1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

BC đề xuất cấp GPMT của Công ty CP phát triển đầu tư xây dựng Bách Giang DCI

106 2 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề BC Đề Xuất Cấp GPMT Của Công Ty CP Phát Triển Đầu Tư - Xây Dựng Bách Giang - DCI
Trường học Công Ty CP Phát Triển Đầu Tư - Xây Dựng Bách Giang - DCI
Định dạng
Số trang 106
Dung lượng 2,22 MB

Nội dung

ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG .... 344.1 Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi

BC đề xuất cấp GPMT Công ty CP phát triển đầu tư - xây dựng Bách Giang - DCI MỤC LỤC CHƯƠNG THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ Tên chủ dự án đầu tư Tên dự án đầu tư Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất dự án đầu tư 3.1 Công suất dự án đầu tư 3.2 Công nghệ kinh doanh, vận hành dự án đầu tư 3.3 Sản phẩm dự án đầu tư 11 Nguyên, nhiên, vật liệu dự án; nguồn cung cấp điện, nước dự án 12 4.1 Nguyên, vật liệu dự án 12 4.2 Nhu cầu nhiên liệu 16 Các thông tin khác liên quan đến dự án 17 5.1 Vị trí thực dự án 17 5.2 Các hạng mục cơng trình 19 5.3 Máy móc thiết bị 19 5.4 Vốn đầu tư thực dự án: 20 5.5 Tiến độ thực dự án: 21 5.6 Tổ chức quản lý thực dự án 21 CHƯƠNG SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG 22 Sự phù hợp dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường 22 Sự phù hợp dự án đầu tư khả chịu tải môi trường 23 CHƯƠNG ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ 24 3.1 Dữ liệu trạng tài nguyên sinh vật 24 3.2 Mô tả môi trường tiếp nhận nước thải Dự án 24 3.3 Đánh giá trạng thành phần mơi trường đất, nước, khơng khí nơi thực dự án: 29 3.1.1 Hiện trạng chất lượng môi trường không khí: 29 3.1.2 Hiện trạng chất lượng môi trường nước: 31 3.1.3 Hiện trạng chất lượng môi trường đất: 32 CHƯƠNG ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG 34 4.1 Đánh giá tác động đề xuất cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư 34 4.1.1 Đánh giá, dự báo tác động 34 4.1.2 Các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường đề xuất thực 53 Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc- Thông tin tài nguyên môi trường ĐT: 02216.256.999 BC đề xuất cấp GPMT Công ty CP phát triển đầu tư - xây dựng Bách Giang - DCI 4.2 Đánh giá tác động đề xuất biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường giai đoạn dự án vào vận hành 56 4.2.1 Đánh giá, dự báo tác động 56 4.2.3 Biện pháp phịng ngừa, ứng phó cố mơi trường cơng trình xử lý chất thải (Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt Khu lưu giữ chất thải) 90 4.2.4 Biện pháp bảo vệ môi trường khác 91 4.3 Tổ chức thực cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường 93 4.3.1 Danh mục, kế hoạch thực dự tốn kinh phí cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường dự án 93 4.4 Nhận xét mức độ chi tiết, độ tin cậy kết đánh giá, dự báo 94 CHƯƠNG NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG 96 5.1 Nội dung đề nghị cấp giấy phép nước thải 96 5.2 Nội dung đề nghị cấp phép khí thải 97 5.3 Nội dung đề nghị cấp phép tiếng ồn, độ rung 97 5.4 Nội dung đề nghị cấp phép dự án đầu tư thực dịch vụ xử lý chất thải nguy hại 98 5.5 Nội