1. Trang chủ
  2. » Tất cả

Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định gửi tiền tiết kiệm của khách hàng cá nhân tại ngân hàng thương mại cổ phần công thương việt nam chi nhánh cần thơ

126 4 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 126
Dung lượng 1,9 MB

Nội dung

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG LƯU TUYẾT VÂN CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH GỬI TIỀN TIẾT KIỆM CỦA KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM - CHI NHÁNH CẦN THƠ LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH VĨNH LONG, 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG LƯU TUYẾT VÂN CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH GỬI TIỀN TIẾT KIỆM CỦA KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM - CHI NHÁNH CẦN THƠ CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH MÃ SỐ: 8340101 LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC TS CẢNH CHÍ HỒNG VĨNH LONG, 2021 i LỜI CAM ĐOAN Tơi xin cam đoan luận văn “Các nhân tố ảnh hưởng đến định gửi tiền tiết kiệm khách hàng cá nhân Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Chi nhánh Cần Thơ” cơng trình nghiên cứu riêng Các số liệu đề tài thu thập sử dụng cách trung thực Kết nghiên cứu trình bày luận văn khơng chép luận văn chưa trình bày hay cơng bố cơng trình nghiên cứu khác trước Vĩnh Long, ngày 10 tháng 02 năm 2022 Tác giả luận văn Lưu Tuyết Vân ii LỜI CẢM ƠN Trong thời gian làm luận văn tốt nghiệp, nhận giúp đỡ Quý Thầy/Cô, người thân, bạn bè, khách hàng tham gia khảo sát Trước hết, xin chân thành cảm ơn TS Cảnh Chí Hồng tận tình hướng dẫn, đưa gợi ý, sửa nội dung chưa hợp lý luận văn để tơi hồn thành luận văn Tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến tồn thể Q Thầy/Cơ Trường Đại học Cửu Long truyền đạt cho tơi kiến thức hữu ích suốt thời gian học để tơi có tảng kiến thức thực luận văn Tôi xin trân trọng cảm ơn khách hàng, Anh/Chị đồng nghiệp tham gia khảo sát giúp tơi có thơng tin liệu nghiên cứu đáng tin cậy Cuối cùng, tơi xin bày tỏ lịng biết ơn sâu sắc đến gia đình người bạn thân thiết, động viên, ủng hộ suốt thời gian học tập làm luận văn tốt nghiệp Trân trọng! Vĩnh Long, ngày 10 tháng 02 năm 2022 Ký tên Lưu Tuyết Vân iii TĨM TẮT Mục tiêu đề tài nhằm xác định nhân tố ảnh hưởng đến định gửi tiền tiết kiệm khách hàng cá nhân Vietinbank Cần Thơ Nghiên cứu thực cách khảo sát 285 khách hàng cá nhân gửi tiền tiết kiệm Vietinbank Cần Thơ thông qua bảng câu hỏi chuẩn bị sẵn Kết kiểm định giả thuyết mơ hình nghiên cứu cho thấy nhân tố có mối quan hệ tương quan tuyến tính với Quyết định gửi tiền tiết kiệm khách hàng cá nhân Vietinbank Cần Thơ xếp theo thứ tự giảm dần gồm Nhân viên ngân hàng (NV); Sự tiện lợi (STL); Ảnh hưởng từ người thân quen (AHNT); Thương hiệu ngân hàng (TH); Hình thức chiêu thị (CT); Lãi suất tiết kiệm (LS); Chất lượng dịch vụ (CLDV) Trên sở kết nghiên cứu, tác giả đề xuất số hàm ý quản trị nhằm không ngừng nâng cao dịch vụ tiền gửi tiết kiệm cách hiệu quả, đáp ứng thỏa mãn nhu cầu khách hàng, trì khách hàng cũ thu hút khách hàng gửi tiền tiết kiệm Ngân hàng Công Thương Việt Nam – Chi nhánh Cần Thơ Từ khóa: Vietinbank Cần Thơ, dịch vụ gửi tiết kiệm, khách hàng cá nhân, phân tích nhân tố iv ABSTRAT The main objective of the study is to determine the factors affecting the decision to save money of individual customers at Can Tho Vietinbank The study was conducted by surveying 285 individual customers who have been saving money at Can Tho Vietinbank through a prepared questionnaire The results of testing the hypotheses