1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Khai thác cảng Đường thủy chương 2 tính toán kinh tế kỹ thuật công tác xếp dỡ

117 3 0
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Tính Toán Kinh Tế - Kỹ Thuật Công Tác Xếp Dỡ
Định dạng
Số trang 117
Dung lượng 79,35 MB

Nội dung

Khai thác cảng Đường thủy chương 2 tính toán kinh tế kỹ thuật công tác xếp dỡKhai thác cảng Đường thủy chương 2 tính toán kinh tế kỹ thuật công tác xếp dỡ

Trang 1

Chương 2

TÍNH TOÁN KINH TẾ - KỸ THUẬT

CÔNG TÁC XẾP DỠ

Trang 3

NỘI DUNG

2.3 Tính toán năng lực

của tuyến hậu phương

2.4 Tính diện tích và các chỉ tiêu khai thác

Trang 4

NĂNG SUẤT CỦA THIẾT BỊ

XẾP DỠ

Trang 5

Thiết bị xếp dỡ là các loại máy móc thiết bị dùng để thay đổi vị trí

của đối tượng công tác nhờ các công cụ mang hàng trực tiếp.

Trang 7

Năng suất của thiết bị xếp dỡ được tính theo 3

cách:

Năng suất

ngày.

Năng suất ca.

Năng suất giờ.

Trang 8

2.1.1 Năng suất giờ

Trang 9

2.1.1 Năng suất giờ

2.1.1.1 Khi xếp dỡ hàng bách

hóa

Đối với máy xếp dỡ làm việc theo chu

kỳ

Trang 10

2.1.1 Năng suất giờ

2.1.1.1 Khi xếp dỡ hàng bách

hóa

Đối với máy xếp dỡ làm việc theo chu

kỳ

Trang 11

2.1.1 Năng suất giờ

2.1.1.1 Khi xếp dỡ hàng bách

hóa

Đối với máy xếp dỡ làm việc theo chu

kỳ

Trang 12

2.1.1 Năng suất giờ

VÍ DỤ 1:

Trang 13

2.1.1 Năng suất giờ

Trang 14

2.1.1 Năng suất giờ

Đối với máy xếp dỡ làm việc liên

tục

a Năng suất của máy làm việc liên tục xếp dỡ hàng kiện

Trang 15

2.1.1 Năng suất giờ

b Năng suất của băng chuyền khi xếp dỡ hàng rời

Trang 16

2.1.1 Năng suất giờ

b Năng suất của băng chuyền khi xếp dỡ hàng rời

Trang 17

2.1.1 Năng suất giờ

c Với băng gầu, năng suất giờ được tính theo công thức

Trang 18

2.1.1 Năng suất giờ

2.1.1.2 Xếp dỡ

container

Các thiết bị xếp dỡ container tại

Cảng

Trang 19

2.1.1 Năng suất giờ

Năng suất giờ của thiết bị khi xếp dỡ container được tính theo

công thức:

Trang 20

2.1.1 Năng suất giờ

Năng suất giờ của thiết bị khi xếp dỡ container được tính theo

công thức:

Trang 22

VÍ DỤ 2: 

 

 

Trang 23

VÍ DỤ2:

Vậy trong 1 giờ, xe nâng xếp dỡ được 78 TEU.

Trang 24

2.1.1 Năng suất giờ

2

Trang 25

2.1.2 Năng suất

ca

Trong đó:

Tca – Thời gian của một ca (giờ/ca);

Tng – Thời gian ngừng việc trong ca, bao gồm thời gian chuẩn bị và kết thúc ca, thời gian nghỉ giữa ca theo quy định, thời gian ngừng do nguyên nhân tác nghiệp (giờ/ca).

Trang 27

2.1.3 Năng suất ngày

Trang 28

VÍ DỤ 4:

Giả sử: rca = 3 (ca)

Vậy trong ngày làm việc 3 ca, cẩu chân đế xếp

dỡ được 1620 tấn.

Trang 29

2.2 TÍNH TOÁN NĂNG LỰC CỦA TUYẾN TIỀN PHƯƠNG

Trang 30

Lưu đồ các phương án tác nghiệp xếp dỡ của

tuyến tiền phương

2.2.1 Các tham số cơ bản

Trang 31

Gọi Q1 là khối lượng hàng xếp dỡ theo phương án chuyển thẳng (tàu – ô tô, toa

xe) và sang mạn (tàu – sà lan); Q 2=Qk là khối lượng hàng được xếp dỡ theo phương án lưu kho (tàu – kho, bãi)

2.2.1 Các tham số cơ bản

Tổng khối lượng hàng thông qua cảng:

Trang 32

Hệ số lưu kho:

2.2.1 Các tham số cơ bản

Trong đó: Q1, Q2 là khối lượng hàng trong năm do thiết bị tiền phương xếp dỡ theo phương án chuyển thẳng (Tàu – xe, sà lan) và Tàu – kho bãi (tấn/năm).

