Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
8. Trần Kiều (1995), “Một vài suy nghĩ về đổi mới PPDH trong trường phổ thông ở nước ta", Thông tin Khoa học giáo dục, (48), trang 6 - 13 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một vài suy nghĩ về đổi mới PPDH trong trường phổ thông ở nước ta |
Tác giả: |
Trần Kiều |
Năm: |
1995 |
|
9. Trần Kiều (1998), “Toán học nhà trường và yêu cầu phát triển văn hóa toán học”, Nghiên cứu giáo dục, (10), trang 3- 4 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Toán học nhà trường và yêu cầu phát triển văn hóa toán học |
Tác giả: |
Trần Kiều |
Năm: |
1998 |
|
10. Nguyễn Kỳ (1995), PPDH tích cực, NXB Giáo dục, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
PPDH tích cực |
Tác giả: |
Nguyễn Kỳ |
Nhà XB: |
NXB Giáo dục |
Năm: |
1995 |
|
12. Vương Dương Minh (1996), Phát triển tư duy thuật giải của HS trong khi dạy học các hệ thống số ở trường phổ thông, Luận án Phó Tiến sĩ khoa học sư phạm - Tâm lý, trường Đại học Sư phạm - Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phát triển tư duy thuật giải của HS trong khi dạy học các hệ thống số ở trường phổ thông |
Tác giả: |
Vương Dương Minh |
Nhà XB: |
Luận án Phó Tiến sĩ khoa học sư phạm - Tâm lý |
Năm: |
1996 |
|
13. Lê Thống Nhất (1996), Rèn luyện năng lực giải toán cho HS phổ thông trung học thông qua việc phân tích và sữa chữa sai lầm của HS khi giải toán, Luận án PTS khoa học Sư phạm - Tâm lí, Trường Đại học Sư |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Rèn luyện năng lực giải toán cho HS phổ thông trung học thông qua việc phân tích và sữa chữa sai lầm của HS khi giải toán |
Tác giả: |
Lê Thống Nhất |
Nhà XB: |
Luận án PTS khoa học Sư phạm - Tâm lí |
Năm: |
1996 |
|
21. Stoliar (1969), Giáo dục học Toán học, NXB Giáo dục, Minsk |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo dục học Toán học |
Tác giả: |
Stoliar |
Nhà XB: |
NXB Giáo dục |
Năm: |
1969 |
|
25. Nguyễn Cảnh Toàn (Chủ biên), Nguyễn Kỳ, Lê Khánh Bằng, Vũ Văn Tảo (2004), Học và dạy cách học, NXB Đại học sư phạm, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Học và dạy cách học |
Tác giả: |
Nguyễn Cảnh Toàn, Nguyễn Kỳ, Lê Khánh Bằng, Vũ Văn Tảo |
Nhà XB: |
NXB Đại học sư phạm |
Năm: |
2004 |
|
1. M. Alêcxêep, V. Onhisuc, M. Crugliac, V. Zabôtin (1976), Phát triển tư duy HS, NXB Giáo dục, Hà Nội |
Khác |
|
2. Nguyễn Vĩnh Cận, Lê Thống Nhất, Phan Thanh Quang (2002), Sai lầm phổ biến khi giải toán,NXB Giáo dục, Hà Nội |
Khác |
|
3. Nguyễn Hữu Châu (2005), Những vấn đề cơ bản về chương trình và quá trình dạy học, NXB Giáo dục, Hà Nội |
Khác |
|
4. J.A.Komexnki (2010), Những cơ sở của tâm lý học sư phạm, NXB Sư phạm, Hà Nội |
Khác |
|
5. Vũ Cao Đàm (1998), Phương pháp luận nghiên cứu khoa học, NXB Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội |
Khác |
|
6. Nguyễn Bá Kim (2002), PPDH môn Toán, NXB Đại học sư phạm, Hà Nội |
Khác |
|
7. Nguyễn Bá Kim (chủ biên), Đào Thái Lai, Trịnh Thanh Hải (2008), Ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông trong dạy học toán, NXB Đại học quốc gia Hà Nội |
Khác |
|
14. Bùi Văn Nghị (2008), Vận dụng lý luận vào thực tiễn dạy học môn Toán ở trường phổ thông, NXB Đại học sư phạm, Hà Nội |
Khác |
|
15. Bùi Văn Nghị (chủ biên), Trần Trung, Nguyễn Tiến Trung (2010), Dạy học theo chuẩn kiến thức, kỹ năng môn Toán lớp 11, NXB Đại học sư phạm, Hà Nội |
Khác |
|
16. Phan Trọng Ngọ (2005), Dạy học và PPDH trong nhà trường, NXB Đại học sư phạm, Hà Nội |
Khác |
|
17. Pôlia G. (1997), Sáng tạo toán học, NXB Giáo dục, Hà Nội |
Khác |
|
18. Pôlia G. (1997), Toán học và những suy luận có lý, NXB Giáo dục, Hà Nội |
Khác |
|
19. Pôlia G. (1997), Giải một bài toán như thế nào?, NXB Giáo dục, Hà Nội |
Khác |
|