1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Thực trạng và hiệu quả can thiệp nâng cao kiến thức, thái độ, thực hành của phụ nữ tuổi sinh đẻ và dịch vụ sàng lọc trước sinh tại tỉnh Bình Dương

176 15 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Thực Trạng Và Hiệu Quả Can Thiệp Nâng Cao Kiến Thức, Thái Độ, Thực Hành Của Phụ Nữ Tuổi Sinh Đẻ Và Dịch Vụ Sàng Lọc Trước Sinh Tại Tỉnh Bình Dương
Tác giả Bùi Minh Hiền
Người hướng dẫn PGS.TS. Trần Văn Hưởng, TS. Vũ Hải Hà
Trường học Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương
Chuyên ngành Y tế công cộng
Thể loại luận án tiến sĩ
Năm xuất bản 2023
Thành phố Hà Nội
Định dạng
Số trang 176
Dung lượng 1,93 MB

Nội dung

Thực trạng và hiệu quả can thiệp nâng cao kiến thức, thái độ, thực hành của phụ nữ tuổi sinh đẻ và dịch vụ sàng lọc trước sinh tại tỉnh Bình Dương.Thực trạng và hiệu quả can thiệp nâng cao kiến thức, thái độ, thực hành của phụ nữ tuổi sinh đẻ và dịch vụ sàng lọc trước sinh tại tỉnh Bình Dương.Thực trạng và hiệu quả can thiệp nâng cao kiến thức, thái độ, thực hành của phụ nữ tuổi sinh đẻ và dịch vụ sàng lọc trước sinh tại tỉnh Bình Dương.Thực trạng và hiệu quả can thiệp nâng cao kiến thức, thái độ, thực hành của phụ nữ tuổi sinh đẻ và dịch vụ sàng lọc trước sinh tại tỉnh Bình Dương.Thực trạng và hiệu quả can thiệp nâng cao kiến thức, thái độ, thực hành của phụ nữ tuổi sinh đẻ và dịch vụ sàng lọc trước sinh tại tỉnh Bình Dương.Thực trạng và hiệu quả can thiệp nâng cao kiến thức, thái độ, thực hành của phụ nữ tuổi sinh đẻ và dịch vụ sàng lọc trước sinh tại tỉnh Bình Dương.Thực trạng và hiệu quả can thiệp nâng cao kiến thức, thái độ, thực hành của phụ nữ tuổi sinh đẻ và dịch vụ sàng lọc trước sinh tại tỉnh Bình Dương.Thực trạng và hiệu quả can thiệp nâng cao kiến thức, thái độ, thực hành của phụ nữ tuổi sinh đẻ và dịch vụ sàng lọc trước sinh tại tỉnh Bình Dương.Thực trạng và hiệu quả can thiệp nâng cao kiến thức, thái độ, thực hành của phụ nữ tuổi sinh đẻ và dịch vụ sàng lọc trước sinh tại tỉnh Bình Dương.Thực trạng và hiệu quả can thiệp nâng cao kiến thức, thái độ, thực hành của phụ nữ tuổi sinh đẻ và dịch vụ sàng lọc trước sinh tại tỉnh Bình Dương.Thực trạng và hiệu quả can thiệp nâng cao kiến thức, thái độ, thực hành của phụ nữ tuổi sinh đẻ và dịch vụ sàng lọc trước sinh tại tỉnh Bình Dương.Thực trạng và hiệu quả can thiệp nâng cao kiến thức, thái độ, thực hành của phụ nữ tuổi sinh đẻ và dịch vụ sàng lọc trước sinh tại tỉnh Bình Dương.Thực trạng và hiệu quả can thiệp nâng cao kiến thức, thái độ, thực hành của phụ nữ tuổi sinh đẻ và dịch vụ sàng lọc trước sinh tại tỉnh Bình Dương.Thực trạng và hiệu quả can thiệp nâng cao kiến thức, thái độ, thực hành của phụ nữ tuổi sinh đẻ và dịch vụ sàng lọc trước sinh tại tỉnh Bình Dương.Thực trạng và hiệu quả can thiệp nâng cao kiến thức, thái độ, thực hành của phụ nữ tuổi sinh đẻ và dịch vụ sàng lọc trước sinh tại tỉnh Bình Dương.Thực trạng và hiệu quả can thiệp nâng cao kiến thức, thái độ, thực hành của phụ nữ tuổi sinh đẻ và dịch vụ sàng lọc trước sinh tại tỉnh Bình Dương.Thực trạng và hiệu quả can thiệp nâng cao kiến thức, thái độ, thực hành của phụ nữ tuổi sinh đẻ và dịch vụ sàng lọc trước sinh tại tỉnh Bình Dương.Thực trạng và hiệu quả can thiệp nâng cao kiến thức, thái độ, thực hành của phụ nữ tuổi sinh đẻ và dịch vụ sàng lọc trước sinh tại tỉnh Bình Dương.Thực trạng và hiệu quả can thiệp nâng cao kiến thức, thái độ, thực hành của phụ nữ tuổi sinh đẻ và dịch vụ sàng lọc trước sinh tại tỉnh Bình Dương.Thực trạng và hiệu quả can thiệp nâng cao kiến thức, thái độ, thực hành của phụ nữ tuổi sinh đẻ và dịch vụ sàng lọc trước sinh tại tỉnh Bình Dương.Thực trạng và hiệu quả can thiệp nâng cao kiến thức, thái độ, thực hành của phụ nữ tuổi sinh đẻ và dịch vụ sàng lọc trước sinh tại tỉnh Bình Dương.Thực trạng và hiệu quả can thiệp nâng cao kiến thức, thái độ, thực hành của phụ nữ tuổi sinh đẻ và dịch vụ sàng lọc trước sinh tại tỉnh Bình Dương.Thực trạng và hiệu quả can thiệp nâng cao kiến thức, thái độ, thực hành của phụ nữ tuổi sinh đẻ và dịch vụ sàng lọc trước sinh tại tỉnh Bình Dương.