1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

Đề cương ôn thi học sinh giỏi môn hóa lớp 12

100 1,3K 8
Tài liệu được quét OCR, nội dung có thể không chính xác

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 100
Dung lượng 22,59 MB

Nội dung

Trang 1

ĐÈ CƯƠNG ÔN THỊ HỌC SINH GIỎI MÔN HOÁ 12 NĂM HỌC 2012-2013 A KẾ HOẠCH ÔN THỊ

Tuần 1 Ôn tập cầu tạo nguyên tử- bảng tuần hoàn- liên kết hoá học

Tuần 2 Ôn tập các phản ứng trong hố vơ cơ

Tuần 3 Ôn tập các dang bai tap ve li thuyét phản ứng trong hố vơ cơ

Tuần 4 Ôn tập các dạng bài tập về lí thuyết phản ứng trong hố vơ co(tiép)

Tuan 5 On tap mét số dạng bài tốn vơ cơ: phản ứng của một số chất oxh mạnh: HNO;, H;SO¿ đặc

Tuần 6 Ôn tập một số dạng bài toán vô cơ: kim loại kiềm, kiềm thổ, nhơm, bài tốn điện phân Tuần 7 Ôn tập các phản ứng trong hoá hữu cơ

Tuần 8 Các dạng bài tập về lí thuyết phản ứng trong hoá hữu cơ

Tuần 9,10,11.Bài tập về các hợp chất hữu cơ: hidrocacbon, ancol, phenol, ax cacboxylic, este, cacbohidrat,amin, aminoax, peptit

Tuan 12,13,14 Hướng dẫn học sinh làm bài tập trắc nghiệm và luyện một số đề thi trắc nghiệm

Tuần 15 Hướng dẫn học sinh làm bài thi tự luận và luyện dé tổng hợp B NOI DUNG

Trang 2

„ Tuần 1.Ôn tập cấu tạo nguyên tử- bảng tuần hoàn- liên kết hoá học 1 Tom tat lí thuyét

Il Bai tap van dung

Chuyên đê câu tạo nguyên tỉ- bảng tuân hoàn —lién két hoa hoc

Bài 1 Hợp chất A có công thức là MX, trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng M là kim loại, X là phi kim ở chu kỳ 3 Biết trong hạt nhân nguyên tử của M có: n— p = 4, của X co n’ = p’ (trong dé n, n’, p, p’ 1a sé notron và proton) Tổng số proton trong MX, là 58

1 Xác dinh MX, ?

2 Hoà tan 1,2 gam A hoan toàn vừa đủ trong dung dịch HNO; 0,36M thì thu được V lít khí màu nâu đỏ

(đktc) và dung dịch B làm quỳ tím hoá đỏ

Hãy xác định giá trị V và thể tích đung địch HNO: cần đùng

Bài 2 Hợp chất A có công thức là MX¿, trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng M la kim loại, X là phi kim ở

chu kỳ 3 Biết trong hạt nhân nguyên tử của M có: n— p = 4, của X có n = p' (tfong'đón, n”, p, p` là số nơtron và

proton) Tổng số proton trong MX, là 58

1 Xác định MX, ?

2 Hoa tan 1,2 gam A hoàn toàn vừa đủ trong dung dịch HNO; 0.36M'thì thu được V lít khí màu nâu đỏ (đktc) và dung dịch B làm quỳ tím hoá đỏ

Trang 3

Bài 3.X và Y là các nguyên tố thuộc nhóm A, đều tạo hợp chất với hiđro có dạng RH (R là kí hiệu của nguyên tố X hoặc Y) Gọi A và B lần lượt là hiđroxit ứng với hóa trị cao nhất của X và Y Trong B, Y chiếm 35,323% khối lượng

Trung hòa hoàn toàn 50 gam dung dịch A 16,8% cần 150 ml dung dịch B 1M Xác định các nguyên tố X và Y

Hợp chất với hiđro có dạng RH nên Y có thê thuộc nhóm IA hoặc VIIA Trường hợp 1 : Nếu Y thuộc nhóm IA thì B có dạng YOH Ta có : Y _ 35,323 => Y = 9,284 (loai do khéng có nghiệm thích hợp) 17 64,677

Trường hợp 2 : Y thuộc nhóm VIIA thì B có dang HYO4

Ta có : ¥ = 39,323 => Y =35,5, vay Y la nguyén tố clo (Cl)

65_ 64,677

B(HCIO,) là một axit, nên A là một bazơ dạng XOH

ma, = x 50 gam = 8,4gam XOH + HCIO4 > XCIO4 + H2O

> N, =Nycio, = 9,15L x1 mol/L = 0,15 mol

=> My, +17gam/mol = S4gam 0,15 mol

=> Mx = 39 gam/mol, vay X là nguyén té kali (K)

Trang 4

Tuần 2,3 Ôn tập các dạng bài tập về lí thuyết phản ứng trong hố vơ cơ

Bài I Chỉ dùng thêm phenolphtalein Hãy phân biệt các dung dịch đựng riêng biệt sau: NaCl, NaHSO¿, CaCh, AICh, FeCl;, NaaCO¿ (Viết phản ứng xảy ra ở dạng ion)

Bài 2 Nêu hiện tượng xảy ra và viết các phương trình phản ứng (nếu có) khi: a) Cho Fe30,4 tac dung voi dung dich HI du

b) Cho kim loại AI vào dung dịch hỗn hợp gồm KNO; và KOH c) Cho dung dịch HaSO¿ loãng vào dung dịch Fe(NO¿)a đ) Cho muối natri axetat vào dung dịch KzCrzO¿

Bài 3 Cân bằng phản ứng oxi hoá- khử sau theo phương pháp thang bang electron:

a.Fe.Sy+ NO, + H' ——> Fe" + §SO/ +NO + HạO

b FeCl, + KMnO, + KHSO, ——> c AICIs + KMnO¿ + KHSO¿ ——> d FeCO; + KMnO¿ + KHSO¿ ——>

Trang 5

e.FeCO, + FeS, + HNO, ——> Fe,(SO,), + CO, + NO + H,O g.CuzFeS„ +; ——>_ Cu¿O + FezO¿ +

h CH3-C6H4- CzH; + KMnO¿ + HạSO¿ ——>

Bài 4 Việt phương trình phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau:

(1) Dẫn khí O; vào dung dịch KI (2) Dẫn khí HS vào dung dịch FeC];

(3) Trộn dung dịch KĨ với dung dịch FeBrs (4) Dan khi Cl, vao dung dịch NaOH (5) Dan khi SO, vao dung dịch KMnO¿a (6) Dân khí F; vào nước nóng

(7) Tron dung dich FeCl, véi dung dich AgNO; du.(8) Dẫn khí SO; và dung dịch H;S

(9) Dẫn khí CO; và dung dịch NaA1O;( Na[A1(OH)¿)

(10) Cho dung dịch AICI: vào dung dịch Na;CO;

(11) Hoà tan hoàn toàn Fe;O; trong dung dich HI

(12) Sục khí CO; vào dung dịch BaCl;

(13) Cho dung dich NH; du vào dung dich FeCl (14) Nhỏ dung dich NaHSO, vao dung dịch Ba(HCO2);

(15) Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Cu, FeạO; trong dung dich gồm NaNO; va KHSQ,

(16) Nhiệt phân các chất sau: NHNO;, NH„NO;, Fe(NO;);, hỗn hợp.FeC©; và AgNO;(ti lệ mol 1: 3),

K;CrO;, KMnO¿, KCIO3

(17) Điện phân dung dich NaC1 không có màng ngăn Bài 5 a) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:

MnO;+ HCI ——> KhíA; FeS + HCI —> KhiB NazSO3 + HCl —> KhiC; NH¿HCO; + NaOH =—>>'KhíD

b) Cho khí A tác dụng với khí D; cho khí B tác dụng với khí C; cho khí B tác dụng với khi A trong nước Viết

các phương trình phản ứng xảy ra

Bài 6 Cho các dung dịch riêng biệt mắt nhãn sau? Nä;SO¿, AICI;, FeSOa, NaHSO¿, FeCl: Chỉ dùng dung dịch

KzS để nhận biết các dung dịch trên ngay ở lần thử:đầu tiên Viết các phương trình hoá học minh họa

Bài 7 a) Hoàn thành các phương trình phản:ứng sau:

KMnO¿ + HCI —> Khí A FeS + HCI —> KhíB

NazSO: + H2SO, ——> KhíC NaCl + H:0 —>dd D(điện phân màng ngăn) b) Cho khí A tác dụng với dung dịch Ð, khí B tác dụng với khí C

Cho khí C tác dụng với dun#dịch D với tỉ lệ mol 1:1 Viết phương trình phản ứng xảy ra

Bài §: Hợp chất A có dạng MạXs Khi cho A vào nước, thu được kết tủa trắng B và khí C là một chất độc Kết tủa

B tan được trong dung địch NaOH va dung dich NH3 Đốt cháy hoàn toàn khí C rồi cho sản phẩm vào nước dư,

thu được dung dịch axit D Cho D từ từ vào dung dịch KOH, phản ứng xong thu được dung dịch E chứa 2 muối

Dung dịch E phản ứng với dung dịch AgNO: cho kết tủa màu vàng F tan trong axit mạnh

1/ Lập luận đề chọn công thức hóa học đúng cho chất A Viết các phương trình phản ứng xảy ra theo thứ tự từ A đến F Biết M và X đều là những đơn chất phô biến

Bài 9: Viết phản ứng xảy ra trong các thí nghiệm sau:

1/ Cho từ từ dung dịch AIC]: vào dung dịch NaOH cho đến dư 2/ Cho dung dich FeCl lần lượt tác dung với NaaCO:; HI; H›S; KaS 3/ Cho AsaSs tác dụng với HNO; đặc nóng

4/ Cho NHaCI tác dụng với dung dịch NaAlO›; phenol tác dụng với natri cacbonat

Bài I0 Hãy nhận biết các lọ mất nhãn chứa các dung dịch sau : NazCO; , Na;CO:, Na;SOa, NaHCO¿,

Ba(HCO)› > Pb(NO3)>

Bài 11 Có các muối A,B,C ứng với các gốc axit khác nhau, cho biết :

A + dung dịch HCI -> có khí thoát ra

Trang 6

A + dung dịch NaOH -> có khí thoát ra

B+ dung dich HCl > có khí thoát ra

B + dung dịch NaOH -> có kết tủa

Ở dang dung dịch C + A —> có khí thoát ra

Ở dạng dung dịch C + B_-—> có kết tủa và khí thoát ra

Xác định công thức phân tử của 3 muối, viết phương trình phản ứng

Bài 12 Trong phòng thí nghiệm, bộ dụng cụ vẽ dưới đây có thé ding dé điều chế những chất khí nào trong số

các khi sau: Ch, O2, NO, NH3, SO2, CO», Ho, CạH¿, giải thích Mỗi khí điều chế được, hãy chọn một cap chat A và B thích hợp và viết phản ứng điều chế chất khí đó? z= Dung dich B Chat ran a Bai 13 Xac dinh cac chất A, B, C và hoàn thành 3 phản ứng sau: NaBr + H;SO¿ (đặc)—“—> Khí A + (1) Nai + HạSO¿ (đặc)—“—> Khí B+ (2) A+B ——> C (rắn) + (3)

Bai 14.Suc khi A vao dung dich chtra chất B ta được rắn C màu vàng và dung dịch D

Khí X có màu vàng lục tác dụng với khí A:fạo ra € và E Nếu X tác dụng với khí A trong nước tạo ra Y và F, rồi thêm BaC1; vào dung dịch thì có kết tủa trắng A tac dụng với dung dịch chất G là muối nitrat kim loại tạo ra kết

tủa H màu đen Đốt cháy H bởi oxi ta được chất lỏng I màu trắng bạc

Xác dinh A, B, C, F, G, H, I, X-¥ va Viết phương trình hóa học của các phản ứng

Bài 15 Chỉ dùng chất chỉ thị phenolphtalein, hay phân biệt các dung dịch đựng trong các lọ riêng biệt bị mat nhãn: NaHSO¿, Na2COs, AICI, Fe(NO3)s, NaCl, Ca(NO3)2 Việt các phương trình hoá học dưới dạng ion thu gọn Bài 16 Xác định các châtvà hoàn thành sơ đơ biên hóa: Hp, © +B A—~> X+D +0, +BrztD X————> B———> Y †Z +Fe +Y hoặc Z € ————>A+G

Bài 17 Viết phương trình phản ứng (dưới dạng phân tử) khi cho các dung dịch (mỗi dung dịch đều chứa I mol chất tan) tác dụng với nhau theo từng cặp sau: BaCl; và NaHSO¿; Ba(HCO;); và KHSO¿; Ca(HạPO¿); và KOH; Ca(OH)› và NaHCO:

Bài 18 Cho A, B, C, D, E là các muối vô cơ có gốc axit khác nhau Xác định các chất A, B, C, D, E và viết

phương trình hố học để hồn thành các phản ứng sau:

A +B +H,0 —> có kết tủa và có khí thoát ra; € +B+ HạO -— có kết tủa trắng keo

D+B + HO — có kết tủa và khí; A + E — có kết tủa

Trang 7

E + B— có kết tủa; D + Cu(NO;); —> có kết tủa (màu đen) Bài 19 Chỉ dùng chất chỉ thị phenolphtalein, hãy phân biệt các dung dịch đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn: NaHSQx, Na;CO;, AIC, Fe(NO3)3, NaCl, Ca(NO;)a Viết các phương trình hoá học minh họa dưới dạng ion thu gọn

Bài 20.Có 6 lọ hóa chất bị mắt nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch muối nitrat của một kim loại: Ba(NO;);, AI(NOs)s,

Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, AgNO3, Cd(NO;); Đề nhận biết từng dung dịch muối, chỉ được dùng 3 dung dịch thuốc thử Hãy cho biết tên của 3 dung dịch thuốc thử đó và trình bày cách tiến hành thí nghiệm đê nhận biết mỗi dung

dịch muối đựng trong mỗi lọ và viết phương trình hóa học (đạng phương trình ion, nêu có) đề minh họa Bài 16.A là HạS và X là S ; B là SO; ; C là FeS ; D là HạO ; Y là HBr; Z là H;SO¿ ;

G là FeBr; hoặc FeSOa S+H;ạ ——>Hạ§ ; S+O; ——>SO;; S+ Fe ——>FeS ; 2 HạS + SO; ——> 3S + HạO ; SO; +2 H;O +Brạ ——> H;SO¿+2 HBr; FeS +2 HBr ——> FeBra + HạS ;

