Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
[2]. Lê Khắc Hải ((2003),172 bài toán chứa tham số, NXB Giáo dục, Hà Nội [3]. Blekeman I.I; Mưskix A.D (1985), Toán học ứng dụng, NXB Khoa học vàkỹ thuật, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
172 bài toán chứa tham số |
Tác giả: |
Lê Khắc Hải |
Nhà XB: |
NXB Giáo dục |
Năm: |
2003 |
|
[6]. Hng Chúng (1997), Phương pháp dạy học toán ở trường phổ thông trung học cơ sở, NXB Giáo dục, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương pháp dạy học toán ở trường phổ thông trung học cơ sở |
Tác giả: |
Hng Chúng |
Nhà XB: |
NXB Giáo dục |
Năm: |
1997 |
|
[9]. Ngô Hữu Dũng (1996), “Những định hướng cơ bản về mục tiêu và nội dung đào tạo của trường trung học cơ sở”, Tạp chí thông tin khoa học giáo dục (56), tr13-16 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những định hướng cơ bản về mục tiêu và nội dung đào tạo của trường trung học cơ sở |
Tác giả: |
Ngô Hữu Dũng |
Nhà XB: |
Tạp chí thông tin khoa học giáo dục |
Năm: |
1996 |
|
[12]. Nguyễn Đức Đồng ,Nguyễn Văn Vĩnh ( 2001),Lôgíc Toán, Nxb Thanh Hoá ,Thanh Hoá |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lôgíc Toán |
Tác giả: |
Nguyễn Đức Đồng, Nguyễn Văn Vĩnh |
Nhà XB: |
Nxb Thanh Hoá |
Năm: |
2001 |
|
[17]. Phạm Văn Hoàn, Trần Thúc Trình (1975), “Một số ý kiến về việc rèn luyện con người dạy Toán”, Nghiên cứu giáo dục, (10) tr20 – 25 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số ý kiến về việc rèn luyện con người dạy Toán |
Tác giả: |
Phạm Văn Hoàn, Trần Thúc Trình |
Nhà XB: |
Nghiên cứu giáo dục |
Năm: |
1975 |
|
[23]. Trần Kiều (1978), làm rõ nét hơn nữa mạch ứng dụngToán học trong chương trình toán học trung học phổ thông, Tư liệu giáo dục học toán học, tập 4,Viện khoa học giáo dục |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
làm rõ nét hơn nữa mạch ứng dụngToán học trong chương trình toán học trung học phổ thông |
Tác giả: |
Trần Kiều |
Nhà XB: |
Tư liệu giáo dục học toán học |
Năm: |
1978 |
|
[24]. Trần Kiều (1998), Toán học nhà trường và yêu cầu phát triển văn hoá toán học, Nghiên cứu giáo dục (10), tr3 – 4 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Toán học nhà trường và yêu cầu phát triển văn hoá toán học |
Tác giả: |
Trần Kiều |
Nhà XB: |
Nghiên cứu giáo dục |
Năm: |
1998 |
|
[26]. Bùi Huy Ngọc (2003), Tăng cường khai thác nội dung thực tế trong dạy học số học và Đại số nhằm nâng cao năng lực vận dụng Toán học vào thực tiễn cho học sinh trung học cơ sở, Luận án tiến sỹ giáo dục học, trường Đại học Vinh, Vinh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tăng cường khai thác nội dung thực tế trong dạy học số học và Đại số nhằm nâng cao năng lực vận dụng Toán học vào thực tiễn cho học sinh trung học cơ sở |
Tác giả: |
Bùi Huy Ngọc |
Nhà XB: |
Luận án tiến sỹ giáo dục học |
Năm: |
2003 |
|
[27]. Pôlya (1995),Toán học và những suy luận có lý, NXB giáo dục, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Toán học và những suy luận có lý |
Tác giả: |
Pôlya |
Nhà XB: |
NXB giáo dục |
Năm: |
1995 |
|
[29]. Jean Piaget (2001), Tâm lý học và giáo dục học, NXB giáo dục, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tâm lý học và giáo dục học |
Tác giả: |
Jean Piaget |
Nhà XB: |
NXB giáo dục |
Năm: |
2001 |
|
[31]. Đoàn Quỳnh, Nguyễn Huy Đoan, Đặng Hùng Thắng, Trần Văn Vuông (2006), Đại số 10 (sách giáo khoa thí điểm ban khoa học tự nhiên), NXB giáo dục, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đại số 10 (sách giáo khoa thí điểm ban khoa học tự nhiên) |
Tác giả: |
Đoàn Quỳnh, Nguyễn Huy Đoan, Đặng Hùng Thắng, Trần Văn Vuông |
Nhà XB: |
NXB giáo dục |
Năm: |
2006 |
|
[32]. Retrovski A.V (1982), Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm (tập 2), NXB giáo dục, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm (tập 2) |
Tác giả: |
Retrovski A.V |
Nhà XB: |
NXB giáo dục |
Năm: |
1982 |
|
[1]Aieecxeeep M.,OnhisucV., CrugliăcM., ZabôtinV(1976),Phát triển tư duy học sinh,Nxb Giáo dục,Hà Nội |
Khác |
|
[4]. Nguyễn Gia Cốc, Phạm Gia Đức (1999), Hình học 7 (sách giáo viên), NXB giáo dục, Hà Nội |
Khác |
|
[5]. Hoàng Chúng (1997), Những vấn đề logic trong môn Toán ở trường phổ thông trung học cơ sở, NXB Giáo dục, Hà Nội |
Khác |
|
[8]. Phan Đức Chính, Vũ Dương Thuỵ, Đào Tam, Lê Thống Nhất (2003), Các bài giảng luyện thi môn Toán (tập 1), NXB Giáo dục, Hà Nội |
Khác |
|
[10]. Dự án đào tạo giáo viên trung học cơ sở (2005), Đổi mới phương pháp dạy học môn Toán THCS nhằm hình thành và phát triển năng lực sáng tạo cho học sinh, NXB giáo dục, Hà Nội |
Khác |
|
[11]. Hồ Ngọc Đại (2000), Tâm lý học dạy học, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội |
Khác |
|
[13]. Nguyễn Huy Hoan, Phạm Thị Bạch Ngọc, Đoàn Quỳnh, Đặng Hùng Thắng, Lưu Xuân Tình (2006), Bài tập đại số nâng cao, NXB GD, Hà Nội |
Khác |
|
[14]. Trần Văn Hạo, Cam Duy Lễ, Ngô Thúc Lanh, Ngô Xuân Sơn, Vũ Tuấn (2003), Đại số và Giải tích 11 (Sách chỉnh lý hợp nhất 2000, tái bản lần thứ 3), NXB giáo dục, Hà Nội |
Khác |
|