1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Nghiên cứu xác định một số chỉ tiêu sinh sản và bệnh thường gặp trên đàn lợn rừng trong điều kiện nuôi nhốt trên địa bàn thành phố hà nội

83 586 1

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 83
Dung lượng 14,18 MB

Nội dung

B GIÁO D C VÀ ðÀO T O TRƯ NG ð I H C NÔNG NGHI P HÀ N I -  - ð NG TH THU NGHIÊN C U XÁC ð NH M T S CH TIÊU SINH S N VÀ B NH THƯ NG G P TRÊN ðÀN L N R NG TRONG ðI U KI N NUÔI NH T TRÊN ð A BÀN THÀNH PH HÀ N I CHUYÊN NGÀNH: THÚ Y Mà S : 60.64.01.01 NGƯ I HƯ NG D N KHOA H C: PGS.TS NGUY N VĂN THANH TS H THUÝ H NH HÀ N I, 2013 L I CAM ðOAN Tơi xin cam đoan cơng trình nghiên c u c a riêng Các s li u, k t qu nêu lu n văn trung th c chưa t ng đư c cơng b b t kỳ m t cơng trình khác Tơi xin cam đoan r ng thơng tin trích d n lu n văn ñ u ñã ñư c ch rõ ngu n g c TÁC GI LU N VĂN ð ng Th Thu Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nông nghi p ……………………… i L I C M ƠN Tôi xin chân thành c m ơn Trư ng ð i h c Nông Nghi p Hà N i, khoa Thú y ñã quan tâm t o ñi u ki n thu n l i cho su t trình h c t p th c hi n đ tài Tơi xin đư c bày t lịng bi t ơn sâu s c t i th y hư ng d n khoa h c PGS.TS Nguy n Văn Thanh cô TS H Thuý H nh, nh ng ngư i t n tình giúp đ , hư ng d n tơi q trình nghiên c u xây d ng lu n văn Tôi xin ñư c c m ơn th y cô giáo b môn Ngo i - S n, khoa Thú y, trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i giúp đ tơi q trình hồn thành lu n văn Tơi xin chân thành cám ơn ch trang tr i l n r ng ñ a bàn Thành ph Hà N i, ñã hư ng d n, giúp ñ t o ñi u ki n t t nh t cho th c hi n ñ tài Nhân d p tơi xin bày t lịng bi t ơn sâu s c đ n gia đình, ngư i thân, b n bè, nh ng ngư i ln t o u ki n, đ ng viên, giúp đ tơi su t trình h c t p, nghiên c u hoàn thành lu n văn TÁC GI LU N VĂN ð ng Th Thu Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nông nghi p ……………………… ii M CL C Trang L i cam ñoan i L i c m ơn ii M c l c iii Danh m c b ng vii Danh m c hình, sơ đ , đ th bi u ñ viii M ð U 1.1 ð T V N ð .1 1.2 M C TIÊU NGHIÊN C U C A ð TÀI 1.3 Ý NGHĨA KHOA H C VÀ TH C TI N C A ð TÀI T NG QUAN TÀI LI U 2.1 SƠ LƯ C TÌNH HÌNH CHĂN NI L N R NG TRÊN TH GI I VÀ VI T NAM 2.1.1 Sơ lư c tình hình chăn ni l n R ng th gi i 2.1.2 Sơ lư c tình hình chăn ni l n R ng 2.2 M TS 2.2.1 S thành th c v tính .9 2.2.2 Chu kì tính (chu kì sinh d c) 10 2.2.3 Cơ ch ñ ng d c 16 2.2.4 Th i ñi m ph i gi ng thích h p 16 2.2.5 Sinh lý ñ 17 2.2.6 S ñi u ti t th n kinh th d ch t i ho t ñ ng sinh d c 18 2.2.7 M ts y ut 2.3 M T S Vi t Nam ð C ðI M SINH LÝ SINH S N C A L N nh hư ng t i kh sinh s n c a gia súc 20 CH TIÊU ðÁNH GIÁ NĂNG SU T SINH S N C A L N NÁI 23 ð I TƯ NG, N I DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U 26 3.1 ð I TƯ NG NGHIÊN C U .26 3.2 N I DUNG NGHIÊN C U 26 Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nơng nghi p ……………………… iii 3.2.1 Xác đ nh m t s ch tiêu sinh s n c a đàn l n R ng ni t i m t s trang tr i ñ a bàn Thành ph Hà N i bao g m: 26 3.2.2 Theo dõi m t s b nh thư ng g p l n R ng phương pháp ñi u tr 26 3.3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U 27 3.3.1 Phương pháp theo dõi ch tiêu sinh s n 27 3.3.2 Phương pháp theo dõi b nh thư ng x y ñàn l n R ng th nghi m m t s phác ñ ñi u tr 27 3.3.3 Phân l p giám ñ nh thành ph n, tính m n c m c a vi khu n có đư ng tiêu hoá c a l n R ng m c h i ch ng tiêu ch y .28 3.3.4 Th nghi m phác ñ ñi u tr h i ch ng tiêu ch y 28 3.3.5 Phương pháp x lý s li u 28 K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N 29 4.1 K T QU NGHIÊN C U XÁC ð NH M T S CH TIÊU SINH S N C A ðÀN L N R NG NUÔI T I THÀNH PH HÀ N I .29 4.1.1 Tu i thành th c v tính 29 4.1.2 Tu i ph i gi ng l n ñ u .31 4.1.3 Tu i ñ l a ñ u 33 4.1.4 Th i gian mang thai 35 4.1.5 Th i gian ñ ng d c l i sau cai s a 37 4.1.6 S lư ng con/l a, tr ng lư ng sơ sinh, tr ng lư ng l n sau cai s a 39 4.1.7 T l nuôi s ng l n .41 4.2 K T QU THEO DÕI M T S ðÀN L N R NG B NH THƯ NG G P TRÊN CÁC L A TU I .43 4.2.1 M t s b nh thư ng g p ñàn l n (t sơ sinh ñ n cai s a) .44 4.2.2 M t s b nh thư ng g p ñàn l n choai (t