1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

tuan 26 lop 1 kns

33 236 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 33
Dung lượng 478,5 KB

Nội dung

Giáo án lớp 1 Tuần 26 Thứ 2 Buổi sáng Chào cờ Tiếng Việt Tiếng Việt Buổi chiều Luyện Toán HĐ giờ lên lớp Luyện viết Bàn tay mẹ Bàn tay mẹ Chữa bài kiểm tra Rền viết chữ đẹp chữ hoa Thứ 3 Buổi sáng Chính tả Tập viết Toán Tự nhiên XH Buổi chiều Đạo đức Luyện Toán Bàn tay mẹ Tô chữ hoa C, D, Đ Các số có hai chữ số Con gà Cảm ơn và xin lỗi (T1) Luyện các số có hai chữ số Thứ 4 Buổi sáng Tập đọc Tập đọc Thủ công Toán Buổỉ chiều Luyện Viết ATGT Cái Bống Cái Bống Cắt dán hình vuông Các số có hai chữ số Luyện Tô chữ hoa C, D, Đ Thứ 5 Buổi sáng Tập đọc Tập đọc Toán Buổỉ chiều Luyện TNXH Luyện Tiếng Việt Hoạt động NGLL Ôn tập ( T1 ) Ôn tập ( T2 ) Các số có hai chữ số Luyện con gà Luyện đọc Cái Bống GD bảo vệ môi trường Thứ 6 Buổi sáng Chính tả Toán Kể chuyện Buổỉ chiều Luyện Toán Luyện Viết chính tả Sinh hoạt Cái Bống So sánh các số có hai chữ số Kiểm tra giữa kì hai Luyện Các số có hai chữ số Luyện viết bài Cái Bống Trang 1 Giáo án lớp 1 Sao Tiết 3,4: Tập đọc BÀN TAY MẸ I. Mục tiêu: 1. Học sinh đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các từ ngữ: yêu nhất, giặt, tã lót, rám nắng, xương xương … - Biết nghỉ hơi dài khi gặp dấu câu. 2. Ôn các vần an, at; tìm được tiếng, nói được câu có chứa tiếng có vần an và at. 3. Hiểu từ ngữ trong bài. Rám nắng, xương xương. Nói lại được nội dung bi , tình cảm v sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ khi nhìn đôi bàn tay mẹ. 4. - Trả lời được các câu hỏi 1,2 SGK II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài đọc SGK. - Bộ chữ của GV và học sinh. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC : Hỏi bài trước. - Gọi 2 học sinh đọc bài và trả lời các câu hỏi trong bài. - GV nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài và rút tựa bài ghi bảng. b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc: * Đọc mẫu: - Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chận rãi, nhẹ nhàng). Tóm tắt nội dung bài: - Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1. * Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: - Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ các nhóm đã nêu. + Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ. Giảng từ: Rắm nắng: Da bị nắng làm cho đen lại. Xương xương: Bàn tay gầy. • Luyện đọc câu: + Bài này có mấy câu ? gọi nêu câu. + Khi đọc hết câu ta phải làm gì? - Học sinh nêu tên bài trước. - 2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi: - Học sinh khác nhận xét bạn đọc bài và trả lời các câu hỏi. - Nhắc tựa. - Lắng nghe. - Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng. - Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung. - 5, 6 em đọc các từ khó trên bảng, cùng giáo viên giải nghĩa từ. - Học sinh xác định các câu có trong bài. + Có 5 câu. + Nghỉ hơi. Trang 2 Giáo án lớp 1 * Luyện đọc đoạn: - Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau, mỗi lần xuống dòng là một đoạn. - Đọc cả bài. C. Luyện tập: Ôn các vần an, at. - Tìm tiếng trong bài có vần an ? - Tìm tiếng ngoài bài có vần an, at ? - Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét. Tiết 2 d. Tìm hiểu bài và luyện