Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
10. Nguyễn Văn Độ và các cộng tác viên (2002). Báo cáo nghiên cứu cơ chế kháng của sâu đục nõn Hypsipyla Robusta và biện pháp lâm sinh các loài cây họ Xoan ở vùng Châu Á Thái Bình Dương |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hypsipyla Robusta |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Độ và các cộng tác viên |
Năm: |
2002 |
|
12. Nguyễn Văn Hạnh, (2002). “Xây dựng mô hình an toàn về sâu hại cho rừng trồng thông thuần loài tại Lâm trường Hà Trung – Thanh Hóa” TT kỹ thuật Bảo vệ rừng số II – Báo cáo khoa học đề tài cấp Bộ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xây dựng mô hình an toàn về sâu hại cho rừng trồng thông thuần loài tại Lâm trường Hà Trung – Thanh Hóa |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Hạnh |
Năm: |
2002 |
|
16. Trần Công Loanh - Nguyễn Thế Nhã (1997). Côn trùng rừng – Giáo trình ĐHLN, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Côn trùng rừng – Giáo trình ĐHLN |
Tác giả: |
Trần Công Loanh, Nguyễn Thế Nhã |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
1997 |
|
17. Trần Công Loanh, (1984). Côn trùng lâm nghiệp, ĐHLN, Nxb Nông nghiệp, Hà nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Côn trùng lâm nghiệp |
Tác giả: |
Trần Công Loanh |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
1984 |
|
22. Nguyễn Thế Nhã - Trần Văn Mão (2004). Bảo vệ thực vật. Nxb Nông Nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bảo vệ thực vật |
Tác giả: |
Nguyễn Thế Nhã - Trần Văn Mão |
Nhà XB: |
Nxb Nông Nghiệp |
Năm: |
2004 |
|
23. Nguyễn Thế Nhã - Trần Công Loanh - Trần Văn Mão, (2001). Điều tra dự tính dự báo sâu bệnh trong Lâm nghiệp. Giáo trình ĐHLN, Nxb Nông Nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Điều tra dự tính dự báo sâu bệnh trong Lâm nghiệp |
Tác giả: |
Nguyễn Thế Nhã - Trần Công Loanh - Trần Văn Mão |
Nhà XB: |
Nxb Nông Nghiệp |
Năm: |
2001 |
|
27. Phạm Quang Thu, Nguyễn Quang Dũng (2008) Tuyển chọn loài. xuất xứ chống chịu ong ký sinh Leptocybe invasa Fisher & Salle gây u bướu ngọn và lá bạch đàn. Tạp chí NN&PTNT số 2 – 2008, tr 79 - 84 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tuyển chọn loài. xuất xứ chống chịu ong ký sinh Leptocybe invasa Fisher & Salle gây u bướu ngọn và lá bạch đàn |
Tác giả: |
Phạm Quang Thu, Nguyễn Quang Dũng |
Nhà XB: |
Tạp chí NN&PTNT |
Năm: |
2008 |
|
28. Nguyễn Hải Tuất, Nguyễn Trọng Bình (2005), Khai thác và sử dụng SPSS để xử lý số liệu nghiên cứu trong lâm nghiệp, NXB Nông Nghiệp, Hà Nội.Tài liệu biên dịch |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khai thác và sử dụng SPSS để xử lý số liệu nghiên cứu trong lâm nghiệp |
Tác giả: |
Nguyễn Hải Tuất, Nguyễn Trọng Bình |
Nhà XB: |
NXB Nông Nghiệp |
Năm: |
2005 |
|
29. Lưu Kiều Ân, (2006). “Yếu tố môi trường và sự phát sinh ngài độc thông hại thông”. Khoa học lâm nghiệp Quảng Tây. Quyển số 35 số. Số báo 1006-1126 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Yếu tố môi trường và sự phát sinh ngài độc thông hại thông |
Tác giả: |
Lưu Kiều Ân |
Năm: |
2006 |
|
30. Hoàng Chí Bình, 2002). “Phân tích nguyên nhân gia tăng số lượng quần thể Ngài độc hại thông và biện pháp phòng trừ” Khoa học lâm nghiệp Quảng Tây.Tập số 31 số 3, số tập san: 1006-1126(2002)03-0147-02 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phân tích nguyên nhân gia tăng số lượng quần thể Ngài độc hại thông và biện pháp phòng trừ |
