Khóa luận tốt nghiệp chuyên ngành marketing trường Đại học Công Nghiệp Thành Phố Hồ Chí Minh đề tài Một số giải pháp nâng cao mức độ nhận biết thương hiệu nhà thép tiền chế của công ty TNHH Thép Thông Minh Toàn Cầu
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH NGUYỄN THỊ THANH HỒNG MSSV: 19479751 MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT THƯƠNG HIỆU NHÀ THÉP TIỀN CHẾ GB STEEL ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH CỦA CƠNG TY TNHH THÉP THƠNG MINH TỒN CẦU Chun ngành : MARKETING Mã chun ngành : 7340115 GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN ThS NGUYỄN THỊ TÚC KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, NĂM 2023 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH NGUYỄN THỊ THANH HỒNG MSSV: 19479751 MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT THƯƠNG HIỆU NHÀ THÉP TIỀN CHẾ GB STEEL ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH CỦA CƠNG TY TNHH THÉP THƠNG MINH TỒN CẦU Chun ngành : MARKETING Mã chuyên ngành : 7340115 GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN ThS NGUYỄN THỊ TÚC KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, NĂM 2023 NGUYỄN THỊ THANH HỒNG KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP – CHUYÊN NGÀNH MARKETING NĂM 2023 GIẤY BÌA KHĨA LUẬN i TĨM TẮT KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP Trong thời đại công nghệ 4.0, xây dựng nhà thép tiền chế trở thành xu hướng phát triển mới, nhằm đáp ứng nhu cầu thị trường việc giảm thiểu thời gian chi phí xây dựng, tăng tính hiệu tiết kiệm lượng Tuy nhiên, giai đoạn cạnh tranh gay gắt nay, để đáp ứng nhu cầu khách hàng phát triển bền vững lĩnh vực đòi hỏi doanh nghiệp phải tăng cường việc đưa thương hiệu vào sâu tâm trí khách hàng Nhận thấy vấn đề đó, cơng ty TNHH Thép Thơng Minh Tồn Cầu – cơng ty thép thành phố Hồ Chí Minh xây dựng cho thương hiệu mạnh mẽ, gây ấn tượng với người tiêu dùng Bài nghiên cứu nhằm đề xuất giải pháp nhằm nâng cao mức độ nhận biết thương hiệu nhà thép tiền chế GB Steel khách hàng Thành phố Hồ Chí Minh cơng ty TNHH Thép Thơng Minh Tồn Cầu Bằng phương pháp khảo sát trực tuyến 163 mẫu vấn khách hàng từng, có nhu cầu sử dụng dịch vụ cơng ty kết hợp với phân tích hồi quy bội Qua trình nghiên cứu, tác giả thu yếu tố có ảnh hưởng đến mức độ nhận biết thương hiệu nhà thép tiền chế GB Steel khách hàng thành phố Hồ Chí Minh cơng ty TNHH Thép Thơng Minh Tồn Cầu gồm yếu tố: (1) logo slogan, (2) quà tặng doanh nghiệp đồng phục nhân viên, (3) truyền miệng, (4) tên thương hiệu Dựa vào đó, tác giả tìm giải pháp nhằm nâng cao mức độ nhận biết thương hiệu nhà thép tiền chế GB Steel hoàn thiện thương hiệu doanh nghiệp nữa, giúp thương hiệu doanh nghiệp ngày phát triển mạnh mẽ Việt Nam Từ khóa: Giải pháp, nhận biết, thương hiệu, nhà thép tiền chế Tp.HCM, ngày…… Tháng năm 2023 Sinh viên ii LỜI CẢM ƠN Lời đầu tiên, em xin gửi đến quý Thầy cô Khoa Quản trị Kinh doanh, Trường Đại học Cơng nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh lời cảm ơn sâu sắc chân thành tạo cho tơi hội để hồn thành khóa luận tốt nghiệp với đề tài "Đề xuất số giải pháp nhằm nâng cao mức độ nhận biết thương hiệu nhà thép tiền chế GB Steel" Việc hồn thành khóa luận tốt nghiệp thử thách lớn em Nhưng với hỗ trợ định hướng tận tình cơ, ThS Nguyễn Thị Túc q trình làm khóa luận , với giúp đỡ tận tình việc cung cấp tài liệu, thông tin nội quý giá đến từ ban lãnh đạo, phịng ban cơng ty TNHH Thép Thơng Minh Tồn Cầu Đó hành trang, giúp em hồn thành tốt khóa luận tốt nghiệp Em xin chân thành cảm ơn cô, ThS Nguyễn Thị Túc phút tận tâm nhiệt tình dành cho em tồn nhân viên công ty, ban lãnh đạo Công ty TNHH Thép Thơng Minh Tồn Cầu Tuy nhiên, q trình làm khơng thể tránh thiếu sót, em mong thầy có thơng cảm góp ý, đánh giá bảo từ thấy cô để em biết sai sót hồn thiện khóa luận tốt nghiệp cách tốt Tp.HCM, ngày……tháng……năm 2023 Sinh viên iii LỜI CAM ĐOAN Em xin cam đoan cơng trình nghiên cứu riêng thân Những số liệu, kết khóa luận tốt nghiệp trình thu thập thực tiễn, tìm kiểm, nên đảm bảo yếu tố trung thực liệu chưa cơng bố trước Các tài liệu trích dẫn ghi rõ nguồn tài liệu tham khảo Sinh viên iv CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự - Hạnh phúc PHIẾU XÁC NHẬN CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN Họ tên giảng viên: ThS Nguyễn Thị Túc Mã số giảng viên: 01028008 Họ tên sinh viên: Nguyễn Thị Thanh Hồng MSSV: 19479751 Sinh viên hoàn thành đầy đủ tài liệu theo yêu cầu khoa lms.iuh.edu.vn lớp học giảng viên hướng dẫn bao gồm: Bài báo cáo hoàn chỉnh (pdf) Dữ liệu minh chứng liên quan Yêu cầu sinh viên cài đặt mật liệu minh chứng, mật truy cập cung cấp giảng viên hướng dẫn để kiểm tra đánh giá TP HCM, ngày……tháng……năm 2023 Ký tên xác nhận v NHẬN XÉT CỦA HỘI ĐỒNG BẢO VỆ vi CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự – Hạnh phúc BIÊN BẢN GIẢI TRÌNH CHỈNH SỬA KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP Chun ngành: Marketing Kính gửi: Khoa Quản trị kinh doanh Họ tên sinh viên: Nguyễn Thị Thanh Hồng Hiện học viên lớp: DHMK15B Chuyên ngành: Marketing Mã học viên: 19479751 Khóa học: 2019 - 2023 Hội đồng: 14 Tên đề tài theo biên hội đồng: Một số giải pháp nâng cao mức độ nhận biết thương hiệu nhà thép tiền chế GB Steel khách hàng Thành phố Hồ Chí Minh Cơng ty TNHH Thép Thơng Minh Tồn Cầu Sinh viên hoàn chỉnh luận văn với góp ý Hội đồng nhận xét phản biện Nội dung chỉnh sửa sau: Nội dung yêu cầu chỉnh sửa theo ý kiến hội đồng bảo vệ khóa luận tốt nghiệp Kết chỉnh sửa giải trình Câu 1: Đề tài dạng nghiên cứu hay ứng Câu 1: Vẫn giữ đề tài dạng ứng dụng dụng Câu 2: Đã canh chỉnh lại văn bản, chỉnh Câu 2: Canh chỉnh văn bản, giảm bớt số lại số trang từ 95 xuống 86 trang, trang 80 trang theo yêu cầu, lỗi chấm sửa lỗi chấm câu trình bày lại bảng câu xuyên suốt khóa luận nhiều, lỗi Câu 3: Khái niệm dẫn bổ sung thêm trình bày bảng năm, loại bỏ khái niệm không rõ Câu 3: Các khái niệm dẫn viết ràng không cần thiết cần bổ sung thêm năm Câu 4: Đã