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ VIỆN VỆ SINH DỊCH TỄ TRUNG ƯƠNG * BÙI MINH HIỀN THỰC TRẠNG VÀ HIỆU QUẢ CAN THIỆP NÂNG CAO KIẾN THỨC, THÁI ĐỘ, THỰC HÀNH CỦA PHỤ NỮ TUỔI SINH ĐẺ VÀ DỊCH VỤ SÀNG LỌC TRƯỚC SINH TẠI TỈNH BÌNH DƯƠNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y TẾ CÔNG CỘNG HÀ NỘI – 2023 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ VIỆN VỆ SINH DỊCH TỄ TRUNG ƯƠNG * BÙI MINH HIỀN THỰC TRẠNG VÀ HIỆU QUẢ CAN THIỆP NÂNG CAO KIẾN THỨC, THÁI ĐỘ, THỰC HÀNH CỦA PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ DỊCH VỤ SÀNG LỌC TRƯỚC SINH TẠI TỈNH BÌNH DƯƠNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y TẾ CÔNG CỘNG Chuyên ngành: Y tế công cộng Mã số: 9720701 Hướng dẫn khoa học: PGS.TS Trần Văn Hưởng TS Vũ Hải Hà HÀ NỘI – 2023 LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan cơng trình nghiên cứu riêng Các số liệu kết đề tài trung thực chưa công bố cơng trình tác giả khác Hà Nội, ngày tháng Tác giả Bùi Minh Hiền năm 2023 LỜI CẢM ƠN Để hồn thành chương trình học tập luận án tốt nghiệp, với lịng kính trọng biết ơn sâu sắc, xin chân thành cảm ơn tất tập thể cá nhân tạo điều kiện, hỗ trợ tơi suốt q trình vừa qua Trước tiên, tơi xin trân trọng cảm ơn Phịng đào tạo sau đại học – Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương ln giúp đỡ tơi nhiệt tình tạo điều kiện để học tập, nghiên cứu đạt kết Tơi xin bày tỏ lịng biết ơn sâu sắc đến PGS.TS Trần Văn Hưởng TS Vũ Hải Hà, người Thầy tận tình hướng dẫn tơi q trình hồn thành luận án Trân trọng cảm ơn người thầy, người bạn âm thầm giúp đỡ động viên tơi vượt qua khó khăn để đến bến bờ thành ngày hôm Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám đốc Sở Y tế tỉnh Bình Dương, Trung tâm Chăm sóc Sức khỏe sinh sản, Chi cục Dân số - KHHGĐ Lãnh đạo Ủy ban nhân dân, Trung tâm Y tế huyện, thị, thành phố Trạm Y tế địa phương, anh chị Cộng tác viên thành viên nhóm nghiên cứu nhiệt tình tham gia trình thu thập số liệu điều tra thực đề tài Đặc biệt xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến người dân đồng ý tham gia cơng trình nghiên cứu Cuối cùng, tơi xin gửi lịng ân tình tới Gia đình thân u tôi, nơi mà nhận nguồn động viên truyền nhiệt huyết để tơi hồn thành luận án Hà Nội, ngày tháng năm 2023 Bùi Minh Hiền DANH MỤC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT CSHQ Chỉ số hiệu CSSKSS Chăm sóc sức khỏe sinh sản DTBS Dị tật bẩm sinh GDSK Giáo dục sức khỏe KHHGĐ Kế hoạch hóa gia đình KTC Khoảng tin cậy SCT Sau can thiệp SKSS Sức khỏe sinh sản SLTS Sàng lọc trước sinh TCT Trước can thiệp THCS Trung học sở THPT Trung học phổ thông TTCSSKSS Trung tâm Chăm sóc Sức khỏe sinh sản TIẾNG ANH BMI Body Mass Index (Chỉ số khối thể) OR Odd ratio (Tỷ số chênh) WHO World Heath Organisation (Tổ chức Y tế giới) MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN, LỜI CẢM ƠN DANH MỤC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT DANH MỤC BẢNG ĐẶT VẤN ĐỀ Chương TỔNG QUAN 1.1 Khái niệm tầm quan trọng sàng lọc trước sinh 1.2 Thực trạng kiến thức, thái độ, thực hành sàng lọc trước sinh phụ nữ có thai 12 1.3 Thực trạng cung cấp dịch vụ sàng lọc trước sinh yếu tố ảnh hưởng 24 1.4 Một số biện pháp can thiệp nâng cao kiến thức, thái độ, thực hành phụ nữ có thai lực cung cấp dịch vụ sàng lọc trước sinh .30 1.5 Một số đặc điểm kinh tế, văn hóa, xã hội tỉnh Bình Dương 34 Chương II ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 36 2.1 Đối tượng nghiên cứu 36 2.1.1 Đối tượng nghiên cứu thực trạng kiến thức, thái độ, thực hành phụ nữ có thai sàng lọc trước sinh 36 2.1.2 Đối tượng nghiên cứu thực trạng cung cấp dịch vụ sàng lọc trước sinh 36 2.1.3 Đối tượng nghiên cứu số yếu tố ảnh hưởng đến cung ứng dịch vụ sàng lọc trước sinh .36 2.2 Thời gian địa điểm nghiên cứu 37 2.2.1 Thời gian nghiên cứu 37 2.2.2 Địa điểm nghiên cứu 37 2.3 Thiết kế nghiên cứu 38 2.4 Phương pháp nghiên cứu 40 2.4.1 Nghiên cứu mô tả cắt ngang .40 2.4.2 Nghiên cứu can thiệp cộng đồng 42 2.5 Phương pháp công cụ thu thập số liệu 51 2.5.1 Thực trạng kiến thức, thái độ, thực hành phụ nữ có thai sàng lọc trước sinh 51 2.5.2 Thực trạng cung cấp dịch vụ sàng lọc trước sinh tuyến y tế sở 51 2.5.3 Phân tích số yếu tố ảnh hưởng đến sàng lọc trước sinh 51 2.6 Các biến số nghiên cứu tiêu chuẩn đánh giá 52 2.7 Phân tích xử lý liệu 53 2.8 Biện pháp hạn chế sai số 53 2.9 Đạo đức nghiên cứu 54 Chương III KẾT QUẢ 55 3.1 Thực trạng kiến thức, thái độ, thực hành phụ nữ có thai sàng lọc trước sinh tỉnh Bình Dương, năm 2018 .55 3.1.1 Đặc điểm dân số học phụ nữ có thai 55 3.1.2 Kiến thức sàng lọc trước sinh phụ nữ có thai 60 3.1.3 Thái độ sàng lọc trước sinh phụ nữ có thai 61 3.1.4 Thực hành sàng lọc trước sinh phụ nữ có thai 62 3.1.5 Một số yếu tố liên quan đến kiến thức sàng lọc trước sinh 63 3.1.6 Một số yếu tố liên quan đến thực hành sàng lọc trước sinh .68 3.1.7 Phân tích đa biến số yếu tố liên quan đến thực hành sàng lọc trước sinh phụ nữ có thai 75 3.2 Thực trạng cung cấp dịch vụ sàng lọc trước sinh số yếu tố ảnh hưởng tuyến y tế sở tỉnh Bình Dương, năm 2018 76 3.2.1 Thực trạng cung cấp dịch vụ sàng lọc trước sinh tuyến y tế sở 76 3.2.2 Một số yếu tố ảnh hưởng đến cung ứng dịch vụ sàng lọc trước sinh .84 3.3 Đánh giá kết can thiệp lực cung cấp dịch vụ sàng lọc trước sinh nâng cao kiến thức, thái độ, thực hành phụ nữ có thai y tế sở tỉnh Bình Dương, 2019 – 2022 .91 3.3.1 Kết can thiệp nâng cao lực cung ứng dịch vụ sàng lọc trước sinh tuyến y tế sở, tỉnh Bình Dương 91 3.3.2 Kết can thiệp nâng cao kiến thức, thái độ, thực hành sàng lọc trước sinh phụ nữ có thai tỉnh Bình Dương .97 Chương IV BÀN LUẬN .102 4.1 Thực trạng kiến thức, thái độ, thực hành phụ nữ có thai sàng lọc trước sinh tỉnh Bình Dương, năm 2018 102 4.1.1 Đặc điểm dân số học phụ nữ có thai 102 4.1.2 Kiến thức sàng lọc trước sinh phụ nữ có thai 103 4.1.3 Thái độ sàng lọc trước sinh phụ nữ có thai 104 4.1.4 Thực hành sàng lọc trước sinh phụ nữ có thai 105 4.1.5 Một số yếu tố liên quan đến kiến thức sàng lọc trước sinh .107 4.1.6 Một số yếu tố liên quan đến thực hành sàng lọc trước sinh .108 4.2 Thực trạng cung cấp dịch vụ sàng lọc trước sinh số yếu tố ảnh hưởng tuyến y tế sở tỉnh Bình Dương, năm 2018 111 4.2.1 Thực trạng cung ứng dịch vụ sàng lọc trước sinh tuyến y tế sở 111 4.2.2 Một số yếu tố ảnh hưởng đến cung ứng dịch vụ sàng lọc trước sinh tuyến y tế sở, tỉnh Bình Dương 113 4.3 Kết can thiệp nâng cao kiến thức, thái độ, thực hành phụ nữ có thai lực cung cấp dịch vụ sàng lọc trước sinh y tế sở tỉnh Bình Dương 119 4.3.1 Kết can thiẹp nâng cao lưc cung ứng dịch vụ sàng lọc trước sinh tuyến y tế sở, tỉnh Bình Dương 119 4.3.2 Kết can thiệp nâng cao kiến thức, thái độ, thực hành 120 4.4 Một số đóng góp hạn chế nghiên cứu 123 4.4.1 Tính khoa học thực tiễn .123 4.4.2 Điểm đề tài 124 4.4.3 Hạn chế đề tài 125 KẾT LUẬN 126 KIẾN NGHỊ 128 TÀI LIỆU THAM KHẢO 97 DANH MỤC CÁC CƠNG TRÌNH NGHIÊN CỨU ĐÃ CƠNG BỐ Phụ lục Định nghĩa biến số nghiên cứu Phụ lục Cung ứng dịch vụ sàng lọc trước sinh trung tâm y tế Phụ lục Cung ứng dịch vụ sàng lọc trước sinh trạm y tế Phụ lục Khảo sát kiến thức, thái độ, thực hành phụ nữ có thai sàng lọc trước sinh DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1 Sàng lọc dựa vào xét nghiệm .8 Bảng 1.2 Thực trạng xét nghiệm dự phòng bệnh lây truyền mẹ sang 14 Bảng 3.1 Đặc điểm dân số học phụ nữ có thai 55 Bảng 3.2 Đặc điểm tiền sử gia đình bệnh tật phụ nữ có thai 57 Bảng 3.3 Đặc điểm tình trạng bệnh lý phụ nữ có thai .58 Bảng 3.4 Đặc điểm thói quen ăn uống phụ nữ có thai 59 Bảng 3.5 Kiến thức phụ nữ có thai sàng lọc trước sinh 60 Bảng 3.6 Thái độ phụ nữ có thai sàng lọc trước sinh 61 Bảng 3.7 Thực hành sàng lọc trước sinh phụ nữ có thai .62 Bảng 3.8 Một số đặc điểm dân số phụ nữ có thai liên quan đến kiến thức sàng lọc trước sinh 63 Bảng 3.9 Một số đặc điểm tiền sử gia đình bệnh tật phụ nữ có thai liên quan đến kiến thức sàng lọc trước sinh 65 Bảng 3.10 Một số yếu tố tình trạng bệnh lý phụ nữ có thai liên quan đến kiến thức sàng lọc trước sinh 66 Bảng 3.11 Một số yếu tố tình trạng dinh dưỡng phụ nữ có thai liên quan đến kiến thức sàng lọc trước sinh 67 Bảng 3.12 Một số đặc điểm dân số phụ nữ có thai liên quan đến thực hành sàng lọc trước sinh 68 Bảng 3.13 Một số đặc điểm tiền sử gia đình bệnh tật phụ nữ có thai liên quan đến thực hành sàng lọc trước sinh 70 Bảng 3.14 Một số yếu tố tình trạng bệnh lý phụ nữ có thai liên quan đến thực hành sàng lọc trước sinh .71 Bảng 3.15 Một số yếu tố tình trạng dinh dưỡng phụ nữ có thai liên quan đến thực hành sàng lọc trước sinh .72 Bảng 3.16 Kiến thức, thái độ liên quan đến thực hành sàng lọc trước sinh 74 Bảng 3.17 Một số yếu tố liên quan đến thực hành chung sàng lọc trước sinh phụ nữ có thai qua phân tích hồi quy đa biến .75 Bảng 3.18 Số lượng nhân viên y tế trung tâm y tế trạm y tế năm 2018 .76 Bảng 3.19 Trình độ cua cán nhân viên y tế trung tâm y trạm y tế .76 Bảng 3.20 Đào tạo cung ứng dịch vụ sàng lọc trước sinh 77 Bảng 3.21 Cung ứng dịch vụ sàng lọc trước sinh Trạm y tế .78 Bảng 22 Cung ứng dịch vụ sàng lọc trước sinh Trung tâm y tế 79 Bảng 23 Trang thiết bị y tế thiết yếu cung ứng dịch vụ sàng lọc trước sinh Trạm y tế 80 Bảng 3.24 Trang thiết bị y tế thiết yếu cung ứng dịch vụ sàng lọc trước sinh Trung tâm Y tế 81 Bảng 3.25 Các dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản thiết yếu cung ứng trạm y tế .82 Bảng 3.26 Các dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản thiết yếu cung ứng Trung tâm y tế 83 Bảng 27 Kết số lượng nhân viên y tế đào tạo cung ứng dịch vụ sàng lọc trước sinh trung tâm y tế trạm y tế trước sau can thiẹp 91 Bảng 3.28 Kết cung ứng dịch vụ sàng lọc trước sinh Trung tâm trạm y tế trước sau can thiẹp 92 Bảng 29 Kết