào dung dịch NaOH tới dư sau đó đun sôi dung dịch. C. Dẫn khí CO 2 vào dung dịch NaOH tới dư sau đó cho thêm một thể tích dung dịch NaOH như ban đầu vào cốc sau đó khuấy đều. D. Dẫn khí CO 2 vào dung dịch NaOH dư Câu 18. Cho 14 gam bột Fe vào 400ml dung dịch X gồm: AgNO 3 0,5M và Cu(NO 3 ) 2 xM. Khuấy nhẹ cho tới khu phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 30,4 gam chất rắn Z. Giá trị của x là: A. 0,15 B. 0,125 C. 0,2 D. 0, Câu 19. Trong công nghiệp HNO 3 được sản xuất từ chất nào và qua bao nhiêu giai đoạn? A. NH 3 và qua bốn giai đoạn B. NO và qua hai giai đoạn C. NH 3 và qua ba giai đoạn D. NO và qua ba giai đoạn Câu 20. Cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu 2+ và 1 mol Ag + đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một dung dịch chứa ba ion kim loại. Giá trị của x là A. 1,5 B. 1,8 C. 1,2 D. 2,0 Câu 21. Nhận định nào sau đây không đúng? A. Tơ tằm, bông, cao su, tinh bột là polime thiên nhiên. B. Tơ capron, tơ enang, tơ clorin và nilon–6,6 là tơ tổng hợp C. Chất dẻo là những vật liệu bị biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ, áp suất và giữ nguyên sự biến dạng ấy khi thôi tác dụng. D. Tơ capron, tơ enang, nilon–6,6 và tơ clorin bị phân hủy trong cả môi trường axit và bazơ Mã đề 003 Đề thi thử Hóa 12 - 2 - F (ancol bậc 3) A B (ancol bậc 1) C D (ancol bậc 2) E Câu 22. Đun nóng 3,57 gam hỗn hợp X gồm propyl clorua và phenyl clorua với dung dịch NaOH loãng, vừa đủ, sau đó cho thêm tiếp dung dịch AgNO 3 đến dư vào hỗn hợp sau phản ứng thu được 2,87 gam kết tủa. Khối lượng phenyl clorua có trong hỗn hợp X là. A. 1,00 gam B. 1,57 gam C. 2,00 gam D. 2,57 gam Câu 23. Khi cho các đồng phân mạch nhánh của penten tác dụng với nước thì tạo thành sản phẩm chính gồm A. Một ancol bậc hai và một ancol bậc ba B. Một ancol bậc hai và hai ancol bậc ba C. Hai ancol bậc hai D. Hai ancol bậc hai và một ancol bậc ba Câu 24. Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO 2 , N 2 , HCl, Cu 2+ , Cl − . Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 25. Hỗn hợp X gồm hai chất đơn chức X 1 , X 2 cấu tạo từ C, H, O mạch hở. Cho 12,2 gam X tác dụng vừa đủ với 150 gam dung dịch NaOH 4% đun nóng, thoát ra ancol Y. Cho Y qua bình đựng Na dư thì khối lượng bình này tăng 3,6 gam và có 0,08 gam khí thoát ra. Công thức của X 1 , X 2 lần lượt là. A. C 2 H 5 COOCH 3 ; CH 3 COOH B. C 2 H 3 COOC 2 H 5 ; CH 3 COOH C. CH 3 COOC 2 H 5 ; C 2 H 5 COOH D. CH 3 COOCH 3 ; C 3 H 7 COOH Câu 26. Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m 1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m 2 gam muối Z. Biết 2 1 7,5m m- = . Công thức phân tử của X là: A. C 4 H 10 O 2 N 2 B. C 4 H 8 O 4 N 2 C. C 5 H 9 O 4 N D. C 5 H 11 O 2 N Câu 27. Nung hỗn hợp gồm 15,2 gam Cr 2 O 3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng xãy ra hoàn toàn thu được 23,3 gam hỗn hợp chất rắn X. Cho toàn bộ X phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra V lít khí H 2 (đktc). Giá trị của V là: A. 7,84 B. 4,48 C. 3,36 D. 10,08 Câu 28. Cho phản ứng: ( ) ( ) ( ) 2 2 2NO O 2NO ; H 124kJ /k k k mol ¾¾® + =-D ¬ ¾¾ . Phản ứng sẽ dịch chuyển theo chiều thuận khi A. giảm áp suất B. tăng nhiệt độ C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất Câu 29. X, Y là các hợp chất hữu cơ đồng chứa chứa C, H, O. Khi tác dụng với AgNO 3 /NH 3 thì 1 mol mỗi chất đều tạo ra 4 mol Ag, còn khi đốt cháy X, Y thì được tỉ lệ mol như sau: _ Đối với X: 2 2 2 O CO H O n :n :n 1:1:1= _ Đối với Y: 2 2 2 O CO H O n :n :n 1,5: 2:1= Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y lần lượt là. A. HCHO ; (CHO) 2 B. HCHO ; CH 2 (CHO) 2 C. (CHO) 2 ; CH 2 (CHO) 2 D. HCHO ; HCOOCH=CH 2 Câu 30. Nguyên tử X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p 4 . Hãy xác định câu sai trong các câu sau khi nói về nguyên tử X? A. Lớp ngoài cùng của X có 6 electron B. Hạt nhân nguyên tử X có 16 electron C. X thuộc nhóm VIA D. Trong bảng hệ thống tuần hoàn X thuộc chu kì 3. Câu 31. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe 3 O 4 bằng một lượng dư dung dịch HCl sau khi phản ứng kết thúc thì có 0,5 m gam kim loại không tan. Phần trăm khối lượng Cu trong hỗn hợp X là A. 10,81 % B. 60,81 % C. 39,19 % D. 50% Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữa cơ X thu được 2a mol CO 2 . Mặc khác để trung hòa a mol X cần vừa đủ 2a mol KOH. Kết luận nào dưới đây không đúng? A. Công thức cấu tạo của X là (COOH) 2 B. X tác dụng với Ca(OH) 2 tạo kết tủa C. X tác dụng với AgNO 3 /NH 3 D. X tác dụng với C 2 H 5 OH có thể cho hai este Câu 33. Có 4 axit CH 3 COOH (X), Cl 2 CHCOOH (Y), ClCH 2 COOH (Z), BrCH 2 COOH (T). Chiều tăng dần tính axit (lực axit) của các chất trên. Mã đề 003 Đề thi thử Hóa 12 - 3 - A. Y, Z, T, X B. X, Z, T, Y C. X, T, Z, Y D. Y, T, Z, X Câu 34. Chia 1 lít dung dịch Br 2 0,5M thành hai phần bằng nhau. Sục vào phần một 4,48 lít khí HCl được dung dịch X có pH=a. Sục vào phần hai 2,24 lít SO 2 thu được dung dịch Y có pH=b, (giả sử thể tích dung dịch không thay đổi, các khí đo ở đktc). Mối quan hệ giữa a và b là: A. a=b B. a<b C. a>b D. a=2b Câu 35. Hoà tan hoàn toàn 4,8g kim loại R trong H 2 SO 4 đặc nóng thu được 1,68 lít SO 2 (đktc). Lượng SO 2 thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch NaOH dư thu được muối A. Kim loại R và khối lượng muối A thu được là A. Zn và 13g B. Fe và 11,2g C. Cu và 9,45g D. Ag và 10,8g Câu 36. Oxi hóa m gam hỗn hợp X gồm fomandehit và axetandehit bằng oxi ở điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp Y chỉ gồm các axit hữu cơ. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng a. Khoảng biến thiên của a là. A. 1,30 1,50a< < B. 1,36 1,50a< < C. 1,30 1,53a< < D. 1,36 1,53a< < Câu 37. Dẫn V lít (đkc) hỗn hợp X gồm axetilen và H 2 đi qua ống sứ đựng bột Niken nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y vào lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 được 12 gam kết tủa. Khí ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 16g Br 2 và còn lại khí Z. Đốt cháy Z thu được 0,1 mol CO 2 và 0,25 mol nước. Giá trị của V là. A. 11,2 lít B. 13,44 lít C. 5,6 lít D. 8,96 lít Câu 38. Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C 4 H 6 O 2 . Biết X có phản ứng theo sơ đồ sau : X  → +ddNaOH muối Y  → + ),( 0 tCaONaOH etilen. Công thức cấu tạo của X là: A. CH 2 =CH-CH 2 -COOH B. CH 2 =CH-COOCH 3 C. HCOOCH 2 -CH=CH 2 D. CH 3 COOCH=CH 2 Câu 39. Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng công thức C n H 2n O 2 ), mạch hở và O 2 (số mol gấp đôi số mol cần cho phản ứng cháy) ở 139,9 0 C, áp suất trong bình là 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn X sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình lúc này là 0,95 atm. X có công thức phân tử là A. C 2 H 4 O 2 B. CH 2 O 2 C. C 4 H 8 O 2 D. C 3 H 6 O 2 Câu 40. Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol etylic. Nếu trong quá trình chế biến ancol bị haohụt mất 10% thì lượng ancol thu đựơc là: A. 2kg B.1,8kg C.0,92kg D. 1,23kg Câu 41. Đối với phản ứng có chất khí tham gia, kết luận nào sau đây là đúng? (Trừ trường hợp tổng số mol các chất khí tham gia là tạo thành bằng nhau) A. Khi tăng áp suất của hệ, tốc độ phản ứng tăng. B. Khi giảm áp suất của hệ, tốc độ phản ứng tăng. C. Khi tăng áp suất của hệ, tốc độ phản ứng không đổi. D. Khi giảm áp suất của hệ, tốc độ phản ứng không đổi. Câu 42. Hỗn hợp A gồm Etan, Etilen, Axetilen và Butađien-1,3. Đốt cháy hết m gam hỗn hợp A. Cho sản phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch nước vôi dư, thu được 100 gam kết tủa và khối lượng dung dịch nước vôi sau phản ứng giảm 39,8 gam. Trị số của m là A. 58,75g B. 13,8g C. 60,2g D. 37,4g Câu 43. Thành phần hoá học của thuỷ tinh là: A. Na 2 O.6CaO.6SiO 2 B. Na 2 O.CaO.5SiO 2 C. 2Na 2 O.CaO.6SiO 2 D. Na 2 O.CaO.6SiO 2 Câu 44. Khi làm lạnh 500ml dung dịch CuSO 4 25% (d = 1,2) thì được 50g CuSO 4 5H 2 O kết tinh lại. Lọc bỏ muối kết tinh rồi dẫn 11,2 lít khí H 2 S (đktc) qua nước lọc. Khối lượng CuSO 4 còn lại trong dung dịch là Mã đề 003 Đề thi thử Hóa 12 - 4 - A. 38g B. 40g C. 32g D. 36g Câu 45. Cho các hợp chất hữu cơ sau : CH 3 CH 2 OH (1) CH 3 OH (2) CH 3 OCH 3 (3) CH 3 OCH 2 CH 3 (4). Các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần như sau: A. (3) < (4) < (2) < (1) C. (3) < (1) < (2) < (4) B. (2) < (3) < (4) < (1) D. (4) < (3) < (1) < (2) Câu 46. Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 47. Hòa tan hoàn toàn 9,18g Al bằng axit (A) 0,25M thu được khí (X) và dd (Y). Trong khí (X) nguyên tử của nguyên tố có sự thay đổi số OXH là 0,3612.10 23 . Để tác dụng hoàn toàn dd Y tạo ra một dd trong suốt thì cần 290g dd NaOH 20%. Thể tích dung dịch A cần để hòa tan 9,18g Al là: A. 5,40 lít B. 4,50 lít C. 4,05 lít D. 5,04 lít Câu 48. Xét các dung dịch sau đây đều có nồng độ 0,1 mol/l: NaCl; HCl; NaOH; Ba(OH) 2 ; NH 4 Cl; Na 2 CO 3 . Trị số pH tăng dần của các dung dịch trên là A. HCl < NaCl < NH 4 Cl < Na 2 CO 3 < NaOH < Ba(OH) 2 B. HCl < NaCl < Na 2 CO 3 < NH 4 Cl < NaOH < Ba(OH) 2 C. HCl < Na 2 CO 3 < NH 4 Cl < NaCl < NaOH < Ba(OH) 2 D. HCl < NH 4 Cl < NaCl < Na 2 CO 3 < NaOH < Ba(OH) 2 Câu 49. Một bình kín chứa V lít NH 3 và V 1 lít O 2 ở cùng điều kiện. Nung nóng bình có xúc tác NH 3 chuyển hết thành NO, sau đó NO chuyển hết thành NO 2 . NO 2 và lượng O 2 còn lại trong bình hấp thụ vừa hết trong nước thành dung dịch HNO 3 . Tỷ số V V 1 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 50. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp khí X gồm CO 2 , CO, H 2 . Toàn bộ lượng khí X vừa đủ khử hết 48 gam Fe 2 O 3 thành Fe và thu được 10,8 gam H 2 O. Phần trăm theo thể tích CO 2 trong hỗn hợp X là: A. 28,571% B. 14,286% C. 16,153% D. Không xác định được. Mã đề 003 Đề thi thử Hóa 12 - 5 - . được dd Y. Cô cạn dd Y thu được 7,62g FeCl 2 và m gam FeCl 3 . Giá trị của m là: Mã đề 003 Đề thi thử Hóa 12 - 1 - A. m = 9,75g B. m = 8,75g C. m = 7,8g D. m = 7,75g Câu 11. Nếu cho 1 mol mỗi. capron, tơ enang, nilon–6,6 và tơ clorin bị phân hủy trong cả môi trường axit và bazơ Mã đề 003 Đề thi thử Hóa 12 - 2 - F (ancol bậc 3) A B (ancol bậc 1) C D (ancol bậc 2) E Câu 22. Đun nóng 3,57. ClCH 2 COOH (Z), BrCH 2 COOH (T). Chiều tăng dần tính axit (lực axit) của các chất trên. Mã đề 003 Đề thi thử Hóa 12 - 3 - A. Y, Z, T, X B. X, Z, T, Y C. X, T, Z, Y D. Y, T, Z, X Câu 34. Chia 1 lít dung

Ngày đăng: 02/05/2015, 01:00

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

  • Đang cập nhật ...

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w