Khách hàng đã gửi lại công ty Ariel bản đánh giá các lựa chọn như sau: Tiêu chí đánh giá số % Địa điểm tổ chức Thời gian tổ chức Chất lượng âm thanh... ánh sangNội dung quảng bá Rủi ro k
Trang 1BÀI TẬP CHƯƠNG 2 - QLDA
Bài 1
Công ty Ariel nhận được từ khách hàng một đơn hàng tổ chức sự kiện quảng bá sản phẩm Có 4 ý tưởng tổ chức được đưa ra để khách hàng lựa chọn Khách hàng đã gửi lại công
ty Ariel bản đánh giá các lựa chọn như sau:
Tiêu chí đánh
giá
số (%)
Địa điểm tổ
chức
Thời gian tổ
chức
Chất lượng
âm thanh
Trang 2ánh sang
Nội dung
quảng bá
Rủi ro kỹ
thuật
Chi phí tổ
chức
Trong đó: 1 – điểm đánh giá thuận lợi thấp nhất; 5 – điểm đánh giá thuận lợi cao nhất
Hãy dùng phương pháp ra quyết định đa yếu tố để xếp hạng các ý tưởng và từ đó đề xuất ý tưởng được đánh giá tốt nhất?
Bài 2:
Trang 3Công ty JP đang muốn thực hiện một dự án phát triển sản phẩm Có 4 phương án được đề xuất với các tiêu chí như sau:
Tiêu chí đánh
giá
số (%)
Chi phí phát
triển sản phẩm
(ngàn USD)
20
Nhu cầu hàng
25
Chu kỳ sống
của sản phẩm
Trang 4Lợi nhuận đơn
vị (USD/sản
30
Thời gian phát
triển (tháng)
15
CU= 50071
0 251033 376180 751655
100
a) Có phương án nào “Bị trội” trong các phương án trên không? Giải thích ngắn gọn
b) Dùng phương pháp lợi ích chung để sắp hạng và chọn ra phương án tốt nhất
c) Dùng phương pháp qui hoạch thỏa hiệp để sắp hạng và chọn ra phương án tốt nhất
Trang 5Bài 3
Công ty Bình An đang muốn chọn lựa vị trí để đặt nhà máy mới Có 4 phương án được đề xuất với các tiêu chí như sau:
số (%)
Chi phí thuê đất (ngàn
30
Chi phí nhân công (USD/
25
Khoảng cách đến quốc lộ
15
Lợi nhuận đơn vị
30
a) Có phương án nào “Bị trội” trong các phương án trên không? Giải thích ngắn gọn
Trang 6b) Dùng phương pháp lợi ích chung để sắp hạng và chọn ra phương án tốt nhất
c) Dùng phương pháp qui hoạch thỏa hiệp để sắp hạng và chọn ra phương án tốt nhất
Trang 7ĐÁP ÁN
Bài 1
Tiêu chí đánh
giá
số (%)
Địa điểm tổ
chức
Thời gian tổ
chức
Chất lượng
âm thanh
Chất lượng
ánh sang
Trang 8quảng bá
Rủi ro kỹ
thuật
Chi phí tổ
chức
Trong đó: 1 – điểm đánh giá thuận lợi thấp nhất; 5 – điểm đánh giá thuận lợi cao nhất
Từ tổng điểm khi xét tất cả các tiêu chí thì phương án D
có số điểm cao nhất và là ý tưởng được chọn, nhưng do số điểm sàn sàn nhau cho nên nhóm thiết kế cần bổ sung thêm các tiêu chí đánh giá hoặc xem xét lại trọng số Và một điều nữa là cần nên xem xét phương án được chọn có điều nào nổi trội không Trong trường hợp này thì có yếu tố chất lượng
âm thanh là nổi trội
Trang 9Bài 2
a) Có phương án nào “Bị trội” trong các phương án trên không? Giải thích ngắn gọn