FeS + H;SOa——> FeSOa + HS ;

Bài 9.+ Đâu tiên không co két tia: AICI; + 4NaOH — NaAlQ; +-8NaÈ! + 2H›O + Khi dự AICH: sẽ xuất hiện kết tủa: 3NaAlO; + AICH: + 6H;Ø=>'4AI(OH);| + 3NaCl 2⁄2FeCl; + 3Na;CO; + 3H›O —› 2Fe(OH);| +3CO; + 6ÑaCÏ

FeCl; + HI —› FeCl› + HCI + 1⁄2 l› 2FeCl; + H›S —› 2FeCl›+ S + 2HCI 2FeCl; + 3NaaS —› 2FeS + § + 6NaCl

3⁄AsaS; + 28HNO; —› 2H;AsO, + 3H›;SO, +.‹28NÖ› + 8H;O 4/.NH,CI + NaAlO; + HạO —› NHạ† + Al(OH)›| + NaCl

CsHsOH + NayCO; — CsHsONa + NaHCO3 Bài 18 Có thé chon A B Cc D E NazCO3 Al (SOa)3 NaAlO; Na¿S BaCl; Phương trình

3Na,CO; + Ab(SO,)s + 3H20 ——> 3Na;SO¿ + 2AI(OH); J +3CO;†

6NaAlO; + Ab(SOa): + 12HạO ——> 3Na;SOx + SAI(OH); 4

3NaS + Ab(SO¿); +3HạO ——> 3Na;SO¿ + 2AI(OH); J +3H;S† Na;CO; + BaCb ——> 2NaCl + BaCO: }

3BaCl, + Alb(SO¿; —> 2AICI + 3BaSO¿l

NaS + Cu(NOs); ——> 2NaNO; + CuS + Bài 19.Trích mâu thử cho môi lân thí nghiệm:

- Cho phenolphtalein vào mỗi mẫu thử Mẫu thử có màu hồng là dung dịch Na;CO;, các mẫu thử còn lại không

màu CO;” + HạO S HCO; + OH”

- Dùng Na;CO; làm thuốc thử để cho vào các mẫu thử còn lại

Mẫu thử có sủi bọt khí khong mau 1a NaHSO4

_ COs”+2H”— H;O +COs†

Mẫu thử tạo kết tủa trăng keo và sủi bọt khí không màu là AIC];

2AI'' + 3CO¿? + 3H;O —> 2AI(OH); |+ 3CO¿†

Trang 8

Mẫu thử tạo kết tủa đỏ nâu và sủi bọt khí không màu là Fe(NO3)3

2Fe”" + 3CO¿” + 3H;O —› 2Fe(OH); |+ 3COz†

Mẫu thử tạo kết tủa trắng là Ca(NO;); Ca?” + CO;” —> CaCO;| Mẫu thử không tạo hiện tượng là NaCl

Bài 20 Tiến hành thí nghiệm đề nhận biết mỗi dung dịch muối:

Đánh số thứ tự cho mỗi lọ hóa chất bị mất nhãn, ví dụ: Ba(NO;); (1), Al(NO;); (2), Pb(NO;); (3), Zn(NO;); (4),

AgNO; (5), Cd(NO;); (6)

Thí nghiệm 1:

Mỗi dung dịch muối được dùng ống hút nhỏ giọt (công tơ hút) riêng biệt dé lay ra một lượng nhỏ (khoảng 3 ml) dung dịch vào mỗi ống nghiệm đã được đánh số tương ứng Dùng công tơ hút lấy dung dịch HCI rồi nhỏ vào mỗi dung dịch muối trong ống nghiệm, có hai dung dịch xuất hiện kết tủa, đó là các dung dich Pb(NO3),

AgNO; do tạo thành các kết tủa trắng PbCl; và AgCl

Thí nghiệm 2:

Tach bo phan dung dịch, lấy các kết tủa PbCla, AgCI rồi dùng công tơ hút.ñhỏ đùng dịch NH; vào mỗi kết tủa,

kết tủa nào tan thì đó là AgCI, do tạo ra [Ag(NH;);]CI, còn kết tủa PbCl; không tan trong dung dịch NHạ Suy ra lọ (5)

đựng dung dich AgNOs, lo (3) dung dung dich Pb(NO3)

Các phương trình hóa học xảy ra:

Pb + 2Cr — PbCbị| (1)

Ag’ + Cl = AgCll (2)

AgCl + 2NH; — [Ag(NH;)»;]CI @)

Con lai 4 dung dich Al(NO3)3, Ba(NOs)2, Zn(NO3)2, Cd(NO3)3" khéng co phan tng voi dung dich HCl (chap nhận bỏ qua các quá trình tạo phức cloro của Cd”*) Nhận biết mỗi dung dịch mudi nay:

Thí nghiệm 3:

Cách làm tương tự như thí nghiệm 1 nhưng thay dung dịch HCI bằng dung dịch NaOH Nhỏ từ từ NaOH cho đến dư vào mỗi dung dịch muối trong óñg n$hiệm, dung dịch Ba(NO;); không có phản ứng với dung dịch

NaOH, con ba dung dịch Al(NO›):, Zn(NO;}; và Cd(NO3)2 tac dung voi NaOH đều sinh ra các kết tủa trắng, nhưng sau đó kết tủa Cd(OH); không tan, còn Al(OH)s:và Zn(OH); tan trong NaOH dư Nhận ra được lọ (1) đựng dung

địch Ba(NO›);; lọ (6) đựng dung dich Cd(NO3) Các phương trình hóa học xảy ra:

AI” + 3OH — AIG@F;[ (4) AlOH); + OH — [AÌQH)T (5) Zn” + 2OHZ~> Zn(OH);| (6) Zn(OH); + 2OWT >› [Zn(OH)4]7 (7) Cả” + 2OH — Cd(OH);| (8) Còn lại 2 dung dịch Al(NO;)›, Zn(NO;); Nhận biết mỗi dung dịch muối nay: Thí nghiệm 4:

Cách làm tương tự như thí nghiệm I nhưng thay dung dịch HCI bằng dung dịch NH¿ Nhỏ từ từ dung dich

Trang 9

Bai 21.1.Khi A khong màu có mùi đặc trưng, khi cháy trong khí oxi tạo nên khí B không màu, không mùi Khí B có thể tác dụng với liti kim loại ở nhiệt độ thường tạo ra chất rắn C Hoà tan chất rắn C vào nước được khí A Khí A tác dụng axit mạnh D tạo ra muối E Dung dịch muối E không tạo kết tủa với bari clorua và bạc nitrat Nung muối E trong bình kín sau đó làm lạnh bình thu được khí F và chất lỏng G Xác định các chat A, B, C, D, E, F, G va viét phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra

2 a) Cho dung dịch HO; tác dụng với dung dịch KNO¿, Ag:O, dung dịch KMnO¿ /H;SO¿ loãng, PbS Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra

b) Nêu phương pháp điều chê Si trong công nghiệp va trong phòng thí nghiệm Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra

c) Đề điều chế phèn Crom-kali người ta cho khí sunfurơ khử kali dicromat trong dung dịch H;SOa Viết phương trình hoá học của phản ứng tạo ra phèn

3 A,B,C, D, E, F là các hợp chất có oxi của nguyên tố X và khi cho tác dụng với NaOH đều tạo ra chất Z và HO X có tổng số hạt proton và nơtron bé hơn 35, có tổng số oxi hóa dương cực đại và 2 lần số oxi hóa âm là

-1 Hãy lập luận đề tìm các chất trên và viết phương trình phản ứng Biết rằng dung địch mỗi chất A, B, C trong dung môi nước làm quỳ tím hóa đỏ Dung dịch E, F phản ứng được với dung dịch aXit mạnh và bazơ mạnh

Lập luận để đưa ra: khí A là NH¿ Khí B là Nạ Chất rắn C là LiN Axit D là HNO¿, Muôi E la NH4NO3 Viết các phương trình hoá học xảy ra: (Mỗi pt 0,25x5=1,25 d) ANH; + 30; —'—>N; + 6HạO No + Li —>LigN LizyN + 3H20 ——> NH; + 3LiOH NH; + HNO; ——> NH4NO3

NH¿NO¿ ——>N:O + H;O -

a Phuong trinh hoa học xảy ra: (Môi phương trình 0,25 x 4 pt =1,0 đ) H;O; + KNO; ——>KNO: + H20

H:O¿ + Ag2O———> 2Ag+ O; + HO

5H;O; + 2KMnO¿ + 3H;SOa ——> 5O; +:2MnSO¿a + KaSOu+ 8H;O 4H2O0, + PbS ——> PbSO,+ 4H20 b Diéu chế Si trong công nghiệp; dùng than cốc khử SiO; trong lò điện: b9 2% TẢ ` 0° Điều chế Si trong phòng fhí nghiệm: Nung Mg với SiO»: I9 mu 9°

e SO; tác dụng với K;Cr;O¿

3SO; + K›;CrzO; + HạSOa —> KạSOa + Cro(SOa)3 + HO K;SO¿ + Cr2(SO4)3 + 24H20: cd can dung dịch thu được phèn

KzSOa.Cr;(SO¿):.24H2O

Xác định X: ptn <35 — X thuộc chu kỳ 2 hoặc 3

Trang 10

- A, B, C la axit vì làm quì tím hóa đỏ

- D, E, F phản ứng được với NaOH tạo chất Z và H;O nên phải là oxit axit hoặc muối axit

-E, F tác dụng được với axit mạnh và bazơ mạnh nên E, F phải là muối axit

=X là photpho vì chỉ có photpho mới tạo được muối axit

Do A, B, C, D, E, F phản ứng được với NaOH tạo chất Z và H;O nên nguyên tô P trong các hợp chất này phải có số oxi hóa như nhau và cao nhất là +5

Taco: A: H3PO4, B:HPO; C: H¿PạO; D:P205; E:NaH;PO¿, F:Na;HPOx

Z: Na:POx

Phương trình phản ứng (8 pt x 0,125đ = 1,0đ) H;PO¿ + NaOH —> Na:PO¿ + H;O

HPO; + NaOH —› Na;PO¿ + HạO H4P207+ NaOH — Na3PO,4 + H2O P,Os+ NaOH — Na;PO¿ + HạO NaH>PO, + NaOH —› Na;PO¿ + HạO Na;HPO¿ + NaOH —› Na;PO¿ + HạO NaH¿PO¿ + HCI —› NaCl + HạPO¿ Na;HPO¿ + HCI —› NaCl + HạPO¿

Bài 22 Xác định các chất ứng với các kí hiệu và hoàn thành các phơng trình phản ứng theo sơ đồ sau A+B_ +HạO ——> có kết tủa và có khí thoát ra

€ +B+ HO ——> có kết tủa trắng keo D+B + HO ——> có kết tủa và khí A + E—>cókếttủa

E+ B—— có kết tủa

D + Cu(NO;); ——> có kết tủa ( màu đen)

Với A,B,C, D, E là các muối vô`ceơ:có gộc axit khác nhau Ta có thê chọn A B Cc D E NaaCO; Alb (SOa)3 NaAlO¿a NaS BaCl; Phương trình

3Na;CO; + Al(SO¿); +3H¿O ——> 3Na;SO¿ + 2AI(OH); | +3CO;†

6NaAlO; + Ab(SOa): + 12HO ——> 3Na;SOx + SAI(OH); 4

3NaS + Ab(SO¿); +3HạO ——> 3Na;SO¿ + 2AI(OH); J +3H;S† Na;CO; + BaCb ——> 2NaCl + BaCO: }

3BaCh + Alb(SO¿s —> 2AICIL + 3BaSO¿}

Na + Cu(NO;}» ——> 2NaNO; + CuS 4

Bài 23 Một hỗn hợp 3 muối rắn gồm MgC];, KCI, AICl; Nêu phương pháp hoá học để tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp Việt các phương trình phản ứng xảy ra

Tach riéng MgCh, KCI, AIC]; ra khỏi hỗn hợp:

Cho NaOH dtr vao hén hop

MẹC]; + 2KOH —> Mg(OH);L + 2KCI AICI; + 3KOH —>Al(OH);1 + 3KCI

Trang 11

Al(OH);+ KOH —>K[Al(OH);]

Lọc thu kết tủa cho tác dụng với dd HCI dư:

Mg(OH); + 2HCI >MgCh + 2H:0

Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu duge MgCh khan

Sục CO; dư vào phần nước lọc thu được ở trên: KOH+CO;->KHCO;(1) CO, + K[A(OH)4] > Al(OH); + KHCO; (2)

Lọc kết tủa cho tác dụng với dd HCI dư:Al(OH);1+3HCI->AICI; +3 HạO

Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được AIC]; khan

Dung dịch sau (1, 2) cho tác dụng với dd HCI dư, cô cạn thu được KCI

KHCO; + HCl > KCI + CO; + HạO

Bài 24.Cho hỗn hợp X gồm FeCOs, Fe, Cu va Al tác dụng với dung dich NaOH du, sau khi kết thúc phản ứng

cho tiếp dung dịch HCI và đun nóng đến khi hỗn hợp khí Y ngừng thoát ra Lọc và tách cặn rắn C Cho Y hấp thụ từ từ vào dung dịch Ca(OH); dư, thì thu được kết tủa Cho C tác dụng hệt với dung dịch axit HNO: đặc, nóng, dư thu được một chất khí duy nhất Suc khí này vào dung dịch NaOH Viết các phương trình phản ứng xảy ra

Phản ứng :AI + NaOH + HaO —>NaAlO; + 3/2 Hạ†

Sau phản ứng còn: NaOH, NaAlO¿, FeCOs, Fe, Cu Phản ứng : NaOH + HCI —› NaCl + HạO

NaAlO; + 4HCI —>AIC]; + NaCl + 2H;Ø

FeCO; + 2HCI —>FeCl]ạ + CO;† +.HạO

Vì C còn lại tác dụng với dung dich HNO; tao một Khí duy nhất = FeCO; hết, nên C gồm Cu và có thê có Fe

CO; + Ca(OH) (dir) > CaCO + H20 Fe + 2HCI > FeCh + HoT

Fe + 6 HNO: —>Fe(NO:)s + 3NƠ;† + 3H;O Cu +4HNO: —>Cu(NO;); *2NO;† + 2H;O 2NO; + 2NaOH => NaNØ; # NaNO; + H;O

Bài 25.Hỗn hợp A gồm CuO,°AICl;, CuCl; và Al;Oa Bằng phương pháp hoá học hãy tách riêng từng chat tinh khiết nguyên lượng

