1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

QUẢN LÝ DỰ ÁN NÂNG CAO

69 6 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Đường Trần Phú Nối Dài
Tác giả Võ Thành Công, Nguyễn Anh Tuấn, Lê Hồng Việt
Người hướng dẫn PGS. TS. Trần Quang Phú
Trường học Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM
Chuyên ngành Quản Lý Xây Dựng
Thể loại tiểu luận
Năm xuất bản 2022
Thành phố TPHCM
Định dạng
Số trang 69
Dung lượng 1,96 MB

Cấu trúc

  • Phần 1. Khái quát công trình (0)
    • I. Thông tin dự án (3)
    • II. Các công tác chính (3)
  • Phần 2. Nội dung (4)
    • I. Xây dựng WBS (4)
    • II. Dự toán chi tiết (6)
    • III. Dự toán chi phí xây dựng (8)
    • IV. Năng suất tổ hợp máy (9)
    • V. Tài nguyên (15)
    • VI. Biểu đồ nhân công (0)
    • VII. Biểu đồ máy thi công (33)
    • VIII. Biểu đồ vật tư (46)
    • IX. Ứng dụng EVA trong kiểm soát dự án (63)

Nội dung

Nêu các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý dự án. So sánh các mô hình tổ chức quản lý dự án. Trình bày các việc cần làm trong các nhóm quy trình trong quản lý dự án (Khởi tạo; Lập kế hoạch; Thực thi; Theo dõi và kiểm soát; Kết thúc)

Khái quát công trình

Thông tin dự án

Tên dự án: Đường Trần Phú nối dài Địa điểm xây dựng: Thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Tải trọng thiết kế P = 100 kN/trục

Vận tốc thiết kế 40 Km/h

Kết cấu nền: Vét bùn trải vải địa kỹ thuật, đắp cát nền đường

- Bê tông nhựa nóng hạt chặt dày 6,0 cm

- Cấp phối đá dăm loại 1 dày 16 cm, K ≥ 0,98, Eyc ≥ 115 MPa

- Cấp phối đá dăm loại 2 dày 16 cm, K ≥ 0,98, Eyc ≥ 80 MPa

- Vải địa kỹ thuật ngăn cát và đá dăm

- Kết cấu vỉa hè bằng gạch bê tông tự chèn kiểu ba lá dày 6,0 cm trên lớp cát đầm chặt