bổ sung liệu thứ cấp vii công ty vào Các lý thuyết nhận diện thương hiệu nâng cao mức độ nhận diện thương hiệu Câu 5: Bổ sung mơ hình swot nhận xét không rõ ràng liệu thứ cấp để làm sở cho việc đề xuất giải pháp Câu 4: Phân tích thực trạng Cơng ty khơng thấy trình bày số liệu thứ Câu 6:Đã sửa lại cách trích nguồn tài cấp liên quan đến đề tài liệu tham khảo theo chuẩn APA, bổ sung tài liệu tham khảo thiếu Câu 5: Cơ sở đề xuất giải pháp không rõ ràng Câu 7: Đã chỉnh lại đối tượng khảo sát hợp lý, loại bỏ đối tượng khảo sát Câu 6: Các ghi nguồn khơng đúng, trình học sinh, sinh viên khơng phù hợp với bày tài liệu tham khảo chưa đầy đủ so với đối tượng khảo sát chạy lại liệu nội dung viết xem lại SPSS Câu 7: Cẩn rõ tiêu chí chọn đối tượng Câu 8: Đã mô tả cụ thể, chi tiết quy trình khảo sát khảo sát Câu 8: Cần mơ tả cụ thể, chi tiết quy trình khảo sát mẫu Cần mơ tả, chi tiết quy trình khảo sát mẫu Đặc biệt cách tiếp cận với đối tượng khảo sát kỹ thuật thu thập thông tin Câu 9: Loại bỏ phần hiệu chỉnh mơ hình hiệu chỉnh giả thuyết nghiên cứu không cần thiết, bổ sung thêm liệu công ty dự án, đối tác khách hàng công ty doanh thu doanh Câu 9: Chương khóa luận tập trung q nghiệp mức vào việc hiệu chỉnh mơ hình nghiên cứu hiệu chỉnh giả thuyết nghiên cứu phân tích thực trạng cịn mờ nhạt Ý kiến giảng viên hướng dẫn: xxi Đối với tôi, quà tặng doanh nghiệp có thiết kế đẹp mắt Đối với tôi, quà tặng doanh nghiệp nhà thép tiền chế GB Steel mang thương hiệu doanh nghiệp NHẬN BIẾT THƯƠNG HIỆU Khi bạn sử dụng dịch vụ/ sản phẩm nhà thép tiền chế, kết cấu thép, GB Steel thương hiệu bạn nghĩ đến Tôi sử dụng dịch vụ, sản phẩm GB Steel cho dù dịch vụ nơi hạn chế đối thủ cạnh tranh khác Tôi sẵn sàng tư vấn bạn bè, người thân thương hiệu GB Steel họ có ý định sử dụng dịch vụ làm nhà thép tiền chế, kết cấu thép Phụ lục 2.2 Kết nghiên cứu định lượng Phụ lục 2.2.1 Thống kê mô tả GIOITINH Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Nam 90 57.0 57.0 57.0 Nữ 68 43.0 43.0 100.0 158 100.0 100.0 Total DOTUOI Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Dưới 25 tuổi 26 16.5 16.5 16.5 Từ 25 - 35 tuổi 72 45.6 45.6 62.0 Valid xxii Từ 35 - 45 tuổi 44 27.8 27.8 89.9 Từ 45 - 55 tuổi 11 7.0 7.0 96.8 3.2 3.2 100.0 158 100.0 100.0 Trên 55 tuổi Total NGHENGHIEP Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Nhân viên văn phòng 59 37.3 37.3 37.3 Doanh nhân/ Quản lý 33 20.9 20.9 58.2 Kinh doanh/ Buôn chức 51 32.3 32.3 90.5 Công nhân 1.3 1.3 91.8 Nghề tự 13 8.2 8.2 100.0 158 100.0 100.0 Valid Total TRINHDOHOCVAN Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Trung học phổ thông Đại học Valid Trung cấp, Cao Đẳng Sau đại học Total 3.8 3.8 3.8 126 79.7 79.7 83.5 23 14.6 14.6 98.1 1.9 1.9 100.0 158 100.0 100.0 THUNHAP Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Dưới triệu 1.3 1.3 1.3 Từ -7 triệu 23 14.6 14.6 15.8 Từ - 10 triệu 40 25.3 25.3 41.1 Trên 10 triệu 93 58.9 58.9 100.0 158 100.0 100.0 Total Phụ lục 2.2.2 Kiểm định Crobanch’s Alpha