dung đề nghị cấp phép dự án đầu tư có nhập phế liệu từ nước làm nguyên liệu sản xuất 98 5.6 Yêu cầu quản lý chất thải: 98 5.7 Các yêu cầu khác bảo vệ môi trường 99 CHƯƠNG KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN 101 6.1 Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải dự án 101 6.1.1 Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm 101 6.1.2 Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu xử lý cơng trình, thiết bị xử lý 101 6.2 Chương trình quan trắc chất thải theo quy định pháp luật 102 6.3 Kinh phí thực quan trắc môi trường hàng năm 103 CHƯƠNG VII CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN 104 CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO 106 Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc- Thông tin tài nguyên môi trường ĐT: 02216.256.999 BC đề xuất cấp GPMT Công ty CP phát triển đầu tư - xây dựng Bách Giang - DCI DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT BTNMT Bộ Tài nguyên Môi trường UBND Ủy ban nhân dân NĐ-CP Nghị định – Chính phủ QCVN Quy chuẩn Việt Nam TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam CTTT Chất thải thông thường CTNH Chất thải nguy hại HTXL Hệ thống xử lý NTSH Nước thải sinh hoạt Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc- Thông tin tài nguyên môi trường ĐT: 02216.256.999 BC đề xuất cấp GPMT Công ty CP phát triển đầu tư - xây dựng Bách Giang - DCI DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1 Cơ cấu sử dụng đất dự án Bảng 1.2 Nhu cầu sử dụng nguyên liệu Dự án 12 Bảng 1.3 Nhu cầu sử dụng hóa chất hệ thống xử lý nước thải .16 Bảng 1.4: Nhu cầu tiêu thụ nước Dự án giai đoạn vận hành 17 Bảng 1.5: Toạ độ VN2000 (Kinh tuyến trục 1050, múi chiếu 30) điểm mốc dự án 18 Bảng 1.6: Các tiêu kỹ thuật lô đất dự án 19 Bảng 1.7: Danh mục, máy móc, thiết bị phục vụ giai đoạn xây dựng 19 Bảng 3.1: Lượng mưa trung bình tháng tháng năm .25 Bảng 3.2 Số nắng tháng năm 25 Bảng 3.3 Nhiệt độ trung bình tháng năm 26 Bảng 3.4 Độ ẩm tương đối trung bình tháng năm 27 Bảng 3.5 Kết quan trắc mơi trường khơng khí xung quanh 29 Bảng 3.6 Kết quan trắc môi trường nước mặt 31 Bảng 3.7 Kết quan trắc môi trường đất 32 Bảng 4.1 Nồng độ khí thải phương tiện vận tải hoạt động 35 Bảng 4.2 Tải lượng chất khí nhiễm tơ vận chuyển gây 36 Bảng 4.3 Dự báo nồng độ bụi thực tế số công trường xây dựng .38 Bảng 4.4 Công suất tiêu thụ máy móc thi cơng .39 Bảng 4.5 Tải lượng ô nhiễm phương tiện thi công công trường .39 Bảng 4.6 Tỷ trọng chất ô nhiễm trình hàn điện kim loại .40 Bảng 4.7 Tải lượng chất nhiễm q trình hàn 40 Bảng 4.8 Bảng tải lượng chất ô nhiễm nước thải sinh hoạt 44 Bảng 4.9: Bảng nồng độ chất ô nhiễm nước thải sinh hoạt 45 Bảng 4.10: Các loại chất thải nguy hại phát sinh trình xây dựng 48 Bảng 4.11: Nguồn phát sinh, mức độ ảnh hưởng tiếng ồn theo khoảng cách 49 Bảng 4.12: Giới hạn rung thiết bị xây dựng công trình 51 Bảng 4.13: Tởng hợp nguồn phát sinh chất thải giai đoạn hoạt động dự án 56 Bảng 4.14: Tải lượng ô nhiễm hoạt động đun nấu 57 Bảng 4.15: Các triệu chứng bệnh lý NO2 gây 59 Bảng 4.16: Triệu chứng thể phản ứng với nồng độ cacboxy-hemoglobin .60 máu .60 Bảng 4.17: Tải lượng chất ô nhiễm nước thải sinh