cung ứng dịch vụ sàng lọc trước sinh Trung tâm trạm y tế trước sau can thiẹp 93 Bảng 3.30 Kết trang thiết bị y tế thiết yếu cung ứng dịch vụ sàng lọc trước sinh trạm y tế trước sau can thiẹp 94 Bảng 31 Kết trang thiết bị y tế thiết yếu cung ứng dịch vụ sàng lọc trước sinh Trung tâm Y tế trước sau can thiệp 94 Bảng 3.32 Kết dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản thiết yếu cung ứng Trạm y tế trước sau can thiệp 95 Bảng 33 Kết dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản thiết yếu cung ứng Trung tâm y tế trước sau can thiệp 96 Bảng 3.35 Hiệu can thiệp nâng cao kiến thức sàng lọc trước sinh phụ nữ có thai tuyến y tế sở, tỉnh Bình Dương 98 F DANH MỤC CÁC DỊCH VỤ SÀNG LỌC TRƯỚC SINH ĐƯỢC CUNG ỨNG TẠI TRUNG TÂM Y TẾ F1 Tiêm truyền kháng sinh Có Không F2 Tiêm thuốc co hồi tử cung Có Khơng F3 Tiêm thuốc chống co giật Có Khơng F4 Bóc rau nhân tạo kiểm sốt tử cung Có Khơng F5 Nạo hút tử cung Có Khơng F6 Hỗ trợ đẻ đường Có Khơng F7 Cấp cứu ngạt trẻ sơ sinh Có Khơng F8 Đặt dụng cụ tử cung Có Khơng F9 Tiêm thuốc tránh thai Có Khơng F10 Khám phụ khoa Có Khơng F11 Điều trị bệnh phụ khoa Có Khơng F12 Tháo vịng tránh thai Có Khơng F13 Xét nghiệm Double test Có Khơng F14 Xét nghiệm Triple test Có Khơng F15 Đo độ mờ da gáy Có Khơng F16 Dọc dị dịch ối Có Khơng F17 Siêu âm chiều Có Khơng F18 Siêu âm chiều Có Khơng Theo Anh/Chị cần làm để nâng cao chất lượng dịch vụ sàng lọc trước sinh F19 ĐIỀU TRA VIÊN (Ký tên ghi rõ họ, tên) PHỤ LỤC CUNG ỨNG DỊCH VỤ SÀNG LỌC TRƯỚC SINH TẠI TRẠM Y TẾ Mã số phiếu:  Ngày điều tra: A THÔNG TIN CHUNG Tên quan y tế: Địa chỉ: Họ tên cán y tế cung cấp thông tin Giới tính Năm sinh (dương lịch) năm Thâm niên y tế năm Thâm niên làm việc quan y tế năm Trình độ chun mơn Chức vụ Nam Nữ B NHÂN LỰC Y TẾ Nhân viên y tế Nam Nữ Tổng Hợp đồng Hợp đồng dài hạn ngắn hạn Bác sĩ B1 Y sĩ Điều dưỡng Dược sĩ Nữ hộ sinh Hợp đồng lao động Biên chế Bác sĩ B2 Y sĩ Điều dưỡng Dược sĩ Nữ hộ sinh Trình độ bác sĩ Đại học: người Thạc sĩ: người Chuyên khoa cấp I: người Chuyên khoa cấp II: người Bác sĩ chuyên khoa sản B3 Chuyên môn bác sĩ Bác sĩ đa khoa Khác (ghi rõ): Y sĩ sản B4 Chuyên môn y sĩ Y sĩ nhi Khác (ghi rõ): Trung cấp: người B5 Trình độ điều dưỡng Cao đẳng: người Đại học: người Trung cấp: người B6 Trình độ nữ hộ sinh Cao đẳng: người Đại học: người Trung cấp: người B7 Trình độ dược sĩ Cao đẳng: người Đại học: người Số lượng nhân viên y tế đào B7 tạo cung ứng dịch vụ sàng lọc trước sinh B8 Bác sĩ: người Y sĩ: người Hộ sinh: người Điều dưỡng: người Trạm y tế xã có nhân viên trực Có 24/7 hay khơng? Khơng Theo Anh/Chị cần làm để nâng cao chất lượng nhân lực y tế cung ứng dịch vụ sàng lọc trước sinh B9 C DANH MỤC CÁC PHỊNG CHUN MƠN CUNG ỨNG DỊCH VỤ SÀNG LỌC TRƯỚC SINH C1 Phòng khám thai Có Khơng C2 Phịng khám phụ khoa Có Khơng C3 Phịng kỹ thuật kế hoạch hóa gia đình Có Khơng C4 Phịng sanh Có Khơng C5 Phịng nằm sản phụ Có Khơng C6 Phịng/góc truyền thơng tư vấn sức khỏe sinh sản Có Khơng Theo Anh/Chị cần làm để nâng cao chất lượng sở vật chất cung ứng dịch vụ sàng lọc trước sinh C7 D CUNG ỨNG NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG THEO HƯỚNG DẪN QUỐC GIA VỀ SÀNG LỌC TRƯỚC SINH D1 Nguồn nước uống thường xuyên Có Khơng D2 Nước rửa tay Có Khơng D3 Nguồn nước mà trạm y tế xã sử dụng từ đâu? Nước máy Giếng khoan Giếng đào Nước mưa Khác (ghi rõ): D4 Nhà tiêu cho bệnh nhân sử dụng hợp vệ sinh Có Khơng Tự hoại/bán tự hoại Thấm dội nước D5 Loại nhà tiêu cho bệnh nhân sử dụng Hai ngăn Một ngăn Khác (ghi rõ): D6 Các phòng dịch vụ Có Khơng D7 Mơi trường quanh trạm y tế Có Khơng D8 Dụng cụ đựng rác Có Khơng Theo Anh/Chị cần làm để đảm bảo nước vệ sinh môi trường đáp ứng nhu cầu sàng lọc trước sinh D9 E DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ THIẾT YẾU CUNG ỨNG DỊCH VỤ SÀNG LỌC TRƯỚC SINH E1 Bộ đỡ đẻ Bộ E2 Bộ khâu cắt tầng sinh môn Bộ E3 Bộ kiểm cổ tử cung Bộ E4 Bộ hồi sức sơ sinh Bộ E5 Bộ tháo đặt dụng cụ tử cung Bộ E6 Bộ khám phụ khoa Bộ E7 Bộ bơm hút Karman van Bộ E8 Bàn đẻ Bàn đẻ Theo Anh/Chị cần làm để nâng cao chất lượng trang thiết bị y tế cung ứng dịch vụ sàng lọc trước sinh E9 F DANH MỤC CÁC DỊCH VỤ SÀNG LỌC TRƯỚC SINH ĐƯỢC CUNG ỨNG TẠI TRẠM Y TẾ F1 Tiêm truyền kháng sinh Có Khơng F2 Tiêm thuốc co hồi tử cung Có Khơng F3 Tiêm thuốc chống co giật Có Khơng F4 Bóc rau nhân tạo kiểm sốt tử cung Có Khơng F5 Nạo hút tử cung Có Khơng F6 Hỗ trợ đẻ đường Có Khơng F7 Cấp cứu ngạt trẻ sơ sinh Có Khơng F8 Đặt dụng cụ tử cung Có Khơng F9 Tiêm thuốc tránh thai Có Khơng F10 Khám phụ khoa Có Khơng F11 Điều trị bệnh phụ khoa Có Khơng F12 Tháo vịng tránh thai Có