cai s a ñ n xu t bán gi ng) 48 4.2.3 M t s b nh thư ng g p ñàn l n trư ng thành 50 Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nông nghi p ……………………… iv 4.2.4 K t qu theo dõi m t s b nh sinh s n thư ng g p ñàn nái sinh s n .52 4.3 K T QU XÁC ð NH THÀNH PH N, TÍNH M N V I M T S THU C KHÁNG SINH C A CÁC VI KHU N PHÂN L P ðƯ C T ðƯ NG TIÊU HOÁ C A L N R NG M C H I CH NG TIÊU CH Y .54 4.3.1 K t qu phân l p, giám ñ nh thành ph n vi khu n đư ng tiêu hóa l n R ng bình thư ng kho m nh m c h i ch ng tiêu ch y 54 4.3.2 K t qu xác đ nh tính m n c m c a vi khu n phân l p ñư c t phân l n R ng m c h i ch ng tiêu ch y v i m t s thu c kháng sinh thông d ng .56 4.3.3 K t qu xác đ nh tính m n c m c a t p đồn vi khu n có đư ng tiêu hóa l n R ng m c h i ch ng tiêu ch y v i m t s thu c kháng sinh thông d ng 59 4.3.4 K t qu th nghi m m t s phác ñ ñi u tr b nh h i ch ng tiêu ch y l n R ng .61 K T LU N VÀ ð NGH 66 5.1 K T LU N .66 5.1.1 V m t s ch tiêu sinh s n c a l n R ng 66 5.1.2 V m t s b nh thư ng g p ñàn l n R ng 66 5.2 ð NGH 67 TÀI LI U THAM KH O 68 Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nông nghi p ……………………… v DANH M C CÁC T VI T T T TRONG LU N VĂN FRH Folliculin Releasing Hormone GSH Gonado Stimulin Hormone FSH Folliculin Stimulin Hormone RH Lutein Releasing Hormone LH Lutein Stimulin Hormone LTH Luteo Tropic Hormone PRH Prolactin Releasing Hormone PGF2α α Prostaglandin F2α GnRH Gonadotropin Releasing Hormone Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nông nghi p ……………………… vi DANH M C CÁC B NG S b ng Tên B ng Trang B ng 4.1 Tu i thành th c v tính c a l n r ng (n=226) 29 B ng 4.2 Tu i ph i gi ng l n ñ u 32 B ng 4.3 Tu i ñ l a ñ u 33 B ng 4.4 Th i gian mang thai 35 B ng 4.5 Th i gian ñ ng d c tr l i sau cai s a 38 B ng 4.6: S lư ng con/l a, tr ng lư ng sơ sinh, tr ng lư ng l n sau cai s a 40 B ng 4.7: T l nuôi s ng l n 42 B ng 4.8: Tình hình m c b nh ñàn l n (t sơ sinh ñ n cai s a) 44 B ng 4.9: M t s b nh s y ñàn l n choai 48 B ng 4.10: Tình hình m c b nh đàn l n trư ng thành 50 B ng 4.11 : K t qu kh o sát b nh s n khoa thư ng g p 53 ñàn l n nái sinh s n 53 B ng 4.12: Thành ph n vi khu n có phân l n R ng bình thư ng kho m nh l n R ng m c h i ch ng tiêu ch y 55 B ng 4.13: K t qu xác đ nh tính m n c m c a vi khu n phân l p ñư c t phân l n r ng m c h i 58 ch ng tiêu ch y v i m t s thu c kháng sinh thông d ng 58 B ng 4.14 Tính m n c m c a t p đồn vi khu n phân l p đư c t đư ng tiêu hóa c a l n R ng m c h i ch ng tiêu ch y v i m t s thu c kháng sinh thông d ng 60 B ng 4.15 K t qu th nghi m ñi u tr h i ch ng tiêu ch y l n R ng 62 Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nông nghi p ……………………… vii DANH M C CÁC HÌNH, SƠ ð , ð STT TH VÀ BI U ð Tên hình, sơ đ , đ th bi u đ Trang Hình 4.1 nh l n R ng thành th c v tính 31 Hình 4.2 nh l n R ng đ l a ñ u ñư c 348 ngày tu i 35 Hình 4.3 nh l n R ng ñang mang thai 37 Hình 4.4 nh l n R ng 41 Hình 4.5 nh l n R ng b a ch y 48 Hình 4.6 nh l n R ng trư ng thành m c tiêu ch y 52 Hình 4.7 nh k t qu phân l p làm kháng sinh ñ vi khu n E.coli 61 Hình 4.8 nh k t qu phân l p làm kháng sinh ñ vi khu n Salmonella 61 Hình 4.9 nh B sung thêm b p chu i ñi u tr b nh tiêu ch y 64 Bi u ñ Bi u ñ 4.1 Tu i thành th c v tính c a l n R ng 30 Bi u ñ 4.2 Tu i ph i gi ng l n ñ u 32 Bi u ñ 4.3: Tu i ñ l a ñ u 34 Bi u ñ 4.4: Thêi gian mang thai 36 Bi u ñ 4.5: Th i gian ñ ng d c l i sau cai s a 38 Bi u ñ 4.6: T l nuôi s ng l n sơ sinh 42 Bi u ñ 4.7: T l m c b nh ñàn l n (t sơ sinh ñ n cai s a) 45 Bi u ñ 4.8 T l nhi m b nh ñàn l n choai 49 Bi u ñ 4.9: T l m c b nh ñàn l n trư ng thành 50 Bi u ñ 4.10: T l b nh s n khoa thư ng g p ñàn l n nái 53 Bi u ñ 11: T l thành ph n vi khu n có đư ng tiêu hóa l n R ng bình thư ng b tiêu ch y 55 Bi u ñ 4.12: K t qu th nghi m ñi u tr h i ch ng tiêu ch y l n R ng 63 Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nông nghi p ……………………… viii M ð U 1.1 ð T V N ð Vi t Nam m t nh ng Qu c gia có n n nơng nghi p đư c hình thành t lâu đ i v i hai ngành s n xu t tr ng tr t chăn ni Trong chăn ni ngành s n xu t đóng vai trị quan