1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Nghiên cứu công nghệ sản xuất vắcxin chống dị ứng từ mạt bụi nhà acarien d pteronyssinus (DP) và ứng dụng trong chẩn đoán, điều trị một số bệnh dị ứng hen phế quản, viem mũi dị ứng, viêm kết mạc

298 1K 2

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 298
Dung lượng 4,14 MB

Nội dung

i B KHOA HC V CễNG NGH CễNG TY VACCINE PASTEUR LT CHNG TRèNH KHCN CP NH NC KC10/06-10 BO CO TNG HP KT QU KHOA HC CễNG NGH TI Nghiên cứu công nghệ sản xuất vắc xin chống dị ứng từ mạt bụi nhà Acarien DeRmatophagoides pteronyssinus (D.Pt) để ứng dụng trong chẩn đoán, điều trị một số bệnh dị ứng: Hen phế quản, viêm mũi dị ứng, viêm kết mạc (M S TI: KC10-10/06-10) C quan ch trỡ ti: CễNG TY VACCINE PASTEUR LT Ch nhim ti: GS. TSKH. V Minh Thc 7598 20/01/2010 H Ni - 2009 ii B KHOA HC V CễNG NGH CễNG TY VACCINE PASTEUR LT CHNG TRèNH KHCN CP NH NC KC10/06-10 BO CO TNG HP KT QU KHOA HC CễNG NGH TI Nghiên cứu công nghệ sản xuất vắc xin chống dị ứng từ mạt bụi nhà Acarien DeRmatophagoides pteronyssinus (D.Pt) để ứng dụng trong chẩn đoán, điều trị một số bệnh dị ứng: Hen phế quản, viêm mũi dị ứng, viêm kết mạc (M S TI: KC10-10/06-10) Ch nhim ti: C quan ch trỡ ti: (ký tờn) (ký tờn v úng du) GS. TSKH. V Minh Thc PGS. TS o Xuõn Vinh Ban ch nhim chng trỡnh B Khoa hc v Cụng ngh (ký tờn) (ký tờn v úng du khi gi lu tr) H N i - 2009 iii CÔNG TY VẮC XIN PASTEUR ĐÀ LẠT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà nội, ngày 09 tháng 7 năm 2009. BÁO CÁO THỐNG KÊ KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI I. THÔNG TIN CHUNG 1. Tên đề tài: “Nghiên cứu công nghệ sản xuất vacxin chống dị ứng từ mạt bụi nhà acarien Dermatophagoides pteronyssinus để ứng dụng trong chẩn đoán, điều trị một số bệnh dị ứng: Hen phế quản, Viêm mũi dị ứng, Viêm kết mạc” số đề tài, dự án: KC10-10/06-10 Thuộc: Chương trình (tên, mã số chương trình): “Nghiên cứu, phát triển ứng dụng công nghệ phục vụ bảo vệ, chăm sóc nâng cao sức khoẻ cộng đồng” . Mã số: KC. 10 / 06 -10 2. Chủ nhiệm đề tài/dự án: Họ tên : Vũ Minh Thục Ngày, tháng, nă m sinh : 20/8/1949 Nam/ Nữ: Nữ Học hàm, học vị : Giáo sư, Tiến sỹ khoa học. Chức danh khoa học : Nghiên cứu viên cao cấp Chức vụ: - Chñ nhiÖm Bé m«n Sinh lý bÖnh-MiÔn dÞch, Häc viÖn Y D−îc häc cæ truyÒn, Bé Y tÕ. iv - Trởng khoa Miễn dịch Dị nguyên, Bệnh viện Tai Mũi Họng TW, Bộ Y tế. in thoi : T chc : 0438685279 Nh riờng : 0439760602 Mobile : 0904 246 535 Fax: E-mail: vuminhthuc2010@yahoo.com.vn Tờn t chc ang cụng tỏc : Bnh vin Tai Mi Hng TW. a ch t chc : s 78 ng Gii Phúng, H Ni. a ch nh riờng : s 342 B Triu, H Ni. 3. T chc ch trỡ ti/d ỏn: Tên cơ quan chủ trì đề tài : Cụng ty Vaccine Pasteur Đà Lạt Điện thoại : 063.825763 Fax : 063.827.773 E-mail: davac@hcm.vnn.vn Website: Địa chỉ : Số 18 Đờng Lê Hồng Phong, Thành