of the research model show that factors have a linear relationship with the savings decision of individual customers at Can Tho Vietinbank arranged in descending order including Bank staff (NV); Convenience (STL); Influence from acquaintances (AHNT); Bank brand (TH); Promotional form (CT); Savings interest rate (LS); Quality of Service (CLDV) On the basis of the research results, the author proposes a number of management implications to continuously improve the savings deposit service effectively, meet and satisfy the needs of customers, and maintain old customers and attract new customers to deposit savings at Can Tho Vietinbank Keywords: Can Tho Vietinbank, savings service, individual customers, factor analysis v MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN i LỜI CẢM ƠN i TÓM TẮT………………………………………………………………………… iii MỤC LỤC………………………………………………………………………… v DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT………………………… ix DANH MỤC CÁC BẢNG………………………………………………………… x DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ xi Chương TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU 1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI 1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 1.2.1 Mục tiêu chung 1.2.2 Mục tiêu cụ thể 1.3 CÂU HỎI NGHIÊN CỨU 1.4 ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU 1.4.1 Đối tượng nghiên cứu 1.4.2 Phạm vi nghiên cứu 1.5 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 1.6 Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI 1.7 CẤU TRÚC CỦA LUẬN VĂN Tóm tắt chương Chương CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MƠ HÌNH NGHIÊN CỨU 2.1 CƠ SỞ LÝ THUYẾT 2.1.1 Khái niệm tiền gửi tiết kiệm 2.1.2 Khái niệm hành vi người tiêu dùng 2.1.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng………………………7 2.1.3.1 Nhóm yếu tố văn hóa 2.1.3.2 Nhóm yếu tố xã hội 2.1.3.3 Nhóm yếu tố cá nhân……………………………………………………10 2.1.3.4 Nhóm yếu tố tâm lý…………………………………………………………10 vi 2.1.4 Đặc điểm tiền gửi tiết kiệm……………………………………………….11 2.1.5 Phân loại tiền gửi tiết kiệm……………………………………………………13 2.1.6 Vai trò tiền gửi tiết kiệm hoạt động kinh doanh Ngân hàng……….14 2.1.7 Khách hàng gửi tiết kiệm 84 2.1.8 Tiến trình định gửi tiền tiết kiệm khách hàng ngân hàng………18 2.1.9 Các lý thuyết việc định………………………………………… 19 2.1.9.1 Thuyết hành động hợp lý (Theory of Reasoned Action - TRA)…………… 19 2.1.9.2 Thuyết hành vi dự định (Theory of Planed Behavior - TPB)………………22 2.2 TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU TRƯỚC CÓ LIÊN QUAN 19 2.2.1 Lược khảo tài liệu…………………………………………………………….23 2.2.1.1 Các nghiên cứu nước 23 2.2.1.2 Các nghiên cứu nước 24 2.2.2 Đánh giá tài liệu lược khảo……………………………………………… 25 2.3 MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ GIẢ THUYẾT……………………………… 26 2.3.1 Các giả thuyết nghiên cứu…………………………………………………….26 2.3.1.1 Lãi suất tiết kiệm 26 2.3.1.2 Thương hiệu ngân hàng 27 2.3.1.3 Nhân viên ngân hàng 27 2.3.1.4 Hình thức chiêu thị 28 2.3.1.5 Sự tiện lợi 28 2.3.1.6 Ảnh hưởng từ người thân quen 29 2.3.1.7 Chất lượng dịch vụ 30 2.3.1.8 Nhân học…………………………………………………………… 30 2.3.2 Mô hình nghiên cứu 30 Tóm tắt chương 31 Chương 32 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 32 3.1 QUI TRÌNH VÀ CÁC BƯỚC NGHIÊN CỨU 32 3.1.1 Qui trình nghiên cứu………………………………………………………….32 3.1.2 Các bước nghiên cứu 33 3.1.2.1 Nghiên cứu định tính……………………………………………………….33 3.1.2.2 Nghiên cứu định lượng…………………………………………………… 37 vii 3.2 PHƯƠNG PHÁP THU THẬP SỐ LIỆU………………………………………37 3.3.1 Phương pháp thu thập số liệu thứ cấp……………………………………… 37 3.3.2 Phương pháp