tr ng khơng th thi u đ i s ng kinh t xã h i Chăn nuôi l n m t ngành quan tr ng s n xu t nông nghi p c a nư c ta, th t l n chi m 80% t ng s lo i th t gia súc, cung c p ph n l n cho nhu c u tiêu dùng nư c m t m t hàng xu t kh u quan tr ng Do ñ i s ng v t ch t, tinh th n c a ngư i ngày ñư c nâng cao, v i d ch b nh v gia súc, gia c m ngày bùng phát nên địi h i ngành chăn nuôi l n không nh ng ñáp ng v m t s lư ng mà ph i ñáp ng nhu c u ngày cao v kh u v ngư i tiêu dùng Hi n th t l n R ng v n ñư c xem ñ c s n, r t ñư c m i ngư i ưa chu ng th t l n R ng săn ch c nh v n ñ ng liên t c, l n R ng ñư c h p th nh ng ch t b dư ng t ngu n th c ăn c t nhiên nên th t l n R ng nhi u n c r t m m, r t m , l p da dày r t giịn, khơng c ng th t l n nhà Th t l n R ng r t ng t, thơm, hàm lư ng Cholesteron th p, ngư i tiêu dùng r t ưa chu ng nên không ch Vi t Nam mà nhu c u xu t kh u ñi th trư ng th gi i r t l n Ngu n th t l n R ng trư c ñây ch y u săn b n r ng khơng đ m b o an tồn v sinh khơng ch đ ng nên hi n mơ hình chăn ni l n R ng theo hình th c ni nh t đư c phát tri n Th c hi n ch chương c a ð ng Nhà nư c vi c chuy n d ch c u tr ng, v t ni Các ngành, đ a phương n l c tìm nh ng lồi tr ng, v t ni có giá tr kinh t cao đ ñưa vào s n xu t, m t nh ng gi ng v t ni r t đư c quan tâm l n R ng Ngh nuôi Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nơng nghi p ……………………… B ng 4.14 Tính m n c m c a t p đồn vi khu n phân l p ñư c t ñư ng tiêu hóa c a l n R ng m c h i ch ng tiêu ch y v i m t s thu c kháng sinh thông d ng ðư ng kính vịng vơ TT Tên thu c S m u S m u T l ki m tra m nc m (%) khu n Φ (mm) X ± mx Amoxycillin 15 13 86,66 22, 26 ± 0,62 Ampicillin 15 12 80,00 19,27 ± 0,38 Penicillin 15 11 73,33 20,65 ± 0,94 Cephaclor 15 15 100 23,12 ± 0,68 Kanamycin 15 12 80,00 22,14 ± 0,76 Streptomycin 15 13 86,66 21,83 ± 0,59 Gentamycin 15 11 73,33 20,17 ± 0,78 Neomycin 15 15 100 22,89 ± 0,57 Doxycilline 15 13 86,66 22,34 ± 0,82 10 Tetracycline 15 12 80,00 21,24 ± 0,46 11 Colistin 15 14 93,33 22,67 ± 0,75 12 Norfloxacin 15 13 86,67 22,76 ± 0,48 Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nơng nghi p ……………………… 60 Hình 4.7 nh k t qu phân l p làm kháng sinh ñ vi khu n E.coli Hình 4.8 nh k t qu phân l p làm kháng sinh ñ vi khu n Salmonella 4.3.4 K t qu th nghi m m t s phác ñ ñi u tr b nh h i ch ng tiêu ch y l n R ng H i ch ng tiêu ch y m t nh ng nguyên nhân quan tr ng nh hư ng t i s tăng trư ng, phát tri n c a l n R ng m i l a tu i K t qu kh o sát theo dõi cho th y t l m c h i ch ng tiêu ch y ñàn l n R ng u ki n ni nh t t i ñ a bàn thành ph Hà N i cao V i m c đích tìm Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nơng nghi p ……………………… 61 phác đ u tr b nh h i ch ng tiêu ch y l n R ng có hi u qu Chúng tơi ti n hành th nghi m u tr nh ng l n m c h i ch ng tiêu ch y b ng phác ñ c th sau: * Phác ñ I: Cephaclor ml/5kg/ngày, tiêm b p - ADE, B.complex 2-5ml/con - Li u trình ñi u tr t 3-5 ngày * Phác ñ II: Cephaclor ml/5kg/ngày, tiêm b p - ADE, B.complex 2-5ml/con - B sung b p chu i, sim, i, chu i xanh, h ng xiêm cho ăn theo ch đ t - Li u trình u tr t 3-5 ngày * Phác ñ III: - Colistin 1ml/5kg/ngày, tiêm b p - ADE, B.complex 2-5ml/con - Li u trình u tr t 3-5 ngày * Phác ñ IV: - Colistin ml/5kg/ngày, tiêm b p - ADE, B.complex 2-5ml/con - B sung b p chu i, sim, i, chu i xanh cho ăn theo ch đ t - Li u trình ñi u tr t 3-5 ngày Nh ng l n ñi u tr theo 04 phác ñ k ñư c ni nh t chu ng có ch đ chăm sóc ni dư ng gi ng ln ñư c ñ m b o cung c p ñ y ñ nư c s ch Các ch tiêu theo dõi ñ ñánh giá so sánh hi u qu ñi u tr b ng phác ñ t l kh i b nh th i gian ñi u tr K t qu đư c trình bày b ng 4.15 bi u di n bi u ñ 4.12 B ng 4.15 K t qu th nghi m ñi u tr h i ch ng tiêu ch y l n R ng Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nông nghi p ……………………… 62 T l kh i S S ñi u tr kh i b nh I 30 26 86,67 3,0 II 30 30 100 2,0 III 30 25 83,33 3,5 IV 30 29 96,66 2,5 Phác ñ ñi u tr T l kh i b nh (%) 100,00 100 86,67 Th i gian ñi u b nh tr (ngày) (%) S ngày ñi u tr 96,66 83,33 90 3.5 3.5 80 70 60 2.5 50 40 1.5 30 20 0.5 10 0 Phác ñ I Phác ñ II Phác