Phố Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng. Họ tên thủ trởng cơ quan : Đào Xuân Vinh (PGS. TS). Số tài khoản : 4211.01.000229 Ngân hàng : Ngân hàng Nông nghiệp phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng. Tên cơ quan chủ quản đề tài : Bộ Khoa học Công nghệ. v II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN 1. Thời gian thực hiện đề tài/dự án: - Theo Hợp đồng đã ký kết: từ tháng 01/ năm 2007 đến tháng 7/ năm 2009. - Thực tế thực hiện: từ tháng 7/ năm 2007 đến tháng 7/ năm 2009. - Được gia hạn (nếu có): Không 2. Kinh phí sử dụng kinh phí: a) Tổng số kinh phí thực hiện: 1900 tr.đ, trong đó: + Kính phí hỗ trợ từ SNKH: 1900 tr.đ. + Kinh phí từ các nguồn khác: Không. b) Tình hình cấp s ử dụng kinh phí từ nguồn SNKH: Theo kế hoạch Thực tế đạt được Số TT Thời gian (Tháng, năm) Kinh phí (Tr.đ) Thời gian (Tháng, năm) Kinh phí (Tr.đ) Ghi chú (Số đề nghị quyết toán) 1 03/2008 840 03/2008 505.4 2 05/2009 1 044,6 05/2009 1 000.370 3 07/2009 289.230 07/2009 247.600 vi c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi: Đối với đề tài: Đơn vị tính: Triệu đồng Theo kế hoạch Thực tế đạt được Số TT Nội dung các khoản chi Tổng SNKH Nguồn khác Tổng SNKH Nguồn khác 1 Trả công lao động (khoa học, phổ thông) 450 450 450 450 2 Nguyên, vật liệu, năng lượng 550 550 550 550 3 Thiết bị, máy móc 600 600 600 600 4 Xây dựng, sửa chữa nhỏ 5 Chi khác 300 300 300 300 Tổng cộng 1900 1900 1900 1900 - Lý do thay đổi (nếu có): 3. Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện đề tài/dự án: (Liệt kê các quyết định, văn bản của cơ quan quản lý từ công đoạn xác định nhiệm vụ, xét chọn, phê duyệt kinh phí, hợp đồng, điều chỉnh (thời gian, nội dung, kinh phí thực hiện nếu có); văn bản của tổ chức chủ trì đề tài, dự án (đơn, kiến nghị điều chỉ nh nếu có) Số TT Số, thời gian ban hành văn bản Tên văn bản Ghi chú 1 2 vii 4. T chc phi hp thc hin ti, d ỏn: S TT Tờn t chc ng ký theo Thuyt minh Tờn t chc ó tham gia thc hin Ni dung tham gia ch yu Sn phm ch yu t c Ghi chỳ* 1 Khoa Miễn dịch- Dị nguyên, Bệnh viện Tai Mũi Họng TW Khoa Miễn dịch- Dị nguyên, Bệnh viện Tai Mũi Họng TW Phân lập, nuôi cấy, điều chế xây dựng tiêu chuẩn mức cơ sở vắc xin dị nguyên Acarien D.pteronyssinus - Quy trỡnh phõn lp hỡnh thỏi D.pt. - Quy trỡnh Cụng ngh nhõn nuụi mt bi nh Acarien (D.pt) - Quy trỡnh sn xut vaccine d nguyờn Acarien (D.pt - Sn xut 50.000 liu vaccine d nguyờn D.pt. - Cỏc tiờu chun c s ca d nguyờn D.pt. viii 2 Labo Côn trùng, Viện Sốt rét ký sinh trùng Côn trùng TW Labo Côn trùng, Viện Sốt rét ký sinh trùng Côn trùng TW Giám định bằng hình thái học nuôi cấy Acarien D. pteronyssinus - Quy trỡnh phõn lp hỡnh thỏi D.pt. 3 Viện Công nghệ Sinh học Viện Công nghệ Sinh học Giám định phân tử Acarien D. pteronyssinus - Qui trỡnh giỏm nh phõn t D.pteronyssinus ti Vit Nam - Qui trỡnh cụng ngh chn oỏn phõn t D. pteronyssinus v D. farinae. 