Bài 26.1.Chỉ dùng thêm phương pháp đun nóng, hãy nêu cách phân biệt cdc dung dich mat nhãn chứa từng chất sau: NaHSOx, KHCO:, Mg(HCO:);, NazSO:, Ba(HCO:);

2 Cho sơ đồ các phương trình phản ứng:

(1) (X) +HCl > (Xi) +(%)) +HạO (5)(ŒX2) + Ba(OH); —> (X›)

(2) (XI) +NaOH -> }@¿) + (X4) (6 Œ;) +NaOH —> J(@Xg) + (Xo) +

(3) (&) + Ch => (Xs) (7) (Xs) + HCl > (K) +

(4) (%3) + HO + Or > V(X) (8) (Xs) + (Xo) + HạO -—> (X¿)+

Hoàn thành các phương trình phản ứng và cho biết các chất X, Xi, , Xo

1- Lấy mẫu thí nghiệm

- Đun nóng các mẫu thí nghiệm thi thay:

Trang 12

+ Một mẫu chỉ có khí khơng màu thốt ra là KHCOa

2KHCO; — “>> K;CO; + CO;† + HạO

+ Hai mẫu vừa có khí thoát ra vừa có kết tủa trắng là dung dịch Mg(HCO:);, dung dịch Ba(HCO2)›.(Nhóm I)

Mg(HCO;); —“—> MgCO; ¡ + CO;† + HạO Ba(HCO;); —“—> BaCO; ¡ + CO;† + HạO

+ Hai mẫu không có hiện tượng gì là dung dịch NaHSO¿, dung dich NaSO3 (Nhóm II)

- Lần lượt cho dung địch KHCO: đã biết vào 2 đung dịch ở nhóm II

+ Dung dịch có sủi bọt khí là NaHSOa:

2NaHSO¿ + 2KHCO; —> NazSO¿ + K;SOx + CO; † + 2H20 + Dung dịch không có hiện tượng là NazSOa

- Lần lượt cho dung dịch NaHSO¿ vào 2 dung dịch ở nhóm I

+ Dung dịch vừa có sủi bọt khí, vừa có kết tủa trắng là Ba(HCO;);:

2NaHSO, + Ba(HCO;); -> BaSO¿ | + Na;SOu +2 CO;† + 2HạÒ + Dung dịch chỉ có sủi bọt khí là Mg(HCO):

2NaHSO¿ + Mg(HCO¿); —> MgSO¿x + Na;SO¿ +2,CO›† +.2H20 2- Các phương trình phản ứng: (1) FeCO3 + 2HCI — FeCh + CO; + HạO (Xx) Œ%) (%) (2) FeCh + 2NaOH -> Fe(OHj 2NaCl (Xi) (X3) (Xa) (3) 2FeCh + Ch —/2FéCij (Xi) (Xs) (4) 4Fe(OH); + 2H;O + O; -> 4Fe(OH); | (X3) (Xo) (5) 2CO + Ba(OH); -> Ba(HCO;); (X2) (X7) (6) Ba(HCO;); + 2NaOH -> BaCO; | + Na;CO; + 2H;O (X7) (Xs) (Xo) (7) BaCO; +2HCI > BaCh + CO; + HạO (Xs) (X2)

(8) 2FeCl; + 3Na;CO; + 3HạO —› 2Fe(OH); | + 3CO; + 6NaCl

Trang 13

(Xs) (Xo)

Các chất: X:FeCO; X¡: FeCl X¿ :CO; X3: Fe(OH)2 X4: NaCl

Xs: FeCl; Xo: Fe(OH)3 Xi: Ba(HCO:)z Xs: BaCO3 Xo: Na2CO3

1 Bài 27 Một hỗn hợp lỏng gồm 4 chất: C¿HzOH, C¿H;, C¿HzNH;, C;H;OH Nêu phương pháp tách riêng từng

chất ra khỏi hỗn hợp

Cho hỗn hợp vào dung dịch NaOH dư, chiết tách phần không tan ta được hỗn hợp gồm C;H,, C¿H;NH; (hỗn hợp

1)

Co6HsOH + NaOH —› C¿H:ONa + H;O

Phần dung dịch gồm: C¿H;ONa, CzH;OH, NaOH dư ( dung dịch II)

Chưng cất dung dịch (II), hơi ngưng tụ làm khô được CaH:OH vì C¿H:ONa, NaOH không bay hơi

Cho CO; dư vao dung dich CsHsONa, NaOH, loc tách phần kết tủa được C¿ẴHzOH

NaOH + CO; —› NaHCO;

C¿HzONa + CO; + HạO —> CạH:OH + NaHCO;

Cho hỗn hợp (I) vào dung dich HCI dư, chiết tách phần không tan ta đượè C¿Hs C¿H:NH; + HCI — C;H;NH;Cl (tan) Cho dung dịch thu được gồm C¿H;NH;CI, HCI dư vào dung dịchNaOH dư, chiết tach phần chất lỏng ở trên ta được C¿H:;NH; HCI+NaOH —› NaClI+ HO CoHsNH3Cl + NaOH — CsHsNH2 + NaCh+ H20

MOT SO PHUONG PHAP DUNG HOA CHAT DE PHAN BIET

CAC CHAT HỮU CƠ VÀ VÔ CƠ D NHẬN BIÉT CÁC KHÍ HỮU Cỡ: Chấtcần | Loại thuốc thứ Hiện tượng Phương trình hoá học nhận

Metan Khí Clo Mật màu vàng lục của khí CH¿ + Ch > CH3Cl + HCl

(CH¿) Clo ( vàng lục) ( không màu)

Etilen D.D Brom Mật màu da cam của d.dBr; | CạH¿ + Brạd.d >C2HsBry

(CH¿ ) Da cam không màu

Axetilen | Dd Bro, sau do -Mat màu vang luc nuéc Bro | CoH + Bro DAg-C=C-Ag +H,O0 (GH;) dd AgNO;/NH;_ | - Có kết tửa màu vàng ( vàng )

II) NHÂN BIẾT CÁC CHẤT HỮU CƠ:

Trang 14

CH=CH, CHOH=CH,OH

Stiren dd KMnO, Mat mau +2KMnO, +4H,O + 2MnO, +2H,O

Ancol Na,K + không màu 2R-OH + 2Na > 2R — ONa + Ht

2 rô =

‘Ancol CuO (đen) Cu (đỏ), _ R ~CH; - OH + CuO —!—›R - CH=O + Cu +H;O

bậc I ° Sp cho ptr trang R~CH=O+2Ag[(NH;);]OH

` guong —> R~ COONH;+ 2AgỶ + HạO + 3NH;

Ancol 0 Cu (đỏ), ¬ °

bậc II CuO (đen)t | Sp không pứ tráng | R - CH;OH - R' + CuO —!—yR -CO—R' +Cu + HạO

#e guong

Ancol ¬ CH, ~OH HO-CH, CH,-OH HO-CH,

dachire | Cu(OH); dung dich mau CGH-OH + Cu(OH), + HO-CH > CH~O-Cu-O-CH + 2H,O

CH, —OH HO-CH,,” CH,=OH HO-CH,

NH, NH,

¬ mm : Br Br

Anilin nước Brom Tạo kết tủa trăng Oo + 3Br, —> oO + 3HBr

À Br (kết tủa trắng)

AgNO; trong | | 4 6 ifn R-CH=O + 2Ag{(NH;),|OH

NH; 6 trang Ly R~ COONH;+ 2AgỶ + H;O + 3NH;†

Cu(OH); Lae °

0 do gach RCHO* 2Cu(OH), + NaOH ——+ RCOONa + Cu,01 + 3H,0

Andehit _|Na0H,t : ,

dd Brom Mat mau RCHO + Br; + HO —> RCOOH + 2HBr

Andehit no hay ko no đều làm mắt màdnước Br; vì đây là phản ứng oxi hóa khử Muốn phân biệt andehit no và không no dùng dd Br; trong CCl¿, môi trường CCT; thì Br; không thê hiện tính oxi hóa nên chỉ phản ứng với andehit không no

Axit | Quitim Hóa đỏ

cacboxylic

co; ? CO; 2R - COOH + Na;CO; — 2R ~ COONa + CO¿zŸ + HO

Aminoaxit Hóa xanh Số nhóm - NH; > số nhóm - COOH Hóa đỏ Số nhóm ~ NH; < số nhóm ~ COOH Không đồi Số nhóm — NH; = số nhóm - COOH

coy † CO; 2H;N-R-COOH + Na;CO; —> 2H;N-R-COONa + CO;† + H;O Amin Quì tím Hóa xanh

Cu(OH); dd xanh lam 2C/H¡;O; + Cu(OH); —> (C¿H¡¡O,);Cu + 2H;O Cu(OH); {đồ sạch CH;OH - (CHOH),~ CHO + 2Cu(OH); + NaOH

6 gac °

NaOH, t’ — CH;OH - (CHOH),~ COONa + Cu;OÌ + 3H;O

Glucozo | AgNO, / mm CH;OH - (CHOH),~ CHO + 2Ag[(NH;);]OH

Tan;

NH; 6 trang ~—> CH;OH-(CHOH),-COONH;+ 2AgÌ + H;O + 3NH;1

A CH;OH-(CHOH),-CHO + Br;—>

dd Bra Mat mau CH;OH-(CHOH);-COOH+2HBr

Saccarozo | Thuỷ phân sản phẩm thamgia |C¿H;Oi + HO -> C¿ẴH;O, + C¿H;O;

Trang 15

CụH;;Oh pứ tráng gương Glucozo Fructozo’

V6i stra Van duc C¿ạHzO, + Ca(OH), -> — CrH»0,;.CaO0.2H,0 Cu(OH); dd xanh lam C¿HzO¡ + Cuú(OH); > (Ci2H22011),Cu_ + 2H20

2 DA an phẩm th i

Thuy phan nit ting gương 82 Í(CgHuOmu, + nHO > nCgH¿O, (Glucozo) Tạo dung dịch màu

Tinh bột xanh tím, khi đun

(CoHwO3)n | saich io nóng mâu xanh tim CH;OH - (CHOH),~ CHO + 2Cu(OH); + NaOH

: nguôi màu xanh nen mat, Khi d6 —!—> CH;OH - (CHOH),~ COONa + Cu;O} + 3H;O

tím lại xuât hiện

II) PHÂN BIỆT VÀ NHẬN BIẾT CÁC CHẤT LỎNG :

Chat can Loại thuôc thử Hiện tượng Phương trình hoá học

nhận :

Axit Quy tim Chuyén thanh mau do

H;SOx loãng | BaCh ; Có kết tủa trăng | H2SO, + BaCh»>BaSO, | + 2 HCl Ba(OH)2

H;SO¿ (Ð, n) Cu Có khí SO; † 2H2S@,4,n +°Cu >CuSO, + 2H20 + SOz HNO; (d ) Fe hay Mg Có khí màu nâu NO 6 HÑO: (đ ) + Fe ®Fe(NO:); +3 H;O + 3NO› Bazo kiêm Quy tim Thanh mau xanh

Bazơ kiêm Nhôm Tan ra, có.khíH›`† AI + NaOH + HO >NaAlO; + H;† Ca(OH)› CO; hoặc SO; | Có kết tủa trang | Ca(OH) + CO; ®CaCO;|+ H;O

H;O Kim loại Na,K_ 4| Có khí¿H; 2HO +2Na >2NaOH + Hạ

Muii : Cl AgNO; Có kết tủa AgCl| AgNO; + KC] > AgCl|+ KNO3 Muôi : COa HCI hoặc Tan ra, có khí CO› † 2HCI + CaCO; ©>CaCl;ạ + HạO + CO,

H2SO4

Mudi : SO; HCI hoac Tan ra, có khí SO› † HạSO¿ + Na;SO: >Na;SO¿ + HạO + SO;

H2SO4

Muôi : PO¿ AgNO; Có Ag:POx | vàng 3AgNO3 +Na3PO4 >Ag3PO4 | + 3 NaNO3

Mui : SO4 BaCh ; Co két tua trang | BaCh + NasSO, >2NaCl + BaSO¿[|

Ba(OH)2

Mudi : NO3 H2SO,dac + Cu | Cé dd xanh + NO; nâu | H;SO¿đ + Cu + NaNO; Cu(NO3)2 + Na2SO4 +NO; +H;O Muôi Sắt (ID | NaOH d.d Có Fe(OH); | nâu đỏ 3 NaOH + FeCl; >3NaCl + Fe(OH); | Muôi Sắt (II) | NaOH d.d Fe(OH);| trăng sau bị | 2NaOH + FeCl >2NaCl + Fe(OH) |

Trang 16

hoá nâu đỏ ngoài k khí 4 Fc(OH3; + 2 HạO + O; ->4Fe(OH);| Muôi Đông D dịch có màu xanh

Muối Nhôm | NaOH dư AIOH); |; 3 NaOH + AICI, >3 NaCl + Al(OH)| sau đó | tan ra Al(OH);+ NaOH >NaAlO; + HO

Muôi Canxi | NaaCO; d.d Có CaCO; | Na;CO; + CaClạ 2NaCl + CaCO; |

Muôi Chì NaaS d.d PbSV mau den NaS +PbCh >2 NaCl + PbS| Muối amoni Dd kiêm, đun Có mùi khai NHạ nhẹ Muôi silicat Axits mạnh Co két tua trang keo HCI, H;SO¿

d.dich mudi Dung dich * Kết tủa keo tan được | Al(OH); ¥ (trang ,.Gr(OH)3 Ì (xanh xám)

Al, Cr (II) kiềm, dư trong kiềm dư : AIOH): + NaOH;» NaAlO; + 2H;O IV) NHẬN BIẾT CÁC CHÁT KHÍ:

- Giấy qùi tím âm

Chat can Loại thuốc thử Hiện tượng Phương trình hoá học

nhận

NH; Quy tím ướt Đôi thành màu Xanh

Mùi khai

NO, - Mau chat khi Mau nau 3 NO; +H;O 2 HNO; + NO

Qui tim chuyén thanh đỏ

Oxi dé tron

NO Dùng không khí hoặc Từ khơng màu, Hố thành nâu 2NO + O; 22NO;

HS Cu(NO3)2 CuS mau den „

Khí có.mùi trứng thôi HS + CuCl; CuS + HCI

Oz Tan dom do Bung chay sang

CO, Nước vôi trong

Ca(OH), hoặc tàn đóm Nước vôi trong bị đục - Tàn đóm tắt đi CO; + Ca(OH); > CaCO; + HạO CO Đột cháy, cho sản Sản phâm làm nước vôi trong 2CO + O; >2CO; phẩm qua nước vôi bị đục CO, + Ca(OH) > CaCO; + HO trong SO, Nước vôi trong; Nước vôi trong bị đục SO, + Ca(OH) >CaSO; + HO Ca(OH),