hoạt 62 Bảng 4.18: Nồng độ chất nhiễm có nước thải sinh hoạt .63 Bảng 4.19: Tác động số chất nước thải sinh hoạt gây ô nhiễm 64 môi trường nước 64 Bảng 4.20: Dự báo khối lượng chất thải rắn thơng thường phát sinh q trình hoạt động dự án .67 Bảng 4.21: Dự báo khối lượng chất thải nguy hại phát sinh trình hoạt động dự án 67 Bảng 4.22: Nồng độ chất ô nhiễm NTSH trước sau xử lý bể tự hoại ngăn .75 Bảng 4.24: Vị trí phân bố xanh dự kiến dự án 84 Bảng 4.25 Kinh phí đầu tư hạng mục cơng trình bảo vệ môi trường dự án 93 Bảng 4.26 Độ tin cậy phương pháp 94 Bảng 5.1 Các chất ô nhiễm giá trị giới hạn chất ô nhiễm theo dòng nước thải 96 Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc- Thông tin tài nguyên môi trường ĐT: 02216.256.999 BC đề xuất cấp GPMT Công ty CP phát triển đầu tư - xây dựng Bách Giang - DCI Bảng 6.1 Danh mục chi tiết kế hoạch VHTN công trình xử lý chất thải .101 Bảng 6.2 Kế hoạch quan trắc chất thải .102 Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc- Thông tin tài nguyên môi trường ĐT: 02216.256.999 BC đề xuất cấp GPMT Công ty CP phát triển đầu tư - xây dựng Bách Giang - DCI DANH MỤC HÌNH Hình 1.1 Quy trình thực dự án 11 Hình 1.2 Sơ đồ vị trí Dự án 18 Hình 3.1 Sơ đồ thu gom, xử lý nước mưa 71 Hình 3.2 Sơ đồ phân luồng nước thải Dự án 72 Hình 3.3 Cơng nghệ xử lý nước thải sinh hoạt bể tự hoại ngăn .72 Hình 3.4 Hình ảnh biển báo CTNH 89 Hình 3.5 Sơ đồ tở chức vận hành cơng trình BVMT .94 Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc- Thông tin tài nguyên môi trường ĐT: 02216.256.999 BC đề xuất cấp GPMT Công ty CP phát triển đầu tư - xây dựng Bách Giang - DCI Chương THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ 1.1 Tên chủ dự án đầu tư Chủ đầu tư : Công ty CP phát triển đầu tư - xây dựng Bách Giang - DCI Địa trụ sở : xã Long Hưng, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên Giấy chứng : số 0101524708 đăng ký lần đầu ngày 12/8/2004, thay đổi lần thứ nhận đăng ký 23 ngày 03/7/2023 phòng đăng ký kinh doanh Sở kế hoạch doanh nghiệp đầu tư tỉnh Hưng Yên cấp Người đại diện : Bà Trịnh Thị Hà theo pháp luật – Chức danh: Chủ tịch HĐQT 1.2 Tên dự án đầu tư Tên Dự án : Khu A - Khu thị phía Đơng huyện Văn Giang ( Khu đô thị Modus) Địa : Xã Long Hưng, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên - Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, loại giấy phép có liên quan đến mơi trường dự án: + Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng cấp Giấy phép xây dựng dự án: Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên; + Cơ quan thẩm định giấy phép môi trường dự án: Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Hưng Yên; + Cơ quan cấp giấy phép môi trường dự án: UBND tỉnh Hưng Yên; - Các giấy tờ liên quan đến dự án quan có thểm quyền cấp : + Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án: Đầu tư xây dựng khu đô thị phía Đơng huyện Văn Giang số 156/QĐ-STNMT ngày 24/8/2011 Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Hưng Yên + Quyết định số 1499/QĐ-UBND ngày 06/7/2020 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu A - Khu thị phía Đơng huyện Văn Giang ( Khu đô thị Modus) địa bàn xã Long Hưng, huyện Văn