Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
3. Hoàng Hữu Phờ, Thành phố vệ tinh Bắc An Khỏnh và việc ủi tỡm một cấu trỳc ủụ thị thớch hợp cho Hà Nội, Tạp Chớ Xõy dựng số 8/2008 4. Hồ Chí Minh: Toàn tập, Nxb CTQG, H, 1995, t.3, tr.431 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Toàn tập |
Tác giả: |
Hồ Chí Minh |
Nhà XB: |
Nxb CTQG |
Năm: |
1995 |
|
6. Lê Văn Chưởng, Cơ sở Văn hoá Việt Nam, NXB Trẻ, 1999, tr. 24-27 7. Các nhà văn hóa Việt Nam và người nước ngoài nói về Thăng Long,Hà Nội, Nxb Thanh Niên, 2010 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cơ sở Văn hoá Việt Nam |
Tác giả: |
Lê Văn Chưởng |
Nhà XB: |
NXB Trẻ |
Năm: |
1999 |
|
8. Mạc ðường, Mong ước sống trong một quỏ trỡnh ủụ thị nhõn văn, NXB Trẻ 1997 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Mong ước sống trong một quỏ trỡnh ủụ thị nhõn văn |
Tác giả: |
Mạc ðường |
Nhà XB: |
NXB Trẻ |
Năm: |
1997 |
|
10. Nguyễn Thị Thiếng, Phạm Thủy Hương, P.Gubry, F.Gastiglioin, J-M. Guset, đô thị Việt Nam trong thời kỳ quá ựộ, NXB Thế giới, 2006 11. Nguyễn đăng Sơn, đô thị hóa và văn hóa truyền thống, TC người xâydựng số tháng 9/2009 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
đô thị Việt Nam trong thời kỳ quá ựộ |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Thiếng, Phạm Thủy Hương, P.Gubry, F.Gastiglioin, J-M. Guset |
Nhà XB: |
NXB Thế giới |
Năm: |
2006 |
|
12. Phạm đức Thành, đô thị hóa và môi trường nhân văn đông Nam Á, năm 1997 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
đô thị hóa và môi trường nhân văn đông Nam Á |
Tác giả: |
Phạm đức Thành |
Năm: |
1997 |
|
14. Raymond Firth, Quan ủiểm của cỏc nhà nhõn học về vấn ủề biểu tượngTạp chí Văn hóa dân gian, số 5, năm 2011 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quan ủiểm của cỏc nhà nhõn học về vấn ủề biểu tượng |
Tác giả: |
Raymond Firth |
Nhà XB: |
Tạp chí Văn hóa dân gian |
Năm: |
2011 |
|
17. Trần Ngọc Thêm, Cơ sở Văn hoá Việt Nam, NXB Giáo dục, 1999 18. Trần Ngọc Thờm, ðời sống văn húa làng và tõm lý cộng ủồng, Tạp chớThông tin lý luận, tháng 11/1998 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cơ sở Văn hoá Việt Nam |
Tác giả: |
Trần Ngọc Thêm |
Nhà XB: |
NXB Giáo dục |
Năm: |
1999 |
|
1. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL ngày 16/12/2009 quy ủịnh chi tiết thi hành một số quy ủịnh tại quy chế hoạt ủộng văn húa và kinh doanh dịch vụ văn húa cụng cộng |
Khác |
|
2. Bựi Khỏnh Thế, Mụi trường nhõn văn từ quan ủiểm tương tủy, Nxb CTQG, năm 1997 |
Khác |
|
5. Lê Sĩ Giáo, Lần tìm cội nguồn lịch sử của người Thái Thanh Hóa, Tạp chí Dân tộc học, số 2/1991 |
Khác |
|
9. Nguyễn Chớ Mỳ,văn húa làng xó dưới tỏc ủộng của kinh tế thị trường, Nxb CTQG, 2001 |
Khác |
|
13. Phạm Văn ðồng, Văn húa và ủổi mới, Nxb CTQG, H, 1994, tr.18 |
Khác |
|
16. Tụ Ngọc Thanh, Giỏ trị văn húa cổ truyền trong ủiều kiện xó hội hiện nay, Tạp chí Văn hóa, Văn nghệ số 10/2010 |
Khác |
|
19. Trần Ngọc Thêm. Tìm về bản sắc văn hóa Việt Nam. - NXB Tp.HCM, in lần 4, năm 2006 |
Khác |
|
20. Tư tưởng Hồ Chí Minh về văn hóa, Nxb Hà Nội, 2003 |
Khác |
|
21. Vương Anh, Tiếp cận văn hóa bản Thái xứ Thanh, Sở Văn hóa thông tin Thanh Hóa, 2001 |
Khác |
|
22. UBND huyện Chương Mỹ, Bỏo cỏo Cụng tỏc chỉ ủạo, quản lý lễ hội năm 2011 huyện Chương Mỹ |
Khác |
|