4 Viện Vacxin sở II Đà Lạt Viện Vacxin sở II Đà Lạt Xây dựng tiêu chuẩn mức cơ sở dị nguyên D.pteronyssinus - Cỏc tiờu chun c s ca d nguyờn D.pt. 5 Bộ môn Sinh lý bệnh -Dị ứng Miễn dịch lâm sàng, Trờng ĐHY Hải Phòng Bộ môn Sinh lý bệnh - Dị ứng Miễn dịch lâm sàng, Trờng ĐHY Hải Phòng Xây dựng tiêu chuẩn mức cơ sở dị nguyên D.pteronyssinus - Cỏc tiờu chun c s ca d nguyờn D.pt. ix 6 Bộ môn Dị ứng trờng Đại học Y Hà Nội Bộ môn Dị ứng trờng Đại học Y Hà Nội Xây dựng tiêu chuẩn mức cơ sở dị nguyên D.pteronyssinus - Cỏc tiờu chun c s ca d nguyờn D.pt. - Lý do thay i (nu cú): 5. Cỏ nhõn tham gia thc hin ti, d ỏn: Ban ch nhim ti: 1. GS. TSKH V Th Minh Thc Ch nhim ti. 2. PGS. TS o Xuõn Vinh Phú ch nhim ti. 3. PGS. TS Nguyn Hoi An Phú ch nhim ti. 4. TS. Vừ Thanh Quang Phú ch nhim ti. 5. PGS. TS Nguyn Tn Phong Th ký ti. 6. PGS. TS Phm Vn Thc Th ký ti. Ch nhim Cỏc nhỏnh ca ti: Nhỏnh 1 : Nghiờn cu quy trỡnh phõn lp giỏm nh hỡnh thỏi hc loi mt bi nh Acarien D.pteronyssinus gõy cỏc bnh d ng: Hen ph qun, viờm mi,viờm kt mc, m ay ng ch nhim: 1. PGS. TS Nguyn c Trng 2. PGS. TS Nguyn Vn Chõu Nhỏnh 2: Nghiờn cu quy trỡnh giỏm nh phõn t v chn oỏn loi mt D.pteronyssinus ti Vit nam v nh k kim nghim ging nhõn nuụi to ngun d nguyờn thun khit. Ch nhim nhỏnh 2: PGS. TS Lờ Thanh Hũa. x Nhánh 3: Nghiên cứu quy trình nhân nuôi mạt bụi nhà Acarien D.pteronyssinus gây các bệnh dị ứng: Hen phế quản, viêm mũi dị ứng, viêm kết mạc,… Chủ nhiệm nhánh 3: TS Võ Thanh Quang Nhánh 4: Nghiên cứu quy trình tách chiết điều chế Dị nguyên mạt bụi nhà Acarien D.pteronyssinus tại Việt nam. Đồng chủ nhiệm nhánh 4: 1. PGS. TS Nguyễn Hoài An 2. TS. Nguyễn Thị Ngọc Dung Nhánh 5: Xây dựng Tiêu chuẩn cơ sở của Văcxin dị nguyên m ạt bụi nhà Acarien D.pteronyssinus gây các bệnh dị ứng: Hen phế quản, viêm mũi dị ứng, viêm kết mạc… Chủ nhiệm nhánh 5: TS Lương Hồng Châu [...]... VND/tháng >250 USD/tháng Chi phí Chẩn đoán đặc hiệu Điều trị Tiêm miễn d ch Nhỏ d i đặc hiệu lỡi Nếu sử d ng văcxin DN mạt bụi nhà D. pt chúng ta tự sản xuất đợc sẽ tiết kiệm đợc đáng kể chi phí trong chẩn đoán điều trị các bệnh d ứng do mạt bụi nhà D. pt Do vậy nghiên cứu giám định phân tử Acarien D pteronyssinus, nuôi cấy, điều chế vắc xin Acarien D pteronyssinus, rồi ứng d ng chúng vào trong chẩn. .. chuẩn đoán điều trị đặc hiệu bệnh d ứng Vấn đề chính để giải quyết bệnh d ứng là ở vấn đề d nguyên So sánh hiệu quả kinh tế trong chẩn đoán điều trị miễn d ch đặc hiệu với d nguyên mạt bụi nhà D. pteronyssinus của Việt nam nớc ngoài (Stallergen, Pháp) sản xuất, theo d tính của chúng tôi: DN D. pt của DN D. pt của Việt nam Stallergen, Pháp 100.000 VND 800.000 VND 60.000 VND/tháng 200 USD/tháng... tính sáng tạo hiệu quả Tính u việt của việc nghiên cứu các môi trờng nuôi cấy Acarien