SO3 Qui tim 4m Qui tim hoa do

D.D BaCl Nước vôi trong bị đục SO3 + Ca(OH), >CaSO, | +H2O0

Trang 17

Na;K_ | Nước (H;O) Tan và có khí Hạ;

Ca Nước (H;O) Tan và có khí Hạ

Dd làm nước vôi trong đục AI Dd Kiém : NaOH Hoặc: HNO: đặc - Tan ra và có khí H; - Không tan trong HNO: đặc 2AI + 2NaOH + 2H;O 2 NaAlO; +3H;

Zn Dd Kiêm : NaOH | - Tan ra và có khí H;

Hoặc: HNO: đặc | - Tan, có NOz† nâu Mg,Pb_ | Axi HCI - Có H; sinh ra

cu d.d AgNO; - Tan ra; co chat ran trang xam

dd HCl bam ngoai; dd mau xanh

Ag - HNO; - Tan, có khí màu nâu NO; -Rồi vào d.d NaCl - Có kết tủa trắng VI) NHẬN BIẾT CÁC PHI KIM : Chất cần nhận Loại thuốc thử Hiện tượng Phương trình hoá học ;(Răn -tím) Hồ tính bột Có màu xanh xuât hiện

S (Ran - vang) Dot trong O2 hoac

không khí Có khí SO; trăng, mùi hắc

P (Ran - Do ) - Đột cháy rỗi cho SP Sản phâm làm quì tím hóa

vào nước, thử quì tím đỏ

C (Ran - Đen) Đôt cháy cho SP vào nước vôi trong - Nước vôi trong bị đục 'VII Nhận biết các oxit

Chất cân nhận Thuoc thir Hiện từợng và PTPƯ

„ ¬:dd trong suôt, làm xanh quỳ tím

Na;O,K;O, BaO_ | - nước Nào + Hg 223 NaOH

CaO - nước - dd đục CaO +HxO> Ca(OH);

ALO; -dd kiém, dd axit -AlOx + NaOH > NaAlO; +HạO

CuO - dd axit - dd màu xanh

AgoO - dd HCl - kết tủa trắăng:AgzO +HCl => AgCl + H;O

MnO; - dd HCLnóng: - khí màu vàng lục MnO; + HCI => MnCl; + Cl; + HO SiO; - dd kim -tan _ SiO;+ NaOH > _ Na»SiO3 + HO

P;Os - nước, quỳ tím - dd lam đỏ quỳ tím

VIII TRANG THAI, MAU SAC CAC DON CHAT, HOP CHAT VO CO

Cr(OH), : vàng Cr(OH); : xanh

K;€n;O; : đỏ da cam KMnO, : tím

CrO; : rắn, đỏ thẫm Zn : trắng xanh

Zn(OH), : | trắng Hg : lỏng, trắng bạc

HgO : màu vàng hoặc đỏ Mn : trang bac

MnO : xám lục nhạt MnS : hông nhạt

MnO, : đen H;S : khí không màu

so, : khí không màu SO; _ : lỏng, không màu, sôi 45°C

Br, : lỏng, nâu đỏ lL, : rắn, tím

Giáo viên : Phạm Thị Thùy Dương

Trang 18

Cl, : khí, vàng lục CdS : | vàng

HgS : | do AgF : tan „

Agl : | vàng đậm AgCl : | màu trăng

AgBr : | vàng nhạt Hgl, : đỏ

CuS, NiS, FeS, PbS, : den „ Cc : ran, den

S : Tăn, vàng P : răn, trăng, do, den

Fe : trắng xám FeO : răn, đen

Fe;O, : rắn, đen Fe,O; : màu nâu đỏ

Fe(OH); : rắn, màu trắng xanh Fe(OH); : rắn, nâu đỏ

AI(OH);: màu trắng, dạng keo tan trong NaOH Zn(OH), : màu trắng, tan trong NaOH

Mg(OH), : màu trắng Cu: : rắn, đỏ

Cu,O : ran, đỏ CuO : rắn, đen

Cu(OH), : | xanh lam CuCl,, Cu(NO;);, CuSO,.5H.O : xanh

CuSO, : khan, màu trắng FeCl, : vàng

CrO : rắn, đen Cr,O; : rắn, xanh thẫm

BaSO, : trắng, không tan trong axit BaCO.,CaCO.: {trang

IX HOA TRI CUA MOT SO KIM LOAI VA GOC AXIT Kim loai Hóa Ton Hidroxit/nhan biét tri K I Kt KOH tan

Na I Na” NaOH tan

Ba I Ba? Ba(OH), it tan

Mg II Mg”* Mg(OH);| trắng (không tan trong kiềm dư)

AI Il AI Al(OH); | trắng (tan trong kiềm dư)

Zn II Zi Zn(OH);| trắng (tan trong kiềm dư)

Cu II) Cu?” Cu(OH);| xanh lam

Ag I Ag’ AgOH| — 2#“ Ag.O|lđen + HạO

Fe " nà Fe” và Fe°” | Fe(OH);| lục nhạt —“—> Fe(OH)s| nâu đỏ

Nitrat I NOs 3Cu + 8HNO3(oang) > 2Cu(NOs)2 + 2NOF + H2O

2NO + O¿ —“—> 2NO;† (màu nâu)

Sunfat I SO.” SO¿” + Ba?” —› BaSO¿| trắng (không tan trong HCI)

Sunfua II s“ S* + Pb** — PbS| den

Trang 19

S“ + 2HÌ — H;S† (mùi trứng thôi)

Hidrosunfat I HSO3;" 2HSOy —“-> SO,t + SO;* + HO

Photphat II Po,* PO,* + 3Ag* > AgsPO,| vang

Cacbonat II co; CO;” + Ba** — BaCOs| trang (tan trong HCI)

Hidrocacbonat I HCO:ˆ 2HCO; ——› CO;¿† + CO;? + HO

Clorua I cr Cl + Ag' — AgCI| trắng (hóa đen ngoài ánh sáng)

Bromua I Br Br + Ag’ — AgBr| vàng nhạt (hóa đen ngoài ánh sáng) lotua I I I + Ag’ > Agl| vàng đậm (hóa đen ngởài ánh sáng)

Silicat I SiO3” SiO;" + 2H — H;SiO;| keo

Cromat I CrO¿” | CrOy* + Ba** —› BaCrO¿| vắng

Bai tap:

Dang 1: Duoc ding thuốc thử tự chọn

Cau 1.Néu cach phan biét CaO, Na2O, MgO, P20s đều là chất bột màu trắng Câu 2 Trình bày cách phân biệt 5 dd: HCI,NaOH; Ña;SO¿a, NaCl, NaNO; Câu 3 Phân biệt 3 loại phân bón hóa hoc: KCl; NHaNO3, Ca3(PO4)2

Câu 4.Nêu các phản ứng phân biệt 5 dd: NaNO:, NaCI, NazS, NazSOa, Na;CO;

Cau 5 Co 8 dd chita: CuSO4, FeSO4, MgSO4,Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Mg(NO3)2,Na2SO4,NaNO3 Hay chọn các thuốc thử và tiền hành phân biệt 8 dd néi-trén

Câu 6 Có 7 oxit ở dạng bột gồm: Na;O, MnO;, CuO, AgaO,CaO, AlsOs,FeaOa bằng những phán ứng nào có thé phân biệt các chất đó

Câu 7.Phân biệt 6 dd: NaaS,NaN@z, NaCl, NaaSO¿x, NaaCO;, NaHCO;

Câu 8 Nêu phương pháp hóa học phân biệt các khí sau đựng riêng biệt:

a CH¡,C›H¿; Hạ, O»

b CHạ, C;H;, C2H¿, CO; c _NH;, H;S, HCI, SO› d Ch,CO, CO2,SO2,SO3

Cau 9 Bang cách nhận ra sự có mặt của các khí sau trong hỗn hợp gồm: CO, CO¿, SO;, SO3

Câu 10 Có 4 chat long : rugu etylic, axit axetic, phenol, benzen Nêu phương pháp hóa học phân biệt các chất trén

Câu 11 Có 5 chất lỏng: cồn 90°, benzen, giấm ăn, dd glucozo, nước bột sắn dây.làm thế nào phân biệt chúng Câu 12.Có 5 chất lỏng: rượu etylic, axit axetic, glucozo, benzen, etylaxetat Hãy phân biệt 5 chất đó

Câu 13 Phân biệt 4 dd: rượu etylic, tĩnh bột, ølucozo, sacacrozo

Câu 14.Phân biệt 4 chất lỏng dầu hỏa, dầu lạc, giấm ăn, lòng trắng trứng

Giải Câu 1 Hòa tan vào nước phân biệt được MgO không tan

- Tan ít tao dd đục là CaO: CaO + HạO > Ca(OH);

Trang 20

NaO + HO > NaOH P20; + HO > H;PO¿

Cho quỳ tím vào hai dd trong suốt nếu hóa đỏ là axit ( nhận ra PzOs)

Nếu hóa xanh là bazo( nhận ra NazO) Câu 2 Dùng quỳ tím nhận ra HCI và NaOH

- Dùng BaCl; nhận Na;SO¿ tao kết tủa trắng BaCh + NasSO, > BaSO, + NaCl

- ding AgNO; nhan ra NaCl tao kết tủa trắng

NaCl + AgNO; > AgCl +NaNO; Còn lại là NaNO;

Câu 3 Dùng Ca(OH); cho vào 3 loại phân bón:

- _ nếu có kết tủa trắng là supephotphat

Ca(OH); + Ca(H;PO¿); > Ca;z(PO¿; +H;ạO - có khí mùi khai bay ra là đạm hai lá

Ca(OH)› + NH¿NO: > Ca(NO3)2 +NH; + HạO - không có hiện tượng gì là KCI

Câu 4 cho HCI vào 5 dd

- nếu có khí mùi trứng thối bay ra là NazS: NazS$ + HCI > H;S + NàCI

- có khí không màu bay ra là Na¿CO:: Na;CO; + HCI > NaG|]'+CO; + HO

-dùng BaC]; nhận ra NaaSOx( câu 2) - ding AgNO; nhan ra NaCl ( cau 2)

Câu 5 Cho BaCl; vào 8 mẫu thử

-_ thấy 4 dd kết tủa là MgSOa, FeSOx, CuSOx, Na¿SOx( hhóm A)

- 06 4dd khéng có hiện tượng là Mg(NO;};, Cu(NO3)2, Fe(NO3)2,NaNO3 cho dd NaOH vào môi dd trong cả hai nhóm:

-_ Nếu có kết xanh là CuSOa, và Cu (NO); CuSO¿ + NaOH >Cu(OH); + NasSO4

- _ Nếu có kết tủa trắng là MgSO¿ và MgfNO;)›

Mg(NOz» + NaOH > Mg(OH); -+ NaÑO;

- _ nếu kết tủa trắng xanh hóa nâu trong:không khi la FeSO, va Fe(NOs)2 FeSO, +NaOH > Fc(OH)z:+ïNazSO¿

Fe(OH); + O; + H;O > Fe(OH); (nau do) Câu 6 Cho nước vào các oxit trên

- nếu tan thanh dd trong sudt la NaO

- tan it thanh dd đục là CaO cho dd NaOH vào các chất còn lại

nếu tan là AlsO;: AlsO; +NaOH > NaAlO; + HO -tiếp tục cho HCI vào các oxit còn lại

- nêu có kết tủa trắng là Ag;O: AgaO +HCI > AgCl + H;O - nếu tạo dd màu xanh là CuO: CuO +HCI > CuClạ +HạO

- nếu có khí màu vàng lục bay ra là MnO›: MnO, + HCl > MnCh + Clạ + HạO

- tao dd mau nau do 1a Fe2.O3: FexO; + HCl > FeCh +H2O

Câu 7 Dùng BaCh nhan ra Na2SO4 va Na2COs, sau do ding HCI phan biét BaCO: và BaSO4

-_ tiếp tục dùng dd HCI cho vào 4 chất còn lại - _ nếu có khí mùi trứng thối bay ra là: NazS

- có khí không màu bay ra la NaHCO3

dùng AgNO: nhận ra NaC], còn lại là NaNO:( phản ứng ở bài 2) Cau 8

Trang 21

a dùng dd nước Brom nhận ra C,H, làm mắt màu dd Brom: C;H„ + Br; > C;H„Br;

- dùng tàn đóm đỏ nhận ra oxi:C + O; CO;( cháy bùng lên)

- đốt hai khí còn lại cho sản phẩm đi qua dd nước vôi trong nhận ra CO; và H; H +O; > HO

CH + O; > CO; + HO, CO, + Ca(OH), CaCO; + HO b dùng nước vôi trong nhận ra CO›

- dung AgoO trong NH; nhận ra CạH;¿: C¿H; + AgzO > IC¿Ag; + H2O

- dùng dd nước Brom nhận ra C›;Ha, còn lại là CH¡ c dùng AgNO; nhận ra HCl

- dung Cu(NO:); nhận ra H;S : H;S + Cu(NO:); > CuS gen + HNO;

-dùng dd nước Brom nhận ra SO; - dùng quỳ tím âm nhận ra NH;

d dùng dd BaCl; nhận ra SO;: SO; + BaCl; + HạO > BaSO, + HCl - ding dd Brom hoặc nước vôi trong nhận ra SO›

- khí clo màu vàng lục

Câu 9 dẫn hỗn hợp khí lần lượt đi qua các bình mắc nói tiếp gồm: dd BaCl; nhận ra SO;, tiếp tục đi qua dd nước Brom nhận ra SO›, tiếp tục đi qua nước vôi trong nhận ra CO¿, tiếp tục:đi quá CuO nung nóng nhận ra CO.( phản

ứng HS tự viết)

Câu 10 Dùng quỳ tím nhận ra axit axetic

- _ dùng dd Brom nhận ra phenol có kết tủa trắng: C¿ẴH:OH + Br > CøH¿BOH + HBr

- dung Na nhan ra ruou etylic: Na + C:sHsOH > CaH:ONa +H; con lai benzen không phản ứng

Câu I1 dùng I› nhận ra ột sắn dây

-_ dùng quý tím hoặc đá vôi nhận ra giầm ăn

- _ dùng AgaO/NH; nhận ra glucozo C¿H;zÖO¿›,+:Ag2O > CoH1207 + Ag

- ding Na nhận ra con, con lai là benzen:

Cau 12 tương tự bài 11 Riêng ctylaxetat nhận bằng dd NaOH có ít phenolphtalein có màu hồng mat mau hong