thu thập số liệu sơ cấp…………………………………………38 3.3.2.1 Phương pháp xác định cỡ mẫu…………………………………………… 38 3.2.2.2 Phương pháp phân bổ mẫu khảo sát……………………………………… 38 3.2.2.3 Phương pháp khảo sát số liệu………………………………………………39 3.3 PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH……………………………………………… 40 3.3.1 Phương pháp so sánh…………………………………………………………40 3.3.2 Phương pháp thống kê mô tả 41 3.3.3 Phương pháp đánh giá thang đo………………………………………………41 3.3.3.1 Kiểm định độ tin cậy thang nghiên cứu sử dụng Cronbach’s Alpha để kiểm định…………………………………………………………………………………41 3.3.3.2 Phân tích giá trị hội tụ giá trị phân biệt sử dụng nhân tố khám phá (EFA) để phân tích…………………………………………………………………………42 3.3.4 Phân tích hồi quy tuyến tính bội 42 3.3.5 Kiểm định khác biệt T-Test ANOVA xu hướng gửi tiết kiệm khách hàng cá nhân theo nhóm nhân học 44 Tóm tắt chương 45 Chương 46 PHÂN TÍCH VÀ THẢO LUẬN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 46 4.1 ĐẶC ĐIỂM CƠ BẢN CỦA NGÂN HÀNG TMCP CƠNG THƯƠNG – CHI NHÁNH CẦN THƠ CĨ LIÊN QUAN ĐẾN NGHIÊN CỨU…………………….46 4.1.1 Giới thiệu Ngân hàng TMCP Cơng Thương Việt Nam………………… 46 4.1.2 Lịch sử hình thành phát triển Vietinbank Cần Thơ………………… 46 4.1.3 Kết huy động vốn tiền gửi Vietinbank Cần Thơ giai đoạn 2018 2020……………………………………………………………………………… 47 4.1.4 Đánh giá thực trạng huy động vốn tiền gửi khách hàng cá nhân…….49 4.1.4.1 Kết đạt được………………………………………………………… 49 4.1.4.2 Những hạn chế nguyên nhân……………………………………………50 4.2 PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH GỬI TIỀN TIẾT KIỆM CỦA KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI VIETINBANK CẦN THƠ…52 4.2.1 Đặc điểm khách hàng cá nhân qua khảo sát………………………52 4.2.2 Đánh giá độ tin cậy thang đo nghiên cứu……………………………… 56 viii 4.2.3 Phân tích nhân tố khám phá (EFA)………………………………………… 61 4.2.3.1 Phân tích nhân tố khám phá (EFA) biến độc lập…………………… 62 4.2.3.2 Phân tích nhân tố khám phá (EFA) cho biến phụ thuộc……………………64 4.2.4 Phân tích hồi quy tuyến tính bội………………………………………………65 4.2.4.1 Phân tích tương quan Pearson………………………………………………66 4.2.4.2 Phân tích hồi quy tuyến tính bội……………………………………………67 4.2.4.3 Kiểm định tượng phương sai sai số……………………………………68 4.3 THẢO LUẬN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU…………………………………….70 4.3.1 Kết kiểm định giả thuyết nghiên cứu 70 4.3.2 Kết kiểm định mô hình nghiên cứu………………………………………75 Tóm tắt chương 4………………………………………………………………… 75 Chương 5………………………………………………………………………… 76 KẾT LUẬN VÀ HÀM Ý QUẢN TRI…………………………………………… 76 5.1 KẾT LUẬN………………………………………………………………… 76 5.2 HÀM Ý QUẢN TRỊ 77 5.2.1 Hàm ý quản trị nhân tố Nhân viên ngân hàng 77 5.2.2 Hàm ý quản trị nhân tố Sự tiện lợi .79 5.2.3 Hàm ý quản trị nhân tố Ảnh hưởng từ người thân quen 81 5.2.4 Hàm ý quản trị nhân tố Thương hiệu ngân hàng .83 5.2.5 Hàm ý quản trị nhân tố Hình thức chiêu thị 84 5.2.6 Hàm ý quản trị nhân tố Lãi suất tiết kiệm 86 5.2.7 Hàm ý quản trị nhân tố Chất lượng dịch vụ .88 5.3 HẠN CHẾ VÀ HƯỚNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO CỦA ĐỀ TÀI 88 5.3.1 Các hạn chế đề tài 88 5.3.2 Hướng nghiên cứu đề tài 88 Tóm tắt chương 88 TÀI LIỆU THAM KHẢO 89 PHỤ LỤC………………………………………………………………… 91 99 KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO BẰNG CONBACH”S ALPHA CÁC BIẾN ĐỘC LẬP Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items 718 LS1 LS2 LS3 LS4 Item-Total Statistics Scale Mean if Scale Variance Corrected Item Deleted if Item Deleted Item-Total Correlation 12.68 3.593 508 12.70 3.717 464 12.67 3.770 452 12.72 3.190 601 Cronbach's Alpha if Item Deleted 654 680 686 594 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items 781 TH1 TH2 TH3 TH4 Item-Total Statistics Scale Mean if Scale Corrected Item Deleted Variance if Item-Total Item Deleted Correlation 11.61 5.548 561 11.56 5.698 577 11.55 5.248 627 11.64 5.175 582 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items 871 Cronbach's Alpha if Item Deleted 740 733 706 731 100 Scale Mean if Item Deleted NV1 NV2 NV3 NV4 NV5 14.92 14.89 14.86 14.93 14.98 Item-Total Statistics Scale Corrected Variance if Item-Total Item Deleted Correlation 12.201 705 12.285 712 12.889 651 12.160 729 12.313 685 Cronbach's Alpha if Item Deleted 841 840 854 835 846 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items 862 CT1 CT2 CT3 CT4 Item-Total Statistics Scale Mean if Scale Variance Corrected Item Deleted if Item Deleted Item-Total Correlation 10.90 7.972 713 10.90 7.704 712 10.94 7.609 728 10.93 7.763 683 Cronbach's Alpha if Item Deleted 823 822 816 835 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items 817 STL1 STL2 STL3 STL4 STL5 Item-Total Statistics Scale Mean if Scale Corrected Item Deleted Variance if Item-Total Item Deleted Correlation 15.44 7.769 645 15.45 8.256 583 15.41 8.271 582 15.49 8.187 594 15.49 8.152 631 Cronbach's Alpha if Item Deleted 769 788 788 785 774 101 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items 862 CT1 CT2 CT3 CT4 Item-Total Statistics Scale Mean if Scale Variance Corrected Item Deleted if Item Item-Total Deleted Correlation 10.90 7.972 713 10.90 7.704 712 10.94 7.609 728 10.93 7.763 683 Cronbach's Alpha if Item Deleted 823 822 816 835 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items 882 AHNT1 AHNT2 AHNT3 AHNT4 Item-Total Statistics Scale Mean if Scale Corrected Item Deleted Variance if Item-Total Item Deleted Correlation 10.92 8.366 736 10.89 8.545 705 10.85 8.232 747 10.83 8.105 783 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items 752 Cronbach's Alpha if Item Deleted 851 862 846 832 102 CLDV1 CLDV2 CLDV3 CLDV4 Item-Total Statistics Scale Mean if Scale Corrected Item Deleted Variance if Item-Total Item Deleted Correlation 11.66 4.921 567 11.65 5.185 548 11.69 5.142 525 11.61 5.119 552 Cronbach's Alpha if Item Deleted 684 695 707 693 KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO BẰNG CONBACH”S ALPHA BIẾN PHỤ THUỘC Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items 789 Scale Mean if Item Deleted QD1 QD2 QD3 QD4 Item-Total Statistics Scale Variance Corrected Itemif Item Deleted Total Correlation 12.10 12.09 12.20 12.23 2.944 2.924 2.870 2.937 583 567 628 612 Cronbach's Alpha if Item Deleted 744 753 721 730 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ (EFA) BIẾN ĐỘC LẬP KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy Approx Chi-Square Bartlett's Test of Sphericity df Sig .772 3257.280 435 000 103 Total Variance Explained Compo Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Rotation Sums of Squared Loadings Loadings nent Total % of Cumulati Variance ve % Total % of Cumulati Variance ve % Total % of Cumulat Variance ive % 3.581 11.936 11.936 3.581 11.936 11.936 3.336 11.121 11.121 3.357 11.190 23.126 3.357 11.190 23.126 3.019 10.064 21.185 2.847 9.490 32.616 2.847 9.490 32.616 2.930 9.765 30.950 2.790 9.301 41.917 2.790 9.301 41.917 2.888 9.627 40.578 2.553 8.511 50.428 2.553 8.511 50.428 2.475 8.251 48.829 2.071 6.905 57.333 2.071 6.905 57.333 2.319 7.731 56.560 1.967 6.557 63.890 1.967 6.557 63.890 2.199 7.330 63.890 794 2.647 66.537 755 2.515 69.053 10 721 2.404 71.457 11 688 2.294 73.751 12 638 2.125 75.876 13 623 2.078 77.954 14 601 