Hình 1.1
Sơ đồ mô phỏng cấu trúc KSTSR của Aikawa và Seed 1980 (Trang 4)
Hình 1.3.
Sự chuyển hoá của chloroquin trong tế bào KST (Trang 12)
Hình 1.4.
Tình hình P. vivax kháng CQ và thất bại điều trị (Trang 16)
Hình 1.5
Tỷ lệ P. falciparum (+) ngày D 3 sau điều trị AS liều 2-4mg/kg/ngày tại các nớc thuộc GMS WHO 2010 (Trang 22)
Bảng 1.1.
Tỷ lệ thất bại của AS + MEF tại khu vực GMS (WHO 2010 ) (Trang 24)
Hình 2.1.
Điểm nghiên cứu tại Miền trung và Tây nguyên (Trang 36)
Bảng 2.3.
Tóm tắt quy trình theo dõi từ D 0 - D ,2 (Trang 45)
Bảng 2.4.
Các tác dụng phụ không mong muốn và xử trí (Trang 45)
Bảng 3.1.
Các thông tin về bệnh nhân (Trang 58)
Bảng 3.2.
Các thông tin về nhiệt độ và mật độ KST (Trang 61)
ng
3.4. Tình trạng sốt ngày D 0 theo nhóm tuổi (Trang 63)
Hình 3.5.
Tỷ lệ sốt ≥ 39 0 C ngày D 0 theo khu vực và nhóm tuổi (Trang 65)
Hình 3.7.
Đồ thị biểu diễn mối tơng quan giữa nhiệt độ và (Trang 66)
Bảng 3.8.
Thời gian cắt sốt của Arterakin (Trang 72)
Hình 3.12.
Thời gian cắt sốt của Arterakin (Trang 73)