Giang UBND tỉnh Hưng Yên + Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 109/QĐ-UBND UBND tỉnh Hưng Yên cấp lần đầu ngày 08/5/2009, điều chỉnh lần thứ ngày 01/11/2022 - Quy mô dự án đầu tư: Tổng vốn đầu tư 16.957,2 tỷ đồng Theo tiêu chí quy định pháp luật đầu tư cơng dự án thuộc dự án nhóm B Tổng vốn đầu tư 16.957,2 tỷ đồng, dự án thuộc nhóm B, theo khoản 3, điều Luật Đầu tư công Căn cứ theo phụ lục IV, nghị định 08/2022-NĐ-CP, dự Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc- Thông tin tài nguyên môi trường ĐT: 02216.256.999 BC đề xuất cấp GPMT Công ty CP phát triển đầu tư - xây dựng Bách Giang - DCI án thuộc lĩnh vực cơng nghiệp có tiêu chí phân loại dự án nhóm II Vì vậy, dự án thuộc khoản 3, điều 41 Luật Bảo vệ Môi trường số 72/2020/QH14 ban hành ngày 17/11/2020, thuộc đối tượng phải có Giấy phép mơi trường UBND cấp tỉnh cấp giấy phép 1.3 Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất dự án đầu tư 1.3.1 Công suất dự án đầu tư Theo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 109/QĐ-UBND UBND tỉnh Hưng Yên cấp lần đầu ngày 08/5/2009, điều chỉnh lần thứ ngày 01/11/2022 mục tiêu, quy mơ dự án đăng ký sau: - Mục tiêu dự án: Xây dựng khu đô thị thương mại nhà đại, có kết cấu hạ tầng kỹ thuật đồng bộ, hồn chỉnh với cơng trình hạ tầng xã hội, hạ tầng kinh tế, đáp ứng nhu cầu nhà cho người lao động khu công nghiệp khu vực đối tượng khác, góp phần ổn định xã hội, làm động lực thúc đẩy nhanh trình phát triển kinh tế xã hội cơng nghiệp hóa, đại hóa huyện Văn Giang - Quy mô dự án: + Quy mô diện tích đất dự án: khoảng 49,9 ha; + Quy mô dân số 18.300 người; + Quy mô sản phẩm dịch vụ cung cấp: Nhà liền kề: 470 căn; nhà biệt thự: 195 căn; hộ chung cư: 6.253 ( hộ, nhà xã hội: 563 căn; chung cư nhà cao tầng: 5.690 căn); khu thương mại dịch vụ, văn phòng, khách sạn; khu công cộng trường học; xanh cảnh quan, hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng giao thông thuộc dự án Bảng 1.1 Cơ cấu sử dụng đất dự án Loại đất/Cơng trình Diện tích (m2) Tỷ lệ (%) Đất 178.759,43 35,82 1.1 Nhà cao tầng 41.161,87 23,03 1.2 Nhà xã hội 15.961,45 8,93 1.3 Nhà biệt thự 61.863,44 34,6 1.4 Nhà liền kề 59.772,67 33,44 Đất công cộng 46.507,29 9,32 Đất xanh – TDTT – mặt nước 11.980,66 23,84 Đất giao thông 154.802,25 31,02 499.049,63 100 TT Tổng 1.3.2 Công nghệ kinh doanh, vận hành dự án đầu tư Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc- Thông tin tài nguyên môi trường ĐT: 02216.256.999 BC đề xuất cấp GPMT Công ty CP phát triển đầu tư - xây dựng Bách Giang - DCI Quy trình thực dự án trải qua giai đoạn: giai đoạn thi công xây dựng; giai đoạn vận hành Trong giai đoạn tác động mà dự án gây cho đối tượng chịu tác động xung quanh dự án khác * Giai đoạn xây dựng: Chủ dự án Công ty CP phát triển đầu tư - xây dựng Bách Giang - DCI Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên lựa chọn làm nhà đầu tư để thực “Khu A - Khu thị phía Đơng huyện Văn Giang ( Khu thị Modus)” Chủ dự án có trách nhiệm xây dựng sở hạ tầng theo thiết kế kỹ thuật phê duyệt Vì vậy, phạm vi đánh giá tác động môi trường dự án giai đoạn xây dựng tập trung đánh giá tác động hoạt động san nền, xây dựng sở hạ tầng kỹ thuật