Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Hans-Wilhelm Windhost. 2004. Production pattern around the world. Pig Progress. Vol. 20; No. 9; 13 – 15 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Production pattern around the world |
Tác giả: |
Hans-Wilhelm Windhost |
Nhà XB: |
Pig Progress |
Năm: |
2004 |
|
4. Taylor.PickardJ.A.Pronutrient series.2005.Pig Progress.Vol.21.No.4.P 6,8 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Pro Nutrient Series |
Tác giả: |
Taylor, Pickard, J.A |
Nhà XB: |
Pig Progress |
Năm: |
2005 |
|
17. Nguyễn Văn Đức, Tạ Thị Bích Duyên, Phạm Nhật Lệ và Lê Thanh Hải (2000), “Nghiên cứu các thành phần đóng góp vào tổ hợp lai giữa 3 giống MC, LR và LW về tốc độ tăng trọng tại đồng bằng sông Hồng”, Tạp chí Nông Nghiệp & CNTP, Số 9: 398-401 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu các thành phần đóng góp vào tổ hợp lai giữa 3 giống MC, LR và LW về tốc độ tăng trọng tại đồng bằng sông Hồng |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Đức, Tạ Thị Bích Duyên, Phạm Nhật Lệ, Lê Thanh Hải |
Nhà XB: |
Tạp chí Nông Nghiệp & CNTP |
Năm: |
2000 |
|
18. Lã Văn Kính, Đặng thị Hạnh, Nguyễn văn Điền, Bùi văn Miên 2001. Nghiên cứu một số biện pháp sản xuất chế biến thịt sạch cho thị trường tp Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu một số biện pháp sản xuất chế biến thịt sạch cho thị trường tp Hồ Chí Minh |
Tác giả: |
Lã Văn Kính, Đặng thị Hạnh, Nguyễn văn Điền, Bùi văn Miên |
Năm: |
2001 |
|
19. Gustafson .R.H , 1986. Antibiotic use in agricultural: an overview Pp1-6 in agricultural uses of antibiotic. W.A. Moats, ed Washington D.C.American chemical Society |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Agricultural Uses of Antibiotic |
Tác giả: |
Gustafson, R.H |
Nhà XB: |
American Chemical Society |
Năm: |
1986 |
|
20. Ziv, 1986 Therapeutic uses of antibiotic in farm animal Pp 8-29 in agricultural uses of antibiotic. W.A. Moats, ed Washington D.C.American chemical Society |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Agricultural Uses of Antibiotic |
Tác giả: |
Ziv |
Nhà XB: |
American Chemical Society |
Năm: |
1986 |
|
22. Vũ Thị Lan Phương, Đỗ Văn Quang, 2000. Xác định tỷ lệ lysine/năng lượng thích hợp cho lợn sinh trưởng và lợn vỗ béo giống Yorkshire. Hội nghị khoa học Bộ Nông nghiệp và PTNT 2000-2001, phần dinh dưỡng và thức aên, trang 245-254 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xác định tỷ lệ lysine/năng lượng thích hợp cho lợn sinh trưởng và lợn vỗ béo giống Yorkshire |
Tác giả: |
Vũ Thị Lan Phương, Đỗ Văn Quang |
Nhà XB: |
Hội nghị khoa học Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Năm: |
2000 |
|
23. Martin Looker, UK, 1997. Antibiotic could hit feed industry. Feed international, june,1997 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Antibiotic could hit feed industry |
Tác giả: |
Martin Looker |
Nhà XB: |
Feed international |
Năm: |
1997 |
|
25. IOM (institute of medicine), 1998. Antimicrobial resistance: issues and options. Washington D.C. National Academy Press |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Antimicrobial resistance: issues and options |
Tác giả: |
IOM (Institute of Medicine) |
Nhà XB: |
National Academy Press |
Năm: |
1998 |
|
26. Lã Văn Kính, Phạm Tất Thắng, Vương Nam Trung, Đoàn Vĩnh, Nguyễn Văn Phú (2001) – Nghiên cứu ảnh hưởng của việc bổ sung axit hữu cơ trong khẩu phần ăn của lợn con sau cai sữa – Báo cáo tổng hợp đề tài cấp Nhà nước KHCN 08 – 06 do PGS. Lê Thanh Hải chủ trì – Trang 23 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu ảnh hưởng của việc bổ sung axit hữu cơ trong khẩu phần ăn của lợn con sau cai sữa |
Tác giả: |
Lã Văn Kính, Phạm Tất Thắng, Vương Nam Trung, Đoàn Vĩnh, Nguyễn Văn Phú |
Nhà XB: |
Báo cáo tổng hợp đề tài cấp Nhà nước KHCN 08 – 06 |
Năm: |
2001 |
|
27. Nguyễn Tài Lương 2001. Kết quả điều tra các chất tồn dư trong thức ăn gia súc và thịt lợn, gà |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả điều tra các chất tồn dư trong thức ăn gia súc và thịt lợn, gà |