ñ III Phác ñ IV Phác ñ 2.5 Phác ñ I Phác ñ II Phác ñ III Phác ñ IV Phác ñ Bi u ñ 4.12: K t qu th nghi m ñi u tr h i ch ng tiêu ch y l n R ng Qua b ng 4.15 bi u đ 4.12 chúng tơi có nh n xét sau: phác ñ th nghi m ñi u tr ñ u cho t l kh i b nh cao t 83,33 100% Tuy nhiên ñi u tr b ng phác đ II phác đ IV có hi u qu cao bi u hi n t l kh i b nh 96,66- 100%, th i gian ñi u tr ng n 2- 2,5 ngày so 3,0 ngày phác ñ I 3,5 ngày phác ñ III Theo chúng tơi s dĩ u tr b ng phác ñ II phác ñ IV cho hi u qu u tr cao ngồi vi c s d ng kháng sinh có đ m n c m cao v i vi khu n gây b nh cịn đư c b sung thêm b p chu i, sim , i lo i qu chát, ñ ng chu i xanh, h ng xiêm, i xanh ñây Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nông nghi p ……………………… 63 nh ng th qu có ch a hàm lư ng Tanin cao có tác d ng sát trùng, làm se niêm m c ñư ng tiêu hóa thúc đ y q trình h i ph c c a niêm m c ñư ng ru t, tăng trình h p thu nư c qua niêm m c đư ng tiêu hóa thúc đ y nhanh q trình lành b nh ð c m c a l n R ng ñi u ki n hoang dã hàng ngày chúng l a ch n g m, c n ăn r t nhi u lo i c ch c ch n s có nh ng c ch a phytocid có tác d ng phòng ch a b nh nh t b nh đư ng tiêu hóa đ c bi t h i ch ng tiêu ch y Chính v y u ki n ni nh t l n R ng c n thi t ph i ñư c b sung nhi u lo i c t nhiên vào kh u ph n ăn c a chúng hàng ngày nh m ñáp ng nhu c u địi h i v th c ăn xanh ph c v m c đích phịng tr b nh cho l n R ng ðây có l v n đ ngư i chăn ni l n R ng c n ñ c bi t ý q trình chăm sóc ni dư ng, phịng tr b nh ñ c bi t h i ch ng tiêu ch y nh m gi m thi u tác h i b nh gây làm tăng hi u qu kinh t ngh chăn nuôi l n R ng, nâng cao hi u qu kinh t cho ngư i chăn ni Hình 4.9 nh B sung thêm b p chu i ñi u tr b nh tiêu ch y Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nông nghi p ……………………… 64 Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nông nghi p ……………………… 65 K T LU N VÀ ð NGH 5.1 K T LU N Trên s k t qu thu đư c q trình th c hi n ñ tài: “Nghiên c u, xác ñ nh m t s ch tiêu sinh s n b nh thư ng g p ñàn l n R ng ñi u ki n nuôi nh t ñ a bàn Thành ph Hà N i” có th rút m t s k t lu n sau: 5.1.1 V m t s ch tiêu sinh s n c a l n R ng - Tu i thành th c v tính c a đàn l n R ng u ki n ni nh t t i ñ a bàn Thành ph Hà N i t p trung cao nh t vào ñ tu i t 171 ñ n 200 ngày v i t l 83,62% - Tu i ph i gi ng l n ñ u c a L n r ng nuôi t i Thành ph Hà N i t p trung t i th i ñi m l n ñư c t 221 ngày tu i ñ n 242 ngày v i t l 71,95% - Tu i ñ l a ñ u c a l n r ng t p trung giai ño n 341-351 ngày chi m t l 65,47% - H u h t l n r ng (84,67%) có th i gian mang thai vào kho ng 113-116 ngày; s l n sinh m t l a đ t trung bình 7,8con, tr ng lư ng sơ sinh trung bình 0,469 kg/con tr ng lư ng sau cai s a đ t trung bình 5,95 kg/con - Th i gian ñ ng d c l i sau cai s a l n gi ng l n R ng t p trung vào giai ño n - ngày chi m t l 63,78% - T l nuôi s ng l n t sơ sinh ñ n tháng tu i cao trung bình đ t 91,32%, l n đư c ni s ng đ t t l cao nh t mùa xuân mùa thu 97,83% 93,98% th p nh t mùa đơng 80,28% 5.1.2 V m t s b nh thư ng g p ñàn l n R ng - B nh viêm ph i, giun ñũa, h i ch ng tiêu ch y b nh ngo i khoa thư ng xu t hi n ñàn l n R ng ñ tu i t sơ sinh ñ n giai ño n Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nông nghi p ……………………… 66 trư ng thành H i ch ng tiêu ch y xu t hi n nhi u v i t l cao t t c ñ tu i c a l n - Hi n tư ng ch m lên gi ng, s y thai, viêm t cung, viêm vú, m t s a đ khó nh ng b nh xu t hi n ñàn l n nái sinh s n, b nh viêm t cung chi m t l cao nh t 22,95% - Trong đư ng tiêu hóa l n R ng kh e m nh l a tu i thư ng g p lo i vi khu n là: E.coli 92,31%; Staphylococcus aureus 26,67%, Streptococcus 20,00% Salmonella 33,33% Khi l n R ng m c h i ch ng tiêu ch y thành ph n c a vi khu n thay ñ i rõ ràng bi u hi n s lo n khu n đư ng tiêu hóa, 100% s m u b nh ph m có vi khu n E.coli, có t i 80% s m u phát hi n th y Salmonella; 73,33% có Staphylococcus aureus 66% phát hi n Streptococcus Các lo i vi khu n m n c m cao v i thu c kháng sinh thơng d ng, cao nh t Cephaclor, Neomycin, Colistin Norfloxacin - L n R ng b b nh h i ch ng tiêu ch y có th ch a kh i b ng phác đ tiêm