điều chế d nguyên D pteronyssinus: 1 Việc nghiên cứu thành công các môi trờng nuôi cấy sẽ tạo tiền đề thành công chủ động tạo nên một nguồn d nguyên D pteronyssinus thuần khiết sử d ng cho việc điều chế d nguyên mạt bụi nhà D pteronyssinus là nguyên nhân chính gây VMDƯ, HPQ, Viêm kết mạc 2 Từ các môi trờng... điều trị miễn d ch đặc hiệu các bệnh d ứng phụ thuộc vào chất lợng d nguyên Việc xây d ng tiêu chuẩn mức cơ sở đối với d nguyên là việc làm cấp thiết là đầu tiên đối với Việt Nam, đồng thời cũng đặt nền tảng cho việc xây d ng tiêu chuẩn hoá các d nguyên nói chung để đa vào d c điển ứng d ng trong thực tế lâm sàng Tính u việt của việc ứng d ng sản phẩm d nguyên D pteronyssinus trong chẩn. .. cấy mạt bụi nhà D pteronyssinus ở các môi trờng 3.3 nuôi cấy mạt bụi nhà 3.4 Acarien (D. pt) Quy trình sản xuất vắc Có bộ quy trình chi tiết các bớc xin d nguyên từ tinh chế điều Acarien (D. pt) chế chế phẩm 3.5 vaccin d nguyên mạt bụi nhà D pteronyssinus - Lý do thay i (nu cú): xxviii Có bộ quy trình chi tiết các bớc tinh chế điều chế chế phẩm vaccin d nguyên mạt bụi nhà D pteronyssinus 1 bộ... thành công chúng ta sẽ xây d ng đợc quy trình công nghệ nuôi cấy mạt bụi nhà 3 Đây là những công trình lần đầu tiên về nuôi cấy điều chế MBN D pteronyssinus đợc nghiên cứu thực hiện áp d ng tại Việt Nam, nếu thành công các kết quả nghiên cứu sẽ có giá trị khoa học, giá trị thực tiễn tính sáng tạo 4 Việc tạo nên chế phẩm vắc xin d nguyên D pteronyssinus rất cần thiết cho việc chẩn đoán, điều trị. .. lai có thể cung cấp cho một số nớc trong khu vực không có công nghệ sản xuất vắc xin d nguyên 7 Để có đợc một quy trình công nghệ sản xuất vắc xin d nguyên ổn định thành hiện thực ở Việt Nam thì các nhà khoa học tham gia vào công trình này phải bỏ không ít công sức để nghiên cứu, sáng tạo cải biên công nghệ để có đợc một quy trình công nghệ của riêng mình, phù hợp với điều kiện hoàn cảnh Việt... Dng III, IV: Yờu cu khoa hc S TT Tờn sn phm S lng, cn t ni cụng b 2 Thc t (Tp chớ, nh k hoch 1 Theo t c xut bn) - Các kết quả, số liệu thu Bảng số liệu kết quả đợc từ 4 nghiên cứu báo cáo nhánh nội phân tích kết quả đề dung tài quy trình công - Vaccine DN nghệ sản xuất vaccine D chống d ứng từ mạt pteronyssinus bụi nhà D ổn định, an pteronyssinus toàn có hiệu lực Bi bỏo khoa hc 07 bi - Các kết. .. những phản ứng phụ toàn thân nặng) o D sử d ng Sự chấp nhận của bệnh nhân cao hơn đáng kể (sự tuân thủ chế độ điều trị đợc cải thiện) xxxv b) Hiu qu v kinh t xó hi: (Nờu rừ hiu qu lm li tớnh bng tin d kin do ti, d ỏn to ra so vi cỏc sn phm cựng loi trờn th trng) Đề tài nghiên cứu công nghệ sản xuất vắc xin chống d ứng từ mạt bụi nhà Acarien Dermatophagoides pteronyssinus nhằm giải quyết một yêu cầu... điều trị 1 Chẩn đoán: Các bệnh nhân mắc bệnh d ứng (HPQ, VMDƯ, Viêm kết mạc, mày đay) đợc