1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Hiệu quả can thiệp nâng cao kỹ năng tư vấn của cán bộ Trạm Y tế xã nhằm tăng khả năng sử dụng dịch vụ y tế của người sử dụng ma tuý nhiễm HIV ở 4 tỉnh miền Bắc

159 7 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Hiệu Quả Can Thiệp Nâng Cao Kỹ Năng Tư Vấn Của Cán Bộ Trạm Y Tế Xã Nhằm Tăng Khả Năng Sử Dụng Dịch Vụ Y Tế Của Người Sử Dụng Ma Túy Nhiễm HIV Ở 4 Tỉnh Miền Bắc
Tác giả Hà Thị Cẩm Vân
Người hướng dẫn PGS.TS. Lê Anh Tuấn, GS.TS. Vũ Sinh Nam
Trường học Viện Vệ Sinh Dịch Tễ Trung Ương
Chuyên ngành Y Tế Công Cộng
Thể loại luận án tiến sĩ
Năm xuất bản 2023
Thành phố Hà Nội
Định dạng
Số trang 159
Dung lượng 519,56 KB

Nội dung

Hiệu quả can thiệp nâng cao kỹ năng tư vấn của cán bộ Trạm Y tế xã nhằm tăng khả năng sử dụng dịch vụ y tế của người sử dụng ma tuý nhiễm HIV ở 4 tỉnh miền Bắc.Hiệu quả can thiệp nâng cao kỹ năng tư vấn của cán bộ Trạm Y tế xã nhằm tăng khả năng sử dụng dịch vụ y tế của người sử dụng ma tuý nhiễm HIV ở 4 tỉnh miền Bắc.Hiệu quả can thiệp nâng cao kỹ năng tư vấn của cán bộ Trạm Y tế xã nhằm tăng khả năng sử dụng dịch vụ y tế của người sử dụng ma tuý nhiễm HIV ở 4 tỉnh miền Bắc.Hiệu quả can thiệp nâng cao kỹ năng tư vấn của cán bộ Trạm Y tế xã nhằm tăng khả năng sử dụng dịch vụ y tế của người sử dụng ma tuý nhiễm HIV ở 4 tỉnh miền Bắc.Hiệu quả can thiệp nâng cao kỹ năng tư vấn của cán bộ Trạm Y tế xã nhằm tăng khả năng sử dụng dịch vụ y tế của người sử dụng ma tuý nhiễm HIV ở 4 tỉnh miền Bắc.Hiệu quả can thiệp nâng cao kỹ năng tư vấn của cán bộ Trạm Y tế xã nhằm tăng khả năng sử dụng dịch vụ y tế của người sử dụng ma tuý nhiễm HIV ở 4 tỉnh miền Bắc.Hiệu quả can thiệp nâng cao kỹ năng tư vấn của cán bộ Trạm Y tế xã nhằm tăng khả năng sử dụng dịch vụ y tế của người sử dụng ma tuý nhiễm HIV ở 4 tỉnh miền Bắc.Hiệu quả can thiệp nâng cao kỹ năng tư vấn của cán bộ Trạm Y tế xã nhằm tăng khả năng sử dụng dịch vụ y tế của người sử dụng ma tuý nhiễm HIV ở 4 tỉnh miền Bắc.Hiệu quả can thiệp nâng cao kỹ năng tư vấn của cán bộ Trạm Y tế xã nhằm tăng khả năng sử dụng dịch vụ y tế của người sử dụng ma tuý nhiễm HIV ở 4 tỉnh miền Bắc.Hiệu quả can thiệp nâng cao kỹ năng tư vấn của cán bộ Trạm Y tế xã nhằm tăng khả năng sử dụng dịch vụ y tế của người sử dụng ma tuý nhiễm HIV ở 4 tỉnh miền Bắc.Hiệu quả can thiệp nâng cao kỹ năng tư vấn của cán bộ Trạm Y tế xã nhằm tăng khả năng sử dụng dịch vụ y tế của người sử dụng ma tuý nhiễm HIV ở 4 tỉnh miền Bắc.Hiệu quả can thiệp nâng cao kỹ năng tư vấn của cán bộ Trạm Y tế xã nhằm tăng khả năng sử dụng dịch vụ y tế của người sử dụng ma tuý nhiễm HIV ở 4 tỉnh miền Bắc.Hiệu quả can thiệp nâng cao kỹ năng tư vấn của cán bộ Trạm Y tế xã nhằm tăng khả năng sử dụng