Trang 33

Hệ số chuyển thẳng:

2.2.1 Các tham số cơ bản

Trang 34

 Hệ số xét đến lượng hàng do thiết bị tiền phương xếp dỡ

theo phương án Kho – xe:

Trang 35

Khối lượng hàng thông qua cảng mà một thiết bị tiền phương có thể làm

được trong một ngày:

2.2.2 Khả năng thông qua của một thiết bị tiền

phương

Trong đó: p1, p2, p3 là năng suất ngày của một thiết bị tiền phương khi xếp dỡ theo phương án 1; 2 và 3 (tấn/máy-ngày).

Trang 36

 Số thiết bị tiền phương tối thiểu cần bố trí trên 1 cầu tàu:

2.2.3 Số thiết bị tiền phương trên 1 cầu tàu

(phục vụ xếp dỡ cho 1 tàu)

Trong đó:

P M – Định mức tối thiểu xếp dỡ cho tàu (tấn/tàu-giờ);

T – Thời gian làm việc thực tế trong ngày của cảng T = r ca ( T ca – T ng) (giờ/ngày)

Trang 37

2.2.3 Số thiết bị tiền phương trên 1 cầu tàu

(phục vụ xếp dỡ cho 1 tàu)

Trong đó: nh là số hầm hàng của tàu.

 Số thiết bị tiền phương tối đa có thể bố trí trên 1 cầu tàu:

Trang 38

2.2.3 Số thiết bị tiền phương trên 1 cầu tàu

(phục vụ xếp dỡ cho 1 tàu)

(Máy)

Số thiết bị tiền phương trên 1 cầu tàu được

chọn trong giới hạn:

Trang 39

2.2.4 Khả năng thông qua của 1 cầu

Trang 40

2.2.5 SỐ CẦU TÀU CẦN THIẾT

Trang 41

 

Trang 42

k bh : Hệ số bất bình hành của hàng hóa (hàng đến cảng không đều giữa các

ngày trong năm), lấy theo số liệu thống kê

2.2.5 Số cầu tàu cần thiết

*Lưu ý: số cầu tàu được làm tròn tới số nguyên lớn hơn gần nhất.

 

Trang 43

BÀI TẬP VÍ DỤ

Trang 45

2.2.6 Khả năng thông qua của tuyến tiền

phương

Trang 46

2.2.6 Khả năng thông qua của tuyến tiền

phương

 

Trang 47

BÀI TẬP VÍ DỤ

Cho các thông số sau n1 = 2 (máy/cầu tàu), n2 = 3

(máy/cầu tàu), n3 = 4 (máy/cầu tàu), Pct1 = 2268 (tấn/cầu

tàu-ngày), Pct2 = 3402 (tấn/cầu tàu-ngày), Pct3 = 4536

(tấn/cầu tàu-ngày)

Trang 48

BÀI TẬP VÍ DỤ

Trang 49

Trong đó:

P h1 , P h2 , P h3 : Năng suất giờ của một thiết bị tiền phương khi xếp dỡ theo

phương án 1, 2 và 3

x max : Số giờ tối đa 1 thiết bị có thể làm việc trong năm

2.2.7 Kiểm tra thời gian làm việc thực tế

của 1 thiết bị tiền phương

Số giờ làm việc thực tế của 1 thiết bị tiền phương trong năm

Trang 50

Trong đó:

TSC: Số ngày sửa chữa bình quân 1 thiết bị trong năm

(ngày/năm)

2.2.7 Kiểm tra thời gian làm việc thực tế

của 1 thiết bị tiền phương

Số giờ làm việc thực tế của 1 thiết bị tiền phương trong năm

Trang 51

Trong đó:

p 1 , p 2 , p 3 : năng suất ngày của một thiết bị tiền phương khi xếp dỡ theo

phương án 1; 2 và 3 (tấn/máy-ngày)

2.2.7 Kiểm tra thời gian làm việc thực tế

của 1 thiết bị tiền phương

Số ca làm việc thực tế của một thiết bị tiền phương trong ngày

Lưu ý: Nếu các điều kiện trên không thỏa mãn thì phải tăng số lượng hoặc tăng năng suất của thiết bị tiền phương

Trang 52

- Số cầu tàu cần thiết của cảng

- Số thiết bị tiền phương (cần trục)

