Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Bộ Thương Mại, Viện Nghiên cứu thương mại (1998), Khủng hoảng tài chính tiền tệ ở Châu á, nguyên nhân và bài học, NXB Chính trị quốc gia |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khủng hoảng tài chính tiền tệ ở Châu á, nguyên nhân và bài học |
Tác giả: |
Bộ Thương Mại, Viện Nghiên cứu thương mại |
Nhà XB: |
NXB Chính trị quốc gia |
Năm: |
1998 |
|
3. Vũ Hoài Chung, “Cơ chế điều hành lãi suất thị trường tiền tệ của NHNN”, Tạp chí khoa học ngân hàng, (số 4),(7+8/2003), tr. 2 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cơ chế điều hành lãi suất thị trường tiền tệ của NHNN |
Tác giả: |
Vũ Hoài Chung |
Nhà XB: |
Tạp chí khoa học ngân hàng |
Năm: |
2003 |
|
4. Chương trình hành động ngành ngân hàng thực hiện nghị quyết đại hội đảng IX, tr. 5 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chương trình hành động ngành ngân hàng thực hiện nghị quyết đại hội đảng IX |
|
5. PGS.TS.Phạm Công Đoàn, TS.Nguyễn Cảnh Lịch (2004), Kinh tế ngân hàng thương mại, NXB Thống kê |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kinh tế ngân hàng thương mại |
Tác giả: |
PGS.TS.Phạm Công Đoàn, TS.Nguyễn Cảnh Lịch |
Nhà XB: |
NXB Thống kê |
Năm: |
2004 |
|
6. Đại hội Đảng IX, Phương hướng, nhiệm vụ kế hoạch phát triển KT – XH 5 năm 2001 – 2005 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương hướng, nhiệm vụ kế hoạch phát triển KT – XH 5 năm 2001 – 2005 |
Tác giả: |
Đại hội Đảng IX |
|
7. Harold Knoonz, Cyril Odonnell, Heinz Weihrich (1999),Những vấn đề cốt lõi của quản lý, NXB khoa học và kỹ thuật |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những vấn đề cốt lõi của quản lý |
Tác giả: |
Harold Knoonz, Cyril Odonnell, Heinz Weihrich |
Nhà XB: |
NXB khoa học và kỹ thuật |
Năm: |
1999 |
|
8. PGS.TS Nguyễn Bách Khoa (2002), Marketing thương mại, NXB Thống kê |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Marketing thương mại |
Tác giả: |
PGS.TS Nguyễn Bách Khoa |
Nhà XB: |
NXB Thống kê |
Năm: |
2002 |
|
9. Đặng Thành Lê (9/2003), “Tác động của rào cản cạnh tranh đối với khả năng cạnh tranh của ngân hàng”, Tạp chí nghiên cứu kinh tế, (số 304)-tr 33- Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tác động của rào cản cạnh tranh đối với khả năng cạnh tranh của ngân hàng |
Tác giả: |
Đặng Thành Lê |
Nhà XB: |
Tạp chí nghiên cứu kinh tế |
Năm: |
2003 |
|
10. GS.TS Phạm Vũ Luận (2004), Quản trị ngân hàng thương mại, NXB Thống kê |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quản trị ngân hàng thương mại |
Tác giả: |
GS.TS Phạm Vũ Luận |
Nhà XB: |
NXB Thống kê |
Năm: |
2004 |
|
11. Philip Kotler (1997), Quản trị Marketing, NXB Thống kê |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quản trị Marketing |
Tác giả: |
Philip Kotler |
Nhà XB: |
NXB Thống kê |
Năm: |
1997 |
|
13. Michael Watts (2003), Tài chính trong nền kinh tế thị trường |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tài chính trong nền kinh tế thị trường |
Tác giả: |
Michael Watts |
Năm: |
2003 |
|
14.Trần Nguyễn Tuyên (4/2002), “Thực trạng và giải pháp nâng cao sức cạnh tranh của nền kinh tế”, Tạp chí Nghiên cứu kinh tế, (số 287)Tiếng Anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thực trạng và giải pháp nâng cao sức cạnh tranh của nền kinh tế |
Tác giả: |
Trần Nguyễn Tuyên |
Nhà XB: |
Tạp chí Nghiên cứu kinh tế |
Năm: |
2002 |
|
1. IMF (March 2003), International Financial Statistics |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
International Financial Statistic |
|
3. Porter, Michael E (1998), The Competitive Advantage of Nations (With a new Introduction), Macmilan Business, p. 12 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The Competitive Advantage of Nations |
Tác giả: |
Porter, Michael E |
Năm: |
1998 |
|
2. Chi nhánh NHCT (2002 – 2005), Báo cáo tổng kết hoạt động kinh doanh |
Khác |
|
12. Quyết định 1133/2003/QĐ – NHNN (30/9/2003), Về việc ban hành quy chế thực hiện hoán đổi lãi suất |
Khác |
|
2. OEDC (2001), Competitive Policy: A New Agenda |
Khác |
|