Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
2. Bộ Thủy sản (2006), Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản |
Tác giả: |
Bộ Thủy sản |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
2006 |
|
4. Bộ Nông nghiệp-Phát triển nông thôn (2008), Quy chế bồi dưỡng và cấp chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng, nghiệp vụ thuyền viên và thợ máy tàu cá |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quy chế bồi dưỡng và cấp chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng, nghiệp vụ thuyền viên và thợ máy tàu cá |
Tác giả: |
Bộ Nông nghiệp-Phát triển nông thôn |
Năm: |
2008 |
|
7. Phan Nguyên Hồng, Trần Văn Ba, Viên Ngọc Nam, Hoàng Thị Sản, Vũ Trung Tạng, Lê Thị Trễ, Nguyễn Hoàng Trí, Mai Sĩ Tuấn, Lê Xuân Tuấn (1999). Duy trì NLTS tiềm tàng cho sự phát triển một nghề cá bền vững. Trong: RNM Việt Nam (Phan Nguyên Hồng chủ biên), trang 136-137. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Duy trì NLTS tiềm tàng cho sự phát triển một nghề cá bền vững |
Tác giả: |
Phan Nguyên Hồng, Trần Văn Ba, Viên Ngọc Nam, Hoàng Thị Sản, Vũ Trung Tạng, Lê Thị Trễ, Nguyễn Hoàng Trí, Mai Sĩ Tuấn, Lê Xuân Tuấn |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1999 |
|
9. Bùi Lai, Huỳnh Quang Năng (1998). Rong biển ven bờ tỉnh Ninh Thuận. Báo cáo tổng kết đề tài |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Rong biển ven bờ tỉnh Ninh Thuận |
Tác giả: |
Bùi Lai, Huỳnh Quang Năng |
Nhà XB: |
Báo cáo tổng kết đề tài |
Năm: |
1998 |
|
10. Bùi Lai, Nguyễn Hữu Nhân (1998). HST vùng nước trồi ven biển Ninh Thuận, 14 trang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
HST vùng nước trồi ven biển Ninh Thuận |
Tác giả: |
Bùi Lai, Nguyễn Hữu Nhân |
Năm: |
1998 |
|
11. Bùi Lai, Trương Trọng Nghĩa (1999). Phát triển nghề cá ở Ninh Thuận, phần 3. Báo cáo tổng kết đề tài |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phát triển nghề cá ở Ninh Thuận, phần 3 |
Tác giả: |
Bùi Lai, Trương Trọng Nghĩa |
Nhà XB: |
Báo cáo tổng kết đề tài |
Năm: |
1999 |
|
15. Nguyễn Hữu Nhân &CTV (1994). Đặc điểm động lực và lan truyền vật chất trên biển ven bờ tỉnh Ninh Thuận. Báo cáo tổng kết đề tài điều tra cơ bản HST cửa sông ven biển, xây dựng giải pháp phục hồi sử dụng hợp lý vùng ngập nước tỉnh Ninh Thuận |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đặc điểm động lực và lan truyền vật chất trên biển ven bờ tỉnh Ninh Thuận |
Tác giả: |
Nguyễn Hữu Nhân, CTV |
Nhà XB: |
Báo cáo tổng kết đề tài điều tra cơ bản HST cửa sông ven biển |
Năm: |
1994 |
|
22. Nguyễn Tuấn và ctv (1998). Điều tra khảo sát nguồn lợi tôm sú, tôm hùm vùng vịnh Ninh Chữ, Phan Rang-Ninh Thuận. Báo cáo tổng kết đề tài |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Điều tra khảo sát nguồn lợi tôm sú, tôm hùm vùng vịnh Ninh Chữ, Phan Rang-Ninh Thuận |
Tác giả: |
Nguyễn Tuấn, ctv |
Nhà XB: |
Báo cáo tổng kết đề tài |
Năm: |
1998 |
|
