Bảng 2.1.
Các phương pháp phân tích nước (Trang 22)
Hình 3.1
Diễn biến độ đục của nước thải theo mùa của từng năm (Trang 27)
Hình 3.2
Diễn biến pH của nước thải theo thời gian (Trang 27)
Hình 3.3
Biểu đồ diễn biến pH của nước thải theo thời gian (Trang 28)
Hình 3.4
Diễn biến nồng độ SO 4 2- của nước thải theo thời gian Bảng 3.1. Kết quả chất lượng nước thải của mỏ than Khánh Hòa (Trang 30)
Hình 3.5
Biến động nhiệt độ nước mặt theo thời gian và điểm quan trắc (Trang 32)
Hình 3.6
Diễn biến pH nước mặt suối Tân Long thay đổi theo không gian và thời gian (Trang 33)
Hình 3.7
Diễn biến Độ đục nước mặt suối Tân Long theo không gian và thời (Trang 34)
Hình 3.9
Biến động BOD 5 và COD qua các năm và các điểm quan trắc Hình 3.8: Diễn biến TSS nước mặt suối Tân Long qua các năm và các điểm điểm (Trang 36)
Hình 3.10
Diễn biến As và Pb nước suối Tân Long theo thời gian (Trang 38)
Hình 3.12
Diễn biến SO 4 2- của nước suối theo thời gian và không gian (Trang 39)
Bảng 3.2.
Hàm lượng cấp hạt trong các mẫu trầm tích (Trang 39)
Hình 3.13
Nước thải mỏ than cuốn theo các chất lơ lửng đổ vào suối (Trang 40)
Hình 3.14
Biểu đồ nhiễu xạ tia X của khoáng sét của mẫu trầm tích nghiên cứu (Trang 42)
Bảng 3.4.
Kết quả sự ảnh hưởng của các cation lên đặc tính keo của khoáng sét trong mẫu trầm tích ( ký hiệu: BĐ - 1) (Trang 44)