2.004 79.957 15 571 1.905 81.862 16 533 1.776 83.638 17 498 1.660 85.298 18 456 1.520 86.819 19 425 1.418 88.237 20 405 1.350 89.586 21 394 1.312 90.898 22 381 1.269 92.167 23 349 1.162 93.329 24 324 1.081 94.411 25 320 1.066 95.477 26 296 988 96.465 27 284 948 97.413 28 272 906 98.318 29 264 878 99.197 30 241 803 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis 104 Rotated Component Matrixa Component NV4 836 NV2 828 NV1 814 NV5 794 NV3 770 AHNT4 883 AHNT3 863 AHNT1 845 AHNT2 830 STL1 793 STL5 776 STL3 745 STL4 738 STL2 736 CT3 851 CT1 837 CT2 837 CT4 817 TH3 TH4 TH2 TH1 CLDV1 CLDV4 CLDV2 CLDV3 LS4 LS1 LS2 LS3 Extraction Method: Principal Component Analysis Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization a Rotation converged in iterations 808 770 763 752 770 761 756 726 811 745 686 679 105 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ (EFA) BIẾN PHỤ THUỘC KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy Approx Chi-Square Bartlett's Test of Sphericity df Sig QD3 QD4 QD1 QD2 746 328.694 000 Component Matrixa Component 804 793 774 759 Extraction Method: Principal Component Analysis a components extracted Total Variance Explained Compone Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared nt Loadings Total % of Cumulative Total % of Cumulative Variance % Variance % 2.452 61.310 61.310 2.452 61.310 61.310 673 16.814 78.124 488 12.201 90.325 387 9.675 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis 106 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỜI QUI TUYẾN TÍNH BỘI Correlations QD Pearson Correlation QD Sig (2-tailed) LS TH 245** 257** NV 497** CT STL AHNT CLDV 367** 295** 355** 174** 000 000 000 000 000 000 003 285 285 285 285 285 285 285 -.070 055 138* 001 -.013 003 240 353 020 983 829 953 N 285 285 Pearson 257** -.070 Correlation Sig (2-tailed) 000 240 285 285 285 285 285 285 029 005 007 -.049 -.048 625 927 905 411 419 N 285 Pearson 497** Correlation Sig (2-tailed) 000 285 285 285 285 285 285 285 055 029 025 071 -.014 143* 353 625 673 230 809 016 N 285 285 Pearson 367** 138* Correlation Sig (2-tailed) 000 020 285 285 285 285 285 285 005 025 -.048 096 -.076 927 673 424 105 203 285 285 285 285 285 285 285 001 007 071 -.048 -.030 -.010 983 905 230 424 611 861 N 285 285 Pearson 355** -.013 AHN Correlation Sig (2-tailed) 000 829 T N 285 285 Pearson 174** 003 Correlation CLD 285 285 285 285 285 285 -.049 -.014 096 -.030 -.036 411 809 105 611 285 285 285 285 285 285 -.048 143* -.076 -.010 -.036 N LS TH NV CT STL V 285 Pearson 245** Correlation Sig (2-tailed) 000 N 285 Pearson 295** Correlation Sig (2-tailed) 000 540 Sig (2-tailed) 003 953 419 016 203 861 540 N 285 285 285 285 285 285 285 ** Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed) * Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed) 285 107 Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Std Error of DurbinSquare the Estimate Watson a 833 695 687 30799 1.863 a Predictors: (Constant), TBCLDV, TBLS, TBSTL, TBAHNT, TBTH, TBNV, TBCT b Dependent Variable: TBQD ANOVAa df Model Sum of Mean F Sig Squares Square Regression 59.774 8.539 90.021 000b Residual 26.275 277 095 Total 86.049 284 a Dependent Variable: TBQD b Predictors: (Constant), TBCLDV, TBLS, TBSTL, TBAHNT, TBTH, TBNV, TBCT Model Coefficientsa Unstandardized Standardized Coefficients Coefficients B Std Error Beta t Sig Collinearity Statistics Tolera VIF nce 000 000 972 1.029 (Constant) LS -1.384 183 247 031 200 -5.597 5.949 TH 206 025 281 8.405 000 988 1.012 NV 274 021 430 12.759 000 969 1.032 CT 193 021 318 9.408 000 