28. Hamilton, Marcia S, and Steve W.Huffiman 1997. Cost-Earnings Study of Hawaii Small Boar Fisheries. University of Hawaii. Joint Institute for marine and Atmospheric Research. 1000 pole Road Honolulu. HI.9682 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cost-Earnings Study of Hawaii Small Boar Fisheries |
Tác giả: |
Marcia S Hamilton, Steve W Huffiman |
Nhà XB: |
University of Hawaii |
Năm: |
1997 |
|
29. Hassanai Kongkeo (1990). “Pond Management anh Operation” Technical anh Economic Aspects of Shrimp farming by Michael B.New, Henri de Saram and Tarlochan Singh, Kualalumpur Malaysia |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Pond Management anh Operation |
Tác giả: |
Hassanai Kongkeo |
Năm: |
1990 |
|
30. Joachim Thesis anh Heath M.Grady (1991) Participatory Rapid Appraisal for Community Development 150P |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Participatory Rapid Appraisal for Community Development |
Tác giả: |
Joachim Thesis, Heath M. Grady |
Năm: |
1991 |
|
31. Kirley, J.E, Squires, D. And Strand, I.E. 1998. Characerizing managerial skill and technical effeciency in a feshery. Journal of productivity analysis, 9: 145-160 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Characerizing managerial skill and technical effeciency in a feshery |
Tác giả: |
Kirley, J.E, Squires, D., Strand, I.E |
Nhà XB: |
Journal of productivity analysis |
Năm: |
1998 |
|
1. Nguyễn Quang Vinh Bình (2008), Nghiên cứu mô hình quản lý dựa vào cộng đồng cho nghề cá quy mô nhỏ tỉnh Thừa Thiên Huế. Luận án Tiến sĩ kỹ thuật, Trường Đại học Nha Trang 2008 |
Khác |
|
5. Nguyễn Chính, Đỗ Chí Hưng (1981). Kết quả điều tra cơ bản NLTS đầm Thị Nại- Nghĩa Bình. Hội nghị khoa học biển lần thứ 2-Nha Trang, 1980 |
Khác |
|
6. Nguyễn Văn Chung, Huỳnh Quang Năng (1980). Nguồn lợi và khả năng phát triển nuôi trồng thủy sản trong đầm Ô Loan-Phú Khánh. Tuyển tập nghiên cứu biển, tập II phần I, trang 309-320 |
Khác |
|
8. Bùi Lai và các cộng tác viên (1998). Tổng hợp các điều kiện sinh thái vùng ven biển Ninh Thuận, phần I. Báo cáo tổng kết đề tài |
Khác |
|
12. Nguyễn Khắc Lâm, 2002. Điều tra nguồn lợi, nuôi thử nghiệm và xây dựng quy trình nuôi sò huyết thích hợp tại Ninh Thuận. Báo cáo tổng kết đề tài. TTKN Ninh Thuận |
Khác |
|
13. Bùi Đình Long và CTV, 1994. Vài nét về điều kiện khí tượng thủy văn, động lực, địa hình trầm tích đáy và nguồn lợi hải đặc sản vùng biển Ninh Thuận. Báo cáo tổng quan.Viện Hải dương học Nha Trang, 65 trang |
Khác |
|
14. Phan Văn Mạch, 2005. Khảo sát và đánh giá chất lượng môi trường vùng đầm Nại, tỉnh Ninh Thuận. Báo cáo đánh giá tác động môi trường đầm Nại và đề xuất các biện pháp xử lý, Viện sinh thái và tài nguyên sinh vật, 26 trang |
Khác |
|
16. Nguyễn Trọng Nho (1993). Điều kiện môi trường đầm Nại và các đìa tôm quanh đầm phục vụ dự án quy hoạch phát triển nuôi tôm xuất khẩu ở đầm Nại của Sở Thủy sản Ninh Thuận. Báo cáo tổng kết đề tài |
Khác |
|