Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Bộ Nông nghiệp và PTNT (2001), Tuyển chọn một số văn bản quy phạm pháp luật về tài nguyên n−ớc |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tuyển chọn một số văn bản quy phạm pháp luật về tài nguyên n−ớc |
Tác giả: |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Năm: |
2001 |
|
2. Cộng tác vì n−ớc toàn cầu + Uỷ ban T vấn kũ thuật (TAC) (2004) – N−ớc là hàng hoá kinh tế và xã hội - Nhà xuất bản Nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
N−ớc là hàng hoá kinh tế và xã hội |
Tác giả: |
Cộng tác vì n−ớc toàn cầu, Uỷ ban T vấn kũ thuật (TAC) |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Nông nghiệp |
Năm: |
2004 |
|
3. Cục Quản lý n−ớc và công trình thuỷ lợi (1998), Tài liệu hội thảo Quốc gia lần thứ 2- Nông dân tham gia quản lý thuỷ nông (PIM) tại Thanh Hoá năm 1998 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cục Quản lý n−ớc và công trình thuỷ lợi (1998) |
Tác giả: |
Cục Quản lý n−ớc và công trình thuỷ lợi |
Năm: |
1998 |
|
4. Đoàn Thế Lợi (2004), Quản lý thuỷ nông trong nền kinh tế thị trờng - Nhà xuất bản Nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đoàn Thế Lợi (2004) |
Tác giả: |
Đoàn Thế Lợi |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Nông nghiệp |
Năm: |
2004 |
|
5. Hà L−ơng Thuần; (2004), H−ớng dẫn thành lập tổ chức quản lý thuỷ nông cơ sở – Nhà xuất bản Nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
H−ớng dẫn thành lập tổ chức quản lý thuỷ nông cơ |
Tác giả: |
Hà L−ơng Thuần |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Nông nghiệp |
Năm: |
2004 |
|
6. Hà L−ơng Thuần; Quản lý tài nguyên n−ớc phục vụ phát triển nông nghiệp bền vững vùng trung du miền núi. Hội thảo Quốc gia về nghiên cứu và phát triển nông nghiệp bền vững vùng cao, Yên Bái 6-8/11/2002 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quản lý tài nguyên n−ớc phục vụ phát triển nông nghiệp bền vững vùng trung du miền núi |
Tác giả: |
Hà L−ơng Thuần |
Nhà XB: |
Hội thảo Quốc gia về nghiên cứu và phát triển nông nghiệp bền vững vùng cao |
Năm: |
2002 |
|
7. Hà L−ơng Thuần; Mountainous Irrigation Sytems - Multi-functional Role and Management measure. Proceedings of the Pre-symposium for the third world water forum |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Mountainous Irrigation Sytems - Multi-functional Role and Management measure |
Tác giả: |
Hà L−ơng Thuần |
Nhà XB: |
Proceedings of the Pre-symposium for the third world water forum |
|
8. Hà L−ơng Thuần; Mô hình quản lý thuỷ nông cơ sở hiệu quả và bền vững. Tạp chí Hoạt động Khoa học |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Mô hình quản lý thuỷ nông cơ sở hiệu quả và bền vững |
Tác giả: |
Hà L−ơng Thuần |
Nhà XB: |
Tạp chí Hoạt động Khoa học |
|
9. Hà L−ơng Thuần; Chuyển giao Quản lý thuỷ nông ở Tuyên Quang. Tuyển tập Kết quả Khoa học và Công nghệ 1999-2000 NXB Nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hà L−ơng Thuần; Chuyển giao Quản lý thuỷ nông ở Tuyên Quang |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
|
10. Hà L−ơng Thuần; Quản lý t−ới có sự tham gia của nông dân, xu thế và kinh nghiệm thực tiễn. Tuyển tập Kết quả Khoa học và công nghệ 1994-1999 11. Hà L−ơng Thuần; Irrigation management transfer in Vietnam.FAO-IMMIpublish |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Irrigation management transfer in Vietnam |
Tác giả: |
Hà L−ơng Thuần |
Nhà XB: |
FAO-IMMI |
|
12. Liên ngành Bộ Nông nghiệp và PTNT và Bộ Xây dựng (2000), Chiến l−ợc quốc gia cấp nước sạch và vệ sinh nông thôn đến năm 2020 – Nhà xuất bản Nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Liên ngành Bộ Nông nghiệp và PTNT và Bộ Xây dựng (2000) |
Tác giả: |
Liên ngành Bộ Nông nghiệp và PTNT và Bộ Xây dựng |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Nông nghiệp |
Năm: |
2000 |
|
14. Quỹ nhi đồng liên hiệp quốc (UNICEF) Hà lương Thuần; Nguyễn Quang Trung; Lê trung Tuân biên dịch (2004), Sổ tay h−ớng dẫn ngành n−ớc – Nhà xuất bản Nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quỹ nhi đồng liên hiệp quốc (UNICEF) |
Tác giả: |
Quỹ nhi đồng liên hiệp quốc (UNICEF) Hà lương Thuần; Nguyễn Quang Trung; Lê trung Tuân biên dịch |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Nông nghiệp |
Năm: |
2004 |
|
16. UBND tỉnh Tuyên Quang (1997), Một số văn bản về quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
UBND tỉnh Tuyên Quang (1997) |
Tác giả: |
UBND tỉnh Tuyên Quang |
Năm: |
1997 |
|
15. Sở Nông nghiệp và PTNT Bắc Kạn (2003), Báo cáo đầu t− xây dựng và nâng cấp các công trình thuỷ lợi đến 2003 |
Khác |
|