CH:COOC¿H; +NaOH> CH;COONa + C;H:OH Câu 14 Nhận ra giắm bằng quỳ tím

- _ nhận ra lòng trắng trứng đun rióng đông lại

-_ dùng NaOH phân biệt dầu lạc( chất béo) còn lại là dau hỏa

Dang 2: Dùng thuốc thir han chế Câu 1.Chi dùng phenolphtalein hãy nhận biết từng chat trong:

a cd 5 dd NazSO4, H2SO4, MgCh,BaCh,NaOH

b 5 dd sau: NaOH, HCl, H2SO4, BaCh,NaCl

Câu 2 Chỉ dùng thêm quỳ tím hãy nhận biết:

a.6 dd sau: H›SOa, NaCl, NaOH, Ba(OH);, BaCl;, HCI b.5 dd sau : NaHSOu, NazCOa, Na¿SO:, BaCl;, Na¿S c 6 dd sau: Na2SO4, NaOH, BaCh, HCl, AgNO3, MgCb

d.5 chất long : CH3COOH, CaH:OH, C¿H‹, NaaCOa, MgSO¿

Câu 3 Chỉ dùng thêm dd HCI hãy nhận biết:

a 4dd: MgSO,, NaOH, BaCh, NaCl

b 4 chat ran: NaCl, NayCO3, BaCO3, BaSO4

c 5 dd: BaCh, KBr, Zn(NO3)2, NaxCO3, AgNO3 Câu 4.Chỉ dùng I hóa chất tự chọn hãy nhận biết:

a 5 dd MgCh, FeCh,FeCh, AICh,CuCh

Trang 22

b 5 dd: Na;CO¿, Na;SO¿, Na;SOa, Na¿S, NazSiOs c _6dd: KOH, FeC]l;, MgSOa, FeSOu, NHạCI, BaCl;

Câu 5 Chỉ dùng nước và khí CO› hãy phân biệt 6 chat ran: KCI,K2CO3, KHCO3, K.SO4, BaCO3,BaSO4

Câu 6 chỉ dùng thêm dd HCI, dd Ba(NO;); hãy nhận biết 4 bình đựng hỗn hợp gồm: K;CO; và NazSOu, KHCO; và Na;CO;, KHCO;: và Na;SOu, Na;SO¿ và K2SOx

Giải: Cau 1

a nhận ra NaOH có màu hồng

- _ nhận ra H;SO¿ làm mắt màu hồng của dd NaOH có phenolphtalein

- nhanra MgCh cé kết tủa trắng: MgCl; +NaOH-> Mg(OH) + NaCl

- dung H2SO, nhan ra BaCh, còn lại là NazSO4

H2SO, +BaCh > BaSO, +HCl

b nhận ra NaOH có màu hồng

- phân biệt nhóm A có HCI, HạSO¿ làm mắt màu hồng - nhóm B BaCh, NaCl van cé mau hồng

lấy 1 trong 2 chất ở nhóm A cho vào nhóm B nếu thấy có kết tủa thi chat lay là HzSO¿ và BaCls,chất còn lại là

HCI va NaCl Cau 2

a.- Dùng quỳ tím nhận ra H;SOx , HCI làm quỳ tím hóa đỏ

- NaOH, Ba(OH); làm quỳ tím hóa xanh - khong déi mau quy tim NaCl, BaCh

- lay bat ký chất nào @ nhém 1 dé vao nhom 2 nếu có.kếttủa nhận ra H;SOx và Ba(OH); , nếu không có kết tủa thì NaOH và HCI

- dùng H;SO¿ nhận ra BaC]; còn lại là NaCl

b Dung dịch NaHSO¿ làm đỏ quỳ tím

- dung dich NazCO3, NazSO¿, Na;S làm xanh quỳ tím

- dd BaCl; không đối màu quỳ tím - cho dd NaHSO, vao 3 chat kia

- nêu có mùi trứng thối bay ra là NaoS : NaxS + NaHSO, > Na;SO, + H;S - nêu có mùi hắc bay ra là NaaSO›: NazSO; +NaHSO, > Na;SO¿ +SO; +H;ạO

- nêu có khí không mùi là-NajCỞs: 'NaạCO; +NaHSO; > Na;SO¿ + CO; + HO d Dung dịch CH;COOH, MgSOz làm đỏ quỷ tím

- đđ Na;CO: làm xanh quỳtím - dung dịch C;HzØH Không tạo lớp - dd CạH, tạo lớp

- cho Na;CO; vào 2 dd làm đỏ quỳ tím

- nếu có khí bay ra là axit: CHạCOOH + Na;CO; > CH:COONa +CO; +HạO - nêu có kết tủa là MgSOx: MgSO, +Na;CO; -> MgCO; +Na;SO¿

Câu 3

a Cho | chat bat ky vào 3 chất còn lại nêlu tạo 2 kết tủa là MgSO¿u

MgSO, +NaOH > Mg(OH); +Na;SO¿ MgsSOq + BaCh > BaSO, + MgCh - chất không có hiện tượng là NaCl

- ding HCI cho vao 2 két tua

- _ nếu kết tủa tan là Mg(OH); nhận ra NaOH

- _ nếu kết tủa không tan là BaSOu nhận ra BaCl; b Cho dd HCI vào 4 chất

- _ nhận ra BaSO¿ không tan

Trang 23

NaCl tan không có khí thoát ra Na;CO: , BaCO: tan và có khí bay ra

Na;CO; + HCl > NaCl +CO) +H,0 BaCO; + HCl > BaCh + CO; +HạO

Cho lần lượt Na;CO; và BaCO; vào hai dd vừa tạo nếu có kết tủa là Na;CO; , còn lại là BaCO; :

Na2CO3 + BaCh BaCO3 + NaCl, b.Cho HCI vao cac chat :

- nhận ra AgNO; vì có kết tủa: AgNO; + HCI > AgCl + HNO;

- nhan ra Na2CO; vi cé khi bay ra: NaxCO3; + HCl > NaCl + CO, + H2O

- dùng AgNO; nhận ra Zn(NO›); không có phản ứng Hai chất kia có phản ứng AgNO; + KBr > AgBr + KNO3

AgNO3 +BaCh > AgCl + Ba(NO:);

dùng Na;CO; nhận ra BaC]; ,còn lại là KBr BaCl + Na;¿CO: >> BaCO; + NaCl a Dùng dd NaOH dư

nếu có kết tủa xanh là CuCh nếu có kết tủa trắng la MgCh

nếu có kết tủa ánh dương hóa nâu trong không khí FeCl; nếu có kết tủa nâu đỏ là FeCl;

nếu có kết tủa keo tan trong kiềm dư là AICl;( HS tự viết phản ứng)

b dùng dd HCI

- nêu có kết tủa là NaaSiO;: HCI + NazSiO; > ¬ H;SiO; +NaCl

- nếu có khí mùi trứng thối là NazS: NaS +“H€l > NaCl +H2S

- nếu có khí mùi hac bay ra la NaxSO3: NaxSO3 + HCI NaCl + SO, +H20

- nêu có khí không mùi bay ra là Na;CO::Ña¿€O: + HCI > NaCl + CO; + HạO c Dùng dd Ca(OH); dư hoặc quỳ tím chất dùy nhất làm xanh quỳ tím là KOH

Câu 5

- cho KOH vào các mẫu còn lại: nhận ra FeCl;,MgSO¿, FeSO¿, (như cau a)

nếu có mùi khai bay ra là: NH„CI;NH„ClI +KOH KCI +NH; +H;O

chất còn lại là BaCh

Hòa tan các chất vào nước-chỉa.rả:hainhóm

nhóm tan A: KCI,K;SO¿,:KHŒO:, K;CO¿ nhom khéng tan B: Ba€O3, BaSO4

cho tiếp CO; vào.nhóm B Tếu tan là BaCO›, không tan BaSO¿

BaCO; +CO; +HạO*>_ Ba(HCO;);

-lây Ba(HCO;); cho vào nhóm A -nêu có kết tủa là KạCO; và KaSOx

Ba(HCO;); +K;CO; > BaCO: + KHCO;

Ba(HCO;); +K;SO¿ > — BaSO¿ + KHCO; tiếp tục phân biệt hai chất này theo cách ở trên -hai chất còn lai la KCl va KHCO; dem nung có khi bay ra la KHCO3 con la KCI

KHCO; > K;CO; + CO; + HạO

Cau 1 Dạng 3 Nhận biết không có thuôc thứ

a Có 4ô ống nghiệm đựng 4 dd Na2CO3, CaCh, HCl, NHAHCO: mat nhãn Hãy xác định từng chất trong mỗi lọ

nếu: đồ ống 1 vào ông 3 có kết tủa, đồ ống 3 vào 4 thấy có khí bay ra Giải thích

b.có 4lọ mắt nhãn A,B,C,D chứa KI, HI, AgNOs, Na2CO3

- cho chất ở A vào B,C,D đều có kết tủa

Trang 24

- chất trong lọ B chỉ tạo kết tủa với l trong 3 chất còn lại

-chất C tạo 1 chất khí va I kết tủa với 3 chất còn lại hãy xác định từng chất trong mỗi lọ c Trong 5 dd ký hiệu là A,B,C,D,E chứa NazCOz, HCI, BaCl;,H;SOa, NaCl biết

- đồ A vào B có kết tủa

- đỗ A vào C có khí bay ra

- đỗ B vào D có kết tủa hãy xác định tên từng chất trong từng lọ Câu 2 Hãy phân biệt các dd chất sau đây mà không dùng thêm thuốc thử khác

CaCb, HCI, Na;CO:,KCI NaOH, FeC];, HCI,NaCI

AgNOs3, CuCh,NaNO3, HBr

NaHCO:,HCI,Ba(HCO:);, MgCl›,NaCl NaCl, H;SO¿, CuSOa, BaCl;, NaOH » BaCh, HCl, H2SOu, K3PO4

GIAI

Câu I a dung dịch 3 vừa có kết tủa với I và có khí bay ra với 4 nên 3 là NazC@;, I Tà CaCl›, 4 là HCI, còn lại 2

là NH4HCO3

Na,CO3 +CaCh > CaCO; + NaCl NaCO; +HCl > NaCl +CO; +H;O NH,HCO; + HCl > NH¿CI + CO +HạO

b.A tạo kết tủa với 3 chất còn lại nên A là AgNO;

AgNO; +KI 3 Agl +KNO; AgNO; +HI > Agl +HNO;

AgNO3 + Na2CO3 > AgoCO3 + NaNO;

Chat B chi tao kết tủa với 1 trong 3 chất còn lại KI

KI+AgNO; >> Agl +KNO;

Chất C tạo 1 kết tủa va 1 chất khí với 3.chắt còn lại là NazCOa

AgNO3 + Na2CO3 > Agø:CO: #- ÑaNO; Na.CO; +HI 3 Nai +CO;' ®HzƠ

Vậy chất D là HI

c B có khả năng tạo 2 kết tủa nên B là BaCl;

BaCh +Na,CO3; > Ba€Oz + NaCl BaCh + H:SO4 > “‘BaSO4 + HCl

- A tao kết tủa với B và tạo khí:vởi.C nên A là Na;CO; và C có thé là HCI hoặc H;SO¿ nhưng D tạo kết tủa với B nên D là HaSO¿ và C la HCh.con lai E la NaCl

Na.CO; + HCl > NaCl + CO; + HO

rhppBeoơe®

Câu 2

a lay 1 chất bất kỳ cho vào 3 chất còn lại nêu thấy có 1 kết tủa và một bay hơi thì chất dem lấy la NaxCOs,

có kết tủa là CaCl, khí bay ra là HCI lọ không có hiện tượng là KCI NaCO;3 + CaCh > CaCO; + NaCl Na.CO; + HCl > NaCl +CO, + H20

b cho 1 trong 4 chat phản nứng với 3 chất còn lại chỉ có phản ứng nhìn thay kết tủa :

FeCh + NaOH > Fe(OH): + NaCl

Cho 1 trong 2 chất còn lại vào kết tủa nếu tan kết tủa thì chất đó là HCI chat con lại là NaCl

- cho 1 it axit vào | trong 2 mau FeCl va NaOH sau đó cho dd còn lại vào có kết tủa thì chất vừa cho vào

là FeCl;

c nếu dd có màu xanh là CuC]›

- cho CuCh vao 3 chất còn lại nếu có kết tủa là AgNO; AgNO; +CuCh > AgCl + CuNO;

Trang 25

- ding AgNO; nhan ra HBr con lai la NaNO;

- AgNO; +HBr> AgBr + HNO;

d đun nóng 5 dd nếu có kết tủa vẫn đục và khí bay ra là Ba(HCO;)a, chỉ có khi bay ra la NaHCO3 Ba(HCO;); > BaCO; + CO; +HạO

NaHCO; > Na;CO; + CO; +HạO

- dùng NazCO; tạo thành nhận ra HCI có khí bay ra và MgCl; có kết tủa NazCO; +HCl > NaCl + CO; +HạO

NaCO; + MgCh > MgCO3 + NaCl Còn lại là NaCl

e nhận ra CuSOa có màu xanh

- ding CuSO, nhan ra NaOH va BaCh

- CuSO, + NaOH ~ Cu(OH)> xanh + Na2SO4 - CuSO, +BaCh > BaSO, + CuCh - Dung BaCl, nhan ra H2SOg con Iai la NaCl

f£ cho 1 chất vào 3 chất còn lại có 2 kết tủa nhận ra BaCl;

BaCh + H,SO, > BaSOy + HCl BaCh +K3PO4, > Ba3(PO4) +KCI

Chất không phản ứng là HCI Cho HCI vào 2 kết tủa nếu tan là Bas(POw)2 nhan ra K3PO, néu khong tan là

BaSO¿ nhận ra HzSO¿

HCI + Ba3(PO4)2 > BaCh + H;3PO,

Trang 26

Chuyên đề một số dạng bài tốn vơ cơ

Bài 1: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na và kim loại M vào nước dư.Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 8,96 lít

khí (đktc), dung dich Y và một phần chat rắn khơng tan.Cho tồn bộ lượng chat ran nay tac dụng với 1,628 lit dung dich HNO; 0,5 M (lây dư 10% so với lượng cân thiết)sau phản ứng thu được 0,448 lit No( dktc) va dung

dịch Z Cô cạn Z được 46,6 gam chat rắn khan Viết phương trình phản ứng và xác dinh m,M? D.s: Al; 15,4 gam