Khơng Theo Anh/Chị cần làm để nâng cao chất lượng dịch vụ sàng lọc trước sinh F13 ĐIỀU TRA VIÊN (Ký tên ghi rõ họ, tên) PHỤ LỤC KHẢO SÁT KIẾN THỨC, THÁI ĐỘ, THỰC HÀNH CỦA PHỤ NỮ CÓ THAI VỀ SÀNG LỌC TRƯỚC SINH A THÔNG TIN CÁ NHÂN TT NỘI DUNG CÂU HỎI A1 Năm sinh A2 Dân tộc A3 Nơi A4 Nghề nghiệp chị? A5 Trình độ học vấn cao hoàn thành chị? TRẢ LỜI …………… Kinh Hoa Khmer Khác (ghi rõ): Tỉnh/Thành phố: Quận/Huyện: Phường/Xã: Nông dân Công nhân Cán viên chức Học sinh, sinh viên Kinh doanh, buôn bán Nội trợ Thất nghiệp Khác: Mù chữ Dưới tiểu học Tiểu học Trung học sở Trung học phổ thơng Trung cấp trở lên Thu nhập bình qn hàng triệu đồng/tháng tháng gia đình Khơng biết Người ngồi họ tộc Chị kết với chồng có mối A7 Có họ hàng bên ngoại quan hệ họ hàng nào? Có họ hàng bên nội đời Có họ hàng bên nội đời Có A8 Chị có bảo hiểm y tế khơng? Khơng A6 B TIỀN SỬ GIA ĐÌNH VÀ BỆNH TẬT CỦA PHỤ NỮ CÓ THAI TT B1 B2 B3 B4 NỘI DUNG CÂU HỎI TRẢ LỜI Tiền sử gia đình chị có gặp trường hợp sau đây? Gia đình có người bị dị tật bẩm sinh Có Khơng Gia đình có người mắc hội chứng Có Khơng Down Khác (ghi rõ):……………………………………………………………… Trong lần mang thai trước đây, chị có gặp trường hợp sau đây? (hỏi phụ nữ có thai mang thai từ lần thứ trở lên) Sinh bị dị tật bẩm sinh Có Không Tiền sản giật lần mang thai trước Có Khơng Sinh non Có Khơng Thai ngồi tử cung Có Khơng Sảy thai tự nhiên Có Khơng Thai chết lưu Có Khơng Con chết sớm sau sinh Có Khơng Nạo phá thai Có Khơng Khác (ghi rõ): Trước đây, chị có bệnh lý phụ khoa nào? Rong kinh Có Khơng Viêm đường sinh sản Có Khơng Băng huyết sau sinh Có Khơng Khác (ghi rõ): Từ lúc bắt đầu mang thai đến nay, chị mắc bệnh sau đây? Thiếu máu, thiếu sắt Có Khơng Viêm đường sinh sản Có Khơng Động kinh, co giật Có Khơng Cúm Có Khơng Quai bị Có Khơng Tim mạch Có Khơng Tăng huyết áp Có Khơng Đái tháo đường Có Khơng Rối loạn lipid máu Có Khơng 10 Bệnh phổi/ viêm phế quản mạn tính Có Khơng 11 Bệnh khác (ghi rõ): ………………………………………………………… B5 B6 B7 B8 B9 B10 B11 B12 B13 Từ lúc bắt đầu mang thai đến nay, chị thói quen ăn, uống sau đây? Chị có ăn kiêng loại thức ăn khơng? Có Khơng Chị có ăn mặn khơng? Có Khơng Uống bia Có Khơng Uống rượu Có Khơng Uống trà Có Khơng Uống cà phê Có Khơng Tiếp xúc với hóa chất, thuốc trừ sâu Có Khơng Hút thuốc Có Khơng Trong gia đình chị có hút thuốc trước Có chị có thai khơng? Khơng Trong gia đình chị có hút thuốc Có chị có thai khơng? Khơng Từ lúc bắt đầu mang thai đến nay, chị có Có dùng thuốc để điều trị bệnh không? Không Theo đơn bác sĩ Cách sử dụng thuốc điều trị bệnh Tự mua Khơng dùng Khơng có  chuyển B12 Số lần chị mang thai Một lần (số lần mang thai = số có + số lần Hai lần sẩy thai) Ba lần Từ lần trở lên Khơng có Một lần Số sống Hai lần Ba lần Từ lần trở lên Lần thứ Chị mang thai lần thứ mấy? Lần thứ Từ lần thứ trở lên Tuổi thai ……………………tuần C KIẾN THỨC VỀ SÀNG LỌC TRƯỚC SINH TT D1 D2 D3 D4 D5 NỘI DUNG CÂU HỎI TRẢ LỜI Theo chị mục đích việc sàng lọc trước sinh gì? Biết tình trạng sức khỏe Có Khơng Khơng biết thai nhi Phát dị tật bẩm sinh Có Không Không biết thai nhi Điều trị sớm dị tật thai nhi Có Khơng Không biết Chấm dứt thai kỳ phát Có Khơng Khơng biết thai nhi bị dị tật bẩm sinh Khác (ghi rõ): Theo chị sàng lọc trước sinh gồm nội dung gì? Siêu âm, khám thai định kỳ Có Không Không biết Xét nghiệm máu mẹ Có Khơng Khơng biết Chọc hút nước ối Có Khơng Khơng biết Chẩn đốn điều trị dị tật bẩm sinh Có Không Không biết Khác (ghi rõ): Theo chị trường hợp cần thực sàng lọc trước sinh? Mẹ từ 35 tuổi trở lên Có Khơng Khơng biết Tiền sử gia đình bên vợ/ chồng có Có Khơng Không biết người bị dị tật bẩm sinh Mẹ bị nhiễm virus cúm, rubella, Có Khơng Khơng biết sởi, Mẹ tiếp xúc với hóa chất độc hại, Có Khơng Khơng biết thuốc trừ sâu mang thai Mẹ dùng thuốc để điều trị bệnh Có Khơng Khơng biết Mẹ mắc bệnh đái tháo đường Có Không Không biết Mẹ mắc bệnh tăng huyết áp Có Khơng Khơng biết Khác (ghi rõ): Không biết Theo chị nên thực sàng Trước 11 tuần lọc trước sinh? Từ 11 tuần trở Khác (ghi rõ): Theo chị việc sàng lọc sơ sinh thực đâu? Bệnh viện phụ sản Có Khơng Khơng biết Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh Có Khơng Khơng biết sản Trung tâm y tế huyện Có Khơng Khơng biết Bệnh viện huyện Có Không Không biết Bệnh viện đa khoa tỉnh Có Khơng Khơng biết Trạm y tế Có Khơng Khơng biết Khác (ghi rõ): ……………………………………………………………… Theo chị mục đích việc siêu âm suốt thai kỳ gì? Đo độ mờ da gáy thai nhi Có Khơng Khơng biết Quan sát hình thái thai nhi Có Khơng Khơng biết Phát dị tật bẩm Có Khơng Không biết sinh Đánh giá phát triển thai phù Có Khơng Khơng biết hợp với tuổi Tiên