đọc: - Gọi học sinh nối tiếp nhau đọc 2 đoạn văn đầu, cả lớp đọc thầm lại và trả lời các câu hỏi: + Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình? + Hãy đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình với đôi bàn tay mẹ? - Nhận xét học sinh trả lời. - Gọi học sinh thi đọc diễn cảm toàn bài văn. e. Luyện nói: Trả lời câu hỏi theo tranh. - Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập. - Gọi 2 học sinh đứng tại chỗ thực hành hỏi đáp theo mẫu. 3. Củng cố: - Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài đã học. 4. Nhận xét dặn dò: Giáo dục các em yêu quý, tôn trọng và vâng lời cha mẹ. - Học giỏi để cha mẹ vui lòng. - Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới. - Học sinh lần lượt nối tiếp luyện đọc từng câu và nối tiếp đọc các câu - Theo dõi và nhận xét bạn đọc. - Xác định các đoạn. Đọc nối tiếp 3 em, thi đọc đoạn giữa các nhóm. - 2 em, lớp đồng thanh. - Nêu yêu cầu bài tập. - Bàn, - Đọc mẫu từ trong bài (mỏ than, bát cơm) - Đại diện 2 nhóm thi tìm tiếng có mang vần an, at. - 2 em. - 2 em. + Mẹ đi chợ, nấu cưm, tắm cho em bé, giặt một chậu tã lót đầy. + Bình yêu lắm … 3 em thi đọc diễn cảm. - Học sinh rèn đọc diễn cảm. - Lắng nghe. Mẫu: Hỏi : Ai nấu cơm cho bạn ăn? Đáp: Mẹ tôi nấu cơm cho tôi ăn. - Các cặp học sinh khác thực hành tương tự như câu trên. - Nhắc tên bài và nội dung bài học. - 1 học sinh đọc lại bài. - Thực hành ở nhà. BUỔI CHIỀU Tiết 1: Luyện toán Trang 3 Giáo án lớp 1 CHỮA BÀI KIỂM TRA Tiếi 1: Hoạt động NGLL: An toàn giao thông : PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG VẬN TẢI I/ Mục tiêu 1 .Kiến thức : HS biết một số loại xe thường thấy đi trên đường bộ . HS phân biệt xe thô sơ và xe cơ giới và biết tác dụng của các loại PTGT. 2 .Kĩ năng : - Biết tên các loại xe thường thấy . Nhận biết được các tiếng động cơ và tiếng còi của ô tô và xe máy để tránh nguy hiểm . 3.Thái độ : -Không đi bộ dưới lòng đường . Không chạy theo hoặc bám vào xe ô tô , xe máy đang chạy . II / Nội dung : - Phương tiện GTđường bộ gồm : - PTTS : Là các loại xe không di chuyển bằng động cơ như : - Xe đạp , xe ba gác , , xe xích lô , xe do súc vật kéo . - PTcơ giới : Các loại xe ô tô , máy kéo , mô tô hai bánh , xe gắn máy - Các điều luật liên quan : Điều 3 - Khoản 12 , 13 ( Luật GTĐB) III / Chuẩn bị : -5 Tranh trong SGK phóng to . Phiếu học tập ghi các tình huống của hoạt động 3 IV / Lên lớp : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A ) Hoạt động 1: 1. Kiểm tra bài cu: -Khi đi bộ qua đường em cần chú ý điều gì ? - Hãy nêu đặc điểm con đường từ nhà em đến trường ? - Đi trên đường đó em đã thực hiện điều gì để được an toàn ? -Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: -Bài học hôm nay các em sẽ tìm hiểu về cách “Phương tiện giao thông đường bộ “. b)Hoạt động 2 : - Nhận diện các phương tiện giao thông a/ Mục tiêu : HS biết được một số PTGT đường bộ . - Phân biệt được một số xe thô sơ và xe cơ giới . b / Tiến hành : - Treo tranh Hình 1 và 2 lên bảng . - Yêu cầu quan sát so sánh nhận diện để phân biệt hai loại phương tiện giao thông đường bộ . - Vậy loại xe nào đi nhanh hơn ? - Xe nào phát ra tiếng động lớn hơn ? - Xe nào dễ gây nguy hiểm hơn ? * Kết luận : - Xe thô sơ là các loại xe như xe đạp , xích lô , xe bò , xe ngựa , Xe cơ giới - 2 em lên bảng trả lời . - HS1 nêu những điều cần chú ý khi đi bộ qua đường . - HS2 trả lời về đặc điểm và việc thực hiện đi bộ an toàn từ nhà đến trường . -Lớp theo dõi giới thiệu -Hai học sinh nhắc lại tựa bài - Quan sát tranh thảo luận theo nhóm đôi chỉ ra sự khác nhau giữa hai loại phương tiện trong hình 1 và hình 2 . ( H1 : Xe cơ giới ) ( H2 : Xe thô sơ ) - Xe cơ giới chạy nhanh hơn . - Xe cơ giới phát ra tiếng động lớn hơn . - Xe cơ giới dễ gây nguy hiểm hơn . Trang 4 Giáo án lớp 1 như : Ô tô , xe máy , - Xe thô sơ đi chậm ít gây nguy hiểm hơn xe cơ giới . - GV giới thiệu thêm một số loại xe ưu tiên : - Xe cứu thương , xe cảnh sát chữa cháy . - Khi gặp các loại xe này mọi người phải nhường đường để các loại xe này đi trước . Hoạt động 3: -Thực hành theo nhóm a/ Mục tiêu : - Giúp HS kể tên một số loại phương tiện thô sơ . a/ Tiến hành : -Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm -Phát cho mỗi nhóm một tờ giấy lớn yêu cầu thảo luận và ghi vào phiếu . - GV mời lần lượt từng nhóm lên trình bày ý kiến của nhóm mình . -Giáo viên kết luận và viết lên bảng : - Xe xích lô , xe đạp , xe đạp lôi , xe bò kéo là các phương tiện thô sơ d) củng cố –Dặn dò : -Nhận xét đánh giá tiết học . -Yêu cầu nêu lại nội dung bài học . -Dặn về nhà học bài và áp dụng và thực tế . -Lớp tiến hành chia thành các nhóm theo yêu cầu của giáo viên . - Cử đại diện lên dán tờ giấy lên bảng và trình bày trước lớp . - Xe xích lô , xe đạp , xe đạp lôi , xe bò kéo - Các nhóm khác nhận xét bổ sung . -Về nhà xem lại bài học và áp dụng bài học vào thực tế cuộc sống hàng ngày khi tham gia giao thông trên đường . Tiếng Việt: LUYỆN VIẾT CHỮ ĐẸP CHỮ HOA P I.Mục tiêu: Giúp HS - Nắm được cấu tạo của chữ P hoa và từ ứng dụng Phố đông , độ cao , khoảng cách giữa các con chữ , khoảng cách giữa các tiếng - Rèn cho HS có kĩ năng tô , viết đúng , đẹp ,trình bày sạch sẽ - Giáo dục HS biết giữ gìn vở sạch , viết chữ đẹp. II.Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ viết sẳn các tiếng , chữ cái III.Hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1 . Bài mới: *Hoạt động 1: Quan sát nhận xét +Mục tiêu: HS nắm chắc quy trình tô chữ hoa và từ ứng dụng . +Tiến hành: - Treo bảng phụ yêu cầu HS đọc các âm , tiếng , từ Bài viết có những chữ nào? Những chữ nào viết cao 5 ô li ? Quan sát đọc cá nhân, lớp P, Phố đông P Trang 5 Giáo án lớp 1 Những chữ nào viết cao 2,5 ô li ? Những chữ nào viết cao 1 ô li ? Khi viết khoảng cách giữa các chữ như thế nào? Khi viết các tiếng trong một từ thì viết như thế nào? * Hoạt động 2: Luyện viết: + Mục tiêu: viết đúng đẹp các chữ P, Phố đông + Tiến hành: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết ( điểm bắt đầu , điểm - Thu chấm 1/ 3 lớp - Nhận xét , sửa sai. IV.Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Luyện viết ở nhà mỗi chữ 1 dòng. - Ôn đọc , viết các chữ hoa đã học P , h , g , ô , n, Cách nhau 1 ô li Cách nhau một con chữ o Quan sát và nhận xét. Luyện viết bảng con Tô vào vở ô li. Viết xong nộp vở chấm. Đọc lại các tiếng từ trên bảng. Thực hiện ở nhà Thứ ba ngày Tiết 1: : Chính tả BÀN TAY MẸ I. Mục tiêu: - HS chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Bàn tay mẹ. - Làm đúng các bài tập chính tả: Điền vần an hoặc at, chữ g hoặc gh ? II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung đoạn văn cần chép. Nội dung các bài tập 2 và 3. - Học sinh cần có VBT. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KTBC : - 2 học sinh lên bảng làm lại bài tập 2 tuần trước đã làm. - Nhận xét chung về bài cũ của học sinh. 2. Bài mới: - 2 học sinh làm bảng. - Học sinh khác nhận xét bài bạn làm trên bảng. Trang 6 Giáo án lớp 1 a. giới thiệu bài ghi tựa bài. b. Hướng dẫn học sinh tập chép: * Đọc và tìm hiểu lại nội dung bài. - Luyện viết TN khó: hằng ngày, bao nhiêu, nấu cơm, giặt, tã lót. - Giáo viên nhận xét chung về viết bảng con của học sinh. * Thực hành bài viết (chép chính tả). - Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết, cách cầm bút, đặt vở, cách viết đầu bài, cách viết chữ đầu của đoạn văn thụt vào 2 ô, sau dấu chấm phải viết hoa. - Cho học sinh nhìn bài viết ở bảng để viết. * Dò bài: - Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để sữa lỗi chính tả: + Đọc dò. + Giáo viên chữa trên bảng những lỗi phổ biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề vở phía trên bài viết. - Thu bài chấm 1 số em. c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả: - Học sinh nêu yêu cầu của bài trong vở BT Tiếng Việt. - Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn 2 bài tập giống nhau của các bài tập. - Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức thi đua giữa các nhóm. - Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc. 3. Nhận xét, dặn dò: - Yêu cầu học sinh về nhà chép lại đọan văn cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài tập. - Học sinh nhắc lại. - Học sinh nhìn bảng đọc đoạn văn cần chép - Học sinh khác dò theo bài bạn đọc trên bảng từ. - Học sinh đọc thầm và tìm các tiếng khó hay viết sai - Học sinh viết vào bảng con các tiếng hay viết sai. - Lắng nghe GV hướng dẫn. - Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên. - Học sinh tiến hành chép bài vào tập vở. - Học sinh đổi vở và sữa lỗi cho nhau. - Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn của giáo viên. - Điền vần an hoặc at. - Điền chữ g hoặc gh - Học sinh làm VBT. - Các em thi đua nhau tiếp sức điền vào chỗ trống theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại diện 5 học sinh. - Học sinh nêu lại bài viết và các tiếng cần lưu ý hay viết sai, rút kinh nghiệm bài viết lần sau. : Tập viết TÔ CHỮ HOA C, D, Đ Trang 7 Giáo án lớp 1 I. Mục tiêu : - Giúp HS biết tô chữ hoa C, D, Đ. - Viết đúng các vần, các từ ngữ - chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo đúng quy trình viết; giản đúng khoảng cách giưã các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn: - Chữ hoa: C, D, Đ đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết) - Các vần, các từ ngữ (đặt trong khung chữ) III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KTBC: - Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh, chấm điểm 4 em. - 2 em lên bảng viết các từ: sao sáng, mai sau. - Nhận xét bài cũ. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài: - Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. - GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập viết. Nêu nhiệm vụ của giờ học: Tập tô chữ, tập viết các vần và từ ngữ ứng dụng đã học trong các bài tập đọc. b. Hướng dẫn tô chữ hoa: - Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét: - Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết cho học sinh, vừa nói vừa tô chữ trong khung chữ. - HD viết trên không trung. c. Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng: - Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh thực hiện (đọc, quan sát, viết). - Từ bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ sạch sẽ. d. Thực hành : - Cho HS viết bài vào vở tập viết. - GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết tại lớp. 3. Củng cố : - Hỏi lại nội bài viết. - Học sinh mang vở tập viết để trên bàn cho giáo viên kiểm tra. - 2 học sinh viết trên bảng - Học sinh nêu lại nhiệm vụ của tiết học. - Học sinh quan sát chữ hoa C trên bảng phụ và trong vở tập viết. - Học sinh quan sát giáo viên tô trên khung chữ mẫu. - Viết không trung. - Học sinh đọc các vần và từ ngữ ứng dụng, quan sát vần và từ ngữ trên bảng phụ và trong vở tập viết. - Viết bảng con. - Thực hành bài viết theo yêu cầu của giáo viên và vở tập viết. Trang 8 Giáo án lớp 1 - Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và quy trình tô chữ C, D, Đ - Thu vở chấm một số em. - Nhận xét tuyên dương. 4. Dặn dò : Viết bài ở nhà phần B, xem bài mới. - Nêu nội dung và quy trình tô chữ hoa, viết các vần và từ ngữ. Hoan nghênh, tuyên dương các bạn viết tốt. Toán CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I. Mục tiêu : Giúp học sinh: - Nhận biết về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50. - Biết đếm và nhận biết đđược thứ tự của các số từ 20 đến 50. II. Đồ dùng dạy học: - 4 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời. - Bộ đồ dùng toán 1. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KTBC: Sửa bài KTĐK. - Nhận xét về bài KTĐK của học sinh. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài: ghi tựa. b. Hướng dẫn bài: * Giới thiệu các số từ 20 đến 30 - Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy 2 bó, mỗi bó 1 chục que tính và nói : “ Có 2 chục que tính”. Lấy thêm 3 que tính nữa và nói: “Có 3 que tính nữa”. Giáo viên đưa lần lượt và giới thiệu cho học sinh nhận thấy: “Hai chục và 3 là hai mươi ba”. Hai mươi ba được viết như sau : 23 - Gọi học sinh chỉ và đọc: “Hai mươi ba”. - Hướng dẫn học sinh tương tự để học sinh nhận biết các số từ 21 đến 30. Lưu ý: Cách đọc các số 21, 24, 25 Bài 1: Viết (Theo mẫu) - Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng con các số theo yêu cầu của bài tập. * Giới thiệu các số từ 30 đến 40 - Hướng dẫn tương tự như trên (20 - > 30) Bài 2: Viết (Theo mẫu) - Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng - Học sinh lắng nghe và sửa bài tập. - Học sinh nhắc tựa. - Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên, đọc và viết được số 23 (Hai mươi ba). - 5 - 7 em chỉ và đọc số 23. - Học sinh thao tác trên que tính để rút ra các số và cách đọc các số từ 21 đến 30. - Học sinh nêu yêu cầu của bài. - Học sinh viết : 20, 21, 22, 23, 24, ……… , 29 - Học sinh thao tác trên que tính để rút ra các số và cách đọc các số từ 30 đến 40. - Học sinh nêu yêu cầu của bài. - Học sinh viết : 30, 31, 32, 33, 34, Trang 9 Giáo án lớp 1 con các số theo yêu cầu của bài tập. - Lưu ý đọc các số: 31, 34, 35. * Giới thiệu các số từ 40 đến 50 - Hướng dẫn tương tự như trên (20 - 30) Lưu ý đọc các số: 41, 44, 45. Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: - Cho học sinh làm VBT và nêu kết quả. Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài: - Học sinh thực hiện ở VBT rồi kết quả. 3. Củng cố, dặn dò: - Hỏi tên bài. - Nhận xét tiết học, tuyên dương. Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau. ……… , 39 - Học sinh thao tác trên que tính để rút ra các số và cách đọc các số từ 40 đến 50. Chỉ vào các số và đọc: 41 (bốn mươi mốt), 42 (bốn mươi hai), … , 49 (bốn mươi chín), 50 (năm mươi). - Học sinh thực hiện và nêu miệng kết quả. - Học sinh thực hiện VBT và nêu kết quả. - Nhắc lại tên bài học. - Đọc lại các số từ 20 đến 50. Tự nhiên xã hội CON GÀ I. Mục tiêu : Sau giờ học học sinh biết : - Nêu ích lợi của con gà - Chỉ và nêu được tên các bộ phận bên ngoài của con gà trên hình vẽ (hay vật thật) II. Đồ dùng dạy học: - Một con gà thật đựng trong bình - Hình ảnh bài 26 SGK. - Bút màu, giấy vẽ III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KTBC: Hỏi tên bài. + Nêu các bộ phận chính của con gà? + Hãy nêu ích lợi của con gà? - Nhận xét bài cũ. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Giáo viên giới thiệu một số thức ăn hằng ngày trong gia đình . Từ đó giáo viên giới thiệu và ghi bảng tựa bài. Hoạt động 1 : Quan sát tranh con gà. Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động. - Học sinh nêu tên bài học. - 3 học sinh trả lời câu hỏi trên. - Học sinh nghe giáo viên nói và bổ sung thêm một số thức ăn mà trong đó có cá. Học sinh nhắc tựa. Trang 10 [...]... 3: Tương tự bài 1, 2 Bài 4: Viết số thích hợp vào ơ - Nêu u cầu bài tốn trống: - Làm vào vở BT 27 2 3 3 27 2 29 3 31 32 33 34 35 36 37 3 39 9 3 9 8 0 8 30 33 37 41 3 0 31 32 33 34 35 36 37 3 8 - Hướng dẫn các bài tập trong vở bài tập: - Nhận xét và chấm điểm một số vở Nhận xét tiết học 3 Củng cố, dặn dò: - Hệ thống nội dung bài - Nhận xét tiết học Trang 14 39 4 0 41 Giáo án lớp 1 Tiết 1 Tiết 2 Tiết 3:... và nội dung bài học - 1 học sinh đọc lại bài Tốn CÁC SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ (tt) I Mục tiêu : Giúp học sinh: - Nhận biết về số lượng, đọc viết các số từ 50 đến 69 Trang 17 Giáo án lớp 1 - Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 đến 69 II Đồ dùng dạy học: - 6 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời - Bộ đồ dùng tốn 1 III Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1 KTBC: Hỏi tên bài cũ... Vài HS nhắc lại b Hướng dẫn bài: Hoạt động 1 : Quan sát tranh BT 1: - Giáo viên nêu u cầu cho học sinh - Học sinh hoạt động cá nhân quan sát quan sát tranh bài tập 1 và cho biết: tranh và trả lời các câu hỏi trên + Các bạn trong tranh đang làm gì? Trang 12 Giáo án lớp 1 + Vì sao các bạn lại làm như vậy? - Gọi học sinh nêu các ý trên Giáo viên tổng kết: Tranh 1: Cảm ơn khi được bạn tặng q Tranh 2: Xin... con gà Trang 11 Giáo án lớp 1 - Cho chỉ và nói được các bộ phận bên ngồi của con gà 3 Củng cố : - Hỏi tên bài: Học sinh nêu tên bài - Giáo viên hệ thống nội dung bài học - Giáo dục các em có ý thức ăn đầy đủ Học sinh nhắc lại chất dinh dưỡng để xương phát triển tốt Nhận xét Tun dương 4 Dăn dò: Học bài, xem bài mới - Thực hành ở nhà BUỔI CHIỀU Đạo đức CẢM ƠN VÀ XIN LỖI (Tiết 1) I Mục tiêu: 1 Nêu được... II Đồ dùng dạy học: - Vở BT Tốn 1 