dịch vụ y tế của người sử dụng ma tuý nhiễm HIV ở 4 tỉnh miền Bắc.Hiệu quả can thiệp nâng cao kỹ năng tư vấn của cán bộ Trạm Y tế xã nhằm tăng khả năng sử dụng dịch vụ y tế của người sử dụng ma tuý nhiễm HIV ở 4 tỉnh miền Bắc.Hiệu quả can thiệp nâng cao kỹ năng tư vấn của cán bộ Trạm Y tế xã nhằm tăng khả năng sử dụng dịch vụ y tế của người sử dụng ma tuý nhiễm HIV ở 4 tỉnh miền Bắc.Hiệu quả can thiệp nâng cao kỹ năng tư vấn của cán bộ Trạm Y tế xã nhằm tăng khả năng sử dụng dịch vụ y tế của người sử dụng ma tuý nhiễm HIV ở 4 tỉnh miền Bắc.Hiệu quả can thiệp nâng cao kỹ năng tư vấn của cán bộ Trạm Y tế xã nhằm tăng khả năng sử dụng dịch vụ y tế của người sử dụng ma tuý nhiễm HIV ở 4 tỉnh miền Bắc.Hiệu quả can thiệp nâng cao kỹ năng tư vấn của cán bộ Trạm Y tế xã nhằm tăng khả năng sử dụng dịch vụ y tế của người sử dụng ma tuý nhiễm HIV ở 4 tỉnh miền Bắc.Hiệu quả can thiệp nâng cao kỹ năng tư vấn của cán bộ Trạm Y tế xã nhằm tăng khả năng sử dụng dịch vụ y tế của người sử dụng ma tuý nhiễm HIV ở 4 tỉnh miền Bắc.Hiệu quả can thiệp nâng cao kỹ năng tư vấn của cán bộ Trạm Y tế xã nhằm tăng khả năng sử dụng dịch vụ y tế của người sử dụng ma tuý nhiễm HIV ở 4 tỉnh miền Bắc.Hiệu quả can thiệp nâng cao kỹ năng tư vấn của cán bộ Trạm Y tế xã nhằm tăng khả năng sử dụng dịch vụ y tế của người sử dụng ma tuý nhiễm HIV ở 4 tỉnh miền Bắc.Hiệu quả can thiệp nâng cao kỹ năng tư vấn của cán bộ Trạm Y tế xã nhằm tăng khả năng sử dụng dịch vụ y tế của người sử dụng ma tuý nhiễm HIV ở 4 tỉnh miền Bắc.Hiệu quả can thiệp nâng cao kỹ năng tư vấn của cán bộ Trạm Y tế xã nhằm tăng khả năng sử dụng dịch vụ y tế của người sử dụng ma tuý nhiễm HIV ở 4 tỉnh miền Bắc.Hiệu quả can thiệp nâng cao kỹ năng tư vấn của cán bộ Trạm Y tế xã nhằm tăng khả năng sử dụng dịch vụ y tế của người sử dụng ma tuý nhiễm HIV ở 4 tỉnh miền Bắc.Hiệu quả can thiệp nâng cao kỹ năng tư vấn của cán bộ Trạm Y tế xã nhằm tăng khả năng sử dụng dịch vụ y tế của người sử dụng ma tuý nhiễm HIV ở 4 tỉnh miền Bắc.Hiệu quả can thiệp nâng cao kỹ năng tư vấn của cán bộ Trạm Y tế xã nhằm tăng khả năng sử dụng dịch vụ y tế của người sử dụng ma tuý nhiễm HIV ở 4 tỉnh miền Bắc.Hiệu quả can thiệp nâng cao kỹ năng tư vấn của cán bộ Trạm Y tế xã nhằm tăng khả năng sử dụng dịch vụ y tế của người sử dụng ma tuý nhiễm HIV ở 4 tỉnh miền Bắc.Hiệu quả can thiệp nâng cao kỹ năng tư vấn của cán bộ Trạm Y tế xã nhằm tăng khả năng sử dụng dịch vụ y tế của người sử dụng ma tuý nhiễm HIV ở 4 tỉnh miền Bắc.v