lượng cho sinh dễ hay Có Khơng Khơng biết khó Khác (ghi rõ): Theo chị mục đích xét nghiệm Double test tháng đầu thai kỳ D7 gì? Phát nguy mắc hội chứng Có Không Không biết Down Phát nguy dị tật ống thần Có Khơng Khơng biết kinh Tầm sốt virus gây dị tật thai nhi Có Khơng Khơng biết Khác (ghi rõ): Ba tháng đầu thai kỳ Theo chị xét nghiệm Double test Ba tháng thai kỳ D8 thực vào thời điểm nào? Ba tháng cuối thai kỳ Không biết Khi thai 11 tuần Theo chị xét nghiệm Double test nên Khi thai từ 11 tuần - 13 tuần D9 thực vào thời điểm để kết ngày xác nhất? Khi thai từ 14 tuần trở lên Khơng biết Theo chị mục đích xét nghiệm Triple test tháng thai kỳ D10 gì? Phát nguy mắc hội chứng Có Khơng Khơng biết Down Phát nguy dị tật ống thần Có Khơng Khơng biết kinh Phái nguy khuyết tật Có Khơng Không biết bào thai Khác (ghi rõ): ……………………………………………………………… Ba tháng đầu thai kỳ Theo chị xét nghiệm Triple test Ba tháng thai kỳ D11 thực vào thời điểm nào? Ba tháng cuối thai kỳ Không biết Theo chị xét nghiệm Triple test nên Khi thai 16 tuần D12 thực vào thời điểm để kết Khi thai từ 16 - 18 tuần xác nhất? Khi thai 18 tuần D6 Không biết D13 Theo chị cần thực xét nghiệm chọc hút nước ối? Khi phát bất thường thấy Có Khơng Khơng biết siêu âm Khi phát bất thường sàng Có Không Không biết lọc máu Tiền sử gia đình bên vợ Có Khơng Khơng biết chồng có người bị dị tật bẩm sinh Mẹ từ 35 tuổi trở lên Có Không Không biết Khác (ghi rõ): Theo chị cần thực xét nghiệm trước sinh để dự phòng lây truyền D14 bệnh từ mẹ sang thai nhi? Xét nghiệm HIV Có Khơng Khơng biết Xét nghiệm giang mai Có Khơng Khơng biết Xét nghiệm Rubella Có Không Không biết Xét nghiệm viêm gan B Có Khơng Khơng biết Xét nghiệm viêm gan C Có Khơng Khơng biết Khác (ghi rõ): ……………………………………………………………… D THÁI ĐỘ CỦA PHỤ NỮ CÓ THAI VỀ SÀNG LỌC TRƯỚC SINH Dưới câu hỏi thăm dò THÁI ĐỘ chị việc sàng lọc trước sinh Chị khoanh tròn vào số từ đến 5, tương ứng với mức độ đồng tình cho câu hỏi: Rất không đồng Không đồng ý Không ý kiến Đồng ý Rất đồng ý ý TT E1 E2 E3 E4 E5 E6 NỘI DUNG CÂU HỎI Sàng lọc trước sinh mang thai cần thiết Truyền thông phổ biến kiến thức sàng lọc trước sinh cần thiết Việc khám thai định kỳ cần thiết để theo dõi tình trạng sức khỏe tình hình phát triển thai nhi Việc siêu âm định kỳ cần thiết để theo dõi tình trạng sức khỏe tình hình phát triển thai nhi Xét nghiệm Double test không ảnh hưởng đến sức khỏe mẹ bé Xét nghiệm Double test cần thiết để phát nguy mắc hội chứng Down số bất thường nhiễm sắc thể khác thai nhi MỨC ĐỘ ĐỒNG Ý 5 5 5 E7 E8 E9 E10 E11 E12 E13 E14 E15 Xét nghiệm Triple test không ảnh hưởng đến sức khỏe mẹ bé Xét nghiệm Triple test cần thiết để phát nguy mắc hội chứng Down dị tật ống thần kinh thai nhi Chọc hút nước ối cần thiết để chẩn đoán bất thường nhiễm sắc thể thai nhi Xét nghiệm HIV trước sinh mang thai cần thiết để dự phòng lây nhiễm HIV từ mẹ sang Xét nghiệm giang mai trước sinh mang thai cần thiết để dự phòng lây nhiễm từ mẹ sang Xét nghiệm Rubella trước sinh mang thai cần thiết để dự phòng lây nhiễm từ mẹ sang Xét nghiệm viêm gan B trước sinh mang thai cần thiết để dự phòng lây nhiễm viêm gan B từ mẹ sang Xét nghiệm viêm gan C trước sinh mang thai cần thiết để dự phòng lây nhiễm viêm gan C từ mẹ sang Việc sàng lọc, chẩn đoán xử trí trước sinh phụ nữ mang thai thực tinh thần tự nguyện 5 5 5 5 E THỰC HÀNH VỀ SÀNG LỌC TRƯỚC SINH TT F1 F2 F3 F4 F5 NỘI DUNG CÂU HỎI TRẢ LỜI Từ lúc bắt đầu mang thai đến nay, chị có khám thai vào thời điểm: Trong tháng đầu thai kỳ Có Không Trong tháng thai kỳ Có Khơng Trong tháng cuối thai kỳ Có Khơng Tuổi thai bắt đầu khám ………….tuần Số lần chị khám thai ………… lần Số lần chị khám thai cụ thể: Lần thứ Tuần thứ …….của thai kỳ Lần thứ hai Tuần thứ ……của thai kỳ Lần thứ ba Tuần thứ ……của thai kỳ Lần thứ trở lên Tuần thứ ……của thai kỳ Chị khám thai đâu? Tại nhà Có Khơng Bệnh viện huyện Có Khơng Trung tâm y tế huyện Có Khơng Bệnh viện tỉnh Có Khơng F6 F7 F8 F9 F10 Phịng khám đa khoa khu vực Có Khơng Trạm y tế xã/phường Có Khơng Bệnh viện tư nhân Có Khơng Phịng khám tư nhân Có Khơng Khác (ghi rõ): Ai người khám thai cho chị thời kỳ mang thai? Bác sĩ Có Khơng Nữ hộ sinh Có Khơng Điều dưỡng Có Khơng Y sĩ Có Khơng Thầy lang, mụ vườn Có Khơng Khác (ghi rõ): Từ lúc bắt đầu mang thai đến nay, chị có siêu âm vào thời điểm sau đây: Trong tháng đầu thai kỳ Có Khơng Trong tháng thai kỳ Có Khơng Trong tháng cuối thai kỳ Có Không Số lần chị siêu âm ………… lần Số lần chị siêu âm cụ thể Lần thứ Tuần thứ thai kỳ Lần thứ hai Tuần thứ thai kỳ Lần thứ ba Tuần thứ thai kỳ Lần thứ trở lên Tuần thứ thai kỳ Từ lúc bắt đầu mang thai