giai đoạn vận hành dự án Chủ đầu tư lựa chọn nhà thầu thi công đơn vị tư vấn giám sát theo quy định Nhà thầu thi cơng có trách nhiệm thực công tác bảo vệ môi trường giai đoạn xây dựng đảm bảo tiêu chuẩn, quy chuẩn theo quy định hành pháp luật * Giai đoạn vận hành: - Trách nhiệm chủ đầu tư dự án: Chủ dự án xây dựng khu nhà liền kề, nhà biệt thự, nhà xã hội, khu nhà cao tầng, khu thương mại dịch vụ văn phòng khách sạn, trường tiểu học trung học sở, trường phổ thông trung học hạng mục hạ tầng kỹ thuật phục vụ hoạt động dự án Đối với khu trường học (trường tiểu học trung học sở, trường phổ thông trung học) chủ đầu tư đầu tư xây dựng nguồn vốn chủ đầu tư nhà đầu tư khai thác, kinh doanh, vận hành sau hoàn thành Hoạt động Trung tâm thương mại – dịch vụ dự án: Trung tâm thương mại loại hình tở chức kinh doanh thương mại đại, đa chức kinh doanh hàng hóa kinh doanh loại hình dịch vụ, bao gồm: khu vực để bố trí cửa hàng bán bn, bán lẻ hàng hóa; khu vực để tở chức hội chợ triển lãm trưng bày giới thiệu hàng hóa; khu vực dành cho hoạt động vui chơi giải trí, cho thuê văn phịng làm việc, hội trường, phịng họp để tở chức hội nghị, hội thảo, giao dịch ký kết hợp đồng thương mại trong, nước; khu vực dành cho hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, bưu viễn thơng, tin học, tư vấn, mơi giới đầu tư,… - Trách nhiệm hộ dân cư sinh sống khu nhà ở: + Thực nghiêm túc công tác bảo vệ môi trường bao gồm thu gom chất thải sinh hoạt để đơn vị có chức vận chuyển chất thải sinh hoạt hàng ngày xử lý nước thải sinh hoạt sơ qua bể tự hoại ngăn trước đấu nối vào hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt dự án; + Thu gom nước mưa chảy tràn hệ thống thu gom nước mặt khu dân cư; Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc- Thông tin tài nguyên môi trường ĐT: 02216.256.999 BC đề xuất cấp GPMT Công ty CP phát triển đầu tư - xây dựng Bách Giang - DCI + Thực việc đóng phí, lệ phí thu gom, xử lý chất thải quy định theo Quyết định số 1545/QĐ-UBND UBND tỉnh Hưng Yên ngày 02 tháng 07 năm 2021 quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển xử lý chất thải sinh hoạt đầu tư nguồn vốn ngân sách nhà nước địa bàn tỉnh Hưng Yên; - Trách nhiệm đơn vị thuê sử dụng khu dịch vụ thương mại: + Chấp hành nội quy, quy định quản lý, sử dụng kiot bán hàng khu dịch vụ thương mại; + Thực nghiêm túc công tác bảo vệ môi trường bao gồm thu gom chất thải giữ gìn vệ sinh chung khu dịch vụ thương mại; + Thực nghiêm túc quy định an tồn phịng chống cháy nở; + Đóng góp kinh phí quản lý vận hành khu dịch vụ thương mại, kinh phí bảo trì phần sở hữu chung chi phí, lệ phí khác theo quy định pháp luật Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc- Thông tin tài nguyên môi trường ĐT: 02216.256.999 10

Ngày đăng: 22/01/2024, 08:25

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Hình 1.1. Quy trình thực hiện dự án  1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư - BC đề xuất cấp GPMT của Công ty CP phát triển đầu tư  xây dựng Bách Giang  DCI
Hình 1.1. Quy trình thực hiện dự án 1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư (Trang 11)
