Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
6. Bộ Khoa học và Công nghệ, Viện Khoa học và Công nghệ (2007). Sách Đỏ Việt Nam, phần I: Động vật, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sách Đỏ Việt Nam, phần I: Động vật |
Tác giả: |
Bộ Khoa học và Công nghệ, Viện Khoa học và Công nghệ |
Nhà XB: |
Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ |
Năm: |
2007 |
|
7. Bộ Lâm nghiệp (1971 – 1988).Cây gỗ rừng Việt Nam, tập 1 – 7, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cây gỗ rừng Việt Nam, tập 1 – 7 |
Tác giả: |
Bộ Lâm nghiệp |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
1971 – 1988 |
|
8. Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Cục Kiểm lâm (2011). Báo cáo tổng kết công tác quy hoạch, tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo tổng kết công tác quy hoạch, tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng |
Tác giả: |
Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Cục Kiểm lâm |
Năm: |
2011 |
|
9. Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Cục Kiểm lâm (2002). Báo cáo quốc gia về khu bảo tồn và phát triển kinh tế, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo quốc gia về khu bảo tồn và phát triển kinh tế |
Tác giả: |
Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Cục Kiểm lâm |
Năm: |
2002 |
|
10. Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn (2000). Tên cây rừng Việt Nam. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tên cây rừng Việt Nam |
Tác giả: |
Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2000 |
|
11. Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Birdlife Intertional in Indichina (2004). Thông tin các khu bảo vệ và đề xuất ở Việt Nam, tập 1, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thông tin các khu bảo vệ và đề xuất ở Việt Nam |
Tác giả: |
Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Birdlife Intertional in Indichina |
Năm: |
2004 |
|
12. Bộ tài nguyên và môi trường (2012). Chiến lược quốc gia về đa dạng sinh học đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2030, Hà Nội.13. Các loài Chim Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chiến lược quốc gia về đa dạng sinh học đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2030 |
Tác giả: |
Bộ tài nguyên và môi trường |
Năm: |
2012 |
|
16. Chính phủ Việt Nam. Chiến lược quản lý hệ thống khu Bảo tồn tự nhiên Việt Nam đến năm 2010, tr. (6 – 10), Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chiến lược quản lý hệ thống khu Bảo tồn tự nhiên Việt Nam đến năm 2010 |
|
17. Chính phủ Việt Nam (2006). Nghị định Chính phủ 32/2006/NĐ-CP về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm. Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghị định Chính phủ 32/2006/NĐ-CP về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm |
Tác giả: |
Chính phủ Việt Nam |
Năm: |
2006 |
|
18. Nguyễn Tiến Bân (2003). Danh lục các loài thực vật Việt Nam, tập II. Nxb Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Danh lục các loài thực vật Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Tiến Bân |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
2003 |
|
19. Nguyễn Tiến Bân (2005). Danh lục các loài thực vật Việt Nam, tập III. Nxb Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Danh lục các loài thực vật Việt Nam, tập III |
Tác giả: |
Nguyễn Tiến Bân |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
2005 |
|
20. Nguyễn Cử, Lê Trọng Trải, Karen Philipps (2000). Chim Việt Nam, Nxb Lao động - Xã hội, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chim Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Cử, Lê Trọng Trải, Karen Philipps |
Nhà XB: |
Nxb Lao động - Xã hội |
Năm: |
2000 |
|
22. Phùng Ngọc Lan, Nguyễn Nghĩa Thìn, Nguyễn Bá Thụ (1997). Tính đa dạng thực vật ở Cúc Phương, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội 31. Phạm Nhật, Đỗ quang Huy (2003). Hướng dẫn giám sát bảo tồn tại Vườn quốc gia Xuân Thủy, Nam Định |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tính đa dạng thực vật ở Cúc Phương |
Tác giả: |
Phùng Ngọc Lan, Nguyễn Nghĩa Thìn, Nguyễn Bá Thụ |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
1997 |
|
23. Tilo Nadler và Nguyễn Xuân Đặng (2008). Các loài động vật được bảo vệ ở Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các loài động vật được bảo vệ ở Việt Nam |
Tác giả: |
Tilo Nadler, Nguyễn Xuân Đặng |
Năm: |
2008 |
|
24. Trần Minh Hợi, Nguyễn Xuân Đặng (2008). Đa dạng sinh học và bảo tồn nguồn gen sinh vật tại Vườn quốc gia Xuân Sơn, Phú Thọ. NXB Giáo dục Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đa dạng sinh học và bảo tồn nguồn gen sinh vật tại Vườn quốc gia Xuân Sơn, Phú Thọ |
Tác giả: |
Trần Minh Hợi, Nguyễn Xuân Đặng |
Nhà XB: |
NXB Giáo dục Việt Nam |
Năm: |
2008 |
|
25. Hoàng Văn Sâm, Pieter Baas, Paul A. J. Keler (2008). Đa dạng thực vật Vườn quốc gia Bến En, Nxb Nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đa dạng thực vật Vườn quốc gia Bến En |
Tác giả: |
Hoàng Văn Sâm, Pieter Baas, Paul A. J. Keler |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
2008 |
|
26. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Thanh Vân (2010). Dẫn liệu mới về thành phần loài chim ở Vườn Quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ. Tạp chí Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dẫn liệu mới về thành phần loài chim ở Vườn Quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ |
Tác giả: |
Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Thanh Vân |
Nhà XB: |
Tạp chí Khoa học Tự nhiên và Công nghệ |
Năm: |
2010 |
|
27. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Thanh Vân (2010). Dẫn liệu mới về thành phần loài chim ở Vườn Quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ. Tạp chí Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dẫn liệu mới về thành phần loài chim ở Vườn Quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ |
Tác giả: |
Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Thanh Vân |
Năm: |
2010 |
|
29. Phạm Bình Quyền, Nguyễn Nghĩa Thìn (2002). Đa dạng sinh học, Nxb Đại học Quốc gia, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đa dạng sinh học |
Tác giả: |
Phạm Bình Quyền, Nguyễn Nghĩa Thìn |
Nhà XB: |
Nxb Đại học Quốc gia |
Năm: |
2002 |
|
30. Phạm Bình Quyền (1999). Cơ sở sinh học bảo tồn, NXB KH & KT, Hà Nội 19. Lê Ngọc Tuyên, Luận văn thạc sỹ khoa học lâm nghiêp (2010).Nghiên cứu đa dạng thực vật tại khu bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Vân Long, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cơ sở sinh học bảo tồn |
Tác giả: |
Phạm Bình Quyền |
Nhà XB: |
NXB KH & KT |
Năm: |
1999 |
|