gây ra do d nguyên D pteronyssinus của Việt Nam Bởi vậy, nếu chúng ta sử d ng các chế phẩm vắc xin d nguyên D pteronyssinus của Việt Nam để chẩn đoán (prick-test, test kích thích, phản ứng phân huỷ mastocyte, phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu) sẽ đặc hiệu, chuẩn xác hơn xxxiv đồng thời tiết kiệm kinh phí do . Nghiên cứu công nghệ sản xuất vắc xin chống d ứng từ mạt bụi nhà Acarien DeRmatophagoides pteronyssinus (D. Pt) để ứng d ng trong chẩn đoán, điều trị một số bệnh d ứng: Hen phế quản, viêm. Nghiên cứu công nghệ sản xuất vắc xin chống d ứng từ mạt bụi nhà Acarien DeRmatophagoides pteronyssinus (D. Pt) để ứng d ng trong chẩn đoán, điều trị một số bệnh d ứng: Hen phế quản, viêm. trong chẩn đoán, điều trị một số bệnh d ứng: Hen phế quản, Viêm mũi d ứng, Viêm kết mạc Mã số đề tài, d án: KC10-10/06-10 Thuộc: Chương trình (tên, mã số chương trình): Nghiên cứu, phát

Ngày đăng: 20/04/2014, 13:12

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
3. Đoàn Thị Thanh Hà (2002). Nghiên cứu chẩn đoán và điều trị miễn dịch viêm mũi dị ứng do dị nguyên bụi nhà. Luận án Tiến sĩ Y học, Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nghiên cứu chẩn đoán và điều trị miễn dịch viêm mũi dị ứng do dị nguyên bụi nhà
Tác giả: Đoàn Thị Thanh Hà
Năm: 2002
4. Lê Thanh Hòa (2007). Chỉ thị di truyền phân tử sử dụng trong giám định, chẩn đoán, phân loại, phả hệ, dịch tễ học và di truyền quần thể ký sinh trùng. Tạp chí Y học thành phố Hồ Chí Minh, 11(2):9-14 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Tạp chí Y học thành phố Hồ Chí Minh
Tác giả: Lê Thanh Hòa
Năm: 2007
5. Phạm Quang Chinh (2004). Nghiên cứu nuôi cấy, tách chiết và một số đặc tính hoá sinh miễn dịch của dị nguyên Dermatophagoides pteronyssinus và bước đầu ứng dụng lâm sàng, Luận án Tiến sĩ Sinh học, Viện Công nghệ sinh học Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nghiên cứu nuôi cấy, tách chiết và một số đặc tính hoá sinh miễn dịch của dị nguyên Dermatophagoides pteronyssinus và bước đầu ứng dụng lâm sàng
Tác giả: Phạm Quang Chinh
Năm: 2004
6. Phạm Quang Chinh, Vũ Minh Thục (2003), “Xác định một số đặc tính miễn dịch của dị nguyên mạt bụi nhà nuôi cấy Dermatophagoides pteronyssninus (Acari: Pyroglyphidae)”, Từ khoa học Sinh học phân tử đến cuộc sống và chăm sóc sức khỏe, Báo cáo khoa học Hội nghị Sinh học phân tử và Hóa sinh toàn quốc, NXB Nông nghiệp, Hà Nội, tr. 377- 83 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Từ khoa học Sinh học phân tử đến cuộc sống và chăm sóc sức khỏe
Tác giả: Phạm Quang Chinh, Vũ Minh Thục
Nhà XB: NXB Nông nghiệp
Năm: 2003