b p th t Cephaclor hay Colistin v i li u ml/5kg/ngày k t h p b sung ADE, B.complex 2-5ml/con /ngày ñ ng th i b sung lo i th c ăn xanh có hàm lư ng Tanin cao sim, i, hoa chu i, qu chu i, qu i xanh cho ăn theo ch ñ t 5.2 ð NGH - Cho phép s d ng k t qu nghiên c u c a ñ tài vào th c ti n t i trang tr i nuôi l n R ng khu v c Hà N i nói riêng s chăn nuôi l n R ng khác nói chung nh m nâng cao kh sinh s n, gi m thi u thi t h i b nh t t gây ra, nâng cao hi u qu ngh chăn nuôi l n R ng - Trong ñi u ki n nuôi nh t s chăn nuôi l n R ng c n thi t ph i ñư c b sung nhi u lo i c t nhiên vào kh u ph n ăn c a chúng hàng ngày nh m ñáp ng nhu c u địi h i v th c ăn xanh ph c v m c đích phịng tr b nh cho l n R ng Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nông nghi p ……………………… 67 TÀI LI U THAM KH O TÀI LI U TI NG VI T Lê Xuân Cương, Nguy n Thi n, Lưu K , 1978 K thu t nuôi l n nái sinh s n Nhà xu t b n Nông nghi p Hà N i Cù Xuân D n, Nguy n Xuân T nh, Ti t H ng Ngân, Nguy n Bá Mùi, Lê M ng Loan, 1996 Sinh lý h c gia súc NXB Nông Nghi p Hà N i Tr n Ti n Dũng, Dương ðình Long, Nguy n Văn Thanh, 2002 Sinh lý sinh s n gia súc NXB Nông nghi p, Hà N i Nguy n Th Ng c Hà, 2008 Ki m tra tính m n c m, kháng thu c c a VK E.coli Salmonella Sp phân l p phân l n hư ng n c a phân tr ng t i tr i Thành ð ng Mê Linh Hà N i Lu n án th c s Nông nghi p Nguy n Lân Hùng, Nguy n Kh c Tích, Nguy n Thái Bình, ð ng Ng c Lý, H Quang S c, 2006 K thu t nuôi L n r ng (Heo R ng) Nhà Xu t b n Nông nghi p Lưu K , Ph m H u Doanh, 1994 K thu t nuôi l n nái sinh s n Nhà xu t b n Nông nghi p Hà N i ð Th Kim Lành, Nguy n Văn Thanh, Nguy n ð c Trư ng, 2011 Nghiên c u xác ñ nh m t s ch tiêu sinh s n b nh thư ng g p ñàn l n r ng nuôi t i m t s t nh phía B c Vi t Nam T p chí khoa h c k thu t Thú y t p XVIII, s trang 60-65 Nguy n Tr ng L ch, 2007 Ki m tra tính m n c m kháng thu c c a vi khu n E.coli Salmonella 37,50 phân l p t phân l n b viêm ru t tiêu ch y Lu n văn th c s nông nghi p Trư ng đ i h c nơng nghi p I Hà N i Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nông nghi p ……………………… 68 Tr n ðình Miên, 1997 Ch n nhân gi ng gia súc Nhà xu t b n Nông nghi p Hà N i 10 Nguy n Trung Phương, 2008 Nghiên c u tính kháng thu c hóa h c tr li u c a vi khu n E.coli phân l p t phân l n a phân tr ng Lu n văn th c s nông nghi p Trư ng đ i h c nơng nghi p I Hà N i 11 Nguy n Xuân Quỳnh, 2011 Nghiên c u xác ñ nh m t s ch tiêu sinh s n b nh thư ng g p đàn l n r ng ni theo mơ hình trang tr i t i t nh Qu ng Ninh Lu n văn th c s nông nghi p Trư ng đ i h c nơng nghi p Hà N i 12 Võ Văn S , Tăng Xuân Lưu, Tr nh Phú Ng c, Phan H i Ninh, 2008 K t qu bư c đ u ni l n r ng Thái thu n t i Ba Vì B c Giang, Báo cáo khoa h c Vi n Chăn nuôi, trang 172-184 13 Nguy n Kh c Tích, 1993 K t qu nghiên c u s d ng l n lai ngo i nuôi th t nh m cho su t cao, t l n c t nh phía B c K t qu nghiên c u khoa h c CNTY (1991-1993), Trư ng ð i h c Nông Nghi p I, NXB Nông nghi p 14 ð ng ðình Tín, 1986 S n khoa b nh s n khoa thú y NXB Nông Nghi p 15 Phùng Quang Trư ng, 2011 Nghiên c u xác ñ nh m t s ch tiêu sinh s n b nh thư ng g p l n r ngtrong u ki n ni nh t t i Ba Vì - Hà N i Lu n văn th c s nông nghi p Trư ng ñ i h c nông nghi p Hà N i 16 Phùng Th Vân, Hoàng Hương Trà, Tr n Th H ng ctv, 2002 Nghiên c u kh sinh s n, cho th t c a l n nái sinh s n, cho th t c a l n lai nh hư ng c a hai ch ñ nuôi t i kh cho th t c a l n nái ngo i có t l 52% B Nông nghi p PTNT – V khoa h c công ngh Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nông nghi p ……………………… 69 ch t lư ng s n ph m, k t qu nghiên c u KHCN nông nghi p PTNT giai ño n 1996-2000, NXB Hà N i TÀI LI U NƯ C NGOÀI 17 A.Bane, 1986 Control and prevention 0f inferited disorder causing ìnertilitty Technical Management A.I Programmes Swedish University of Agricaltural Sciences Uppsala sweden 18 Aberth Youssef, 1997 Reproduction diseases in livestock Egyptian international Center for Agriculture Coure on Animal Production and Health 19 Bidanel J.P., J Gruand and C Legault, 1996 Genetic variability of and weight at puberty, ovulation rate and