1. Trang chủ
  2. » Tất cả

Phòng GD&ĐT Bình Minh

3 2 0
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 3
Dung lượng 65,5 KB

Nội dung

Phòng GD&ĐT Bình Minh ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ 1 Môn Vật lí 6 (2009 2010) Thôøi gian 60 phuùt Nội dung Cấp độ nhận thức Tổng Biết Hiểu Vận dụng 1 Vận dụng 2 Ño ñoä daøi Ño theå tích Khoái löôïng (5t) 3KQ[.]

ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ Mơn: Vật lí (2009-2010) Nội dung Biết Đo độ dài 3KQ(0,75đ) Đo thể tích 1.Đo độ dài Khối lượng 2.Đơn vị thể tích (5t) 3.Đo thể tích vật rắn Lực –trọng 4KQ (1đ) lượng ,khối 4.hai lực cân lượng riêng 5.lực kế ,trọng khối lượng lượng riêng riêng 7.đơn vị trọng (6t) lượng riêng Máy đơn 1KQ (0,25đ) giản ,mặt 8.Máy đơn phẳng giản nghiêng ,đòn bẩy ( 2t) Cộng 8KQ(2đ) =20% (13t) Thời gian : 60 phút Cấp độ nhận thức Hiểu Vận dụng Vận dụng 2KQ (0,5đ) 10.đo độ dài 11.Khối lượng 2KQ(0,5đ) , 1TL(3đ) 9.Lực đàn hồi 12 Tìm hiểu kết tác dụng lực 13 Trọng lực 2TL (3đ) 14.Nêu ví dụ lực đàn hồi 15.Tính khối lượng riêng ,trọng lượng riêng 1TL (1đ) 16.giải thích trọng lực Tổng 5KQ(1,25đ) =12,5% 6KQ,4TL(8,5 ñ) = 85% 1KQ(0,25ñ) =2,5% 4KQ(1ñ) + 1TL(3ñ) =40% 2TL (3đ) = 30% 1TL(1đ) = 10% 16 câu (10đ) =100% Phòng GD-ĐT Bình Minh ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ Mơn: Vật lí (2009-2010) Thời gian : 60 phuùt Phần nhận biết : 12 câu TNKQ (3đ) Câu hỏi Đáp án Câu 1: Giới hạn đo thước là: A Độ dài nhỏ vạch chia thước B Độ dài lớn ghi thước C Độ dài vạch liên tiếp D Độ dài nhỏ đo thước Câu 2: Đơn vị đơn vị đo thể tích? A m3 B lít C dm D cc Câu 3: Khi sử dụng bình tràn bình chứa để đo thể tích vật rắn khơng thấm nước thể tích vật bằng: A Thể tích bình tràn B.Thể tích bình chứa C.Thể tích phần nước tràn từ bình tràn sang bình chứa D.Thể tích nước cịn lại bình tràn Câu 4: Hai lực cân lực: A Đặt vào vật, phương, chiều, độ lớn B Đặt vào vật, phương, ngược chiều, độ lớn C.Đặt vào vật, phương, chiều, độ lớn D Đặt vào vật, phương, ngược chiều, độ lớn Câu 5: Lực kế dụng cụ dùng để đo: A Khối lượng B Độ dãn lò xo C Chiều dài lò xo D Lực Câu 6: Cơng thức tính khối lượng riêng là: A D= m V B D= P V C D= m.V D D= V m Câu 7: Đơn vị khối lượng riêng là: A kg B N/m3 C kg/m3 D kg.m3 Câu 8: Tác dụng máy đơn giản: A Để hồn thành cơng việc nhanh B Để thực công việc dễ dàng C Để thực công việc nhiều D Để vân chuyển vật to Câu 9: Đơn vị dùng để đo lực là: A kg B N C kg/m3 d lít Câu 10: Dụng cụ sau dùng để đo khối lượng: A Thước B Bình chia độ C Cân D Lực kế Câu 11: Đặc điểm lực đàn hồi: A Lực đàn hồi không phụ thuộc vào độ biến dạng B Độ biến dạng tăng lực đàn hồi giảm C Độ biến dạng tăng lực đàn hồi tăng D Độ biến dạng giảm lực đàn hồi tăng Câu 12: Trọng lực có : A Phương nằm ngang, chiều hướng sang trái B Phương thẳng đứng, chiều từ xuống B Độ dài lớn ghi thước C dm C.Thể tích phần nước tràn từ bình tràn sang bình chứa D Đặt vào vật, phương, ngược chiều, độ lớn D.Lực A D= m V C.kg/m3 B Để thực công việc dễ dàng B N C Cân C Độ biến dạng tăng lực đàn hồi tăng B Phương thẳng đứng, chiều từ xuống Ghi C Phương thẳng đứng, chiều hướng từ lên D Phương xiên, chiều từ xuống Phần hiểu: Điền từ (3đ) +1 câu tự luận(1đ) Câu 13:Chọn từ thích hợp khung để điền vào chỗ trống câu sau: Trái Đất trọng lượng biến dạng lực nâng cân a/ Đặt nặng lên cân đĩa lò xo cân bị nén lại, (1) ………… nặng m cho lò xo bị (2) ………… b/ Một hộp phấn đặt nằm yên mặt bàn Hộp phấn chịu tác dụng lực (3)…………… Lực thứ (4) …………của mặt bàn; lực thứ hai (5)…………….của hộp phấn Lực nâng mặt bàn tác dụng vào hộp phấn,trọng lượng (6)………………tác dụng vào hộp phấn Câu 14: Hãy nêu ví dụ vật có tính chất đàn hồi (1đ) (1) trọng lượng (2) biến dạng (3) cân (4) lực nâng (5) trọng lượng (6) Trái Đất Quả bóng cao su, dây thun, lị xo bút bi, bơng lau bảng Phần vận dụng: câu tự luận (2đ) Câu 15 : Một hộp sữa Ơng Thọ có khối lượng 397 g tích 320cm3 Hãy tính: a/ Khối lượng riêng sữa hộp theo đơn vị g/ cm b/ Trọng lượng riêng sữa hộp Tóm tắt: m = 397g= 0,397 kg  P= 3,97N V= 320cm3= 320 10-6 m3 a/ D= ? g/ cm3 b/ d = ? Giải: a/ Khối lượng riêng sữa hộp: D= m 397 = = 1,24 g/cm3 V 320 b/ Trọng lượng riêng sữa : 3,97 P d= = V 320.10 −6 = 12400N/m3 Phần nâng cao: câu tự luận (1đ) Câu 16: Em giải thích ném hịn sỏi lên cao theo phương thẳng đứng hịn sỏi lên cao đoạn dừng lại rơi xuống Hịn sỏi ln chịu tác dụng trọng lực, có phương thẳng đứng, chiều từ xuống Chính lực làm biến đổi chuyển động sỏi ... 3: Khi sử dụng bình tràn bình chứa để đo thể tích vật rắn khơng thấm nước thể tích vật bằng: A Thể tích bình tràn B.Thể tích bình chứa C.Thể tích phần nước tràn từ bình tràn sang bình chứa D.Thể.. .Phòng GD-ĐT Bình Minh ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ Mơn: Vật lí (2009-2010) Thời gian : 60 phuùt Phần nhận biết... Phương thẳng đứng, chiều từ xuống B Độ dài lớn ghi thước C dm C.Thể tích phần nước tràn từ bình tràn sang bình chứa D Đặt vào vật, phương, ngược chiều, độ lớn D.Lực A D= m V C.kg/m3 B Để thực công

Ngày đăng: 01/01/2023, 21:08

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w