Phụ lục 2.2.2.1 Kiểm định Cronbach’s Alpha thang đo tên thương hiệu Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items xxiii 874 Item-Total Statistics Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's Item Deleted if Item Deleted Total Alpha if Item Correlation Deleted TTH1 11.23 6.037 762 826 TTH2 11.25 6.264 717 844 TTH3 11.30 6.149 721 842 TTH4 11.34 6.097 719 843 Phụ lục 2.2.2.2 Kiểm định Cronbach’s Alpha thang đo logo Reliability Statistics Cronbach's N of Items Alpha 778 Item-Total Statistics Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's Item Deleted if Item Deleted Total Alpha if Item Correlation Deleted LG1 10.99 5.490 636 698 LG2 10.97 5.432 635 698 LG3 11.00 5.389 581 726 LG4 11.08 5.981 485 773 Phụ lục 2.2.2.3 Kiểm định Cronbach’s Alpha thang đo Slogan Reliability Statistics Cronbach's N of Items Alpha 767 Item-Total Statistics Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's Item Deleted if Item Deleted Total Alpha if Item Correlation Deleted SLG1 10.68 5.137 621 686 SLG2 10.71 5.392 501 746 SLG3 10.58 4.945 582 705 SLG4 10.64 4.933 573 710 xxiv Phụ lục 2.2.2.4 Kiểm định Cronbach’s Alpha thang đo Quảng cáo thương hiệu Reliability Statistics Cronbach's N of Items Alpha 908 Item-Total Statistics Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's Item Deleted if Item Deleted Total Alpha if Item Correlation Deleted QCTH1 10.15 12.253 761 892 QCTH2 10.27 11.623 797 880 QCTH3 10.27 11.623 819 872 QCTH4 10.20 12.073 794 881 Phụ lục 2.2.2.5 Kiểm định Cronbach’s Alpha thang đo truyền miệng Reliability Statistics Cronbach's N of Items Alpha 890 Item-Total Statistics Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's Item Deleted if Item Deleted Total Alpha if Item Correlation Deleted TM1 9.32 9.902 801 841 TM2 9.37 10.388 705 879 TM3 9.43 10.527 750 861 TM4 9.49 10.417 778 851 Phụ lục 2.2.2.6 Kiểm định Cronbach’s Alpha thang đo Đồng phục nhân viên Reliability Statistics Cronbach's N of Items Alpha 708 Item-Total Statistics xxv Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's Item Deleted if Item Deleted Total Alpha if Item Correlation Deleted DPNV1 7.35 2.228 553 588 DPNV2 7.62 2.084 513 635 DPNV3 7.55 2.134 514 632 Phụ lục 2.2.2.7 Kiểm định Cronbach’s Alpha thang đo Quà tặng doanh nghiệp Reliability Statistics Cronbach's N of Items Alpha 792 Item-Total Statistics Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's Item Deleted if Item Deleted Total Alpha if Item Correlation Deleted QTDN1 11.18 4.924 502 790 QTDN2 11.18 4.482 647 716 QTDN3 11.20 4.634 652 716 QTDN4 11.15 4.652 609 736 Phụ lục 2.2.2.8 Kiểm định Cronbach’s Alpha thang đo Nhận biết thương hiệu Reliability Statistics Cronbach's N of Items Alpha 930 Item-Total Statistics Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's Item Deleted if Item Deleted Total Alpha if Item Correlation Deleted NBTH1 6.79 6.090 825 922 NBTH2 6.85 5.697 873 884 NBTH3 6.82 5.514 871 886 xxvi Phụ lục 2.2.3 Kiểm định EFA Phụ lục 