963 1.039 STL 229 026 289 8.680 000 991 1.009 AHNT 211 020 362 10.822 000 986 1.014 CLDV 126 026 166 4.921 000 969 1.032 a Dependent Variable: TBQD 108 109 KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH T – TEST ĐỐI VỚI GIỚI TÍNH GIOITINH TBQD Group Statistics N Mean Std Deviation Std Error Mean 118 4.0403 54299 04999 167 4.0599 55713 04311 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances F Sig Equal variances assumed QD Equal variances not assumed 110 T-test for Equality of Means t df Sig Mean Std Error (2- Difference Difference tailed) 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper 741 -.296 283 767 -.01963 06630 -.15014 11088 -.297 255.975 766 -.01963 06601 -.14962 11037 110 KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH ANOVA ĐỐI VỚI NHĨM TUỔI, TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN, THU NHẬP, NGHỀ NGHIỆP Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig 1.698 281 168 Mean Square 300 303 F ANOVA Sum of Squares 901 85.148 86.049 Between Groups Within Groups Total df 281 284 991 Sig .397 Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig 2.100 280 081 ANOVA Between Groups Within Groups Total Sum of Squares df Mean Square F Sig 2.054 514 1.712 147 83.995 86.049 280 284 300 Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig .387 281 763 111 ANOVA Between Groups Within Groups Total Sum of Squares df Mean Square F Sig .544 181 596 618 85.505 86.049 281 284 304 Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig 1.673 281 173 ANOVA Between Groups Within Groups Total Sum of Squares 1.026 85.024 86.049 N LS1 LS2 LS3 LS4 Valid N (listwise) 285 285 285 285 285 df Mean Square F Sig 281 284 342 303 1.130 337 Descriptive Statistics Minimum Maximum 1 1 5 5 Mean 4.25 4.22 4.25 4.21 Std Deviation 807 803 795 866 112 N TH1 TH2 TH3 TH4 Valid N (listwise) 285 285 285 285 285 285 285 285 285 5 5 3.84 3.89 3.90 3.82 Std Deviation 953 898 970 1.032 Descriptive Statistics Minimum Maximum 1 1 5 5 Mean 3.73 3.75 3.79 3.72 3.66 Std Deviation 1.086 1.064 1.024 1.067 1.087 285 N CT1 CT2 CT3 CT4 Valid N (listwise) 1 1 Mean 285 N NV1 NV2 NV3 NV4 NV5 Valid N (listwise) Descriptive Statistics Minimum Maximum 285 285 285 285 285 Descriptive Statistics Minimum Maximum 1 1 5 5 Mean 3.66 3.66 3.62 3.62 Std Deviation 1.032 1.088 1.093 1.105 113 N STL1 STL2 STL3 STL4 STL5 Valid N (listwise) 285 285 285 285 285 5 5 Descriptive Statistics Minimum Maximum 285 285 285 285 3.88 3.87 3.91 3.83 3.83 Std Deviation 960 912 909 917 888 1 1 5 5 Mean 3.58 3.60 3.65 3.67 Std Deviation 1.093 1.088 1.109 1.100 285 N CLDV1 CLDV2 CLDV3 CLDV4 Valid N (listwise) 1 1 Mean 285 N AHNT1 AHNT2 AHNT3 AHNT4 Valid N (listwise) Descriptive Statistics Minimum Maximum 285 285 285 285 285 Descriptive Statistics Minimum Maximum 1 1 5 5 Mean 3.88 3.89 3.85 3.93 Std Deviation 983 928 963 943 ... CỬU LONG LƯU TUYẾT VÂN CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH GỬI TIỀN TIẾT KIỆM CỦA KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM - CHI NHÁNH CẦN THƠ CHUYÊN NGÀNH QUẢN... hình khách hàng cá nhân gửi tiền Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Chi nhánh Cần Thơ; (2) Xác định đánh giá mức độ ảnh hưởng nhân tố đến định gửi tiền tiết kiệm khách hàng cá nhân Ngân hàng. .. tài cần trả lời câu hỏi sau: - Nhân tố ảnh hưởng đến định gửi tiền tiết kiệm khách hàng cá nhân Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam – Chi nhánh Cần Thơ? - Mức độ ảnh hưởng nhân tố đến định gửi

Ngày đăng: 03/03/2023, 16:43

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w