Tác giả: |
Nguyễn Tài Lương |
Năm: |
2001 |
|
28. Duc N.V. (1997), Genetic Charaterisation of indigenous and exotic pig breed and crosses in VietNam, A thesis submited for the degree of doctor of philosophy, The University of New England, Australia |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Genetic Charaterisation of indigenous and exotic pig breed and crosses in VietNam |
Tác giả: |
Duc N.V |
Nhà XB: |
The University of New England |
Năm: |
1997 |
|
29. Nguyễn Văn Thiện, Nguyễn Văn Đức và Tạ Thị Bích Duyên (1999), “Sức sinh sản cao của lợn MC nuôi tại NT thành Tô", Tạp chí Chăn Nuôi, Số 4: 16-17 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sức sinh sản cao của lợn MC nuôi tại NT thành Tô |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Thiện, Nguyễn Văn Đức, Tạ Thị Bích Duyên |
Nhà XB: |
Tạp chí Chăn Nuôi |
Năm: |
1999 |
|
30. Đặng Vũ Bình và Nguyễn Văn Thắng (2002), “Một số kết quả nghiên cứu ban đầu về khả năng sinh sản của các nhóm nái đ−ợc phối với lợn đực giống Pietrain”, Kết quả nghiên cứu Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp, NXB Nông nghiệp, tr. 7-13 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số kết quả nghiên cứu ban đầu về khả năng sinh sản của các nhóm nái đ−ợc phối với lợn đực giống Pietrain |
Tác giả: |
Đặng Vũ Bình, Nguyễn Văn Thắng |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2002 |
|
31. Phùng Thị Vân, Trần Thị Hồng, Hoàng Thị Phượng và Lê Thế Tuấn (2001). Nghiên cứu khả năng sinh sản của lợn nái Landrace và Yorkshire phối chéo giống , đặc điểm sinh trưởng, khả năng sinh sản của lợn nái lai F1 ( LY) và F1 (YL) x đực Duroc.Báo cáo KHCN-TY, 1999-2000, P. 169 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu khả năng sinh sản của lợn nái Landrace và Yorkshire phối chéo giống , đặc điểm sinh trưởng, khả năng sinh sản của lợn nái lai F1 ( LY) và F1 (YL) x đực Duroc |
Tác giả: |
Phùng Thị Vân, Trần Thị Hồng, Hoàng Thị Phượng, Lê Thế Tuấn |
Nhà XB: |
Báo cáo KHCN-TY |
Năm: |
2001 |
|
32. Nguyễn Thị Viễn, Nguyễn Hồng Nguyên, Lê Thị Tố Nga, Vũ Thị Lan Phương, Đoàn Văn Giải và Võ Đình Đạt (2004). NC chọn lọc tạo nhóm nái lai tổng hợp trong sản xuất heo thịt thương phẩm. Báo cáo KH Hội nghị KH Bộ tháng năm 2004 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
NC chọn lọc tạo nhóm nái lai tổng hợp trong sản xuất heo thịt thương phẩm |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Viễn, Nguyễn Hồng Nguyên, Lê Thị Tố Nga, Vũ Thị Lan Phương, Đoàn Văn Giải, Võ Đình Đạt |
Nhà XB: |
Báo cáo KH Hội nghị KH Bộ |
Năm: |
2004 |
|
40. Ice, A.D., Grant, A.L. 1999. Health and growth performance of borrows reared in all- in/all-out or continuous flow facilities with or without a a chlortetracycline feed additive. American-Journal-of-Veterinary-Research |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Health and growth performance of borrows reared in all- in/all-out or continuous flow facilities with or without a a chlortetracycline feed additive |
Tác giả: |
A.D. Ice, A.L. Grant |
Nhà XB: |
American Journal of Veterinary Research |
Năm: |
1999 |
|
43. Harmon, B.G. 1999. The value of segregated early weaning in economic swine production |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The value of segregated early weaning in economic swine production |
Tác giả: |
B.G. Harmon |
Năm: |
1999 |
|
46. G. Van den Broek, 2000. Natural link between drug and growth promoter. Feed Mix November 2000. P. 9 – 11 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Natural link between drug and growth promoter |
Tác giả: |
G. Van den Broek |
Nhà XB: |
Feed Mix |
Năm: |
2000 |
|
51. G.J. Groenland. Biosecurity in livestock production. International Pig Topics. Vol. 17. Number 1 2002. P.11 -13 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Biosecurity in livestock production |
Tác giả: |
G.J. Groenland |
Nhà XB: |
International Pig Topics |
Năm: |
2002 |
|