Giới thiệu bài, ghi tự

Một phần của tài liệu tuan 26 lop 1 kns (Trang 28 - 29)

III. Phần lên lớp:

a. Giới thiệu bài, ghi tự

b. Hướng dẫn bài:

* Giới thiệu 62 < 65

- Giáo viên hướng dẫn học sinh xem hình vẽ trong SGK và hình vẽ giáo viên vẽ sẵn trên bảng lớp (theo mẫu SGK).

- 62 cĩ 6 chục và 2 đơn vị, 65 cĩ 6 chục và 5 đơn vị.

Giáo viên giúp cho học sinh nhận biết:

62 và 65 cùng cĩ 6 chục mà 2 < 5 nên 62 < 65 (đọc: 62 < 65)

* Tập cho học sinh nhận biết 62 < 65 nên 65 > 62 (thì 65 > 62)

Ứng dụng: Cho học sinh đặt dấu > hoặc < vào chỗ chấm để so sánh các cặp số sau:

42 … 44 , 76 … 71* Giới thiệu 63 < 58 * Giới thiệu 63 < 58

- Học sinh viết vào bảng con theo yêu cầu của giáo viên đọc.

- Học sinh đọc các số do giáo viên viết trên bảng lớp (các số từ 70 đến 99)

- Học sinh nhắc tựa.

- Học sinh theo dõi phần hướng dẫn của giáo viên.

- Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên, thao tác trên que tính để nhận biết: 62 cĩ 6 chục và 2 đơn vị, 65 cĩ 6 chục và 5 đơn vị.

- Học sinh so sánh số chục với số chục, số đơn vị với số đơn vị để nhận biết 62 < 65 - Đọc kết quả dưới hình trong SGK

62 < 65 , 65 > 62

- Giáo viên hướng dẫn học sinh xem hình vẽ trong SGK và hình vẽ giáo viên vẽ sẵn trên bảng lớp (theo mẫu SGK)

63 cĩ 6 chục và 3 đơn vị, 58 cĩ 5 chục và 8 đơn vị.

Giáo viên giúp cho học sinh nhận biết:

63 và 58 cĩ số chục và số đơn vị khác nhau.

6 chục > 5 chục nên 63 > 58.

* Tập cho học sinh nhận biết 63 > 58 nên 58 < 63 (thì 58 < 63) và diễn đạt: Chẳng hạn: Hai số 24 và 28 đều cĩ 2 chục mà 4 < 8 nên 24 < 28. Hai số 39 và 70 cĩ số chục nhau, 3 chục < 7 chục nên 39 < 70. c. Thực hành Bài 1: <, >, =?

- Cho học sinh thực hành VBT và giải thích một số như trên.

Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:

Cho học sinh làm VBT và đọc kết quả. Giáo viên nên tập cho học sinh nêu cách giải thích khác nhau: 68 < 72, 72 < 80 nên trong ba số 72, 68, 80 thì số 80 lớn nhất. Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:

- Thực hiện tương tự như bài tập 2. Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:

Cho học sinh so sánh và viết theo thứ tự yêu cầu của bài tập.

3. Củng cố, dặn dị:

- Hỏi tên bài.

- Nhận xét tiết học, tuyên dương.

Dặn dị: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.

- Học sinh theo dõi phần hướng dẫn của giáo viên.

- Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên, thao tác trên que tính để nhận biết: 63 cĩ 6 chục và 3 đơn vị, 58 cĩ 5 chục và 8 đơn vị. - Học sinh so sánh số chục với số chục, 6 chục > 5 chục, nên 63 > 58 - 63 > 58 nên 58 < 63 - Học sinh nhắc lại.

- Đọc kết quả dưới hình trong SGK 62 > 65 , 58 < 63 - Học sinh nêu yêu cầu của bài. 34 > 38, vì 4 < 8 nên 34 > 38 36 > 30, vì 6 > 0 nên 36 > 30

25 < 30, vì 2 chục < 3 chục, nên 25 < 30 a) 72 , 68 , b) , 87 , 69 c) , 94 , 92 d) 38 , 40 ,

- Học sinh thực hiện và nêu tương tự bài tập 2

- Theo thứ tự từ bé đến lớn: 38 , 64 , 72 - Theo thứ tự từ lớn đến bé:

Một phần của tài liệu tuan 26 lop 1 kns (Trang 28 - 29)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(33 trang)
w