Trang 13 Giáo án lớp 1 III Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1 Giới thiệu bài: 2 Hướng dẫn bài: a Ơn các kiến thức đã học ở buổi sáng: - Nhắc lại các số cố 2 chữ số vừa được học buổi sáng - Phân tích cấu tạo các số - Tìm số liền trước, liền sau một số - Kiểm tra một số cá nhân - Nhận xét, đánh giá b Làm bài tập: Bài 1: Viết (theo mẫu) - Nêu u cầu bài... sinh thao tác trên que tính để rút ra các số và cách đọc các số từ 61 đến 69 - Học sinh viết : 60, 61, 62, 63, 64, ……… , 70 Bài 2: Gọi nêu u cầu của bài: - Học sinh thực hiện VBT và đọc kết quả Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng con 30, 31, 32, …, 69 các số theo u cầu của bài tập Bài 3: Gọi nêu u cầu của bài: Trang 18 Giáo án lớp 1 Cho học sinh thực hiện VBT, gọi học sinh đọc lại để ghi nhớ các số... bảng - Học sinh quan sát hình vng H1 + Định hướng cho học sinh quan sát hình vng mẫu (H1) + Hình vng có mấy cạnh? Trang 19 Giáo án lớp 1 + Độ dài các cạnh như thế nào? Giáo viên nêu: Như vậy hình vng có 4 cạnh bằng nhau - Giáo viên hướng dẫn mẫu - Hướng dẫn học sinh cách kẻ hình vng: - Giáo viên thao tác từng bước u cầu học sinh quan sát: Ghim tờ giấy kẻ ơ lên bảng Lấy 1 điểm A trên mặt giấy kẻ ơ Từ điểm... tên bài và nội dung bài học - 1 học sinh đọc lại bài Tốn CÁC SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ (tt) I Mục tiêu : Giúp học sinh: - Nhận biết về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99 - Nhận biết được thứ tự của các số từ 70 đến 99 II Đồ dùng dạy học: - 9 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời - Bộ đồ dùng tốn 1 III Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1 KTBC: Hỏi tên bài cũ - 2 Học... ngựa bao giờ Trang 20 Giáo án lớp 1 - Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK - Ơn tập lại các bài tập đọc đã được học trong tuần nhằm chuẩn bị tốt cho kiểm tra định kì giữa học kì II - Ơn tập các quy tắc chính tả II Chuẩn bị: - Tranh bé vẽ ngựa III Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1 KTBC: Hỏi bài trước - Học sinh nêu tên bài trước - Đọc bài Cái Bống và trả lời câu hỏi 1 và - 2 học sinh đọc bài và trả... Xin lỗi cơ giáo khi đến lớp muộn Hoạt động 2: Thảo luận nhóm BT 2: Nội dung thảo luận: - Giáo viên chia nhóm và giao cho mỗi nhóm thảo luận 1 tranh Tranh 1: Nhóm 1 Tranh 2: Nhóm 2 Tranh 3: Nhóm 3 Tranh 4: Nhóm 4 - Gọi đại diện nhóm trình bày GV kết luận: Tranh 1: Cần nói lời cảm ơn Tranh 2: Cần nói lời xin lỗi Tranh 3: Cần nói lời cảm ơn Tranh 4: Cần nói lời xin lỗi Hoạt động 3: Đóng vai (bài tập 4) . bài toán - Làm vào vở BT 27 2 8 29 3 0 31 32 33 34 35 36 37 3 8 39 3 0 31 32 33 34 35 36 37 3 8 39 4 0 41 Nhận xét tiết học Trang 14 Giáo án lớp 1 Tiết 1 Tiết 2 Tiết 3: Luyện Chính tả BÀN TAY. số và cách đọc các số từ 61 đến 69. - Học sinh viết : 60, 61, 62, 63, 64, ……… , 70 - Học sinh thực hiện VBT và đọc kết quả. 30, 31, 32, …, 69. Trang 18 Giáo án lớp 1 Cho học sinh thực hiện VBT,. 50. II. Đồ dùng dạy học: - 4 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời. - Bộ đồ dùng toán 1. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KTBC: Sửa bài KTĐK. - Nhận xét về bài

Ngày đăng: 29/04/2015, 15:00

Xem thêm

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TRÍCH ĐOẠN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w