- Khả năng thông qua của cảng

Biết các số liệu dự báo và thống kê như sau:

+ Tng = 1,5 giờ/ca + rca = 3 ca/ngày

Trang 53

2.2.8 Nội dung thực hành

* Số cầu tàu cần thiết

Trang 54

2.2.8 Nội dung thực hành

*Khả năng thông qua của cảng:

 

Trang 55

2.2.8 Nội dung thực hành

*Số thiết bị tiền phương (cần trục)

Số thiết bị tiền phương trên 1 cầu tàu được chọn trong

giới hạn:

Trang 57

TUYẾN HẬU PHƯƠNG

Trang 58

Các thiết bị hậu phương có đặc điểm là phạm vi hoạt động rộng, đòi hỏi tính linh hoạt

và cơ động cao

TUYẾN HẬU PHƯƠNG

Trang 59

Thiết bị hậu phương được bố trí làm hàng tại kho bãi, thực hiện các phương án xếp dỡ không trực tiếp cho tàu như:

Bãi – ô tô (và ngược lại)

Bãi này – bãi khác

TUYẾN HẬU PHƯƠNG

Trang 60

Hệ số chuyển hàng qua kho lần thứ 2 (lưu

kho lần 2)

Trong đó:

Q 4 , Q 5 : khối lượng hàng hóa trong năm do thiết bị hậu

phương xếp dỡ

theo phương án 4 (bãi- xe) và 5 (bãi- bãi) ( tấn/năm)

E 2 , E 3 : Dung lượng hàng tương ứng sản lượng xếp dỡ theo

phương án 4 và 6

2.3.1 CÁC THAM SỐ CƠ BẢN

Trang 61

Hệ số xét đến lượng hàng do thiết bị hậu phương xếp dỡ theo phương án 6 (bãi –xe)

Trong đó:

Q6: là khối lượng hàng trong năm do thiết bị hậu

phương xếp dỡ theo phương án 6 (bãi – xe) (tấn/năm).

E2, E3: Dung lượng hàng tương ứng sản lượng xếp dỡ

theo phương án 4 và 6

2.3.1 CÁC THAM SỐ CƠ BẢN

Trang 62

Trong đó:

p4, p5, p6: năng suất ngày của một thiết bị hậu

phương khi xếp dỡ theo phương án 4, 5 và 6 ngày).

(tấn/máy-2.3.2 KHẢ NĂNG THÔNG QUA CỦA THIẾT BỊ HẬU PHƯƠNG

Trang 63

Với các sơ đồ chỉ có E3 (tức là E1 và E2= 0)

2.3.3 SỐ THIẾT BỊ HẬU PHƯƠNG CẦN THIẾT

Trang 64

Trong đó:

2.3.3 SỐ THIẾT BỊ HẬU PHƯƠNG CẦN THIẾT

Trang 65

Đối với các sơ đồ công nghệ xếp dỡ

khác

2.3.3 SỐ THIẾT BỊ HẬU PHƯƠNG CẦN THIẾT

Trang 66

2.3.4 KHẢ NĂNG THÔNG QUA CỦA TUYẾN HẬU PHƯƠNG

NHP: Số thiết bị hậu phương cần

thiết

PHP: Khả năng thông qua của thiết bị hậu phương

Trang 67

VÍ DỤ

 

Trang 68

VÍ DỤ

a) Số thiết bị hậu phương cần thiết:

Trang 69

VÍ DỤ

Tấn/máy-ngày

Trang 70

a) Số thiết bị hậu phương cần thiết:

VÍ DỤ

Trang 71

b Khả năng thông qua của tuyến hậu phương

BÀI TẬP

Tấn/ngày

Trang 72

2.3.5 KIỂM TRA THỜI GIAN LÀM VIỆC THỰC TẾ CỦA 1 THIẾT BỊ HẬU

Trang 73

2.3.5 KIỂM TRA THỜI GIAN LÀM VIỆC THỰC TẾ CỦA 1 THIẾT BỊ HẬU

PHƯƠNG

Số ca làm việc thực tế của một thiết bị hậu phương trong ngày (rHP)

Trong đó:

r ca – số ca làm việc trong ngày của cảng (ca/ngày).

p 4 , p 5 , p 6: năng suất ngày của một thiết bị hậu phương khi xếp dỡ theo phương

án 4, 5 và 6

Trang 74

2.3.6 NỘI DUNG THỰC HÀNH Một cảng hoạt động với các phương án xếp dỡ như lược đồ sau:

Trang 75

TÍNH SỐ CẦU TÀU

(N):

Trang 76

TÍNH SỐ THIẾT BỊ TIỀN PHƯƠNG (NTP)