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ VIỆN VỆ SINH DỊCH TỄ TRUNG ƯƠNG *** HÀ THỊ CẨM VÂN HIỆU QUẢ CAN THIỆP NÂNG CAO KỸ NĂNG TƯ VẤN CỦA CÁN BỘ TRẠM Y TẾ XÃ NHẰM TĂNG KHẢ NĂNG SỬ DỤNG DỊCH VỤ Y TẾ CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG MA TÚY NHIỄM HIV Ở TỈNH MIỀN BẮC LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y TẾ CÔNG CỘNG HÀ NỘI, 2023 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ VIỆN VỆ SINH DỊCH TỄ TRUNG ƯƠNG *** HÀ THỊ CẨM VÂN HIỆU QUẢ CAN THIỆP NÂNG CAO KỸ NĂNG TƯ VẤN CỦA CÁN BỘ TRẠM Y TẾ XÃ NHẰM TĂNG KHẢ NĂNG SỬ DỤNG DỊCH VỤ Y TẾ CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG MA TÚY NHIỄM HIV Ở TỈNH MIỀN BẮC NGÀNH: Y TẾ CÔNG CỘNG MÃ SỐ: 72 07 01 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y TẾ CÔNG CỘNG HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS LÊ ANH TUẤN GS.TS VŨ SINHNAM HÀ NỘI, 2023 LỜI CẢM ƠN Để hồn thành luận án này, tơi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS Lê Anh Tuấn GS.TS Vũ Sinh Nam, Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương, hai thầy hướng dẫn trực tiếp, truyền đạt kiến thức, hỗ trợ trình học tập, nghiên cứu hồn thành luận án Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban lãnh đạo, Bộ mơn Y tế cơng cộng, Phịng Đào tạo sau đại học Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương quan tâm, giúp đỡ, tạo điều kiện thuận lợi suốt trình học tập nghiên cứu Viện Tơixinbàytỏlịngbiếtơnchânthànhđếnlãnhđạo,đồngnghiệpởCụcYtếdự phịngđãtạođiềukiệngiúpđỡ,hỗtrợtơitrongqtrìnhhọctập,nghiêncứuvàhồn thành luậnán Tơixintrântrọngcảmơndựán“Đánhgiácácmơhìnhlồngghépcungcấpdịch vụ HIV/AIDS Việt Nam” Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương phối hợp với Đại học California Los Angeles, HoaKỳthực hiện, cho phép tham gia sử dụng phần dự án nghiên cứu để thực đề tàinày Xintrântrọngcảmơnlãnhđạo,cánbộvàngườidânđãthamgianghiêncứutại tỉnh Bắc Giang, Hải Dương, Nam Định Nghệ An, người tham gia, hỗ trợ trình triển khai hoạt động thựcđịa Tôi xin trân trọng cảm ơn Thầy, Cô Hội đồng khoa học đánh giá luận án đóng góp nhiều ý kiến q báu để tơi có thêm kiến thức hoàn thành luận án tốt có thêm kinh nghiệm nghiên cứu khoa học sau Nhân dịp này, tơi xin bày tỏ lịng biết ơn sâu sắc tới gia đình, bạn bè, đồng nghiệp ủng hộ, động viên, chia sẻ suốt q trình học tập hồnthànhluậnán Hà Thị Cẩm Vân LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan công trình nghiên cứu riêng tơi Các số liệu, kết nêu luận án trung thực chưa cơng bố cơng trình khác Tác giả luận án Hà Thị Cẩm Vân MỤC LỤC LỜICẢMƠN LỜICAMĐOAN MỤCLỤC DANH MỤC TỪVIẾTTẮT DANHMỤCBẢNG DANH MỤCBIỂUĐỒ DANHMỤCHÌNH ĐẶTVẤN ĐỀ CHƯƠNG I:TỔNGQUAN 1.1 Tình hình sử dụng ma túy vànhiễmHIV 1.1.1 Tình hình sử dụngmatúy 1.1.2 Tình hìnhnhiễmHIV 1.2 Nhu cầu sử dụng dịch vụ y tế củangườiSDMT-HIV 1.2.1 Các vấn đề sức khỏe khác củangười SDMT-HIV 1.2.2 Hành vi nguy người SDMT ngườinhiễmHIV 1.2.3 Dịch vụ y tế cần cung cấp chongườiSDMT-HIV 1.3 Cung