Bài 2: Hòa tan hoàn toàn 1,62 gam AI vào 280ml dung địch HNO; IM được dung dịch A và khí NO là sản phẩm khử duy nhất Mặt khác cho 7,35 gam 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì lien tiếp vào 150ml dung dịch HCI được dung dịch B và 2,8 lít H: đktc Trộn dung dịch A và B có I,56 gam kết tủa.Xác định 2 kim loại kiểm và tính Cụ của dung dịch HCI Ð.s Na,K và 0,3M

Bài 3: Cho hỗn hợp A gồm kimloaij R hóa trị I và kim loại X hóa trị 2.Hòa tan 3 gam A vào dung dịch chứa HNO; và H;SO¿ thu được 2,94 gma hỗn hợp khí B gồm NO; và khí D, có V= 1,344 lít đktc

a Tính khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch

b._ Nếu tỉ lệ NOz/D thay đổi thì khối lượng muối thay đối trong khoảng nào?

c Nếu cho cùng một lượng Clo lần lượt tác dụng với R và X thì mR=3,375mX, mRC]=2,126mXC); Tính %m mỗi kim loại trong hỗn hợp.Đ.s:a.7,06; b.6,367,34;:c 64%

Bai 4 Cho 3,28 gam hỗn hợp A gồm Fe và Mg vào 400ml dung dịch GuSO¿ Sau phản ứng hoàn toàn thu được

4,24 gam chat rắn B và dd C.Thêm dd NaOH dư vào dung địch C lộc lấy kết tủa nung ngồi khơng khí đến khói

lượng không đồi được 2,4 gam chất rắn D a Tính Cụ dung dịch CuSOa b % mEe trong hỗn hợp

c Hoda tan B băng dung dịch H;SO¿ đặc nóng:đư thu được V lít SO; đktc.Tính V? D.a: a.0,1; b 85,366%Fe; c 1,904 lit

Bai 5 1) Cho hỗn hợp gồm a mol FeS; và b mol CuạS tác dụng vừa đủ với dung dich HNO; thi thu được dung dịch A (chỉ chứa 2 muối sunfat) và 26,88'lít hỗn hợp khí Y gồm NO; và NO ở điều kiện tiêu chuẩn (không còn sản phâm khử nào khác), tỉ khối của,Y›sö:với Hạ là 19 Cho dung dịch A tác dụng với Ba(OH); dư thì thu được kết tủa E Nung E đến khối lượng không đồi thì thu được m gam chất rắn

a Tinh % theo thé tích các, Khí b Tính giá trị m

2) Cho BaO tác dụng với dung dich H2SO, thu được kết tủa A và dung dịch B Cho B tác dụng với kim loại AI dư thu được dung dịch D và khí E Thêm K;CO; vào dung dịch D thây tạo kết tủa F Xác định các chât A,

B, D, E, F và việt các phương trình phản ứng xảy ra

Bài 6.Hòa tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp A gồm Fe;Oa và FeS; trong 25 gam dung dịch HNO; tạo khí duy

nhất màu nâu đỏ có thé tích 1,6128 lít (đktc) Dung dịch thu được cho tác dụng vira du véi 200 ml dung dich NaOH 1M, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, được 3,2 gam chất rắn Tính khối lượng các chat trong A và nồng độ % của đung dịch HNO; (giả thiết HNO; không bị mất do bay hoi trong quá trình phản ứng) Bài 7:

a Cho hỗn hợp A gồm Fe;O› và Cu vào dung dịch HCI dư, thu được dung dịch B và còn lai 1 gam Cu không tan

Sục NH; đư vào B, lọc lấy kết tủa và nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 1,6 gam chất rắn

Tính khối lượng của hồn hợp A ban dau

Trang 27

b Cho 48 gam FeaO: vào m gam dung dịch HaSO¿ loãng nồng độ 9,8%, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung

dịch có khối lượng 474 gam( dung dịch A) Tính C% các chất tan trong dung dịch A

Cho 48 gam Fe;O› vào m gam dung dịch HạSO¿x 9,8%, sau đó sục khí SO¿ vào cho đến dư Tính C% của các

chất tan trong dung dịch thu được, biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn

Bài 8.Nung 8,08 gam một muối A, thu được các sản phẩm khí và 1,6 gam một hợp chất ở thể rắn không tan trong

nước Toàn bộ sản phẩm khí được hấp thụ hết bởi 200 gam dung dịch NaOH nông độ 1,2%, sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa một muối B duy nhất có nồng độ 2,47% Tìm công thức phân tử A, biết khi nung số oxi

hóa của kim loại không thay đổi

Bài 9

1.Cho 20,8 gam hỗn hợp Fe, FeS, FeSa, S tác dụng với dung dịch HNO: đặc nóng dư thu được V lít khí NOa

(là sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc) và dung dich A Cho A tác dụng với dung dịch Ba(OH); dư thu được 91,3 gam kết tủa Tinh V?

2 Cho m gam hỗn hợp hai kim loại Fe, Cu (trong đó Fe chiếm 30% về khói lường) vào 50 ml dung dịch HNO; nồng độ 63% (d = 1,38 g/ml) đun nóng, khuấy đều hỗn hợp tới các phần ứhg'hoàn toàn thu được rắn A

cân nặng 0,75 m gam, dung dịch B và 6,72 lít hỗn hợp khí NO; và NO (ở đktc)::Hỏi cô cạn dung dịch B thì thu được bao nhiêu gam mudi khan ? (Gia sử trong quá trình đun nóng HNO; bay'hơi không đáng kể)

Bài 10 Cho 3,64 gam hỗn hợp A gồm oxit, hiđroxit và muối cacbonat truñồ hòa của một kim loại M có hóa trị II tác dụng vừa đủ với 117,6 gam dung dich H2SO,4 10% Sau phản ứng.thu được 448 ml khí CO; (đktc) và dung,

dịch X chứa một muối duy nhất Dung dịch X có có nồng độ phẩn:ffăm và nồng độ mol lần lượt là 10,876% và

0,545M Khối lượng riêng của dung dịch X là 1,093 g/ml

a) Xác định tên kim loại M

b) Tính % khối lượng của cdc chat cé trong hén hop A:

a Xac dinh kim loai M

Dat sé mol cia MO, M(OH)2, MCO; tuong img 1a°x, y, z

Nếu tao mudi trung hòa ta có các phản ứng

MO + H;§O¿——> MSO, + HạO (1)

M(OH), + H»SO, ——» MSO, + 2H,0 (2) MCO; + HạSO, ——> MSO, + HiO+CO; (3) Nếu tạo muối axít ta có các phản ứng

MO + 2H;SO¿ —> M(HSOj}» + H;O (4) M(OH); + 2H;SO, —› M(HSO,); + 2H;O (5) MCO; + 2H;SO¿ —<> M(HSO,); + H;ạO + CO; (6) Tacó: My, = d.C%.10 1,093.10,876.10 418

Cy 0,545

-TH1: Néu mudi la MSO, => M +96 = 218 => M=122 (loai) -TH2: Néu la muéi M(HSO,)) => M + 97.2 = 218 => M = 24 (Mg)

Vay xảy ra các phản ứng (4, 5, 6) tao mudi Mg(HSO,)>

Trang 28

Bài 11 Cho 3,9 gam hỗn hợp M gồm hai kim loại X, Y có hố trị khơng đổi lần lượt là II và III vào dung dịch

H;SO¿ loãng (dư), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dich A va 4,48 lít khí H; (đktc)

a) Tính khối lượng muối trong A

b) Cho 3,9 gam hỗn hợp M tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HNO; 1M, sau phản ứng thu được 0,84 lít

khí B duy nhật (đktc) và dung dịch C Cô cạn cân thận dung dịch C được 29,7 gam muôi khan Tìm công thức phân tử của B và tính giá trị cua V? PTHH X + 2H _-›X”+H (I) 2Y + 6H'_y2Y” +3H; (2) „ 4,48 Ta có n =55a~0.2mol Hạ 22, >m +My =3,9+0, 2.96 = 23,1 gam 4 muối —” Thun KL b Theo (1) và (2): X->X ” +2e 2H'+2e —> H, Y> Y*' +3e => Ne cho=2.0,2=0,4 mol = Mg, + 62.0, =1, +62.2n, = 3,9+62.2.0,2 = 28, 7.gam.< 29,7 gam 7

muối nitrat của KU

= Ngoài muối NO; của hai kim loại còn có muối NH4NO3

—29,7—28,7

Đ Hưy,xo, = sọ =0,0125 mol

Gọi công thức khí B là N;Oy: 7; = Đa = 0,0375 mol

x NOx + (6x —2y)H" + (5x —-2y)e >, NxOy +(3x-2y)H20 0,0375 NOx + 10H* +8e > NH¿ +3 HO 0,0125 Ta C6 Ne nhan= (5X —2y) 0,0375 + 8,.0,0125 =(5x —2y) 0,0375 + 0,1 mol DLBT electron: (5x —2y) 0,0375 +°'0,1=0,4 => 5x-2y= 8 x=2 =| =Bl:N,O y=l - Davo, = Nye = (6x -2y) 0,0375 +10 0,0125 = 0,5 (mol) V= 0,5 lit

Bài 12 Dung dịch X chứa HCI 4M và HNO; aM Cho tir ttt Mg vao 100 ml dung dich X cho tới khi khí ngừng thoát ra thay tốn hết b gam Mg, thu được dung dịch B chỉ chứa các muối của Mg và thoát ra 17,92 lít hỗn hợp khí Y gồm 3 khí Cho Y qua dung dịch NaOH dư thấy còn lại 5,6 lít hỗn hợp khí Z thoát ra có d,)4, =3,8 Cac phan ứng xảy ra hoàn toàn Thể tích các khí đều đo ở đktc Tính a, b?

Bài 13 Cho 5,8 gam FeCO; tác dụng với dung dịch HNO; vừa đủ thu được dung dịch X và hỗn hợp Y gồm CO¿,

NO Cho dung dịch HCI dư vào dung dịch X được dung dịch Y Dung dịch Y hoà tan tối đa m gam Cu tạo ra sản

phẩm khử NO duy nhất Tính m?

Câu I : (5 điểm)

1 ny= 0,8 mol; nz = 0,25 mol + nyo, =0,55mol (0,5 đ)

Trang 29

Vì khi qua dung dich NaOH chỉ có khí NO; hấp thụ nên Z phải chứa khí Hạ và khí A (M„ =7,6)

Ta có nụ, =2 mục =0,2 mol ->na = 0,05 mol ` an ->Mạ =30 —> A là NO, (0,5 4) Gọi nụ; phản ứng là x mol Quá trình oxi hóa: Quá trình khử: Mg > Mg'?+2e 2H + 2e > EH x 2x 0,4 mol 0,2 mol NŠ + le > N* 0,55 mol 0,55 mol NŠ + 3e > N7 „ 0,15 mol 0,05:mol (0,5đ) Ap dung bao toan electron ta có: 2x = 0,4 + 0,55 + 0,15 —> x= 0,55 mol; — b=0,55.24 = 13,2 gam (0,54) DyiNo,(pu) = Myo; (PU) + Ny y-(muoi)= 0,55 + 0,05 + 2 (0,55 — 0,2) = 4,3 mol, (0,5) —> [HNO, |= ne =13M > a= 13M (0,54)

2 (2 điểm): nạ =ngucọ, = 0,05mol;n,„„ =3n, =0,1Šmol (0,5đ)

3Cu + §H + 2NOy > 3Cu% #2NO + 4HạO (0,5đ)

015.3 ol 0,15 mol

Cu + Fe -› “Củ” + 2Fe?' (0,5đ)

0,025 mol 0,05 mol

Vậy m= 64 eos 153 40,025) = 16 gam

Bài 14 Đốt cháy hoàn toàn 4.4g sunfua cua kim loại M (công thức MS) trong oxi dư Chất rắn sau phản ứng đem hoà tan trong 1 lượng vừa đủ dung dịch.HNO; 37.8% thấy nông độ phần trăm của muối trong dung dịch thu được là 41.72% Khi làm lạnh dung dịch đày thì tốt ra 8.08g mudi rắn Lọc tách mudi ran thay nông độ phần trăm

của muối trong dung dịch là 34.7%: Xác định công thức của muối rắn

Vì O; dư nên M có hoá trị.cao:hhát:trong oxit 2MS + (2 +n:2)O2 > M20, + 2SO (0,25 d) a 0,5a MO, + 2nHNO; > 2M(NO3), +n H2O (0,25 d) 0,5a an a Khối lượng dung dịch HNO; m= an x 63 x 100: 37,8 = 500an: 3 (g)

Khối lượng dung dịch sau phản ứng

m=aM + 8an + 500an : 3 (g)

Trang 30

Khối lượng dung địch sau khi muối kết tỉnh : Mga = aM + 524an: 3 — 8,08 =20,92 (g) Khối lượng Fe(NO;)s còn lại trong dung dịch là : m = 20,92 x 34,7 : 100 = 7,25924 (g) Khối lrgng Fe(NO3)3 két tinh m= 12,1 - 7,25924=4,84 (g) (0,50 đ)

Đặt công thức Fe(NOz:); nH;O

Suy ra 4,84:242 x (242 + I8n) = 8,08 Suy ran= 9 CT Fe(NO3)3 9H20

Bài 15 Cho hỗn hợp gồm a mol FeS; và b mol CuaS tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO; thì thu được dung dịch A (chỉ chứa 2 muối sunfat) và 26,88 lít hỗn hợp khí Y gồm NO; và NO ở điều kiện tiêu chuẩn ( là những san phẩm khử duy nhất), tỷ khối của Y so với H; là 19 Cho dung dịch A tác dụng với Ba(OH); dư thì thu được kết tủa E Nung E đến khối lượng không đôi thì thu được m gam chất rắn

1.Tính % theo thể tích các khí ?

2.Tính giá trị m?