7. Phạm Quang Chinh, Vũ Minh Thục, Lưu Tham Mưu, Đái Duy Ban (2003). Kết quả nhân nuôi loài mạt bụi nhà Dermatophagoides pteronyssinus, Trouessart, 1897 (Acari: Pyroglyphidae) để góp phần chẩn đoán và điều trị bệnh dị ứng do bụi nhà. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 41(3):24-28 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Kết quả nhân nuôi loài mạt bụi nhà Dermatophagoides pteronyssinus, Trouessart, 1897 (Acari: Pyroglyphidae) để góp phần chẩn đoán và điều trị bệnh dị ứng do bụi nhà
Tác giả: Phạm Quang Chinh, Vũ Minh Thục, Lưu Tham Mưu, Đái Duy Ban
Nhà XB: Tạp chí Khoa học và Công nghệ
Năm: 2003
11. Vũ Minh Thục (1997) “Một số đặc điểm của dị nguyên bụi nhà” Y học thực hành, N4, (19 – 21) Sách, tạp chí
Tiêu đề: Một số đặc điểm của dị nguyên bụi nhà
12. Vũ Minh Thục (1997) “Nghiên cứu ảnh hưởng của giảm mẫn cảm đặc hiệu đối với hàm lượng immunoglobulin của bệnh nhân hen phế quản do bụi nhà” Y học thực hành,1997, N4, (19 -21) Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nghiên cứu ảnh hưởng của giảm mẫn cảm đặc hiệu đối với hàm lượng immunoglobulin của bệnh nhân hen phế quản do bụi nhà
14. Vũ Minh Thục, Đoàn Thanh Hoà (2001) “Nhận xét về số lượng tế bào lympho TCD4, TCD8 và tỷ lệ TCD4/TCD8 ở bệnh nhân viêm mũi dị ứng” Nội san Tai- Mũi- Họng, N2, (46-49) Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nhận xét về số lượng tế bào lympho TCD4, TCD8 và tỷ lệ TCD4/TCD8 ở bệnh nhân viêm mũi dị ứng
17. Vũ Minh Thục, Phạm Quang Chinh, Lưu Tham Mưu, Đái Duy Ban (2003), “Kết quả nhân nuôi loài mạt bụi nhà Dermatophagoides ptero- nyssinus, Trouessart, 1897 (Acari: Pyroglyphidae) để góp phần chẩn đoán và điều trị bệnh dị ứng do bụi nhà”, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, tập 41(3), tr. 24-28 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Kết quả nhân nuôi loài mạt bụi nhà "Dermatophagoides ptero-nyssinus", Trouessart, 1897 (Acari: Pyroglyphidae) để góp phần chẩn đoán và điều trị bệnh dị ứng do bụi nhà
Tác giả: Vũ Minh Thục, Phạm Quang Chinh, Lưu Tham Mưu, Đái Duy Ban
Năm: 2003
18. Vũ Minh Thục, Phạm Quang Chinh,Nguyễn Quốc Toản, Nguyễn Hằng Nga (2003) “Kết quả điều tra và nuôi cấy loài mạt bụi nhà gây bệnh dị ứng Dermatophagoides pteronyssninus (Acarina, Pyroglyphidae) Sách, tạp chí
Tiêu đề: Kết quả điều tra và nuôi cấy loài mạt bụi nhà gây bệnh dị ứng "Dermatophagoides pteronyssninus
19. Vũ Thị Minh Thục (1995). Chẩn đoán hen phế quản atopy do dị nguyên bụi nhà bằng phương pháp prick-test. Tạp chí Nội khoa, (3):7-10 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Tạp chí Nội khoa
Tác giả: Vũ Thị Minh Thục
Năm: 1995
22. Andersen A. (1988), “Population growth and development stages of the house dust mite, Dermatophagoides pteronyssninus (Acari:Pyrogly-phidae)”, J. Med. Entomol., 25, pp. 370-73 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Population growth and development stages of the house dust mite, "Dermatophagoides pteronyssninus" (Acari: Pyrogly-phidae)
Tác giả: Andersen A
Năm: 1988