Các công tác chính

STT CÔNG VIỆC ĐƠN VỊ KHỐI

1 Đào đất khuôn đường, đất cấp II 100 m 3 180,00

3 Trải vải địa kỹ thuật 100 m 2 450,00

5 Làm mặt đường cấp phối đá dăm dày 14 cm lớp dưới 100 m 2 290,00

6 Làm mặt đường cấp phối đá dăm dày 16 cm lớp trên 100 m 2 290,00

7 Làm mặt đường cấp phối đá 0 x 4 dày 20 cm lớp trên 100 m 2 290,00

8 Tưới nhựa dính bám tiêu chuẩn 1,0 kg/m 2 100 m 2 262,50

9 Thảm bê tông nhựa nóng hạt thô dày 6,0 cm 100 m 2 262,50

HVTH: KS Nguy ễ n Anh Ph ụ c Trang 4 L ớ p: QX2001 - MSHV: 2058030047

STT CÔNG VIỆC ĐƠN VỊ KHỐI

10 Tưới nhựa dính bám tiêu chuẩn 1,0 kg/m 2 100 m 2 262,50

11 Thảm bê tông nhựa nóng hạt thô dày 4,0 cm 100 m 2 262,50

Nội dung

Xây dựng WBS

Đường Trần Phú nối dài

Dự toán chi tiết

LƯỢNG ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN

NHÂN CÔNG MÁY VẬT LIỆU NHÂN

21142 Đào đât khuôn đường, đất cấp II

Trải vải địa kỹ thuật 100 m 2 450,00 1.080.156 270.408 - 486.070.20

Làm mặt đường cấp phối đá dăm dày 14 cm lớp dưới

Làm mặt đường cấp phối đá dăm 16 cm lớp trên

Làm mặt đường cấp phối đá 0 x 4 dày 20 cm

KHỐI LƯỢNG ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN

NHÂN CÔNG MÁY VẬT LIỆU NHÂN

Tưới nhựa bám dính tiêu chuẩn 1,0kg/m 2

Thảm bê tông nhựa nóng hạt thô dày 6 cm

Tưới nhựa bám dính tiêu chuẩn 1,0 kg/m 2

Thảm bê tông nhựa nóng hạt mịn dày 4cm

Dự toán chi phí xây dựng

STT NỘI DUNG CHI PHÍ KÝ HIỆU CÁCH TÍNH THÀNH TIỀN

1 Chi phí vật liệu VL Bảng tổng hợp vật tư, nhân công, máy thi công 28.380.782.478

2 Chi phí nhân công NC Bảng tổng hợp vật tư, nhân công, máy thi công 1.582.703.217

3 Chi phí máy thi công M Bảng tổng hợp vật tư, nhân công, máy thi công 2.381.645.398

Cộng chi phí trực tiếp T VL + NC + MTC 32.345.131.094

III THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH

Chi phí xây dựng trước thuế G T + C + TL 36.171.560.102

IV THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG G TGT G x 10% 3.617.156.010

Chi phí xây dựng sau thuế G xd G + GTGT 39.788.716.112

Năng suất tổ hợp máy

Hạng mục công tác Đơn vị Khối lượng

Số tổ hơp máy huy động

Nhịp dây chuyền hi Điểm bắt đầu Điểm kết thúc

Số máy huy độn g PHẦN NỀN

21142 Đào đất khuôn đường, đất cấp II

1 Máy ủi - Công suất: 108 CV

Máy đào một gầu, bánh xích

Máy ủi - Công suất: 108 CV 1

Hạng mục công tác Đơn vị Khối lượng

Số tổ hơp máy huy động

Nhịp dây chuyền hi Điểm bắt đầu Điểm kết thúc

Trải vải địa kỹ thuật

2 Máy ủi - Công suất: 108 CV

2 38 66,36 1 8 46 Đầm bánh hơi tự hành - Trọng lượng:

Làm mặt đường cấp phối đá

Hạng mục công tác Đơn vị Khối lượng

Số tổ hơp máy huy động

Nhịp dây chuyền hi Điểm bắt đầu Điểm kết thúc

Số máy huy độn g dăm dày

14 cm lớp dưới hành - Trọng lượng:

8,5 tấn Đầm bánh thép tự hành - Trọng lượng:

Làm mặt đường cấp phối đá dăm 16 cm lớp trên

21 Đầm bánh thép tự hành - Trọng lượng:

1 80 31,57 1 10 90 Đầm bánh thép tự hành - Trọng lượng:

Làm mặt đường cấp phối đá 0 x 4 dày 20 cm

Máy lu bánh lốp 16 tấn (Đầm bánh

Hạng mục công tác Đơn vị Khối lượng

Số tổ hơp máy huy động

Nhịp dây chuyền hi Điểm bắt đầu Điểm kết thúc

Số máy huy độn g hơi) Máy lu 10 tấn 1 Ô tô tưới nước

Tưới nhựa bám dính tiêu chuẩn

2 Máy nén khí, động cơ Diezel

Thảm bê tông nhựa nóng hạt thô dày

36 Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa -

1 Đầm bánh hơi tự hành - Trọng lượng:

Hạng mục công tác Đơn vị Khối lượng

Số tổ hơp máy huy động

Nhịp dây chuyền hi Điểm bắt đầu Điểm kết thúc

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - Năng suất: 130 - 140

1 Đầm bánh thép tự hành - Trọng lượng:

Tưới nhựa bám dính tiêu chuẩn

2 Máy nén khí, động cơ Diezel

Hạng mục công tác Đơn vị Khối lượng

Số tổ hơp máy huy động

Nhịp dây chuyền hi Điểm bắt đầu Điểm kết thúc

Thảm bê tông nhựa nóng hạt mịn dày

27 Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:

1 Đầm bánh hơi tự hành - Trọng lượng:

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - Năng suất: 130 - 140

1 Đầm bánh thép tự hành - Trọng lượng:

20 Máy trộn bê tông - Dung tích:

1 Máy đầm bê tông, dầm dùi - Công suất: 1,5 kW

Hạng mục công tác Đơn vị Khối lượng

Số tổ hơp máy huy động

Nhịp dây chuyền hi Điểm bắt đầu Điểm kết thúc

Số máy huy độn g tích: 250 lít

Tài nguyên

NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐƠN

HAO PHÍ TÀI NGUYÊN CHO CÔNG TÁC

HAO PHÍ TÀI NGUYÊN CHO MỘT CA

AB 21142 Đào đât khuôn đường, đất cấp

AL 16121 Trải vải địa kỹ thuật

AB 66123 Đắp cát nền đường

AD 21225 Làm mặt đường cấp phối đá dăm dày 14 cm lớp dưới

AD 21216 Làm mặt đường cấp phối đá dăm

AD 11222 Làm mặt đường cấp phối đá 0 x 4 dày 20 cm

NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐƠN

HAO PHÍ TÀI NGUYÊN CHO CÔNG TÁC

HAO PHÍ TÀI NGUYÊN CHO MỘT CA

AD 24213 Tưới nhựa bám dính tiêu chuẩn 1,0 kg/m 2

AD 23214 Thảm bê tông nhựa nóng hạt thô dày 6 cm

AD 24213 Tưới nhựa bám dính tiêu chuẩn 1,0 kg/m 2

AD 23232 Thảm bê tông nhựa nóng hạt mịn dày 4,0 cm

AG 11113 Bê tông bó vỉa m 3 450 43 316.707.25

MÃ HIỆU ĐƠN GIÁ NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐƠN VỊ KHỐI

TỔNG TÀI NGUYÊN THEO CÔNG TÁC

TỔNG TÀI NGUYÊN 1 NGÀY THEO CÔNG TÁC

AB 21142 Đào đât khuôn đường, đất cấp II 100 m 3 180 7 123.357.433 17.622.490

AL 16121 Trải vải địa kỹ thuật 100 m 2 450 28 607.753.956 21.705.498

AB 66123 Đắp cát nền đường 100 m 3 550 38 10.277.410.227 270.458.164

AD 21225 Làm mặt đường cấp phối đá dăm dày 14 cm lớp dưới

AD 21216 Làm mặt đường cấp phối đá dăm 16 cm lớp trên

AD 11222 Làm mặt đường cấp phối đá 0 x 4 dày 20 cm 100 m 2 290 61 10.277.654.383 168.486.137

AD 24213 Tưới nhựa bám dính tiêu chuẩn 1,0 kg/m 2 100 m 2 262,5 13 412.230.982 31.710.076

AD 23214 Thảm bê tông nhựa nóng hạt thô dày 6 cm 100 m 2 262,5 16 4.381.121.800 273.820.112

AD 24213 Tưới nhựa bám dính tiêu chuẩn 1,0 kg/m 2 100 m 2 262,5 13 412.230.982 31.710.076

AD 23232 Thảm bê tông nhựa nóng hạt mịn dày 4,0 cm 100 m 2 262,5 14 3.442.242.824 245.874.487

AG 11113 Bê tông bó vỉa m 3 450 43 470.383.560 10.939.153

VI BIỂU ĐỒ NHÂN CÔNG

SỐ CÔNG NHÂN HUY ĐỘNG

SỐ CÔNG NHÂN HUY ĐỘNG

SỐ CÔNG NHÂN HUY ĐỘNG

SỐ CÔNG NHÂN HUY ĐỘNG

SỐ CÔNG NHÂN HUY ĐỘNG

SỐ CÔNG NHÂN HUY ĐỘNG

SỐ CÔNG NHÂN HUY ĐỘNG

SỐ CÔNG NHÂN HUY ĐỘNG

SỐ CÔNG NHÂN HUY ĐỘNG

SỐ CÔNG NHÂN HUY ĐỘNG

SỐ CÔNG NHÂN HUY ĐỘNG

SỐ CÔNG NHÂN HUY ĐỘNG

SỐ CÔNG NHÂN HUY ĐỘNG

VII BIỂU ĐỒ MÁY THI CÔNG

Kế hoạch phân bổ máy thi công

Biểu đồ máy thi công:

VIII BIỂU ĐỒ VẬT TƯ

Vải địa kỹ thuật Cát đen Đất cấp phối tự nhiên

Bê tông nhựa hạt thô

Bê tông nhựa hạt mịn

SỐ CA 28 38 139 80 80 26 26 16 14 43 43 43 43 61 Đơn vị m 2 m 3 m 3 m 3 m 3 kg kg tấn tấn kg m 3 m 3 lít m 3