Trang 77

TÍNH SỐ THIẾT BỊ HẬU PHƯƠNG (NHP)

Trang 78

KHẢ NĂNG THÔNG QUA CỦA TUYẾN HẬU PHƯƠNG (ΠHP)

Trang 79

TÍNH DIỆN TÍCH VÀ CÁC

CHỈ TIÊU KHAI THÁC

KHO 2.4

Trang 80

2.4.1 TÍNH DIỆN TÍCH KHO CHỨA HÀNG BAO

KIỆN

Trang 81

2.4.1 TÍNH DIỆN TÍCH KHO CHỨA HÀNG BAO

KIỆN

Trang 82

2.4.1 TÍNH DIỆN TÍCH KHO CHỨA HÀNG BAO

KIỆN  

+ Mật độ hàng hóa chất xếp (γ) - là số đo

trọng lượng hàng trên 1 đơn vị thể tích chất xếp (tấn/m3)

Trang 83

2.4.1 TÍNH DIỆN TÍCH KHO CHỨA HÀNG BAO

KIỆN

Chiều cao chất xếp tối đa của hàng

[h]

Trang 84

2.4.1 TÍNH DIỆN TÍCH KHO CHỨA HÀNG BAO

KIỆN

Khối lượng hàng tồn kho trung bình (lượng hàng

trung bình chứa trong kho):

Trong đó:

Qk - tổng lượng hàng

thông qua kho (bãi) trong 1 năm (tấn/năm);

Tkt - thời gian khai thác

kho bãi trong năm (ngày/năm);

tbq - thời gian bảo quản (lưu kho) hàng bình quân (ngày).

Trang 85

2.4.1 TÍNH DIỆN TÍCH KHO CHỨA HÀNG BAO

KIỆN

Mật độ lưu kho (p): Là trọng lượng hàng

chứa được trên 1 m2 diện tích kho

Trong đó:

[p]: áp lực cho phép của nền kho

Trang 86

2.4.1 TÍNH DIỆN TÍCH KHO CHỨA HÀNG BAO

KIỆN

Diện tích kho hữu ích (để chất xếp hàng

hóa)

Trang 87

2.4.1 TÍNH DIỆN TÍCH KHO CHỨA HÀNG BAO

k 2 - hệ số diện tích kho dự trữ cho những thời điểm hàng tồn kho cực đại (~ 0,25)

Trang 88

2.4.1 TÍNH DIỆN TÍCH KHO CHỨA HÀNG BAO

KIỆN

Bảng 2.2 Dung tích chất xếp đơn vị và mật độ

hàng hóa của một số loại hàng

Trang 89

2.4.2 TÍNH DIỆN TÍCH BÃI CHỨA CONTAINER

Trang 90

Số vị trí xếp container trên bãi hay số ô nền (GS)

Trong đó:

Q c - Lượng container thông

qua bãi trong năm (TEU/năm);

Trang 91

2.4.2 TÍNH DIỆN TÍCH BÃI CHỨA CONTAINER

Tổng diện tích bãi cần xây dựng (Fb)

Trang 92

2.4.3 TÍNH DIỆN TÍCH KHO HÀNG CFS

Trang 93

DUNG LƯỢNG CỦA KHO HÀNG CFS

Trong đó:

T kt : Thời gian khai thác bãi trong năm

(365 ngày/năm)

Q CFS : Lượng container thông qua CFS

trong năm (TEU/năm)

t bq : Thời gian hàng lưu kho CFS bình

quân (ngày)

Trang 94

DIỆN TÍCH KHU VỰC CHỨA HÀNG CỦA KHO CFS

Trang 95

TỔNG DIỆN TÍCH KHO

CFS

Trong đó:

F CFS : Diện tích khu vực chứa hàng của kho

k 1 : Hệ số diện tích kho bãi dành cho đường

giao thông, văn phòng kho và các điểm kiểm tra hàng hóa Diện tích khu vực này bằng khoảng

40% diện tích khu vực chất chứa hàng (~0,4)

k 2 : Hệ số diện tích kho dự trữ cho những thời

điểm hàng tồn kho cực đại (~ 0,25).

Trang 96

BẢNG: THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA CONTAINER

Trang 97

2.4.4 CÁC CHỈ TIÊU KHAI THÁC

KHO

Hệ số lưu kho/bãi: là tỷ số giữa khối lượng hàng

qua kho so với tổng khối lượng hàng thông qua cảng:

Trong đó:

Qk: Khối lượng hàng hóa

thông qua kho bãi (tấn/năm)

Qtq: Khối lượng hàng hóa

thông qua cảng (tấn/năm).