embtyo survivan in gilts and relation with production traist Genet Sel Evol., 28, pp.103 -115 20 Brumm M.C and P S Miller, 1996 Response of pigs to space allocation and diets varying in nutrient density J Anim Sci., 74 21 Campell R.G., M.R.Taverner and D.M Curic, 1985 Effect of strain and sex on protein and energy metabolism in growing pigs, Energy metabolism of farm animal, EAAP, 32, pp 78-81 22 Chung C S., Nam A S, 1998 Effects of feeding regimes on the reproductive performance of lactating sows and growth rate of piglets Animal Breeding Abstracts, 66 (12), ref., 8369 23 Clutter A C and E.W Brascamp 1998 Genetic of performance traits The genetics of the pig, M.F Rothschild and , A.Ruvinsky (eds) CAB Internationnal, pp.427- 462 24 Colin T Whittemore, 1998 The science and practice of pig production Second Edition, Blackwell Science Ltd, 91- 130 Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nông nghi p ……………………… 70 25 Duc N.V, 1997 Genetic Charaterisation of indigenous and exotic pig breed and crosses in VietNam A thesis submited for the degree of doctor of philosophy, The University of New England, Australia 26 Duc N.V, 2001 “Genetic and phenotypic correlations beetween production and carcass traits in the most popular pig breeds in North VietNam Proc Assoc.Advmt, Breed.Genet, (14), pp.231 27 Paul Hughes and James Tilton, 1996 Maximising Pigs Production and Reproduction Compus, Hue University ò Agricultural and Forestry, september 28 Yao - Ac et al, 1989 Changes in reproduction organs that lead to infertility and the relative effectiveness Magyar allatorvosok Lapja Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nông nghi p ……………………… 71 PH L C M TS HÌNH NH V L N R NG L n m l n sau sinh ñư c 15 ngày tu i Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nông nghi p ……………………… 72 L n sau cai s a (2 tháng tu i) Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nông nghi p ……………………… 73 L n nái mang thai nuôi t p trung nh l y m u phân l n R ng bình thư ng l n R ng b a ch y Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nông nghi p ……………………… 74 ... ……………………… 28 K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N 4.1 K T QU NGHIÊN C U XÁC ð NH M T S CH TIÊU SINH S N C A ðÀN L N R NG NUÔI T I THÀNH PH HÀ N I 4.1.1 Tu i thành th c v tính M t cá th đư c coi thành th c v... 28 K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N 29 4.1 K T QU NGHIÊN C U XÁC ð NH M T S CH TIÊU SINH S N C A ðÀN L N R NG NUÔI T I THÀNH PH HÀ N I .29 4.1.1 Tu i thành th c v tính ... – Hà N i, Chương M - Hà N i 3.2 N I DUNG NGHIÊN C U ð tài ñư c th c hi n v i n i dung chính: 3.2.1 Xác ñ nh m t s ch tiêu sinh s n c a đàn l n R ng ni t i m t s trang tr i ñ a bàn Thành ph Hà

Ngày đăng: 24/10/2014, 15:17

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
1. Lê Xuân Cương, Nguyễn Thiện, Lưu Kỷ, 1978. Kỹ thuật nuôi lợn nái sinh sản. Nhà xuất bản Nông nghiệp Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Kỹ thuật nuôi lợn nái sinh sản
Nhà XB: Nhà xuất bản Nông nghiệp Hà Nội
2. Cù Xuân Dần, Nguyễn Xuân Tịnh, Tiết Hồng Ngân, Nguyễn Bá Mùi, Lê Mộng Loan, 1996. Sinh lý học gia súc. NXB Nông Nghiệp Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Sinh lý học gia súc
Nhà XB: NXB Nông Nghiệp Hà Nội
3. Trần Tiến Dũng, Dương đình Long, Nguyễn Văn Thanh, 2002. Sinh lý sinh sản gia súc. NXB Nông nghiệp, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Sinh lý sinh sản gia súc
Nhà XB: NXB Nông nghiệp
4. Nguyễn Thị Ngọc Hà, 2008. Kiểm tra tính mẫn cảm, kháng thuốc của VK E.coli và Salmonella Sp phân lập phân lợn con hướng nạc ỉa phân trắng tại trại Thành ðồng Mê Linh Hà Nội. Luận án thạc sỹ Nông nghiệp Sách, tạp chí
Tiêu đề: Kiểm tra tính mẫn cảm, kháng thuốc của VK E.coli và Salmonella Sp phân lập phân lợn con hướng nạc ỉa phân trắng tại trại Thành ðồng Mê Linh Hà Nội
5. Nguyễn Lân Hùng, Nguyễn Khắc Tích, Nguyễn Thái Bình, ðặng Ngọc Lý, Hồ Quang Sắc, 2006. Kỹ thuật nuôi Lợn rừng (Heo Rừng). Nhà Xuất bản Nông nghiệp Sách, tạp chí
Tiêu đề: Kỹ thuật nuôi Lợn rừng (Heo Rừng)
Nhà XB: Nhà Xuất bản Nông nghiệp