|
31. Xiao Gangro Chief Editor, (1991). Fores Insects of China (Côn trùng rừng Trung Quốc). Nxb Lâm nghiệp Trung Quốc.Phần tài liệu tiếng Anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Fores Insects of China (Côn trùng rừng Trung Quốc) |
Tác giả: |
Xiao Gangro |
Nhà XB: |
Nxb Lâm nghiệp Trung Quốc |
Năm: |
1991 |
|
34. Cunningham S. A. and Floy R. B. 1999. Insect Resistance and Silviculture Control of Shoot bores. Hypsipila robusta. Feeding on Species on Meliaceae in the Asia-Pacific Region. Annual Report. ACIAR project FST/97/24 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Insect Resistance and Silviculture Control of Shoot bores. Hypsipila robusta. Feeding on Species on Meliaceae in the Asia-Pacific Region |
Tác giả: |
Cunningham S. A., Floy R. B |
Nhà XB: |
Annual Report |
Năm: |
1999 |
|
35. Fox. C.W.etal, (2004). Genetic architecture of population difference in oviposition behaviour of the seed beetle Callosobruchuss maculatus. J.Evol.Bid.17. 1141-1151pages |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Genetic architecture of population difference in oviposition behaviour of the seed beetle Callosobruchus maculatus |
Tác giả: |
C.W. Fox, etal |
Nhà XB: |
J.Evol.Bid |
Năm: |
2004 |
|
37. Jiping Zou and Rex G. Cates (2005). Role of Douglas fir Pseudotsuga menziesii Carbohydrates in resistance to budworm Choristoneura occidentalis.Department of Botany and Range Science Chemical Ecology Laboratory, Brigham Young University, 84602 Provo, Utah |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Role of Douglas fir Pseudotsuga menziesii Carbohydrates in resistance to budworm Choristoneura occidentalis |
Tác giả: |
Jiping Zou, Rex G. Cates |
Nhà XB: |
Department of Botany and Range Science Chemical Ecology Laboratory, Brigham Young University |
Năm: |
2005 |
|
39. Koul & Isman, 1992. Screening of Costa Rican Trichilia species for biological activity against the larvae of Spodoptera litura |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Trichilia" species for biological activity against the larvae of |
|
41. Banpot Napomth, 1984: Integraed Pest Management ( A lectre ) Kasetsart Uniersity Bangkok, Thailand |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Integraed Pest Management ( A lectre ) |
Tác giả: |
Banpot Napomth |
Nhà XB: |
Kasetsart University |
Năm: |
1984 |
|
42. Alexander Schilmeister, (1987). Ein Beitrag zur Nachsfalterfauna von Viet Nam. (Lepidoptera: Lymantriidae, Notodontidae). Entomofauna, Zeischrift fuer Entomologie |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ein Beitrag zur Nachsfalterfauna von Viet Nam. (Lepidoptera: Lymantriidae, Notodontidae) |
Tác giả: |
Alexander Schilmeister |
Nhà XB: |
Entomofauna, Zeischrift fuer Entomologie |
Năm: |
1987 |
|
13. Xuân Hồng (1974). Bảo vệ ong và ruồi có ích trong khi sử dụng thuốc hóa học phòng trừ sâu róm thông. Tập san Lâm Nghiệp, số 5 tr 19-23 |
Khác |
|
15. Trần Kiểm (1963). Lâm trường Quỳnh Lưu tiêu diệt tận gốc sâu róm thông. Tập san Lâm Nghiệp, số 10 tr 36-37 |
Khác |
|
18. Nguyễn Hiếu Liêm, (1968). Sâu róm thông ở lâm trường Yên Dũng và biện pháp phòng trừ. Tập san Lâm Nghiệp, số 9 tr 14-15 |
Khác |
|