DỰ TOÁN NGÂN SÁCH HOẠT ĐỘNGKHÁI NIỆM – YẾU TỐ CẤU THÀNH – Ý NGHĨA - Khái niệm dự toán : Dự tóan là tính toán, dự kiến, phối hợp một cách chi tiết, tỉ mĩ và toàn diện nguồn lực kinh tế, c
Trang 1DỰ TOÁN NGÂN SÁCH HOẠT ĐỘNG
I.KHÁI QUÁT VỀ DỰ TOÁN.
1.Khái niệm và các yếu tố cấu thành dự toán 2.Ý nghĩa dự toán.
3.Các loại dự toán ngân sách.
4.Các mô hình dự toán.
II.ĐỊNH MỨC CHI PHÍ 1.Khái niệm và ý nghĩa định mức 2.Các loại định mức
3.Phương pháp xây dựng định mức.
4.Hệ thống định mức chi phí III.DỰ TOÁN NGÂN SÁCH HOẠT ĐỘNG 1.Hệ thống dự toán ngân sách doanh nghiệp 2.Các loại dự toán
Trang 2DỰ TOÁN NGÂN SÁCH HOẠT ĐỘNG
KHÁI NIỆM – YẾU TỐ CẤU THÀNH – Ý NGHĨA
- Khái niệm dự toán : Dự tóan là tính toán, dự kiến, phối hợp một cách chi tiết, tỉ mĩ và toàn diện nguồn lực kinh tế, cách thức huy động và sử dụng nguồn lực kinh tế để thực hiện một khối lượng công việc nhất định trong một khoảng thời gian nhất định và được biểu hiện bằng một hệ thống các chỉ tiêu số lượng, giá trị.
- Các yếu tố cấu thành dự toán :
• Tính toán dự kiến hay kế hoạch;
• Sự phối hợp chi tiết và toàn diện;
• Các nguồn lực kinh tế;
• Thời hạn xác định trong tương lai;
• Hệ thống các chỉ tiêu về số lượng và giá trị.
- Ý nghĩa dự toán :
• Cơ sở triển khai, giám sát hoạt động và đánh giá chất lượng quản lý;
• Phối hợp sử dụng và khai thác tốt nguồn lực, hoạt động, bộ phận;
• Cơ sở phát hiện, ngăn ngừa, hạn chế những rủi ro trong hoạt động;
Trang 3DỰ TOÁN NGÂN SÁCH HOẠT ĐỘNG
CÁC LOẠI DỰ TOÁN – CÁC MÔ HÌNH DỰ TOÁN
- Các loại dự toán ngân sách :
• Dự toán ngân sách dài hạn và dự toán ngân sách ngắn hạn.
• Dự toán ngân sách tĩnh và dự toán ngân sách linh hoạt.
- Các mô hình lập dự toán :
• Mô hình 1 - Mô hình thông tin 1 chiều xuống;
• Mô hình 2 - Mô hình thông tin 2 chiều xuống 1 chiều lên;
• Mô hình 3 - Mô hình thông tin 1 chiều lên 1 chiều xuống.
Trang 4DỰ TOÁN NGÂN SÁCH HOẠT ĐỘNG
KHÁI NIỆM – CÁC THÀNH PHẦN - Ý NGHĨA
doanh là biểu hiện bằng tiền những hao phí về lao động sống và lao động vật hoá theo tiêu chuẩn để đảm bảo sản xuất kinh doanh một đơn vị sản phẩm dịch vụ ở điều kiện nhất định.
- Các thành phần định mức chi phí :
Định mức chi phí = Định mức lượng Định mức giá
- Ý nghĩa định mức chi phí :
• Cơ sở để xây dựng dự toán ngân sách hoạt động hằng năm;
• Cơ sở kiểm soát và tiết kiệm chi phí;
• Tạo điều kiện đơn giản hơn trong công tác kế toán chi phí.
Trang 5DỰ TOÁN NGÂN SÁCH HOẠT ĐỘNG
CÁC LOẠI ĐỊNH MỨC - PHƯƠNG PHÁP XÂY DỰNG ĐỊNH MỨC
Các loại định mức chi phí :
• Định mức lý tưởng (ideal standards);
standards).
Phương pháp xây dựng định mức chi phí
• Thống kê kinh nghiệm;
• Phân tích kinh tế kỹ thuật;
• Dự báo.
Trang 6DỰ TOÁN NGÂN SÁCH HOẠT ĐỘNG
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
1 Định mức lượng nguyên vật liệu trực tiếp :
• Số lượng nguyên vật liệu cho nhu cầu sản xuất cơ bản;
• Số lượng nguyên vật liệu hao hụt cho phép trong sản xuất;
• Số lượng nguyên vật liệu hư hỏng cho phép trong sản xuất;
2 Định mức giá nguyên vật liệu trực tiếp :
• Giá mua nguyên vật liệu theo hoá đơn.
