THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng | |
---|---|
Số trang | 111 |
Dung lượng | 33,77 MB |
Nội dung
Ngày đăng: 25/03/2015, 09:52
Nguồn tham khảo
Tài liệu tham khảo | Loại | Chi tiết | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
[3] Chu ích (2003-2004), Steganography — Kỹ thuật giấu thông tin - Một lĩnli vực mới dầy hấp dần, Tin học và chỉ dẫn, số 128-135.[ 4 ] 1.J Cox, M.L.Miller, and A.L.McKellips, Watermarking as communications with side information, Proceedings o f the IEEE 87, pp 1127 - 1141, July 1999 | Sách, tạp chí |
|
||||||||
[5] M.Wu, E. Tang, B.Liu: “Data Hiding in Digital Binary Image”, IEEE Inter. Conf. on Multimedia & Expo (ICME’00), NewYork City, 2000 | Sách, tạp chí |
|
||||||||
[6] M.Wu, Digital Watermarking Using Shufling”, IEEE Inter. Conf.on Image Processing (ICIP’99), Kobe, Japan, 1999 | Sách, tạp chí |
|
||||||||
[7] Stefan Katzenbeisscr, Fabien A.p. Pctitcolas, information hiding, techniques fo r steganography and digital watermarking, June, 1999 | Sách, tạp chí |
|
||||||||
6. Phép chuyển dữ liệu ngược lại từ file nhị phân sang dạng file thông tin gốc ban đầu.Khai báo cấu trúc cho phấn tiêu đé của file ảnh B IT M A P typedef unsigned char BYTE | Sách, tạp chí |
|
||||||||
[9] Luận án TS và các bài nghiên cứu của MinWu - http:// www.c e. pnnce ton. ed u/ ~mi nvvi i/- http://\v\vw.ee.printccton .cd u/ ~mi nwu/ rcs ear ch .l it ml | Khác | |||||||||
1. Phép chuyên dữ liệu các file thông tin cần giấu sang dạng nhị phân | Khác | |||||||||
3. Các phép giấu thông tin vào ảnh được chọn theo các thuật toán đã nêu | Khác | |||||||||
4. Phép trả ảnh thứ cấp vào ánh môi trường.Trả lại ảnh môi trường các bit đã lấy ra theo đúng trật tự | Khác |
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TRÍCH ĐOẠN
TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG
TÀI LIỆU LIÊN QUAN