Bài l6 1 Hợp chất X tạo bởi 2 nguyên tố A, B và có khối lượng phân tử là 76

A,Bcó số oxi hóa cao nhất trong các oxit là + nọ và + mẹ và cớ số oxi hóa âm trong các hợp chất với hiểro là - nụ và - mụ thỏa mãn điều hiện: | nạ|= | nu| và

| mol = 3] mu| „ „ „

Tìm công thức phân tử của X Biệt A có sô oxi hóa cao nhâttrởng X

Bài 17 Hòa tan hoàn toàn kim loại M vào dung dịch HNOz“aM (loãng) thu được dung dịch X va 0,2 mol NO

(sản phẩm khử duy nhất) Hòa tan hoàn toàn kim loại M”svào.duñg:dịch HNO; aM chỉ thu được dung dịch Y Trộn X và Y được dung dịch Z Cho dung dịch NaOH dư vào Z thu được 0,1 mol khí và một kết tủa E Nung E đến khối lượng không đổi được 40 gam chat ran F Hãy Xác định M, M' Biết:

»a M, M' đều là các kim loại hóa trị II a M,M' có tỉ lệ nguyên tử khối là 3:8

Nguyên tử khối của M, M’ déu lớn hơi'23và ñhỏ hơn 70

Vì M' vào dung dịch HNO) chỉ thu được dung dịch Y, nên dd Y phải chứa NHỊ, và khí thu được là NHị =2

nụ, =n¿„, = 0,1moL Theo bao toan electron, ta co:

2.n, =0,2.3->n, =0,3 2.ny,.=0,1.8— ny = 0,4

* Trường hợp I: Chất rắn F là hồn hợp oxit MO, M’O(Kim loai #Hg hodc oxit không lưỡng tính) np = 0,3 + 0,4 = 0,7 mol > Noxitrong F = 0,7 mol > Moxi = 0,7 l6 = 11,2 gam > >5 mu =40- 11,2 = 28,8 gam + Nếu ane thì ta cb: 0,3.M + 0,4.M’ = 28,8 0,3.M+ 04.2 M’ = 28,8 > M = 64 (Cu) > M’ = 24 (Mg) (nhận) + Nếu Tp: thì ta cb: 0,3.M + 0,4.M’ = 28,8 2M’ 56,2; MO 21,1 (loai)

* Truong hop 2: F chico 1 oxit MO hay M’O

Trang 31

3 Myo = = 100 >M'= 84 (loại) 2 Myo = 53 = 133,33 >M= 117,3 (loai)

Bai 18 X là hỗn hợp Cu, Fe Hoà tan hét m gam X bang V lit dung dich H»SO, 98%, t° du (d=1,84 g/ml) được

dung dich A Pha loãng dung dich A rồi điện phân với điện cực trơ dòng điện I= 9,65A đến hết Cu”” thì mat 9

phút 20 giây (H = 100%) Dung dich B nhận được sau phản ứng vừa hết 100ø/ dung dịch KMnO¿ 0,04M 1/ Tính phần trăm khối lượng 2 kim loại trong X

2/ Tính V, biết lượng axit đã dùng chỉ hết 10% so với lượng có

1⁄/Đặi x, y lần lượt là số mol Fe và Cu, ta có:

2Fe + 6H2SO4— Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H;O

mol: x 3x 0,5x

CuSO, + 2H›;SO;¿ —› vi + SO) + 2H2O

Mol: y 2y

> A c6 Fex(SO4)3; CuSO4 va 1 H;SO, dụ Khi ấp hết Cu”` thì có 2 pu sau(Fe™* dptrudc Cu"): 2Fez(SO¿); + 2H2O —**"_» 4FeSO4 + 2H>SO, + Ort mol: 0,5x x CuSO, + HO "> Cu + H2SO,+ Ort Mol: y y + Dua vào thời gian suy ra số mol e trao đổi trong quá trình Gp = nh 0,056 mol D 0,5x.2 + 2y = 0,056 hay x + 2y = 0,056 (1)

= Dung dịch B có: FeSO¿ và H›SO, Khi pu voi thudé tim thi:

10FeSO¿ + 2KMnO;¿ + 8H›;SO¿ —> 5Fez(SƠ});*t K2SO¿ + 2MnSO¿ + 8H;O

mol x 0,2x

> 0,2x = 0,004 (ID)

+ Tir (I va II) ta có: x = 0,02 mol và y = 0,018mol > Yompe = 49,3% “2 Cụ = 50,7%

2/86 mol H>SO4 pu = 3x + 2y = 0,096 mol © sé mol axit ban dau = 0,96 mol ® V = 52,17 ml

Bai 19.Cho 20,0 gam hỗn hop gdm mét kim-loai M va Al vao 200 ml dung dich hỗn hợp gồm H;SO¿ và HCI (Số mol HCI gấp 3 lần sô mol H;SOa).thì thu được 11,2 lít khí H; (đktc) và vẫn còn dư 3,4 gam kim loại Lọc lay phan dung dich rồi đem cô cạn thì thử được một lượng muối khan Biết M có hoá trị II trong các muối này

1 Hãy viết phương trình phần ứng dưới dạng ion rút gọn

2 Tính tổng khối lượng muối khan thu được và nồng độ mol/l của mỗi axit trong dung dich

3 Xác định kim loại M, biết số mol mỗi kim loại tham gia phản ứng bằng nhau

1 Hãy viết phương trình phản ứng dưới dạng ion rút gọn: M + 2H -> MỸ + H;† () 2AI + 6H” > 2AF' + 3H;Ÿ (2) H2SO4 > 2H’ + SO," a(mol) > 2a> a Hcl > H'+cr 3a(mol) > 3a 3a

2 Tinh tong khối lượng muối khan thụ được và nông độ mol/l của mỗi axit trong dung dịch: Gọi a là sô mol của H;SO¿ và 3a là sô mol cua HCl

Trang 32

H* =5a(mol) SO,? = a(mol) Cl” =3a(mol) Gt: Kim loại còn dư nên axit phản ứng hết 11,2 1),(2)— nụ, =5a=2n =2.——=l=a=0.2(mol (1), (2) ¬ (mol) > 0,6 Cuiey = 02 =3M 0,2 0,2 =IM Cự so,) = 3 Xác định kim loại M: „

Theo định luật bảo tồn khơi lượng:

Tối =(20=3,4)+ (98a +36.5.34)-2:5) =57,l(gam)

Gọi x là số mol của kim loại M và AI: (),@)= xi =0,5=> x =0,2(mol)

Mx + 27x = 20 — 3,4 = 16,6 > M = 56 (Fe)

Bai 20 Hòa tan hỗn hợp rắn (gồm Zn, FeCO;, Ag) bằng dd HNO: (loãng, dư) thu được hỗn hợp khí A gồm 2 khí không màu có tỉ khối so với hiđro là 19,2 và dung dịch B Cho B phản ứng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa tạo thành và nung đến khối lượng không đồi,được 2,85 gam chất rắn Biết rằng mỗi chất trong hỗn hợp chỉ

khử HNO; tạo thành một chất 1 Lập luận đê tìm khí đã cho

2 Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp bah đầu (biết trong hỗn hợp số mol Zn = sé mol FeCOs)

Bài 21 1 Cho 10,40 gam hỗn hợp.X'(gồm Fe, FeS, FeS2, S) tac dung voi dung dịch HNO; đặc nóng dư thu

được V lít khí NO; (là sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc) và dung dịch A Cho A tác dụng với dung dịch Ba(OH); dư thu được 45,65 gam: kết tủa

a) Viết các phương trình hoá hộc của các phản ứng xảy ra dưới dạng phương trình ion b) Tính V và sé mol HNOs trong dung dich cần dùng để oxi hóa hoàn toàn hỗn hợp X

a) Trong hai khí chắc chắn có CO; = 44 đvC Vì Ma = 38,4 < Mco; nên khí còn lại có M < 38,4 đvC Vì là khí

không màu nên đó là NO hoặc Na

+ Do Ag la kim loại yếu nên không thể khử HNO: xuống sản phẩm ứng với số oxi hóa thấp như nitơ, amoni nitrat nên khí còn lại chí có thể là NO

+ Vì mỗi chất trong hh chỉ khử HNOs đến một chất khử nhất định nên Zn sẽ khử HNO; xuống NO hoặc

NH4NO3

b) Gọi x là s6 mol Zn => số mol FeCOa = x, goi la số mol Ag= y + Nếu chỉ có Zn cũng khử HNO: tạo ra khí NO thì ta có:

3Zn + 8HNO; — Zn(NO3)2 + 2NO + 4H2O

mol: x 2x/3

3Ag + 4HNO; — 3AgNO; + NO + 2H,0

mol: y y⁄3

3FeCO; + 10HNO¿ — 3Fe(NO3)3 + 3CO2 + NO + 5H20

Trang 33

mol: X x x/3 3x+y mol NO

= Khí tạo thành có: x mol CO; va

+ Vì hh khí có tỉ khối so với hiđro là 19,2 nên số mol CO; = 1,5.nyo

> x=152%*¥ © y=-x (loai) (1,0 diém)

=> sảm phẩm khử phải có NH„NO); là sp khử ứng với Zn do đó ta có: 4Zn + 10HNO3 — 4Zn(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O mol: x x x/4 3Ag + 4HNO; — 3AgNO; + NO + 2H2O mol: y y y/3 3FeCO3 + 10HNO3 — 3Fe(NO3)3 + 3CO2 + NO + 5H20 mol: x x x x/3 = khí tạo thành có x mol CO? va ` ; y mol NO Vì số mol CO; = 1,5 nạo Ox=y cố

+ Khi B + NaOH dư và nung thì chât răn chỉ có: Fe(NO;); 2L ›Fe(OH); —!—› 0,5 Fe;O;

NaOH

AgNO; —Ÿ# ý 05A2O —"> Ag 0,5x mol Fe2O; + y mol Ag Vì x = y nên ta có:

80x + 108x = 2,82 > x = 0,015 mol

Vậy cả 3 chất trong hh da cho đều có số mol 14 0,015 mol

Do đó: mzn = 0,975 gam; mrecoa = 1,74 gam và mAs= l,62 gam (1,5 điểm)

a)Các phương trình phản ứng: (1,0 điểm)

Fe + 6H” + 3NO; — Fe”” + 3NO; †+ 3HạO (1) FeS + 10 H* + 9NO3 — Fe** + SO,” + 9NOg? #°5H20 (2) FeS, + 14H* + 15NO3 — Fe** + 280,47 + 15SNQ@,7+7H2O (@) S +4HÏ + NO; — SO¿7 + 6NO¿;† + 2H¿Ô(4) (4) Dung dịch sau phản ứng có: Fe**, SO4?"yH*

H'+OH — H;O

FeÌ' + 3OH' —› Fe(OH);} Ba?” + SO¿” —> BaSO¿}

Trang 34

0,15mol 6.0,15mol N° +le > N° a.Imol a mol Áp dụng định luật bảo toàn e ta có: a= 0,3+0,9 = 1,2 mol — V= I1,2.22,4 = 26,88 lít Theo (1) va (4):

Nuvo, = Myr = 6.n,, +4n, =1,2mol

Bài 22.Hoà tan hoàn toàn hỗn hop MgCh, FeCh, CuCl› vào nước ta được dung dịch A Cho từ từ dòng khí H;S vào A cho đến dư thì thu được lượng kết tủa nhỏ hơn 2,51 lần lượng kết tủa tạo ra khi cho dung dich NazS dư vào

dung dich A

Tuong ty, néu thay FeCl; trong A bang FeCl véi khéi long nhu nhau (dugedung dich B) thì lượng kết

tủa thu duoc khi cho H2S vào B nhỏ hơn 3,36 lần lượng kết tủa tạo ra khi cho dung dịch NÑa›S vào B

Viết các phương trình phản ứng và xác định thành phần phần trăm khối:lượng mỗi muối trong hỗn hợp

ban đầu Đáp án

Goi x, y, z lan lot la s6 mol CuCh , MgCh , FeCl

* Tac dụng với dung dịch Na;S

CuC]; + Na¿S L' CuS{ + 2NaCl

MgCh + NaS + 2H2O || Mg(OH);|+ H2St.+2NaCl

2FeCl; + 3Na2S |! 2FeS! +S! +6NaCl (0,25 đ)

* Tac dụng với dung dich H2S

CuCh + H2S CuS! + 2HCI

2FeC]; + HạS L' 2FeCl; + 2HCI +'S{ (0,25 đ)

MgC]; + HS LÌ không xảy ra

-Nếu thay FeCl; bang FeCh cting khối lượng °

* Tác dụng với dung dịch NazS

CuCl; +Na¿S LÍ CuS| +2NaCl MỹC]; + Na¿S + 2H;O -Ì Mg(OH3J|'*+ H;S + 2NaCl

FeClạ+Na;S (18 FeS! + 2NaCl (0,25 đ)

* Tac dung voi dung dich HS

CuCh + AyS L»CuS! + 2HCl Z Z 96x + 8824325 + s8y=2,51] 96x 132.2 (1) (0,25 4) Sé mol FeCl = 167 127 (0,25 đ) 96x + 58y + 19252 gg — 3 36,06x (2) (0,25 d) Ta dugc: y = 0,664x va z = 1,67x (0,25 đ) %MgCh = 13,45 ; %FeCl; = 57,80 và %CuCl; = 28,75 (0,25 đ)

Bài 23 Trong bình kín dung tích 2,112 lít chứa khí CO và một lượng hỗn hợp bột A gồm Fe;O¿ va FeCO3 6 27,3°C ap suat trong bình là 1,4atm (thể tích chất rắn không đáng kẻ) Nung nóng bình ở nhiệt độ cao để các phản

2 ` ` x * r - ˆ Ae ne x 554 ` ` x x

ứng xảy ra hoàn toàn Hỗn hợp sau phản ứng có tỉ khôi so với H; là 21 Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp A trong dd

Trang 35

HNO: loãng, thu được L2 hỗn hợp khí gồm NO và CO; ở đktc Tính thể tích dd HCI 2M để hòa tan hết hỗn hợp A 1¬ 1 0,082x(273 + 27,3) "11 0 ,082x(273 + 27,3) Goi x, y la sé mol Fe304, FeCOs trong hon hop A Cac ptpư: ° Fe304 + 4CO = È3Fe + 4 CO; (1) x 4x 0 4x t FeCO; + CO = Fe+2 CO; (2) - y y 2y - Hồn hợp sau phản ứng (1) và (2): n hôn hợp = n CQ; + ñ CO dự E 4x + 2y + 0,12 ; (4x + y) = 0,12 + y Moon, No = =2x 24 x41 27 Hoa tan A trong HNO; loang: 3Fe304 + 283HNO3; = 9Fe(NO:)s + NO>-14H;O (3) x x/3 3FeCO3 + 10OHNO3 = 3Fe(NO3)3 +.NO + 3CO2 + 5H20 (4) y y3 y N 3 V4): _ y 0,08 Từ (3) và (4): Tinco; NO xã 3 3 +y= 3 x+y =0,08 Từ đó ta có hệ phương trình 44(4x +2y)#28(0,I2-— 4x — y) = 41(0,12 + y) wee x = 0,02 Giải hệ, ta được: y=0,015 Ptpư hòa tan A trong dd HCl la:

Fe30, + 8HCl = 2FeCh+ FeCh + 4H,0 (5) 0,02 mol 0,16 mol FeCO; + 2HCI = FeCh + CO, T+ H,0 (6) 0,015 mol 0,03 mol Nyc = 9,03 + 0,16 = 0,19mol Vaca = = = 0,095mol