• Chi phí mua nguyên vật liệu : chi phí vận chuyển, bốc dỡ ;
• Chi phí hao hụt nguyên vật liệu cho phép khâu mua;
• Trừ các khoản chiết khấu, giảm giá
3 Định mức chi phí nguyên vật liệu trực tiếp :
Trang 7DỰ TOÁN NGÂN SÁCH HOẠT ĐỘNG
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
1 Định mức lượng nhân công trực tiếp :
• Thời gian cho nhu cầu sản xuất cơ bản (thời gian hữu ích);
• Thời gian vô công trong sản xuất;
• Thời gian ngừng nghỉ hợp lý của người lao động.
2 Định mức giá lao động trực tiếp :
• Tiền lương cơ bản của một đơn vị thời gian;
• Tiền lương phụ, các khoản phụ cấp lương;
• Các khoản trích về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí
công đoàn theo tỷ lệ quy định trên tiền lương.
3 Định mức chi phí nhân công trực tiếp :
Trang 8DỰ TỐN NGÂN SÁCH HOẠT ĐỘNG
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
Định mức chi phí sản xuất chung :
Hoặc
Đơn giá chi phí sản xuất chung (tỷ lệ chi phí sản xuất chung)
Đơn giá chi phí
Trang 9DỰ TỐN NGÂN SÁCH HOẠT ĐỘNG
HỆ THỐNG DỰ TỐN NGÂN SÁCH HOẠT ĐỘNG HẰNG NĂM
N HAÂN CÔN G TR ỰC TIẾP
DỰ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUA
Trang 10DỰ TỐN NGÂN SÁCH HOẠT ĐỘNG
MẪU DỰ TỐN NGÂN SÁCH HOẠT ĐỘNG HẰNG NĂM
D Ự TOÁN THÁNG – 4 TUẦN
D Ự TOÁN TUẦN – 7 NGÀY
Trang 11VÍ DỤ 4
Trang 12VÍ DỤ 4
(chi phí nguyê n vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp)
30.000 sản phẩm, Đơn giá bán sản phẩm A dự toán 80.000đ/sp
từng quý và nhu cầu tồn kho cuối kỳ được xác định bằng 20% nhu cầu tiêu thụ quý sau Khối lượng sản phẩm tiêu thụ quý I năm 2008 dự tính là 18.000 sản phẩm.
từng quý và nhu cầu nguyê n vật liệu tồn kho cuối kỳ được tính bằng 10% nhu cầu nguyên vật liệu sản xuất kỳ sau Nhu cầu sản phẩm sản xuất trong quý I năm 2008 dự tính là 20.000 sản phẩm.
cho từng quý.
Trang 13- Dự toán định phí bán hàng : Chi tiền lương theo thời gian hằng năm
60.000.000đ, Chi phí khấu hao tài sản cố định hằng năm 20.000.000đ, Chi tiền quảng cáo trong quý II và được phân bổ đều cho quý II, quý III, quý IV với tổng số tiền 36.000.000đ.
5 Dự toán chi phí quản lý doanh nghiệp.
trực tiếp.
- Dự phòng phải thu nợ khó đòi tính 2% trên doanh thu bán hàng.
- Chi phí tiền lương theo thời gian cho nhân viên quản lý doanh nghiệp
trong năm là 42.000.000đ.
- Chi phí khấu hao tài sản cố định quản lý trong năm là 24.000.000đ.
• Tài sản cố định ở bộ phận quản lý doanh nghiệp được trích trước chi phí
sửa chữa lớn hàng quý và định kỳ sửa chữa vào cuối năm Dự toán chi phí sửa chữa lớn hằng năm là 8.000.000đ và được chi trả toàn bộ bằng tiền mặt khi sửa chữa cuối năm.
6 Chính sách thu tiền trong năm :
• Doanh thu bán hàng trong quý thu 70% trong quý, 28% thu quý sau,
2% thuộc nợ khó đòi Số nợ phải thu đầu năm dự tính thu được toàn bộ trong quý I năm 2007
Trang 14VÍ DỤ 4
7 Chính sách chi trả nợ trong năm.
kế tiếp.
mặt trong kỳ.
(trừ các khoản chi phí nhưng không gắn liền việc thanh toán).
các khoản chi phí nhưng không gắn liền việc thanh toán).
tiền mặt (trừ các khoản chi phí nhưng không gắn liền việc thanh toán).
quý III là 100.000.000đ.
8 Các tài liệu dự toán khác:
Trang 15DỰ TỐN DOANH THU VÀ THU TIỀN
D Ự TOÁN DOAN H THU
Ỉ TI ÊU CHI TI EÁT THEO TỪNG QUÝ CAÛ NĂM
QUYÙ I QUYÙ I I QUYÙ I I I QUYÙ I V
.Doanh thu thuần (đ/sp) 1 200 000 1 600 000 2 000 000 2 400 000 7 200 000
Ỉ TI ÊU CHI TI EÁT THEO TỪNG QUÝ CAÛ NĂM
QUYÙ I QUYÙ I I QUYÙ I I I QUYÙ I V
Trang 17DỰ TỐN NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
DỰ TOÁN M UA NGUYÊN VẬT LI ỆU
QUYÙ I QUYÙ I I QUYÙ I I I QUYÙ I V
QUYÙ I QUYÙ I I QUYÙ I I I QUYÙ I V
Trang 18DỰ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
Trang 19phaân boå nhieàu laàn
Trang 20DỰ TỐN CHI PHÍ BÁN HÀNG
- S ố lượng sản phẩm tiêu thụ
(sp )
- B iến phí BH mỗi sphẩm ( 1 . 000 đ/sp) 2 2 2 2 2
- T iền lương 15 000. .15 000 .15 000 .15 000 .60 000
- C hi phí quảng cáo - 12 000. 12 000. 12 000. 36 000.