cấp dịch vụ y tế liên quan cho người SDMT-HIV tạituyến xã 1.3.1 Vai trò, chức năng, nhiệm vụ trạm ytếxã 1.3.2 Thực trạng cung cấp dịch vụ y tế cho người SDMT-HIVởTYT 1.3.3 Các yếu tố liên quan đến việc cung cấp sử dụng dịch vụ y tế chongườiSDMT-HIV 1.4 Các can thiệp tăng sử dụng dịch vụ y tế củangườiSDMT-HIV 1.4.1 CácmơhìnhlồngghépdịchvụytếchongườiSDMT-HIVtrênthếgiới 1.4.2 MơhìnhcanthiệptăngsửdụngdịchvụcủangườiSDMT-HIVtạiViệtNam34 1.5 Thông tin địa bàn nghiên cứu dự án nghiêncứugốc CHƯƠNG II: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁPNGHIÊNCỨU 2.1 Đối tượngnghiêncứu 2.2 Địa điểm thời giannghiêncứu 2.3 Thiết kếnghiêncứu 2.4 Cỡmẫu 2.5 Phương phápchọn mẫu 2.6 Hoạt động canthiệp/đốichứng 2.7 Quy trình, cơng cụđánhgiá 2.8 Biến sốnghiêncứu 2.9 Quản lý phân tíchsốliệu 2.10 Đạo đức trongnghiêncứu CHƯƠNG III: KẾT QUẢNGHIÊNCỨU i ii iii v vi viii ix 3 6 10 18 18 19 24 28 28 40 43 43 43 43 44 47 48 51 53 56 58 59 3.1 Đặc điểm chung đối tượngnghiêncứu 59 3.1.1 Đặc điểm chungcủaCBTYT 59 3.1.2 Đặc điểm chung củangườiSDMT-HIV 60 3.2 Thực trạng cung cấp dịch vụ y tế chongười SDMT-HIV 61 3.2.1 Thực trạng cung cấp dịch vụcủaCBTYT 61 3.2.2 Các yếu tố liên quan đến cung cấp dịch vụcủaCBTYT 68 3.3 Thựctrạngsứckhỏe,hànhvinguycơvàSDDVYTcủangườiSDMT-HIV71 3.3.1 Thực trạng sức khỏe ngườiSDMT-HIV 71 3.3.2 Hành vi nguy củangườiSDMT-HIV 72 3.3.3 Thực trạng sử dụng dịch vụ y tế củangườiSDMT-HIV 74 3.4 Hiệu quảcanthiệp 76 3.4.1 Hiệu can thiệp đốivớiCBTYT 76 3.4.2 Hiệu can thiệp ởnhómSDMT-HIV 84 CHƯƠNG IV:BÀNLUẬN 93 4.1 Thực trạng cung cấp dịch vụ y tế CBTYT yếu tốliênquan 93 4.1.1 Thực trạng cung cấp dịch vụ y tế HIV, ma túycủaCBTYT 93 4.1.2 Các yếu tố liên quan đến cung cấp dịch vụcủaCBTYT 97 4.2 Thựctrạngsứckhỏe,hànhvinguycơvàsửdụngdịchvụcủaSDMT-HIV100 4.2.1 Thực trạng sức khỏe ngườiSDMT-HIV 100 4.2.2 Hành vi nguy củangườiSDMT-HIV 103 4.2.3 Thực trạng sử dụng dịch vụ củangườiSDMT-HIV 105 4.3 Hiệu can thiệp CBTYT vàngườiSDMT-HIV 108 4.3.1 Hiệu can thiệp kỹ tư vấncủa CBTYT 108 4.3.2 Hiệu can thiệp tăng sử dụng dịch vụ củangườiSDMT-HIV 112 4.4 Ưu điểm, hạn chế củađềtài 118 KẾTLUẬN 121 KHUYẾN NGHỊ 124 CÁC CƠNG TRÌNH LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN ĐÃCÔNGBỐ 125 TÀI LIỆUTHAMKHẢO 126 PHỤLỤC 148 DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ARV Thuốc điều trị đặc hiệu HIV (AntiRetroVirus) BCS Bao caosu BKT Bơm kim tiêm CBTYT Cán trạm y tế xã CDTP Chất dạng thuốcphiện CSĐT Cơ sở điềutrị GEE Phương pháp tiếp cận phương trình ước tính tổng qt (Generalized Estimating Equation) HBV/HCV Vi rút viêm gan B/C KTC95% Khoảng tin cậy95% MMT Điều trị thay nghiện chất dạng thuốc phiện Methadone (Methadone MainternanceTherapy) MSM Nam quan hệ tình dục đồng giới (Men who