đến nay, chị có làm xét nghiệm sau đây: Xét nghiệm công thức máu (thiếu máu, thiếu sắt) Có Khơng Xét nghiệm đường huyết Có Khơng Xét nghiệm nhóm máu Rh Có Khơng Xét nghiệm Double test Có Khơng Xét nghiệm Triple test Có Khơng Xét nghiệm HIV Có Khơng Xét nghiệm giang mai Có Khơng Xét nghiệm Rubella Có Khơng Xét nghiệm viêm gan B Có Khơng 10 Xét nghiệm viêm gan C Có Khơng 11 Xét nghiệm phết tế bào cổ tử cung Có Khơng 12 Xét nghiệm nước tiểu Có Không 13 Khác (ghi rõ): ……………………………………………………………… F11 Lý chị không khám tham định kỳ? (câu hỏi dành cho phụ nữ có thai khơng khám thai lần suốt thai kỳ khám thai không đầy đủ lần vào tháng đầu, tháng tháng cuối thai kỳ) Cơ sở y tế q xa Có Khơng Khơng có tiền để khám thai Có Khơng Chồng/mẹ chồng khơng cho khám thai Có Khơng Lý tập tục văn hóa Có Khơng Khơng có phương tiện để đến sở y tế Có Khơng Ngại, xấu hổ Có Khơng Khơng biết phải khám/khơng có thơng tin để Có Khơng khám Q bận nên khơng có thời gian khám Có Khơng Khác (ghi rõ): ……………………………………………………………… Xin chân thành cảm ơn!

Ngày đăng: 19/12/2023, 20:13

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
1. Ban Chấp hành Trung Ương Đảng (2017) Nghị quyết số 21-NQ/TW ngày 25 tháng 10 năm 2017 về Hội nghị lần thứ sáu Ban chấp hành Trung Ương khóa XII, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nghị quyết số 21-NQ/TW ngày 25 tháng 10 năm 2017 về Hội nghị lần thứ sáu Ban chấp hành Trung Ương khóa XII
Tác giả: Ban Chấp hành Trung Ương Đảng
Nhà XB: Hà Nội
Năm: 2017
2. Ban chấp hành Trung ương Đảng (2017) Nghị quyết số 21-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Ban chấp hành Trung ương Đảng khoá XII về công tác dân số trong tình hình mới, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nghị quyết số 21-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Ban chấp hành Trung ương Đảng khoá XII về công tác dân số trong tình hình mới
3. Phí Vĩnh Bảo, Lê Thanh Chiến (2023) "Kiến thức về sàng lọc trước sinh và một số yếu tố liên quan của thai phụ tại Bệnh viện Thành phố Thủ Đức năm 2020". Tạp chí Y học Việt Nam, Tập 531, Số 2, tr.169-172 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Kiến thức về sàng lọc trước sinh và một số yếu tố liên quan của thai phụ tại Bệnh viện Thành phố Thủ Đức năm 2020
Tác giả: Phí Vĩnh Bảo, Lê Thanh Chiến
Nhà XB: Tạp chí Y học Việt Nam
Năm: 2023
4. Bộ Chính trị (2005) Nghị quyết số 46/NQ-TW ngày 23/02/2005 về công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trong tình hình mới, Hà Nội 5. Bộ Y tế (2010) Quyết định số 573/QĐ-BYT ngày 11 tháng 2 năm 2010 về việcban hành quy trình sàng lọc, chẩn đoán trước sinh và sơ sinh, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nghị quyết số 46/NQ-TW ngày 23/02/2005 về công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trong tình hình mới
Tác giả: Bộ Chính trị
Nhà XB: Hà Nội
Năm: 2005
6. Bộ Y tế (2014) Tài liệu chuyên môn hướng dẫn khám, chữa bệnh tại trạm y tế xã, phường, NBX. Y học, Hà Nội, tr.89-98 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Tài liệu chuyên môn hướng dẫn khám, chữa bệnh tại trạm y tế xã, phường
Tác giả: Bộ Y tế
Nhà XB: Y học
Năm: 2014
7. Bộ Y tế (2014) Quyết định số 4667/QĐ-BYT ngày 07 tháng 11 năm 2014 của Bộ Y tế về việc ban hành bộ tiêu chí quốc gia vềy tế xã giai đoạn đến 2020, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Quyết định số 4667/QĐ-BYT ngày 07 tháng 11 năm 2014 của Bộ Y tế về việc ban hành bộ tiêu chí quốc gia vềy tế xã giai đoạn đến 2020
Tác giả: Bộ Y tế
Nhà XB: Hà Nội
Năm: 2014
8. Bộ Y tế (2016) Thông tư số 34/2016/TT-BYT ngày 21 tháng 9 năm 2016 quy định về thăm khám, các quy trình sàng lọc để phát hiện, điều trị, xử trí các bất thường, dị tật của bào thai, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Thông tư số 34/2016/TT-BYT ngày 21 tháng 9 năm 2016 quy định về thăm khám, các quy trình sàng lọc để phát hiện, điều trị, xử trí các bất thường, dị tật của bào thai
Tác giả: Bộ Y tế
Nhà XB: Hà Nội
Năm: 2016
9. Bộ Y tế (2016) Tăng cường y tế cơ sở hướng tới bao phủ chăm sóc sức khỏe toàn dân - Báo cáo chung tổng quan ngành y tế năm 2015, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Tăng cường y tế cơ sở hướng tới bao phủ chăm sóc sức khỏe toàn dân - Báo cáo chung tổng quan ngành y tế năm 2015
Tác giả: Bộ Y tế
Nhà XB: Hà Nội
Năm: 2016
10. Bộ Y tế (2016) Thông tư số 37/2016/TT-BYT của Bộ Y tế: Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Y tế huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Thông tư số 37/2016/TT-BYT của Bộ Y tế: Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Y tế huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương
11. Bộ Y tế (2017) Thông tư số 34/2017/TT-BYT ngày 18/8/2017 của Bộ Y tế hướng dẫn tư vấn, sàng lọc, chẩn đoán, điều trị trước sinh và sơ sinh, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Thông tư số 34/2017/TT-BYT ngày 18/8/2017 của Bộ Y tế hướng dẫn tư vấn, sàng lọc, chẩn đoán, điều trị trước sinh và sơ sinh
Tác giả: Bộ Y tế
Nhà XB: Hà Nội
Năm: 2017
12. Bộ Y tế, Quỹ dân số Liên Hợp Quốc tại Việt Nam (2017) Những rào cản trong tiếp cận các dịch vụ chăm sóc sức khỏe bà mẹ và kế hoạch hóa gia đình của đồng bào dân tộc thiểu số Việt Nam, tr.82 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Những rào cản trong tiếp cận các dịch vụ chăm sóc sức khỏe bà mẹ và kế hoạch hóa gia đình của đồng bào dân tộc thiểu số Việt Nam
Tác giả: Bộ Y tế, Quỹ dân số Liên Hợp Quốc tại Việt Nam
Năm: 2017
13. Bộ Y tế (2017) Hướng dẫn Quốc gia về các dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản (Ban hành kèm theo Quyết định số 4128/QĐ-BYT ngày 29/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế), Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Hướng dẫn Quốc gia về các dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản
Tác giả: Bộ Y tế
Nhà XB: Hà Nội
Năm: 2017
14. Bộ Y tế (2019) Thông tư số 30/2019/TT-BYT ngày 03/12/2019 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2017/TT-BYT ngày 18/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn tư vấn, sàng lọc, chẩn đoán, điều trị trước sinh và sơ sinh, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Thông tư số 30/2019/TT-BYT
Tác giả: Bộ Y tế
Nhà XB: Hà Nội
Năm: 2019
15. Bộ Y tế (2019) Chăm sóc sức khỏe ban đầu theo nguyên lý y học gia đình dành cho hộ sinh làm việc tại trạm y tế xã, tr.169-170 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Chăm sóc sức khỏe ban đầu theo nguyên lý y học gia đình dành cho hộ sinh làm việc tại trạm y tế xã
Tác giả: Bộ Y tế
Năm: 2019
16. Bộ Y tế (2020) Công văn số 7375/BYT-TCDS ngày 31 tháng 12 năm 2020 về việc triển khai thực hiện Chương trình mở rộng tầm soát, chẩn đoán, điều trị một số bệnh, tật trước sinh và sơ sinh đến năm 2030, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Công văn số 7375/BYT-TCDS ngày 31 tháng 12 năm 2020 về việc triển khai thực hiện Chương trình mở rộng tầm soát, chẩn đoán, điều trị một số bệnh, tật trước sinh và sơ sinh đến năm 2030
Tác giả: Bộ Y tế
Nhà XB: Hà Nội
Năm: 2020
17. Bộ Y tế (2021) Quyết định số 3845/QĐ-BYT ngày 11 tháng 8 năm 2021 ban hành danh mục một số bệnh, tật bẩm sinh được tầm soát, chẩn đoán, điều trị trước sinh và sơ sinh thuộc gói dịch vụ cơ bản, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Quyết định số 3845/QĐ-BYT ngày 11 tháng 8 năm 2021 ban hành danh mục một số bệnh, tật bẩm sinh được tầm soát, chẩn đoán, điều trị trước sinh và sơ sinh thuộc gói dịch vụ cơ bản
Tác giả: Bộ Y tế
Nhà XB: Hà Nội
Năm: 2021
20. Trần Danh Cường, Dương Hồng Chương, Trần Đức Phấn, và cộng sự (2017) "Tình hình theo dõi thai sản ở Thanh Khê - Đà Nẵng và Biên Hòa". Tạp chí Y dược học Quân sự số chuyên đề 2017, tr.336-342 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Tình hình theo dõi thai sản ở Thanh Khê - Đà Nẵng và Biên Hòa
Tác giả: Trần Danh Cường, Dương Hồng Chương, Trần Đức Phấn
Nhà XB: Tạp chí Y dược học Quân sự
Năm: 2017
21. Lê Thị Mai Dung (2019) "So sánh tỷ lệ nguy cơ cao ba tháng đầu và ba tháng giữa thai kỳ trong sàng lọc trước sinh hội chứng Down". Tạp chí Y học thành phố Hồ Chí Minh, Tập 23, Số 5, tr.243-250 Sách, tạp chí
Tiêu đề: So sánh tỷ lệ nguy cơ cao ba tháng đầu và ba tháng giữa thai kỳ trong sàng lọc trước sinh hội chứng Down
Tác giả: Lê Thị Mai Dung
Nhà XB: Tạp chí Y học thành phố Hồ Chí Minh
Năm: 2019
22. Võ Văn Đức, Hà Thị Minh Thi, Trương Văn Trí (2010) Tài liệu tập huấn sàng lọc và chẩn đoán trước sinh, Trung tâm Sàng lọc - Chẩn đoán trước sinh Trường Đại học Y Dược Huế, tr.3-18 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Tài liệu tập huấn sàng lọc và chẩn đoán trước sinh
Tác giả: Võ Văn Đức, Hà Thị Minh Thi, Trương Văn Trí
Nhà XB: Trung tâm Sàng lọc - Chẩn đoán trước sinh Trường Đại học Y Dược Huế
Năm: 2010
23. Đỗ Thị Hồng Hải, Đỗ Thị Thùy Dung (2023) "Thực trạng nhu cầu tư vấn sàng lọc trước sinh của thai phụ tại Bệnh viện Phụ Sản Hà Nội". Tạp chí Y học Việt Nam, Tập 522, Số 1, tr.129-133 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Thực trạng nhu cầu tư vấn sàng lọc trước sinh của thai phụ tại Bệnh viện Phụ Sản Hà Nội
Tác giả: Đỗ Thị Hồng Hải, Đỗ Thị Thùy Dung
Nhà XB: Tạp chí Y học Việt Nam
Năm: 2023

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w