6. Lưu Kỷ, Phạm Hữu Doanh, 1994. Kỹ thuật nuôi lợn nái sinh sản. Nhà xuất bản Nông nghiệp Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Kỹ thuật nuôi lợn nái sinh sản
Nhà XB: Nhà xuất bản Nông nghiệp Hà Nội
7. ðỗ Thị Kim Lành, Nguyễn Văn Thanh, Nguyễn ðức Trường, 2011. Nghiờn cứu xỏc ủịnh một số chỉ tiờu sinh sản và bệnh thường gặp trên ủàn lợn rừng nuụi tại một số tỉnh phớa Bắc Việt Nam. Tạp chớ khoa học kỹ thuật Thú y tập XVIII, số 4 trang 60-65 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nghiên cứu xác ủịnh một số chỉ tiờu sinh sản và bệnh thường gặp trên ủàn lợn rừng nuụi tại một số tỉnh phớa Bắc Việt Nam
8. Nguyễn Trọng Lịch, 2007. Kiểm tra tính mẫn cảm và kháng thuốc của vi khuẩn E.coli và Salmonella là 37,50 phân lập từ phân lợn con bị viờm ruột tiờu chảy. Luận văn thạc sỹ nụng nghiệp. Trường ủại học nông nghiệp I Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Kiểm tra tính mẫn cảm và kháng thuốc của vi khuẩn E.coli và Salmonella là 37,50 phân lập từ phân lợn con bị viờm ruột tiờu chảy
10. Nguyễn Trung Phương, 2008. Nghiên cứu tính kháng thuốc hóa học trị liệu của vi khuẩn E.coli phân lập từ phân lợn con ỉa phân trắng.Luận văn thạc sỹ nụng nghiệp. Trường ủại học nụng nghiệp I Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nghiên cứu tính kháng thuốc hóa học trị liệu của vi khuẩn E.coli phân lập từ phân lợn con ỉa phân trắng
12. Võ Văn Sự, Tăng Xuân Lưu, Trịnh Phú Ngọc, Phan Hải Ninh, 2008. Kết quả bước ủầu nuụi lợn rừng Thỏi thuần tại Ba Vỡ và Bắc Giang, Báo cáo khoa học Viện Chăn nuôi, trang 172-184 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Kết quả bước ủầu nuụi lợn rừng Thỏi thuần tại Ba Vỡ và Bắc Giang
13. Nguyễn Khắc Tích, 1993. Kết quả nghiên cứu sử dụng lợn lai ngoại nuôi thịt nhằm cho năng suất cao, tỷ lệ nạc ở các tỉnh phía Bắc. Kết quả nghiên cứu khoa học CNTY (1991-1993), Trường ðại học Nông Nghiệp I, NXB Nông nghiệp Sách, tạp chí
Tiêu đề: Kết quả nghiên cứu sử dụng lợn lai ngoại nuôi thịt nhằm cho năng suất cao, tỷ lệ nạc ở các tỉnh phía Bắc
Nhà XB: NXB Nông nghiệp
16. Phùng Thị Vân, Hoàng Hương Trà, Trần Thị Hồng và ctv, 2002. Nghiên cứu khả năng sinh sản, cho thịt của lợn nái sinh sản, cho thịt của lợn lai và ảnh hưởng của hai chế ủộ nuụi tới khả năng cho thịt của lợn nỏi ngoại có tỷ lệ trên 52%. Bộ Nông nghiệp và PTNT – Vụ khoa học công nghệ và Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nghiên cứu khả năng sinh sản, cho thịt của lợn nái sinh sản, cho thịt của lợn lai và ảnh hưởng của hai chế ủộ nuụi tới khả năng cho thịt của lợn nỏi ngoại có tỷ lệ trên 52%
17. A.Bane, 1986. Control and prevention 0f inferited disorder causing ìnertilitty. Technical Management A.I. Programmes Swedish University of Agricaltural Sciences. Uppsala sweden Sách, tạp chí
Tiêu đề: Control and prevention 0f inferited disorder causing ìnertilitty
18. Aberth. Youssef, 1997. Reproduction diseases in livestock. Egyptian international Center for Agriculture. Coure on Animal Production and Health Sách, tạp chí
Tiêu đề: Reproduction diseases in livestock. Egyptian international Center for Agriculture
22. Chung C. S., Nam A. S, 1998. Effects of feeding regimes on the reproductive performance of lactating sows and growth rate of piglets.Animal Breeding Abstracts, 66 (12), ref., 8369 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Effects of feeding regimes on the reproductive performance of lactating sows and growth rate of piglets
23. Clutter A. C. and E.W. Brascamp 1998. Genetic of performance traits. The genetics of the pig, M.F. Rothschild and , A.Ruvinsky (eds). CAB Internationnal, pp.427- 462 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Genetic of performance traits
24. Colin T. Whittemore, 1998. The science and practice of pig production. Second Edition, Blackwell Science Ltd, 91- 130 Sách, tạp chí
Tiêu đề: The science and practice of pig production
11. Nguyễn Xuõn Quỳnh, 2011. Nghiờn cứu xỏc ủịnh một số chỉ tiờu sinh sản và bệnh thường gặp trên ủàn lợn rừng nuụi theo mụ hỡnh trang trại tại tỉnh Quảng Ninh. Luận văn thạc sỹ nụng nghiệp. Trường ủại học nông nghiệp Hà Nội Khác