have sex withmen) NCMT Nghiện chích matúy NVYT Nhân viên ytế OR Tỷ số chênh (OddsRatio) PNBD Phụ nữ bándâm QHTD Quan hệ tìnhdục SDMT Sử dụng matúy SDMT-HIV Người sử dụng ma túy nhiễm HIV SKTT STI Sức khỏe tâmthần Nhiễm trùng lây truyền qua đường tình dục (Sexual transmitted infection) TTĐT Tuân thủ điềutrị TYT Trạm y tếxã/phường DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1:Tỷlệ nhiễm HIV nhómtừ 2015-2018 Bảng 1.2: Các loại mơ hình lồng ghépdịchvụ 29 Bảng 3.1: Đặc điểm nhân khẩucủaCBTYT 59 Bảng 3.2: Trình độ chun mơncủaCBTYT 59 Bảng 3.3: Đặc điểm nhân củangườiSDMT-HIV 60 Bảng 3.4: Thực trạng cung cấp dịchvụ(n=120) 61 Bảng 3.5: Nội dung công việc CBTYT cảm thấy tựtin(n=120) .64 Bảng 3.6: Kiến thức can thiệp giảm hại củaCBTYT(n=120) .65 Bảng 3.7: Kiến thức HIV điều trị ARV củaCBTYT (n=120) 65 Bảng 3.8: Nhận thức người nhiễm HIVcủaCBTYT 67 Bảng 3.9: Nhận thức người SDMT củaCBTYT(n=120) 67 Bảng 3.10: Yếu tố liên quan đến hỗ trợ tuân thủ điều trị ARVcủaCBTYT 68 Bảng 3.11: Yếu tố liên quan đến cung cấp MMT và/hoặc BKTcủaCBTYT 69 Bảng 3.12: Yếu tố liên quan đến tư vấn tâm lý cho người bệnhcủaCBTYT 70 Bảng 3.13:Tỷlệ mắc bệnh đồng nhiễm ngườiSDMT-HIV(n=241) 71 Bảng 3.14: Tình trạng sức khỏe vận động ngườiSDMT-HIV(n=241) 71 Bảng 3.15: Sử dụng chất gây nghiện ngườiSDMT-HIV(n=241) 72 Bảng 3.16: Tình hình sử dụng chất kích thích ngườiSDMT-HIV (n=241) 72 Bảng 3.17: Hành vi quan hệ tình dục ngườiSDMT-HIV(n=241) 73 Bảng 3.18: Thực trạng sử dụng dịch vụ trạm y tế củangườiSDMT-HIV 74 Bảng 3.19: Tình hình điều trị Methadone ngườiSDMT-HIV(n=241) 74 Bảng 3.20: Xét nghiệm CD4 tải lượng vi rút củangườiSDMT-HIV 75 Bảng 3.21: Tình hình điều trị ARV củangười SDMT-HIV .76 Bảng 3.22: Thực trạng sử dụng dịch vụ điều trịARV(n=180) 76 Bảng 3.23: Hiệu can thiệp số lượng ngườibệnh(n=120) .76 Bảng3.24:HiệuquảcanthiệpvềsốngườibệnhlàngườiSDMTvà/hoặcngườinhiễmHIV(n=120) 77 Bảng 3.25: Hiệu can thiệp tương tác CBTYT với người bệnh(n=120)78 Bảng 3.26: Hiệu can thiệp mức độ tự tin CBTYT cung cấp dịch vụcho người SDMT và/hoặc người nhiễmHIV(n=120) 79 Bảng 3.27: So sánh mức độ tự tin CBTYT nhóm can thiệp/đối chứng quacác thờiđiểm(n=120) 81 Bảng3.28:HiệuquảcanthiệpvềtươngtáccủaCBTYTvớicánbộcungcấpdịchvụở sở y tếkhác(n=120) 81 Bảng3.29:HiệuquảcanthiệpvềmứcđộhàilịngvớicơngviệccủaCBTYT(n=120) 83 Bảng3.30:HiệuquảcanthiệpvềtỷlệđiềutrịMMTcủangườiSDMT-HIV(n=241) 84 Bảng 3.31: Hiệu can thiệp tỷ lệ điều trị ARV người SDMT-HIV(n=241) 85 Bảng3.32:HiệuquảcanthiệpvềtỷlệsửdụngdịchvụtạitrạmytếcủangườiSDMT-HIV(n=241) 85 Bảng 3.33: Hiệu can thiệp tỷ lệ sử dụng dịch vụ liên quan đến HIV matúytại trạm y tế ngườiSDMT-HIV(n=241) .87 Bảng3.34:HiệuquảcanthiệpvềchấtlượngcuộcsốngvềtinhthầncủangườiSDMT-HIV(n=241) 88 