Trang 22DỰ TỐN KẾT QUẢ KINH DOANH (Theo mơ hình ứng xử chi phí- phương pháp trực tiếp)
. Do a nh th u 1 200 000 1 600 000 2 000 000 2 400 000 7 200 000
- B iến phí sản xuất .724 500 .966 000 1 207 500 1 449 000 4 347 000
- B iến phí bán hàng 30 000. .40 000 .50 000 60 000 .180 000
Trang 24DỰ TỐN THU CHI TIỀN MẶT
.Thu chi hoạt động t.chính .203 000 .45 936 (.)114 016 (.)311 016 (.)176 096
Trang 25oá cuoái naêm
Trang 26SỐ CUỐI NĂM
1 Tiền mặt : lấy từ chỉ tiêu số (7) cột cả năm trên bảng 12 : 553.825
2 Các khoản phải thu :Số dư đầu năm: 364.000, Phải thu trong năm: 7.200.000 (bảng 1), Số
đã thu trong năm: 6.748.000 (bảng 2), Số còn phải thu cuối năm: 364.000 + 7.200.000 – 6.748.000 = 816.000
3 Nguyên vật liệu :Tồn đầu năm: 13.500, Mua trong năm: 696.000 (bảng 4), Xuất dùng trong năm: 694.500 (bảng 4), Tồn kho cuối năm: 13.500 + 696.000 – 694.500 = 15.000
4 Thành phẩm : Tồn đầu năm : 62.400, Sản xuất trong năm: 5.788.580 ; Nguyên vật liệu trực tiếp: 694.500 (bảng 4), Nhân công trực tiếp: 2.500.200 (bảng 6); Sản xuất chung: 2.593.880 (bảng 7); Xuất bán trong năm: 5.616.000 (bảng 11); Tồn kho cuối năm: 62.400 + 5.788.580 – 5.616.000 = 234.9805.
5 Dự phòng nợ phải thu khó đòi 144.000 (bảng 2)
6 Nguyên giá tài sản cố định : Đầu năm: 3.973.600, Tăng trong năm: 500.000, Giảm trong năm: 00, Số cuối năm: 3.973.600 + 500.000 – 00 = 4.473.600
7 Hao mòn tài sản cố định lũy kế :- Đầu năm: 1.109.500, Tăng hao mòn trong năm : 1.084.000 (Bộ phận sản xuất : 1.040.000, Bộ phận bán hàng: 20.000, Bộ phận quản lý D.N: 24.000), Giảm hao mòn trong năm: 00, Hao mòn lũy kế cuối năm: 1.109.500 + 1.084.000 –
00 = 2.193.500
8 Các khoản phải trả : Số phải trả đầu năm: 54.000, Số phải trả tăng trong năm: 696.000 (bảng 4), Số phải trả giảm trong năm: 689.610 (bảng 5), Số còn phải trả cuối năm: 54.000 + 696.000 – 689.610 = 60.390
9 Vốn cổ phần vẫn giữ nguyên 2.500.000
10 Vay ngân hàng : Số nợ vay đầu năm: 200.000, Số nợ vay tăng trong năm: 267.206 (bảng 12),
Số nợ vay trả trong năm: 400.000 (bảng 12), Số nợ vay cuối năm: 200.000 + 267.206 – 400.000 = 67.206
Trang 27(sp )
Trang 28VÍ DỤ 5
Công ty thương mại A có tài liệu hàng hóa như sau :
Trang 29.Doanh thu thuaàn (ñ)
Trang 30VÍ DỤ 5
D Ự TOÁN MUA HÀN G
T háng 4 T háng 5 T háng 6
1 .Số lượng sản phẩm tiêu thụ
(sp )
2 .Tồn kho cuối kỳ (sp )
3 .Tổng nhu cầu (sp )
4 .Tồn khi đầu kỳ (sp )
5 .Tổng nhu cầu m u a (sp)
6 .Đơn giá mua (đ/sp)
7 .Tổng giá mua (đ)
D Ự TOÁN THAN H TOÁN TIỀN MUA HÀN G
T háng 4 T háng 5 T háng 6
T hanh toán nợ quý I (đ)
T hanh toán nợ T4 (đ)
T hanh toán nợ T5 (đ)
Trang 32VÍ DỤ 6 - MINH HỌA DỰ TỐN LINH HOẠT
D Ự TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH
Trang 33VÍ DỤ 6 MINH HỌA DỰ TOÁN LINH HOẠT