Trang 99

THỜI GIAN HÀNG LƯU KHO BÌNH QUÂN

Trong đó:

Qi: Khối lượng hàng loại i bảo

quản trong kho (tấn);

ti: Thời gian bảo quản loại

hàng I (ngày).

Trang 100

SỨC CHỨA THIẾT KẾ CỦA KHO (DUNG LƯỢNG KHO)

Trang 101

HỆ SỐ SỬ DỤNG SỨC CHỨA

CỦA KHO

Trong đó:

Eh: là lượng hàng tồn kho trung bình

(tổng dung lượng hàng): (Eh = E1 + E2 + E3 (tấn))

Ek: Sức chứa thiết kế của kho (dung

lượng kho) (tấn)

Trang 102

NĂNG SUẤT THÔNG QUA

CỦA KHO

Trong đó:

Qk: khối lượng hàng hóa thông qua

kho bãi (tấn/năm)

Fk: Tổng diện tích của kho cần xây

dựng (m2)

Trang 103

KHẢ NĂNG THÔNG QUA

Trang 105

2.4.5 NỘI DUNG THỰC HÀNH

a) Tính:

- Sức chứa của kho theo thiết kế?

- Khối lượng hàng bách hóa tối đa chứa được trong kho?

Biết:

+ Diện tích kho xây dựng: Fk = 7.000 m2

+ Dung tích chất xếp đơn vị của hàng bách hóa: ω = 1,8 m3/tấn

+ Chiều cao xếp hàng cho phép của hàng bách hóa:

[h] = 4 m

+ Áp lực cho phép của nền kho: [p] = 4 tấn/m2

+ Hệ số: k1 = 0,4

Trang 106

SỨC CHỨA CỦA KHO THEO THIẾT KẾ:

Sức chứa kho hữu ích

   

Áp lực cho phép của nền kho

[p] = 4 tấn/m2

Trang 107

Mật độ hàng hóa chất xếp là số đo trọng lượng hàng trên 1 đơn vị thể tích

chất xếp (tấn/m3)

 

Trang 108

KHỐI LƯỢNG HÀNG BÁCH HÓA TỐI ĐA CHỨA ĐƯỢC TRONG KHO

Trang 109

2.4.5 NỘI DUNG THỰC HÀNH

b) Một bãi chứa container có tổng diện tích: Fb = 72.000 m2

Chiều cao chất xếp container: h = 5 tier

Hệ số diện tích bãi hữu ích: u = 0,52

Hệ số khai thác bãi tiện ích: δ = 0,75

Diện tích chiếm bãi của 1 TEU: a = 15 m2

- Tính số ô nền của bãi (Gs)?

- Tính sức chứa khai thác của bãi (Eb)?

Trang 111

TÍNH SỐ Ô NỀN CỦA BÃI (GS)

Trang 112

SỨC CHỨA KHAI THÁC CỦA BÃI (EB)

Hệ số khai thác bãi

tiện ích

Số ô nền của bãi

Chiều cao chất xếp container

δ = 0,75

h = 5 tier

Trang 113

2.4.5 NỘI DUNG THỰC HÀNH

c) Một kho hàng có tổng diện tích xây dựng Fk là 15.000 m2, áp lực

cho phép của nền kho [p] là 3,6 tấn/m2 Biết rằng phần diện tích kho

không xếp hàng (đường đi, văn phòng kho ) bằng k1 khoảng 40%

phần diện tích kho để chất xếp hàng hóa Người ta có kế hoạch chứa hàng bách hóa đóng kiện trên Pallet, kích thước ngoài của mỗi kiện

là: Dài x Rộng x Cao = 1,0 x 0,8 x 0,7 m, trọng lượng mỗi kiện là

350 kg Các kiện hàng có thể xếp chồng lên nhau với độ cao không

quá 7 lớp Phương tiện làm hàng trong kho là xe nâng, chiều cao

nâng hàng tối đa tính từ mặt đất đến càng xe nâng là 3,9 m Tính

lượng hàng bách hóa tối đa chứa được trong kho?

Trang 114

2.4.5 NỘI DUNG THỰC HÀNH

Trang 115

MẬT ĐỘ LƯU KHO

(P)

Áp lực cho phép của nền kho

 

Chiều cao xếp hàng cho phép

của hàng bách hóa

[p] = 3,6 tấn/m2

Trang 116

KHỐI LƯỢNG HÀNG BÁCH HÓA

Trang 117

CẢM ƠN THẦY VÀ CÁC BẠN ĐÃ

LẮNG NGHE

Ngày đăng: 23/12/2024, 17:35

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w