Bảng3.35:HiệuquảcanthiệpvềchấtlượngcuộcsốngvềthểchấtcủangườiSDMT-HIV(n=241) 89 Bảng3.36:HiệuquảcanthiệpvềràocảntiếpcậndịchvụytếcủangườiSDMT-HIV(n=241) 90 Bảng 3.37: Hiệu can thiệp triệu chứng trầm cảm người SDMT-HIV(n=241) 91 DANH MỤC BIỂUĐỒ Biểu đồ 3.1: Cách thức trao đổi củaCBTYT(n=120) 63 Biểu đồ 3.2: Nội dung trao đổi CBTYT với ngườibệnh(n=120) .64 Biểu đồ 3.3: Đánh giá có nguy nghề nghiệp củaCBTYT(n=120) 66 Biểu đồ 3.4: Thay đổi mức độ tự tin CBTYT cung cấp dịch vụ cho ngườiSDMT và/hoặc người nhiễmHIV(n=120) 80 Biểu đồ 3.5: Thay đổi tương tác CBTYT với cán cung cấp dịch vụ cơsởy tếkhác(n=120) 82

Ngày đăng: 21/12/2023, 22:03

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
1. BộYtế,"Côngtácphòng,chốngHIV/AIDSnăm2017vànhiệmvụtrọngtâm năm2018" . 2. Bộ Y tế (2010),Hướng dẫn điều trị thay thế các chất dạng thuốc phiệnbằngthuốc methadone., Nhà xuất bản Y học., HàNội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Côngtácphòng,chốngHIV/AIDSnăm2017vànhiệmvụtrọngtâm năm2018
Tác giả: BộYtế,"Côngtácphòng,chốngHIV/AIDSnăm2017vànhiệmvụtrọngtâm năm2018" . 2. Bộ Y tế
Nhà XB: Nhà xuất bản Y học.
Năm: 2010
3. BộYtế(2014),Báocáođánhgiácôngtácphòng,chốngHIV/AIDSgiaiđoạn2011-2014,định hướng kế hoạch giai đoạn2016-2020 Sách, tạp chí
Tiêu đề: BộYtế(2014)
Tác giả: BộYtế
Năm: 2014
4. Bộ Y tế (2015),Kết quả giám sát trọng điểm lồng ghép hành vi trong cácnhóm nguy cơ cao tại Việt Nam năm2014 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Bộ Y tế (2015)
Tác giả: Bộ Y tế
Năm: 2015
11. Chínhphủ(2012),Quyếtđịnhsố608/QĐ-TTgngày25tháng5năm2012củaThủtướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược quốc gia Phòng, chống HIV/AIDS đến năm 2020, tầm nhìn đến năm2030 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Chínhphủ(2012)
Tác giả: Chínhphủ
Năm: 2012
13. CổngthôngtinđiệntửtỉnhBắcGiang(2021),TổngquanvềBắcGiang,[Truy cập ngày 10/6/2023], Availablef r o m : https://bacgiang.gov.vn/chi-tiet-tong- Sách, tạp chí
Tiêu đề: TổngquanvềBắcGiang
Tác giả: CổngthôngtinđiệntửtỉnhBắcGiang
Năm: 2021
14. Cổng thông tin điện tử tỉnh Hải Dương (2018),Tổng quan về tỉnh HảiDương,[Truy cập ngày 10/6/2023],Availablefrom:https://haiduong.gov.vn/gioi-thieu/Trang/tong-quan-ve-hai-duong.aspx Sách, tạp chí
Tiêu đề: Tổng quan về tỉnh HảiDương
Tác giả: Cổng thông tin điện tử tỉnh Hải Dương
Năm: 2018
15. CổngthôngtinđiệntửtỉnhNamĐịnh(2021),TổngquantỉnhNamĐịnh,[Truy cậpngày 10/6/2023], Availablefrom:https://namdinh.gov.vn/portal/Pages/2021-4-26/Tong-quan-ve-Nam-Dinh-9wrrwj.aspx Sách, tạp chí
Tiêu đề: TổngquantỉnhNamĐịnh
Tác giả: CổngthôngtinđiệntửtỉnhNamĐịnh
Năm: 2021
16. CổngthôngtinđiệntửtỉnhNghệAn(2018),GiớithiệutổngquanvềtỉnhNghệAn,[Truy cậpngày 10/6/2023], Availablefrom:https://nghean.gov.vn/tiem- nang-xu-nghe/gioi-thieu-tong-quan-ve-tinh-nghe-an-224798 Sách, tạp chí