không có phương án nào là phương án bị trội bởi vì không có phương án nào tất cả các tiêu chí của nó đều kém hơn nhưng phương án khác
b) Dùng phương pháp lợi ích chung để sắp hạng và chọn ra phương án tốt nhất
b ij= Z ij − Z ij(min)
Z ij(maxi)− Z ij(mini)
b ij= Z ij (max i) − Z ij
Z ij (maxi) − Z ij (mini )
b11=60 −30
60 −30=1
b12=60 − 40
30 =2
3
b13=60 −50
30 =1
3
Trang 10b14=60 −60
30 =0
b21=20.000 −10.000
30.000 −10.000=1
2
b22=0
b23=15.000 −10.000
20.000 =1
4
b24=1
b31=0
b32=0 , 8 − 0 ,5
2− 0 ,5 =0 ,2
b33=1 ,5 −0 ,5
2−0 ,5 =2
3
b34=1
b41=1
b42= 10 −
10 −2=3
8
b43= 3 −2
10 −2=1
8
b44=1
b51=0
b52=b53=5 −3
9 −3=1
3
b54=1
Bảng số liệu:
Trang 11Tiêu chí đánh
giá
số (%)
Chi phí phát
triển sản phẩm
(ngàn USD)
20
Nhu cầu hàng
25
Chu kỳ sống
của sản phẩm
10
Lợi nhuận đơn
vị (USD/sản
Trang 12Thời gian phát
triển (tháng)
15
Từ kết quả tổng cho thấy tổng của phương án D lớn nhất, suy ra phương án D được chọn
c) Dùng phương pháp qui hoạch thỏa hiệp để sắp hạng và chọn ra phương án tốt nhất
Chúng ta có các mục tiêu như sau:
Cực tiểu chi phí phát triển
Cực đại nhu cầu hằng năm
Cực đại chu kỳ sống của sản phẩm
Cực đại lợi nhuận đơn vị
Trang 13Cực tiểu thời gian phát triển
L j=1=[(0 ,2∗0)2
+(0 ,25 ∗ 30.000 −20.000
30.000 −10.000)2
]1
2
=0,125
L j=2=[ (0 ,2 ∗1
3)2
+(0 ,1 ∗ 2−0 , 8
2−0 ,5)2
+(0 ,3 ∗ 10 −5
10 −3)2
+(0 ,15∗1/3)2]1
2
=0,243
L j=3=[ (0 ,2 ∗2
3)2
+(0 ,25 ∗ 30.000 −15.000
30.000 −10.000)2
+(0 ,1 ∗ 2−1.5
2− 0.5)2
+(0 ,3 ∗ 10 −3
10 −2)2
+(0 ,15 ∗1
3)2 ]1
2
=0,354
L j=4= [(0 ,2∗1)2
+(0 ,15)2 ]12
=0 ,25
Theo kết quả tính toán thì ta thấy L j=3=0,354 có giá trị lớn nhất nên phương án C được chọn
Trang 14Bài 3
a) không có sản phẩm nào là sản phẩm bị trội
lí do: không có phương án nào mà tiêu chí của nó đều nhỏ hơn nhưng phương án khác
b) Dùng phương pháp lợi ích chung để sắp hạng và chọn ra phương án tốt nhất
Bài làm
b ij= Z ij − Z ij (mini)
Z ij (maxi) − Z ij (mini)
b11=30 −30
60 −30=0
b12=40 −30
30 =1
3
b13=50 −30
30 =2
3
b14=60 −30
30 =1
b21=0
b22=1
b23=250 −200
300 −250=1
2
Trang 15b24=260 −200
300 −200 =0 ,6
b31=0
b32=b33 =5 −3
9 −3=1
3
b34=1
b41=0
b42= 5 −2
10 −2=3
8
b43= 3 −2
10 −2=1
8
b44=1
Bảng số liệu:
số (%)
Chi phí thuê đất (ngàn
30
Chi phí nhân công (USD/
25
Trang 16Khoảng cách đến quốc lộ
15
Lợi nhuận đơn vị
30
c) Dùng phương pháp lợi ích chung để sắp hạng và chọn ra phương án tốt nhất
L j=1=0 ,3
L j=2=[ (0 ,3 ∗1
3)2
+(0 ,25)2+(0 ,15 ∗1
3)2
+(0 ,3 ∗ 10 −5
10 −2)2
]1
2
=0,332
L j=3=[ (0 ,3 ∗2
3)2
+(0 ,25 ∗1
2)2
+(0 ,15 ∗1
3)2
+(0 ,3 ∗ 10 −5
10 −2)2
]1
2
=0,305
L j=4= [(0 ,3)2
+(0 ,25∗0 ,6)2
+(0 ,15)2
+(0 ,3∗0)2 ]12
=0,367
Từ kết quả cho thấy, phương án được chọn là phương án
số 4