Bảng 1.2. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu của Dự án - BC đề xuất cấp GPMT của Công ty CP phát triển đầu tư  xây dựng Bách Giang  DCI
Bảng 1.2. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu của Dự án (Trang 12)
Bảng 1.4: Nhu cầu tiêu thụ nước của Dự án trong giai đoạn vận hành - BC đề xuất cấp GPMT của Công ty CP phát triển đầu tư  xây dựng Bách Giang  DCI
Bảng 1.4 Nhu cầu tiêu thụ nước của Dự án trong giai đoạn vận hành (Trang 17)
Hình 1.2. Sơ đồ vị trí Dự án - BC đề xuất cấp GPMT của Công ty CP phát triển đầu tư  xây dựng Bách Giang  DCI
Hình 1.2. Sơ đồ vị trí Dự án (Trang 18)
Bảng 1.5:  Toạ độ VN2000 (Kinh tuyến trục 105 0 , múi chiếu 3 0 ) các điểm mốc của - BC đề xuất cấp GPMT của Công ty CP phát triển đầu tư  xây dựng Bách Giang  DCI
Bảng 1.5 Toạ độ VN2000 (Kinh tuyến trục 105 0 , múi chiếu 3 0 ) các điểm mốc của (Trang 18)
Bảng 3.1:  Lượng mưa trung bình các tháng của tháng trong năm - BC đề xuất cấp GPMT của Công ty CP phát triển đầu tư  xây dựng Bách Giang  DCI
Bảng 3.1 Lượng mưa trung bình các tháng của tháng trong năm (Trang 25)
Bảng 3.3. Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm - BC đề xuất cấp GPMT của Công ty CP phát triển đầu tư  xây dựng Bách Giang  DCI
Bảng 3.3. Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm (Trang 26)
Bảng 3.5 Kết quả quan trắc môi trường không khí xung quanh - BC đề xuất cấp GPMT của Công ty CP phát triển đầu tư  xây dựng Bách Giang  DCI
Bảng 3.5 Kết quả quan trắc môi trường không khí xung quanh (Trang 29)
Bảng 3.6 Kết quả quan trắc môi trường nước mặt - BC đề xuất cấp GPMT của Công ty CP phát triển đầu tư  xây dựng Bách Giang  DCI
Bảng 3.6 Kết quả quan trắc môi trường nước mặt (Trang 31)
Bảng 3.7 Kết quả quan trắc môi trường đất  STT  Thông số  Đơn vị - BC đề xuất cấp GPMT của Công ty CP phát triển đầu tư  xây dựng Bách Giang  DCI
Bảng 3.7 Kết quả quan trắc môi trường đất STT Thông số Đơn vị (Trang 32)
Bảng 4.8. Bảng tải lượng chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt - BC đề xuất cấp GPMT của Công ty CP phát triển đầu tư  xây dựng Bách Giang  DCI
Bảng 4.8. Bảng tải lượng chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt (Trang 44)
Bảng 4.9: Bảng nồng độ chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt - BC đề xuất cấp GPMT của Công ty CP phát triển đầu tư  xây dựng Bách Giang  DCI
Bảng 4.9 Bảng nồng độ chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt (Trang 45)
Bảng 4.11: Nguồn phát sinh, mức độ ảnh hưởng của tiếng ồn theo khoảng cách - BC đề xuất cấp GPMT của Công ty CP phát triển đầu tư  xây dựng Bách Giang  DCI
Bảng 4.11 Nguồn phát sinh, mức độ ảnh hưởng của tiếng ồn theo khoảng cách (Trang 49)
Bảng 4.13: Tổng hợp nguồn phát sinh chất thải giai đoạn hoạt động của dự án  Chất ô - BC đề xuất cấp GPMT của Công ty CP phát triển đầu tư  xây dựng Bách Giang  DCI
Bảng 4.13 Tổng hợp nguồn phát sinh chất thải giai đoạn hoạt động của dự án Chất ô (Trang 56)
Bảng 4.20: Dự báo khối lượng chất thải rắn thông thường phát sinh trong quá - BC đề xuất cấp GPMT của Công ty CP phát triển đầu tư  xây dựng Bách Giang  DCI
Bảng 4.20 Dự báo khối lượng chất thải rắn thông thường phát sinh trong quá (Trang 67)

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w