15. Phựng Quang Trường, 2011. Nghiờn cứu xỏc ủịnh một số chỉ tiờu sinh sản và bệnh thường gặp trờn lợn rừngtrong ủiều kiện nuụi nhốt tại Ba Vì - Hà Nội. Luận văn thạc sỹ nông nghiệp. Trường ủại học nụng nghiệp Hà Nội Khác

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Bảng 4.1 Tuổi thành thục về tính của lợn rừng (n=226)  Ngày tuổi  Số ủộng dục(con)  Tỷ lệ (%) - Nghiên cứu xác định một số chỉ tiêu sinh sản và bệnh thường gặp trên đàn lợn rừng trong điều kiện nuôi nhốt trên địa bàn thành phố hà nội
Bảng 4.1 Tuổi thành thục về tính của lợn rừng (n=226) Ngày tuổi Số ủộng dục(con) Tỷ lệ (%) (Trang 38)
Hỡnh 4.1 Ảnh lợn Rừng cỏi ủó thành thục về tớnh. - Nghiên cứu xác định một số chỉ tiêu sinh sản và bệnh thường gặp trên đàn lợn rừng trong điều kiện nuôi nhốt trên địa bàn thành phố hà nội
nh 4.1 Ảnh lợn Rừng cỏi ủó thành thục về tớnh (Trang 40)
Bảng 4.2. Tuổi phối giống lần ủầu - Nghiên cứu xác định một số chỉ tiêu sinh sản và bệnh thường gặp trên đàn lợn rừng trong điều kiện nuôi nhốt trên địa bàn thành phố hà nội
Bảng 4.2. Tuổi phối giống lần ủầu (Trang 41)
Bảng 4.3. Tuổi ủẻ lứa ủầu - Nghiên cứu xác định một số chỉ tiêu sinh sản và bệnh thường gặp trên đàn lợn rừng trong điều kiện nuôi nhốt trên địa bàn thành phố hà nội
Bảng 4.3. Tuổi ủẻ lứa ủầu (Trang 42)
Hỡnh 4.2.Ảnh lợn Rừng ủẻ lứa ủầu khi ủược 348 ngày tuổi - Nghiên cứu xác định một số chỉ tiêu sinh sản và bệnh thường gặp trên đàn lợn rừng trong điều kiện nuôi nhốt trên địa bàn thành phố hà nội
nh 4.2.Ảnh lợn Rừng ủẻ lứa ủầu khi ủược 348 ngày tuổi (Trang 44)
Bảng 4.4. Thời gian mang thai - Nghiên cứu xác định một số chỉ tiêu sinh sản và bệnh thường gặp trên đàn lợn rừng trong điều kiện nuôi nhốt trên địa bàn thành phố hà nội
Bảng 4.4. Thời gian mang thai (Trang 44)
Hỡnh 4.3. Ảnh lợn Rừng ủang mang thai. - Nghiên cứu xác định một số chỉ tiêu sinh sản và bệnh thường gặp trên đàn lợn rừng trong điều kiện nuôi nhốt trên địa bàn thành phố hà nội
nh 4.3. Ảnh lợn Rừng ủang mang thai (Trang 46)
Bảng 4.5 Thời gian ủộng dục trở lại sau khi cai sữa - Nghiên cứu xác định một số chỉ tiêu sinh sản và bệnh thường gặp trên đàn lợn rừng trong điều kiện nuôi nhốt trên địa bàn thành phố hà nội
Bảng 4.5 Thời gian ủộng dục trở lại sau khi cai sữa (Trang 47)
Bảng 4.6: Số lượng con/lứa, trọng lượng sơ sinh, - Nghiên cứu xác định một số chỉ tiêu sinh sản và bệnh thường gặp trên đàn lợn rừng trong điều kiện nuôi nhốt trên địa bàn thành phố hà nội
Bảng 4.6 Số lượng con/lứa, trọng lượng sơ sinh, (Trang 49)
Hình 4.4. Ảnh lợn Rừng con. - Nghiên cứu xác định một số chỉ tiêu sinh sản và bệnh thường gặp trên đàn lợn rừng trong điều kiện nuôi nhốt trên địa bàn thành phố hà nội
Hình 4.4. Ảnh lợn Rừng con (Trang 50)
Bảng 4.7: Tỷ lệ nuôi sống lợn con - Nghiên cứu xác định một số chỉ tiêu sinh sản và bệnh thường gặp trên đàn lợn rừng trong điều kiện nuôi nhốt trên địa bàn thành phố hà nội
Bảng 4.7 Tỷ lệ nuôi sống lợn con (Trang 51)
Bảng 4.9: Một số bệnh sảy ra trờn ủàn lợn choai - Nghiên cứu xác định một số chỉ tiêu sinh sản và bệnh thường gặp trên đàn lợn rừng trong điều kiện nuôi nhốt trên địa bàn thành phố hà nội
Bảng 4.9 Một số bệnh sảy ra trờn ủàn lợn choai (Trang 57)
Hình 4.5. Ảnh lợn Rừng con bị ỉa chảy. - Nghiên cứu xác định một số chỉ tiêu sinh sản và bệnh thường gặp trên đàn lợn rừng trong điều kiện nuôi nhốt trên địa bàn thành phố hà nội
Hình 4.5. Ảnh lợn Rừng con bị ỉa chảy (Trang 57)
Bảng 4.10: Tỡnh hỡnh mắc bệnh trờn ủàn lợn trưởng thành - Nghiên cứu xác định một số chỉ tiêu sinh sản và bệnh thường gặp trên đàn lợn rừng trong điều kiện nuôi nhốt trên địa bàn thành phố hà nội
Bảng 4.10 Tỡnh hỡnh mắc bệnh trờn ủàn lợn trưởng thành (Trang 59)
Hình 4.6. Ảnh lợn Rừng trưởng thành mắc tiêu chảy. - Nghiên cứu xác định một số chỉ tiêu sinh sản và bệnh thường gặp trên đàn lợn rừng trong điều kiện nuôi nhốt trên địa bàn thành phố hà nội
Hình 4.6. Ảnh lợn Rừng trưởng thành mắc tiêu chảy (Trang 61)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TRÍCH ĐOẠN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN