Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
3. Đoàn Thị Thanh Hà (2002). Nghiên cứu chẩn đoán và điều trị miễn dịch viêm mũi dị ứng do dị nguyên bụi nhà. Luận án Tiến sĩ Y học, Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu chẩn đoán và điều trị miễn dịch viêm mũi dị ứng do dị nguyên bụi nhà |
Tác giả: |
Đoàn Thị Thanh Hà |
Năm: |
2002 |
|
4. Lê Thanh Hòa (2007). Chỉ thị di truyền phân tử sử dụng trong giám định, chẩn đoán, phân loại, phả hệ, dịch tễ học và di truyền quần thể ký sinh trùng. Tạp chí Y học thành phố Hồ Chí Minh, 11(2):9-14 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tạp chí Y học thành phố Hồ Chí Minh |
Tác giả: |
Lê Thanh Hòa |
Năm: |
2007 |
|
5. Phạm Quang Chinh (2004). Nghiên cứu nuôi cấy, tách chiết và một số đặc tính hoá sinh miễn dịch của dị nguyên Dermatophagoides pteronyssinus và bước đầu ứng dụng lâm sàng, Luận án Tiến sĩ Sinh học, Viện Công nghệ sinh học |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu nuôi cấy, tách chiết và một số đặc tính hoá sinh miễn dịch của dị nguyên Dermatophagoides pteronyssinus và bước đầu ứng dụng lâm sàng |
Tác giả: |
Phạm Quang Chinh |
Năm: |
2004 |
|
6. Phạm Quang Chinh, Vũ Minh Thục (2003), “Xác định một số đặc tính miễn dịch của dị nguyên mạt bụi nhà nuôi cấy Dermatophagoides pteronyssninus (Acari: Pyroglyphidae)”, Từ khoa học Sinh học phân tử đến cuộc sống và chăm sóc sức khỏe, Báo cáo khoa học Hội nghị Sinh học phân tử và Hóa sinh toàn quốc, NXB Nông nghiệp, Hà Nội, tr. 377- 83 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Từ khoa học Sinh học phân tử đến cuộc sống và chăm sóc sức khỏe |
Tác giả: |
Phạm Quang Chinh, Vũ Minh Thục |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2003 |
|
7. Phạm Quang Chinh, Vũ Minh Thục, Lưu Tham Mưu, Đái Duy Ban (2003). Kết quả nhân nuôi loài mạt bụi nhà Dermatophagoides pteronyssinus, Trouessart, 1897 (Acari: Pyroglyphidae) để góp phần chẩn đoán và điều trị bệnh dị ứng do bụi nhà. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 41(3):24-28 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả nhân nuôi loài mạt bụi nhà Dermatophagoides pteronyssinus, Trouessart, 1897 (Acari: Pyroglyphidae) để góp phần chẩn đoán và điều trị bệnh dị ứng do bụi nhà |
Tác giả: |
Phạm Quang Chinh, Vũ Minh Thục, Lưu Tham Mưu, Đái Duy Ban |
Nhà XB: |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ |
Năm: |
2003 |
|
11. Vũ Minh Thục (1997) “Một số đặc điểm của dị nguyên bụi nhà” Y học thực hành, N4, (19 – 21) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số đặc điểm của dị nguyên bụi nhà |
|
12. Vũ Minh Thục (1997) “Nghiên cứu ảnh hưởng của giảm mẫn cảm đặc hiệu đối với hàm lượng immunoglobulin của bệnh nhân hen phế quản do bụi nhà” Y học thực hành,1997, N4, (19 -21) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu ảnh hưởng của giảm mẫn cảm đặc hiệu đối với hàm lượng immunoglobulin của bệnh nhân hen phế quản do bụi nhà |
|
14. Vũ Minh Thục, Đoàn Thanh Hoà (2001) “Nhận xét về số lượng tế bào lympho TCD4, TCD8 và tỷ lệ TCD4/TCD8 ở bệnh nhân viêm mũi dị ứng” Nội san Tai- Mũi- Họng, N2, (46-49) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nhận xét về số lượng tế bào lympho TCD4, TCD8 và tỷ lệ TCD4/TCD8 ở bệnh nhân viêm mũi dị ứng |
|
17. Vũ Minh Thục, Phạm Quang Chinh, Lưu Tham Mưu, Đái Duy Ban (2003), “Kết quả nhân nuôi loài mạt bụi nhà Dermatophagoides ptero- nyssinus, Trouessart, 1897 (Acari: Pyroglyphidae) để góp phần chẩn đoán và điều trị bệnh dị ứng do bụi nhà”, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, tập 41(3), tr. 24-28 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả nhân nuôi loài mạt bụi nhà "Dermatophagoides ptero-nyssinus", Trouessart, 1897 (Acari: Pyroglyphidae) để góp phần chẩn đoán và điều trị bệnh dị ứng do bụi nhà |
Tác giả: |
Vũ Minh Thục, Phạm Quang Chinh, Lưu Tham Mưu, Đái Duy Ban |
Năm: |
2003 |
|
18. Vũ Minh Thục, Phạm Quang Chinh,Nguyễn Quốc Toản, Nguyễn Hằng Nga (2003) “Kết quả điều tra và nuôi cấy loài mạt bụi nhà gây bệnh dị ứng Dermatophagoides pteronyssninus (Acarina, Pyroglyphidae) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả điều tra và nuôi cấy loài mạt bụi nhà gây bệnh dị ứng "Dermatophagoides pteronyssninus |
|
19. Vũ Thị Minh Thục (1995). Chẩn đoán hen phế quản atopy do dị nguyên bụi nhà bằng phương pháp prick-test. Tạp chí Nội khoa, (3):7-10 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tạp chí Nội khoa |
Tác giả: |
Vũ Thị Minh Thục |
Năm: |
1995 |
|
22. Andersen A. (1988), “Population growth and development stages of the house dust mite, Dermatophagoides pteronyssninus (Acari:Pyrogly-phidae)”, J. Med. Entomol., 25, pp. 370-73 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Population growth and development stages of the house dust mite, "Dermatophagoides pteronyssninus" (Acari: Pyrogly-phidae) |
Tác giả: |
Andersen A |
Năm: |
1988 |
|
25. Biliotti G., Romagnani S., Riccis M. (1975), “Mites and house dust allergy IV. Antigens and allergens of Dermatophagoides pteronyssninus extract”, Clin. Allergy, 1, pp. 69-77 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Mites and house dust allergy IV. Antigens and allergens of "Dermatophagoides pteronyssninus" extract |
Tác giả: |
Biliotti G., Romagnani S., Riccis M |
Năm: |
1975 |
|
26. Blair D (2005). Ribosomal DNA variation in parasitic flatworms. In Parasitic Flatworms: Molecular Biology, Biochemistry, Immunology and Control (eds A.G. Maule, N.J. Marks), CABI, pp. 96-123 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ribosomal DNA variation in parasitic flatworms. In Parasitic Flatworms: Molecular Biology, Biochemistry, Immunology and Control (eds A.G. Maule, N.J. Marks) |
Tác giả: |
Blair D |
Năm: |
2005 |
|
29. Cevit O, Kendirli SG, Yilmaz M, Altintas DU and Karakoc GB (2007). Specific allergen immunotherapy: effect on immunologic markers and clinical parameters in asthmatic children. J Investig Allergol Clin Immunol. 17(5):286-291 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
J Investig Allergol Clin Immunol |
Tác giả: |
Cevit O, Kendirli SG, Yilmaz M, Altintas DU and Karakoc GB |
Năm: |
2007 |
|
30. Chapman M.D., Platts-Mills T.A.E. (1980), "Purification and characterization of the major allergen from Dermatophagoides pteronyssninus-antigen P1”, J. Immunol. 125, pp. 587-92 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Purification and characterization of the major allergen from Dermatophagoides pteronyssninus-antigen P1 |
Tác giả: |
Chapman M.D., Platts-Mills T.A.E |
Năm: |
1980 |
|
31. Chew FT, Zhang L, Ho TM, Lee BW (1999). House dust mite fauna in Singapore, Clin. Expr. Allergy, 29:201-206 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Clin. Expr. Allergy |
Tác giả: |
Chew FT, Zhang L, Ho TM, Lee BW |
Năm: |
1999 |
|
32. Colloff, M.J. 1985 The biology and control of the European house dust mite D.pteronyssinus (Trouessart, 1897) (Acari: Mesostigmata). – Int. J. Acarol., 7: 221-224 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
D.pteronyssinus" (Trouessart, 1897) (Acari: Mesostigmata). – "Int. J. Acarol |
|
34. Colloff, M.J. 1989 A new and rapid method of making permanent preparations of large numbers of house dust mite for light microscopy.– Exp. Appl. Acarol. 7: 323-326 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Exp. Appl. Acarol |
|
35. Dermauw W, Van Leeuwen T, Vanholme B, Tirry L (2009). The complete mitochondrial genome of the house dust mite Dermatophagoides pteronyssninus (Trouessart): a novel gene arrangement among arthropods. BMC Genomics, 10:107 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dermatophagoides pteronyssninus" (Trouessart): a novel gene arrangement among arthropods. "BMC Genomics |
Tác giả: |
Dermauw W, Van Leeuwen T, Vanholme B, Tirry L |
Năm: |
2009 |
|