Tiêu đề: GiớithiệutổngquanvềtỉnhNghệAn
Tác giả: CổngthôngtinđiệntửtỉnhNghệAn
Năm: 2018
17. Cục phòng chống HIV/AIDS - Bộ Y tế (2019),Báo cáo Tổng kết công tácPhòng, chống HIV/AIDS năm 2018 và nhiệm vụ trọng tâm năm 2019, Bộ Y tế Sách, tạp chí
Tiêu đề: Báo cáo Tổng kết côngtácPhòng, chống HIV/AIDS năm 2018 và nhiệm vụ trọng tâm năm 2019
Tác giả: Cục phòng chống HIV/AIDS - Bộ Y tế
Năm: 2019
19. Đinh Thị Thanh Thuý và Vũ Minh Anh (2019), "Tuân thủ điều trị ARV trên bệnh nhân HIV có điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng buprenophine/naloxone ở Hà Nội" ,Tạp chí y học Việt Nam. 498(2),p. 54–58 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Tuân thủ điều trị ARV trênbệnh nhân HIV có điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng buprenophine/naloxone ở Hà Nội
Tác giả: Đinh Thị Thanh Thuý và Vũ Minh Anh
Năm: 2019
20. Đỗ Thu Thủy và Trần Như Nguyên (2012), "Thực trạng tiếp cận dịch vụ y tế dựphònglâynhiễmHIVcủangườilaođộngtựdodibiếnđộngvàmộtsốyếu tố liên quan tại Hà Nội năm 2012" ,Đại học Y HàNội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Thực trạng tiếp cận dịch vụ y tếdựphònglâynhiễmHIVcủangườilaođộngtựdodibiếnđộngvàmộtsốyếu tố liên quantại Hà Nội năm 2012
Tác giả: Đỗ Thu Thủy và Trần Như Nguyên
Năm: 2012
21. HoàngBìnhYên,PhạmHoàngAnh,HồThịHiềnvàcs(2017),"Kếtquảđiềutrịthaythếchấtdạngthuốcphiệnbằngthuốcmethadonetạituyếnxãmiềnnúi tỉnh Thanh Hóa, 2017" ,Tạp chí Y học Dự phòng. 31(3), p.138-145 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Kếtquảđiềutrịthaythếchấtdạngthuốcphiệnbằngthuốcmethadonetạituyếnxãmiềnnúi tỉnh ThanhHóa, 2017
Tác giả: HoàngBìnhYên,PhạmHoàngAnh,HồThịHiềnvàcs
Năm: 2017
23. HoàngThịHảiVân,TrầnNgọcÁnh,PhạmPhươngMaivàcs(2022),"Thực trạng sử dụng bao cao su trong quan hệ tình dục và một số yếu tố liên quan đến hành vi không sử dụng bao cao su ở nhóm tiêm chích ma tuý tại Thái Nguyên năm 2019" ,Tạp chí Y học Dự phòng. 32(8), p.20-28 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Thực trạng sửdụng bao cao su trong quan hệ tình dục và một số yếu tố liên quan đến hành vikhông sử dụng bao cao su ở nhóm tiêm chích ma tuý tại Thái Nguyên năm2019
Tác giả: HoàngThịHảiVân,TrầnNgọcÁnh,PhạmPhươngMaivàcs
Năm: 2022
24. Hoàng Văn Minh, Lưu Ngọc Hoạt, Kim Bảo Giang và cs (2012), "Phân tích hồi quy tuyến tính đa biến với STATA",Phương pháp phân tíchsốliệu vàtrình bày kết quả nghiên cứu khoa học y học, Nhà xuất bản y học, Hà Nội, p. 83-85 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Phân tíchhồi quy tuyến tính đa biến với STATA
Tác giả: Hoàng Văn Minh, Lưu Ngọc Hoạt, Kim Bảo Giang và cs
Nhà XB: Nhà xuất bản y học
Năm: 2012