2.2.3.1 Kiểm định EFA cho biến độc lập KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy Approx Chi-Square Bartlett's Test of Sphericity 351 Sig .000 Extraction TTH1 1.000 755 TTH2 1.000 704 TTH3 1.000 714 TTH4 1.000 714 LG1 1.000 552 LG2 1.000 521 LG3 1.000 518 LG4 1.000 553 SLG1 1.000 512 SLG2 1.000 454 SLG3 1.000 616 SLG4 1.000 541 QCTH1 1.000 750 QCTH2 1.000 805 QCTH3 1.000 809 QCTH4 1.000 792 TM1 1.000 807 TM2 1.000 680 TM3 1.000 748 TM4 1.000 785 DPNV1 1.000 508 DPNV2 1.000 489 DPNV3 1.000 475 QTDN1 1.000 443 QTDN2 1.000 632 QTDN3 1.000 616 QTDN4 1.000 564 Extraction Method: Principal Component Analysis 2232.359 df Communalities Initial 820 xxvii Total Variance Explained Compon Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Rotation Sums of Squared Loadings Loadings ent Total % of Cumulativ Variance e% Total % of Cumulativ Variance e% Total % of Cumulativ Variance e% 7.105 26.316 26.316 7.105 26.316 26.316 4.033 14.937 14.937 3.211 11.891 38.206 3.211 11.891 38.206 3.647 13.508 28.445 3.016 11.169 49.376 3.016 11.169 49.376 3.197 11.841 40.286 2.224 8.238 57.614 2.224 8.238 57.614 3.112 11.524 51.811 1.502 5.562 63.175 1.502 5.562 63.175 3.068 11.364 63.175 869 3.218 66.393 828 3.068 69.462 785 2.907 72.368 729 2.701 75.070 10 693 2.565 77.635 11 674 2.496 80.130 12 584 2.164 82.295 13 531 1.966 84.260 14 483 1.790 86.050 15 468 1.734 87.784 16 408 1.510 89.295 17 398 1.474 90.768 18 370 1.369 92.138 19 345 1.278 93.416 20 315 1.166 94.581 21 312 1.154 95.735 22 276 1.023 96.758 23 215 795 97.553 24 202 747 98.300 25 188 696 98.996 26 145 538 99.534 27 126 466 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis Rotated Component Matrixa Component xxviii SLG3 766 SLG4 704 LG4 680 LG1 651 SLG1 642 LG2 630 LG3 621 SLG2 569 QTDN2 781 QTDN3 757 QTDN4 745 QTDN1 634 DPNV3 633 DPNV2 609 DPNV1 598 QCTH3 895 QCTH2 894 QCTH4 881 QCTH1 860 TM1 885 TM4 885 TM3 846 TM2 818 TTH1 825 TTH2 787 TTH4 781 TTH3 775 Extraction Method: Principal Component Analysis Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization a Rotation converged in iterations Phụ lục 2.2.3.2 Kiểm định EFA cho biến phụ thuộc KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy Approx Chi-Square Bartlett's Test of Sphericity 758 381.395 df Sig .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings xxix Total % of Variance Cumulative % 2.630 87.679 87.679 225 7.498 95.177 145 4.823 100.000 Total % of Variance 2.630 Cumulative % 87.679 87.679 Extraction Method: Principal Component Analysis Component Matrixa Component NBTH2 945 NBTH3 944 NBTH1 921 Extraction Method: Principal Component Analysis a components extracted Phụ lục 2.2.4 Phân tích tương quan Pearson Correlations NBTH Pearson Correlation NBTH Pearson LGVASLOGA N Correlation V QCTH N NV QCTH TM TTH 415** 022 407** 447** 000 000 787 000 000 158 158 158 158 158 158 453** 471** -.105 141 567** 000 188 077 000 Sig (2-tailed) 000 N 158 158 158 158 158 158 415** 471** -.066 165* 369** Sig (2-tailed) 000 000 409 038 000 N 158 158 158 158 158 158 022 -.105 -.066 003 -.087 Pearson QTDNVADPN QTDNVADP 453** Sig (2-tailed) N LGVASLOGA Correlation Pearson Correlation xxx Sig (2-tailed) 787 188 409 974 278 N 158 158 158 158 158 158 407** 141 165* 003 064 Sig (2-tailed) 000 077 038 974 N 158 158 158 158 158 158 447** 567** 369** -.087 064 Sig (2-tailed) 000 000 000 278 424 N 158 158 158 158 158 Pearson Correlation TM Pearson Correlation TTH 424 158 ** Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed) * Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed) Phụ lục 2.2.5 Phân tích hồi quy Model Summaryb Mod R el R Adjusted Std Error Change Statistics Square R Square of the R Square F Estimate Change Chang df1 Durbin- df2 Sig F Watson Change e 642a 412 393 91930 412 21.344 152 000 2.123 a Predictors: (Constant), TTH, TM, QCTH, QTDNVADPNV, LGVASLOGAN b Dependent Variable: NBTH ANOVAa Model Sum of Squares Regression df Mean Square 90.188 18.038 Residual 128.456 152 845 Total 218.644 157 F 21.344 Sig .000b a Dependent Variable: NBTH b Predictors: (Constant), TTH, TM, QCTH, QTDNVADPNV, LGVASLOGAN Coefficientsa Model Unstandardized Standardi Coefficients zed Coefficien ts t Sig Correlations Collinearity Statistics xxxi B Std Beta Zero- Error (Constant) -1.888 586 308 140 348 QCTH Part order Tolera VIF nce -3.220 002 178 2.205 029 453 176 137 593 1.686 136 184 2.566 011 415 204 160 752 1.329 078 065 074 1.190 236 022 096 074 987 1.013 TM 376 071 335 5.291 000 407 394 329 966 1.035 TTH 384 111 263 3.446 001 447 269 214 664 1.507 LGVASLO GAN QTDNVA Partial DPNV a Dependent Variable: NBTH Phụ lục 2.2.6 Thống kê trung bình Phụ lục 2.2.6.1 Thống kê trung bình yếu tố tên thương hiệu Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std Deviation TTH1 158 3.81 945 TTH2 158 3.79 931 TTH3 158 3.73 954 TTH4 158 3.70 968 Valid N (listwise) 158 Phụ lục 2.2.6.2 Thống kê trung bình yếu tố Logo Slogan Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std Deviation LG1 158 3.69 950 LG2 158 3.71 966 LG3 158 3.68 1.030 LG4 158 3.60 971 SLG1 158 3.53 887 SLG2 158 3.49 929 SLG3 158 3.62 975 SLG4 158 3.56 987 Valid N (listwise) 158 Phụ lục 2.2.6.3 Thống kê trung bình yếu tố Truyền miệng Descriptive Statistics xxxii N Minimum Maximum Mean Std Deviation TM1 158 3.22 1.238 TM2 158 3.16 1.256 TM3 158 3.11 1.182 TM4 158 3.05 1.172 Valid N (listwise) 158 Phụ lục 2.2.6.4 Thống kê trung bình yếu tố Quà tặng doanh nghiệp đồng phục nhân viên Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std Deviation DPNV1 158 3.91 809 DPNV2 158 3.64 897 DPNV3 158 3.71 876 QTDN1 158 3.73 907 QTDN2 158 3.72 902 QTDN3 158 3.70 856 QTDN4 158 3.75 886 Valid N (listwise) 158 PHỤ LỤC Hình ảnh liên quan Phụ lục 3.1 Hình ảnh Logo cơng ty xxxiii Phụ lục 3.2 Hình ảnh quà tặng doanh nghiệp Phụ lục 3.3 Hình ảnh đồng phục nhân viên xxxiv Phụ lục 3.4 Quảng cáo ngồi trời cơng ty Phụ lục 3.5 Hình ảnh trang web cơng ty xxxv Phụ lục 3.6 Hình ảnh facebook công ty