Bài 24.Cho 4,93 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào cốc chứa 215 ml dung dịch H;SO¿ 1M (loãng) Sau khi phan ứng hoàn toàn thêm tiếp vao céc 0,6 lít dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH); 0,05M và NaOH 0,7M Khuay déu cho phản ứng hoàn toàn, lọc lấy kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi thì thu được 13,04gam chất ran

Trang 36

HỶ dư+OH > HạO (3)

Ba” + SO,* > BaSO,y (4) Mg”* + 20H’ > Mg(OH), + (5) Zn°* + 20H’ > Zn(OH), + (6)

nếu OH dư Zn(OH);+2OH -> ZnO” +2 H,0 (7) Mg(OH); —'—› MgO +2 HạO (8)

Zn(OH); —“—› ZnO + 2 HạO (9)

* Số mol HạSO¿ : 0,215xI =0,215 mol = HỶ: 0,43 mol ; SO¿?; 0,215 mol 4,93/65 < nưm loại < 4,93/24

0,0758 < Mkim toai < 0/2054

(1) va (2)> số mol H” phản ứng 2 0,2054 = 0,4108 < sé mol H* ban dau > H* con dir, 2 kim loại hết * Dung dịch baz có: OH: 0,48 mol ; Ba””: 0,03 mol ; Na”:0,42 mol ; SO¿7 : 0,215 mới

Đặt x: số mol Mg~> Mẹ?” : x mol > MgO : x mol

y: số mol Zn> Zn””: y mol

BaSO¿ : 0,03 mol

> sé mol OH’ ptr = số moi H” = 0,43 mol

> sé mol OH’ dư = 0,48 — 0,43 = 0,05 mol > pứ (7) xảy ra

Rắn thu được sau phản ứng: BaSOx , MgO, có thể ZnO nếu Zn(OH); không hòa tan hết Xét 2 trường hợp THỊ : Rắn thu được BaSO¿, MgO mBaso4 = 0,03 233=6,99g mMgo = 13,04 — 6,99=6,05g > mmg= 0,15125 24 =3,63g Mzn = 4,93 — 3,63 =a 3g TH2: Rắn thu được BaSO,, MgO, ZnO 0,03 233+ 40x + (y — 0,025)81 =13,04 (10) 24x + 65y = 4,93 q1) x =0,191 ; y = 0,00518 Theo (6) nêu số mol Zn(OH); = y.=>"n mol —>vô lý Vậy trường hợp 1 chấp nhận

Bài 25 Cho 5,15 gam hỗn hợp›A gồm Zn và Cu vào 140 ml dung dịch AgNO; 1M Sau khi phản ứng xong thu được 15,76 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch B Chia B thành hai phần bằng nhau, thêm KOH dư vào phần 1, thu được kết tủa Lọc kết tủa, đem nung đến khối lượng không đổi, được m gam chất rắn

a Tính m2

b Cho bột Zn tới dư vào phần 2, thu được dung dịch D Cho từ từ V lít dung địch NaOH 2M vào dung dịch D thu được 2,97 gam kết tủa Tính V, các phản ứng xảy ra hoàn toàn

a Vì sau phản ứng thu được hỗn hợp kim loại nên có thể gồm 2 trường hợp sau:

+ Trường hợp 1: AgNO; hết, Zn còn dư, Cu chưa phản ứng ( hỗn hop KL gém: Zn du, Cu, Ag )

Gọi nzn, ncụ (hhA) là x và y, nza phản ứng là a ( mol )

Zn + 2AgNO3 ——> Zn(NO3)2 + 2Ag (l)

a 2a a 2a

ma = 65x + 64y =5,15 (1); mx = 65(x-a) + 64y + 108 2a = 15,76 (II) Nagno3 = 2a = 0,14 (HT) Hệ phương trình I, H, III vô nghiệm (loại)

+ Trường hợp 2: Zn hết, Cu phản ứng một phần, AgNO; hết gọi ncụ phản ứng là b (mol)

lam tan hết Zn(OH); = 2y = 2 0,00518=0,01036 mol< ø =0,05

OH du OH du

Trang 37

Zn + 2AgNO; ——> Zn(NOQ;); + 2Ag_ (1)

x 2x x 2x

Cu + 2AgNO; ——> Cu(NO3)2 + 2Ag (2)

b 2b b 2b

ma = 65x + 64y =5,15 (I); mx = 64(y-b) + 108( 2x + 2b ) = 15,76 (II)

Nagno3 = (2x + 2b ) = 0,14 (IID) Giải hệ phương trình I, II, II ta được: x = 0,03, y = 0,05, b = 0,04 + Trong mỗi phần có: 0,015 mol Zn(NO;); và 0,02 mol Cu(NO;);

Zn(NO3)2 ——> Zn(OH)2 ——>K2ZnO> Cu(NO;); ——> Cu(OH); ——>CuO

0,02 0,02 ——> m=0,02.80 = 1,6 gam

b Zn + Cu(NO3)2 ——> Zn(NO;); + Cu (1)

0,02 0,02

+ nz;wos;› (dd D) = 0,015 + 0,02 = 0,035 Có thể gồm 2 trường hợp sau:

+ Trường hợp l: Zn(NOa); dư

Trang 38

Zn(OH); + 2NaOH ——> Na;ZnO; + 2H;O (3)

0,005 0,01

+ nnaon = 0,07 + 0,01 = 0,08 V =0,08/2 = 0,04 lit

Bài 26 Cho 3,64 gam hỗn hop A gồm oxit, hiđroxit và muối cacbonat trung hòa của một kim loại M có hóa trị II

tác dụng vừa đủ với 117,6 gam dung dịch H;SO¿ 10% Sau phản ứng thu được 448 ml khí COz (đktc) và dung

dịch X chứa một muối duy nhất Dung dịch X có có nồng độ phần trăm và nồng độ mol lần lượt 1a 10,876% va

0,545M Khối lượng riêng của dung dịch X la 1,093 g/ml

a) Xác định tên kim loại M

b) Tính % khối lượng của các chất có trong hỗn hợp A

a Xác định kim loại M

Đặt số mol của MO, M(OH);, MCO; tương ứng là x, y, Z Nếu tạo muối trung hòa ta có các phản ứng

MO + H2SO4, ——> MSO, + H;O ()

M(OH)2 + H2SO4 ——> MSO, + 2H20 (2)

MCO; + H2SO4 ——> MSOx + HạO+CO; (3)

Néu tao mudi axit ta cd cac phản ú ung

MO + 2H2SO, ——> M(HSO,)2 + H2O0 (4) M(OH)2 + 2H2SO4 ——> M(HSO,)2 + 2H20 (5)

MCO; + 2H;SO¿ ——> M(HSO¿); + H;O + CO; (6)

Ta có: Mu = d.C%.10 _ 1,093.10,876.10 ~218

Cy 0,545

-TH1: Néu mudi la MSO, => M +96 = 218 => M=122(loai) -TH2: Néu la muéi M(HSO,)) => M + 97.2 = 218 =>M >.24 (Mg)

Vậy xảy ra các phản ứng (4, 5, 6) tạo muối Mg(HSO));

b.Theo (4), (5), (6) => Số mol CO; = 0,448/22,4 = 0,02 mol => z= 0,02 (J) Số mol H2SO4 = TOI 0,12 mol => 2x*‡ 2y + 2z = 0,12 dd Mặt khác 40x + 58y + 84z = 3,64 ID Giải hệ (J) (ID, (IID được: x = 0,02;'y >0/02; z = 0,02 %MgO = 40.0,02/ 3,64 = 21,98% %Mg(OH); = 58.0,02/3,64 = 31,87% %MgCO; = 84.0,02/3;64 >46;15%

Bài 27 Cho 3,9 gam hỗn lợp M gồm hai kim loại X, Y có hố trị khơng đổi lần lượt là II và III vào dung dịch H;SO¿ loãng (dư), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A và 4,48 lít khí H; (đktc)

a) Tính khối lượng muối trong A

b) Cho 3,9 gam hỗn hợp M tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HNO; 1M, sau phản ứng thu được 0,84 lít

Trang 39

b Theo (1) và (2): X > X* 42e 2H'+2e >H Y> Y*' +3e => Ne cho=2.0,2=0,4 mol = Mg, + 62.1, =1, +62.2n, = 3,9+62.2.0,2 = 28,7 gam < 29,7 gam 7 2

muối nitrat của KU

= Ngoài muối NO; của hai kim loại còn có muối NH4NO3 29,7—28

Hưy,xo, = 29,7 28,7 _ 0,0125 mol 80

TA Ha 0,84

Gọi công thức khí B là N;Oy: 7; = 22 =0,0375 mol

x NOx + (6x —2y)H" + (5x—2y)e — N,Oy +(3x-2y)H20 0,0375 NO; + 10H’ +8e > NH, +3 HO 0,0125 Ta CO Ne phan= (5X —2y) 0,0375 + 8 0,0125 =(5x —2y) 0,0375 + 0,1 mol DLBT electron: (5x —2y) 0,0375 + 0,1=0,4 => 5S5x-2y= 8 x=2 > =Blà:N,O y=l Nuno = Rye = (6x —2y) 0,0375 +10 0,0125 = 0,5 (mol) V= 0,5 lit

Bai 28.Cho 3,58 gam hén hop X gồm AI, Fe, Cụ vao 200 ml dung dich Cu(NO3)2 0,5M Khi phản ứng hoàn toàn được dung dich A và chất rắn B Nung B:trolg không khí ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn thu được 6,4 gam chất rắn Cho A tac dung dung dich NH3:du, loc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đồi

thu được 2,62 gam chât rắn D _ - ‹

1/ Tính phân trăm khôi lượng môi chật trong hôn hợp ban đâu

2/ Hoà tan hoàn toàn 3,58 gam hôn hợp X vào 250 ml dung dịch HNO; a (mol/l) được dung dịch E và khí NO (sản phẩm khử duy nhât) Dúng dịch E tác dụng vừa hệt với 0,88 gam bột đông Tính a

Phương trình hoá học xảy ra:

Trước hết: 2AI+ 3Cu”” <32AF*#+ 3Cu (1) Khi AI hết: Fe+Cu?"” Fe” +Cu (2)

Nếu Cu?” hết thì số mol Cu trong chất ran C>0,1 mol =>Chat ran sau khi nung B trong không khí có khối lượng > 0,1.80 = 8(ø) (không phù hợp)

Vậy Cu?” dư nên AI và Fe hết - - 22211 2322112251 Esszk2

Gọi số mol AI ,Fe, Cu trong hỗn hợp X lần lượt là: a, b, c Phương trình về khối lượng hỗn hợp: 27a + 56b + 64c = 3,58 (I) Chat ran sau khi nung chỉ có CuO: 3a/2 + b + e=0,08 (II)

Dung dịch A chứa: AF”, Fe?”, Cu?” dư

AI, Fe?', Cụ?! —1 5 ® — Fe(OH);, A(OH)3 —““ > Fe203, ALOs

Trang 40

khối lượng chat rắn D: 102.a/2 + 160.b/2 = 2,62 (III) Giai hé (1), (II), (HD) ta có: a = 0,02; b=0,02, c=0,03

% khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp là:

AI =15,084%; Fe=31,28%; Cu=53,63%

Theo giả thiết nhận thấy: hỗn hợp X và 0,88 gam Cu ( tite 0,01375 mol) tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HNO: a(mo/J) Theo DL bao toàn e suy ra số e nhận do HNO; bằng tổng số e nhận do hh X và 0,88 gam Cu Số e nhuong = 37, +21, + 2n,, = 0,06+0,04+0,0875=0,1875 (mol)

Qua trinh nhan e: 4H” + NO, +3e——>NO +2HạO

0,25 0,1875

Số mol HNO;=số mol H*=0,25 (mol)=> a = 1M

Bài 29 Cho 39,84 gam hỗn hợp X gồm Fe;Ox và kim loại M vào dung:dịch.HNO: đun nóng, khuấy đều hỗn hợp

dé phản ứng hoàn toàn, thu được 4.48 lít khí NO; là sản phẩm khử duy nñất (ở đktc), dung dịch Y và 3,84 gam

kim loại M Cho dung dịch NH; dư vào dung dịch Y thu được kết tủaT) nững T trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 24 gam chất rắn H

1 Tìm kim loại M (biết M có hóa trị không đổi trong các phản ú ứng trên) 2 Cô cạn cân thận dung dịch Y thu được bao nhiêu gam muối khan Theo đầu bài kim loại M có tác dụng với dung dịch HNOa

- Theo dau bài khối lượng X phản ứng là 39,84 — 3,84'='36 gam > 24 gam chất rắn H

Nên trong 24 gam chỉ có FeaO; => M(OH);› bị hòa tan trong dung dich NH3

- Các phương trình phản ứng

Fe304 + 10OHNO3 — 3Fe(NO3)3 + NOx +°5H20 dd)

M + 2n HNO3 — M(NO3)n + nNOz+ nHạØ (2)

Dat sé mol Fe3O4: x mol; S6 mol M phản ứng (2): y mol * Nếu xảy ra phản ứng

M + nFe(NO3)3 + M(NOs),+ nFe(NO3)2 (3)

Từ (3) — Số mol M phản ứng (2): 3x”n mol

Theo đầu bài: 232x + My##M:3x/n = 36 gam (D

Từ (1,2) Số mol NO; : x‡ ny= 0,2 dp

- Viết các phương trình phản ứng dung dịch Y với dung dich NH3 va loc kết tủa nung trong không khí được 24 gam chat ran chỉ có FeaO;

S6 mol Fe2O3 = 3x/2 = 24/160 — x= 0,1 mol (HD

Từ (1, II, II — x = 0,1 mol; y = 0,1/n mol > M = 32n 1 Vớin=2_—>M = 64 kim loại M là đồng (Cu)

2 Dung dich Y cé 0,3 mol Fe(NO3)2 va 0,05 + 0,15 = 0,2 mol Cu(NO3)2

Khối lượng muối = 180 * 0,3+188*0,2 = 91,6 gam

*Nếu không xảy ra phản ứng (3) thực hiện tương tự sẽ loại! '

Bài 30.Trộn CuO với một oxit kim loại M hoá trị II với số mol tương ứng theo tỉ lệ mol 1: 2, được hỗn hợp A Cho một luồng H; dư đi qua 2,4 gam A nung nóng thu được hỗn hợp B Để hoà tan hết B cần 40ml dung dịch HNO; 2,5M va thu được khí NO duy nhất Xác định kim loại M

Goi sé mol CuO trong A là x = số mol MO là 2x mol

Ngày đăng: 01/09/2014, 09:05

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w