25. Lê Anh Tuấn và Kiều Thị Thanh Hà (2021), "Lê Anh Tuấn, Kiều Thị Thanh Hà. Lựa chọn cơ sở dịch vụ và một số yếu tố liên quan của bệnh nhân điều trị Methadone tại cơ sở y tế tư nhân ở Việt Nam năm 2018" ,Tạp chí y học dựphòng. 31(6), p.73-80 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Lê Anh Tuấn, Kiều Thị ThanhHà. Lựa chọn cơ sở dịch vụ và một số yếu tố liên quan của bệnh nhân điều trịMethadone tại cơ sở y tế tư nhân ở Việt Nam năm 2018
Tác giả: Lê Anh Tuấn và Kiều Thị Thanh Hà
Năm: 2021
26. Lê Mạnh Hùng, Phạm Đức Mạnh, Nguyễn Anh Tuấn và cs (2021), "Hiệuquả chươngtrìnhcanthiệpdịchvụhỗtrợchokháchhàngsửdụngmatúyvàthànhviêngiađìnhhọ:nghiêncứucanthiệpcộngđồngngẫunhiêncóđốichứngtại phú thọ, 2015-2017" ,Tạp chí y học việt nam. 501(2), p. 82 -85 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Hiệuquảchươngtrìnhcanthiệpdịchvụhỗtrợchokháchhàngsửdụngmatúyvàthànhviêngiađìnhhọ:nghiêncứucanthiệpcộngđồngngẫunhiêncóđốichứngtại phú thọ,2015-2017
Tác giả: Lê Mạnh Hùng, Phạm Đức Mạnh, Nguyễn Anh Tuấn và cs
Năm: 2021
27. Lê Mạnh Hùng, Phạm Đức Mạnh, Nguyễn Anh Tuấn và cs (2023), "Thực trạng sử dụng dịch vụ liên quan đến ma túy và hiv/aids tại trạm y tế xã của người sử dụng ma túy tại tỉnh phú thọ" ,Tạp chí Y học Việt Nam. 524(1), p.107-111 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Thựctrạng sử dụng dịch vụ liên quan đến ma túy và hiv/aids tại trạm y tế xã củangười sử dụng ma túy tại tỉnh phú thọ
Tác giả: Lê Mạnh Hùng, Phạm Đức Mạnh, Nguyễn Anh Tuấn và cs
Năm: 2023
28. Lê Thị Ngọc Diệp, Nguyễn Thị Thúy Ngà, Tiêu Thị Thu Vân và cs (2015),"Chi phí hoạt động của mô hình lồng ghép phòng khám điều trị ARV và MethadonetạithànhphốHồChíMinh",Tạpchíytếcôngcộng.38,p.32-36 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Chi phí hoạt động của mô hình lồng ghép phòng khám điều trị ARV vàMethadonetạithànhphốHồChíMinh
Tác giả: Lê Thị Ngọc Diệp, Nguyễn Thị Thúy Ngà, Tiêu Thị Thu Vân và cs
Năm: 2015
29. Lê Trường Sơn, Hoàng Bình Yên, Phạm Hoàng Anh và cs (2017), Kết quảđiều trị thay thế chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone tại tuyến xã miền núi tỉnh Thanh Hóa, 2017, Luận án tiến sĩ, Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương Sách, tạp chí
Tiêu đề: Kếtquảđiều trị thay thế chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone tại tuyếnxã miền núi tỉnh Thanh Hóa, 2017
Tác giả: Lê Trường Sơn, Hoàng Bình Yên, Phạm Hoàng Anh và cs
Năm: 2017
30. MaiThịHuệ(2020),"CácyếutốảnhhưởngđếntuânthủđiềutrịARVởbệnhnhânnhiễmHIV/AIDStạiViệtNam" ,TạpChíNghiêncứuVàThựchànhNhiKhoa.4(1) Sách, tạp chí
Tiêu đề: CácyếutốảnhhưởngđếntuânthủđiềutrịARVởbệnhnhânnhiễmHIV/AIDStạiViệtNam
Tác giả: MaiThịHuệ
Năm: 2020

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w