25. Biliotti G., Romagnani S., Riccis M. (1975), “Mites and house dust allergy IV. Antigens and allergens of Dermatophagoides pteronyssninus extract”, Clin. Allergy, 1, pp. 69-77 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Mites and house dust allergy IV. Antigens and allergens of "Dermatophagoides pteronyssninus" extract
Tác giả: Biliotti G., Romagnani S., Riccis M
Năm: 1975
26. Blair D (2005). Ribosomal DNA variation in parasitic flatworms. In Parasitic Flatworms: Molecular Biology, Biochemistry, Immunology and Control (eds A.G. Maule, N.J. Marks), CABI, pp. 96-123 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Ribosomal DNA variation in parasitic flatworms. In Parasitic Flatworms: Molecular Biology, Biochemistry, Immunology and Control (eds A.G. Maule, N.J. Marks)
Tác giả: Blair D
Năm: 2005
29. Cevit O, Kendirli SG, Yilmaz M, Altintas DU and Karakoc GB (2007). Specific allergen immunotherapy: effect on immunologic markers and clinical parameters in asthmatic children. J Investig Allergol Clin Immunol. 17(5):286-291 Sách, tạp chí
Tiêu đề: J Investig Allergol Clin Immunol
Tác giả: Cevit O, Kendirli SG, Yilmaz M, Altintas DU and Karakoc GB
Năm: 2007
30. Chapman M.D., Platts-Mills T.A.E. (1980), "Purification and characterization of the major allergen from Dermatophagoides pteronyssninus-antigen P1”, J. Immunol. 125, pp. 587-92 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Purification and characterization of the major allergen from Dermatophagoides pteronyssninus-antigen P1
Tác giả: Chapman M.D., Platts-Mills T.A.E
Năm: 1980
31. Chew FT, Zhang L, Ho TM, Lee BW (1999). House dust mite fauna in Singapore, Clin. Expr. Allergy, 29:201-206 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Clin. Expr. Allergy
Tác giả: Chew FT, Zhang L, Ho TM, Lee BW
Năm: 1999
32. Colloff, M.J. 1985 The biology and control of the European house dust mite D.pteronyssinus (Trouessart, 1897) (Acari: Mesostigmata). – Int. J. Acarol., 7: 221-224 Sách, tạp chí
Tiêu đề: D.pteronyssinus" (Trouessart, 1897) (Acari: Mesostigmata). – "Int. J. Acarol
34. Colloff, M.J. 1989 A new and rapid method of making permanent preparations of large numbers of house dust mite for light microscopy.– Exp. Appl. Acarol. 7: 323-326 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Exp. Appl. Acarol
35. Dermauw W, Van Leeuwen T, Vanholme B, Tirry L (2009). The complete mitochondrial genome of the house dust mite Dermatophagoides pteronyssninus (Trouessart): a novel gene arrangement among arthropods. BMC Genomics, 10:107 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Dermatophagoides pteronyssninus" (Trouessart): a novel gene arrangement among arthropods. "BMC Genomics
Tác giả: Dermauw W, Van Leeuwen T, Vanholme B, Tirry L
Năm: 2009

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w