Hình 1.
Kỹ thuật giấu tin công bố trong giai đoạn 1992 – 2007[32] (Trang 12)
Hình 1.1
Sơ đồ quá trình giấu tin trong ảnh [84] (Trang 18)
Hình 1.5.
biểu đồ mật độ xác suất: a) của tập p, b) của tập p sau khi lọc bằng FIR (Trang 31)
Bảng 2.7
Kết quả thử nghiệm đánh giá T theo (2.11) (Trang 58)
Bảng 2.8
Kết quả thử nghiệm đánh giá T sau khi ước lượng ảnh “mốc” (Trang 58)
Bảng 2.9.
Bảng thống kê tần suất xuất hiện của các chữ cái trong văn bản tiếng Anh (Trang 61)
Hình 2.2.
Tập 10 ảnh chuẩn lấy về từ [107] (Trang 65)
Hình 2.3.
Biểu đồ tần suất các hệ số cosine: a) ảnh gốc, b) ảnh có giấu tin [94] (Trang 68)
Hình 3.1.
Biểu đồ tần suất: (a) ảnh gốc, (b) ảnh giấu tin bằng HKC (Trang 78)
Hình 3.3.
Biểu đồ tần suất của: (a) ảnh gốc, (b) ảnh giấu tin bằng HKC (Trang 80)
Hình 3.4.
(a) Ảnh Lena.bmp, (b) thông tin cần giấu là ảnh nhị phân kích cỡ 128 x 56 điểm ảnh, các biểu đồ sai phân: (c) ảnh Lena (gốc), (d) khi dịch chuyển, (e) sau khi giấu tin (Trang 90)
Hình 3.5.
Tập ảnh thử nghiệm (Trang 92)
Hình 3.6.
Biểu đồ tần suất hệ số sai phân của ảnh trước khi giấu tin bằng DIH: a) Airplane.bmp, b) Beer.bmp, c) Elaine.bmp, d) House.bmp, e) Lena.bmp, f) Peppers.bmp, g) (Trang 93)
Hình 3.8.
Kết quả ước lượng độ dài thông tin giấu: a) trên tập ảnh 0 , b) trên tập DIH_6000 (Trang 97)
Hình 3.9.
Biểu đồ tần suất các hệ số wavelet: (a) Biểu đồ ảnh gốc ban đầu, (b) Biểu đồ sau khi làm rỗng một cột tần suất hệ số có giá trị Z [99] (Trang 99)