Vải địa kỹ thuật Cát đen Đất cấp phối tự nhiên

Bê tông nhựa hạt thô

Bê tông nhựa hạt mịn

Vải địa kỹ thuật Cát đen Đất cấp phối tự nhiên

Bê tông nhựa hạt thô

Bê tông nhựa hạt mịn

Vải địa kỹ thuật Cát đen Đất cấp phối tự nhiên

Bê tông nhựa hạt thô

Bê tông nhựa hạt mịn

Vải địa kỹ thuật Cát đen Đất cấp phối tự nhiên

Bê tông nhựa hạt thô

Bê tông nhựa hạt mịn

Vải địa kỹ thuật Cát đen Đất cấp phối tự nhiên

Bê tông nhựa hạt thô

Bê tông nhựa hạt mịn

Vải địa kỹ thuật Cát đen Đất cấp phối tự nhiên

Bê tông nhựa hạt thô

Bê tông nhựa hạt mịn

Vải địa kỹ thuật Cát đen Đất cấp phối tự nhiên

Bê tông nhựa hạt thô

Bê tông nhựa hạt mịn

Vải địa kỹ thuật Cát đen Đất cấp phối tự nhiên

Bê tông nhựa hạt thô

Bê tông nhựa hạt mịn

Vải địa kỹ thuật Cát đen Đất cấp phối tự nhiên

Bê tông nhựa hạt thô

Bê tông nhựa hạt mịn

Vải địa kỹ thuật Cát đen Đất cấp phối tự nhiên

Bê tông nhựa hạt thô

Bê tông nhựa hạt mịn

Vải địa kỹ thuật Cát đen Đất cấp phối tự nhiên

Bê tông nhựa hạt thô

Bê tông nhựa hạt mịn

Biểu đồ các loại vật tư:

IX ỨNG DỤNG EVA TRONG KIỂM SOÁT DỰ ÁN

CHI PHÍ KẾ HOẠCH (BCWS)

GIÁ TRỊ ĐẠT ĐƯỢC (BCWP) CHI PHÍ THỰC

1 Đào đât khuôn đường, đất cấp II

3 Trải vải địa kỹ thuật 607.753.956 607.753.956 580.000.000 - 1,000 27.753.956 1,048

5 Làm mặt đường cấp phối đá dăm dày 14 cm lớp dưới

6 Làm mặt đường cấp phối đá dăm 16 cm lớp trên

7 Làm mặt đường cấp phối đá 0 x 4 dày 20 cm 1.853.347.512 1.853.347.512 1.853.347.512 - 1,000 - 1,000

8 Tưới nhựa bám dính tiêu chuẩn 1,0 kg/m 2

9 Thảm bê tông nhựa nóng hạt thô dày 6 cm

CHI PHÍ KẾ HOẠCH (BCWS)

GIÁ TRỊ ĐẠT ĐƯỢC (BCWP)

10 Tưới nhựa bám dính tiêu chuẩn 1,0 kg/m 2

11 Thảm bê tông nhựa nóng hạt mịn dày 4 cm

Kết luận: Tại mốc kiểm soát 1 (Ngày 46) công trình đang vượt chi phí và trễ tiến độ

Nguyên nhân: Do công tác số 6 trễ tiến độ 5 ngày, công tác 4 làm lỗ 122.589.733 đồng, công tác 3 tiết kiệm được 27.753.956 đồng nhưng cuối cùng vẫn vượt chi phí 94.853.818 đồng

Giải pháp đề xuất là rút ngắn thời gian công tác từ 6 ngày xuống 5 ngày, do thời gian thi công còn nhiều Đồng thời, cần phân bổ đều số tiền 94.853.818 đồng cho các công tác cần thực hiện sau mốc kiểm soát 1.

STT TÊN CÔNG VIỆC CHI PHÍ KẾ

GIÁ TRỊ ĐẠT ĐƯỢC (BCWP)

1 Đào đât khuôn đường, đất cấp II 123.357.433 123.357.433 123.357.433 - 1,000 - 1,000

CHI PHÍ KẾ HOẠCH (BCWS)

GIÁ TRỊ ĐẠT ĐƯỢC (BCWP)

3 Trải vải địa kỹ thuật 607.753.956 607.753.956 607.753.956 - 1,000 - 1,000

5 Làm mặt đường cấp phối đá dăm dày 14 cm lớp dưới

6 Làm mặt đường cấp phối đá dăm

7 Làm mặt đường cấp phối đá 0 x 4 dày 20 cm

8 Tưới nhựa bám dính tiêu chuẩn 1,0 kg/m 2

9 Thảm bê tông nhựa nóng hạt thô dày 6 cm

10 Tưới nhựa bám dính tiêu chuẩn 1,0 kg/m 2

11 Thảm bê tông nhựa nóng hạt mịn dày 4 cm

CHI PHÍ KẾ HOẠCH (BCWS)

GIÁ TRỊ ĐẠT ĐƯỢC (BCWP)

Kết luận: Tại mốc kiểm soát 2 (Ngày thứ 96) công trình đúng chi phí nhưng trễ tiến độ

Nguyên nhân: Công tác 8 trễ tiến độ 03 ngày

Biện pháp: Do công tác 8 thi công lở dở nên rút ngắn thời gian đi 03 ngày

CHI PHÍ KẾ HOẠCH (BCWS)

GIÁ TRỊ ĐẠT ĐƯỢC (BCWP)

1 Đào đât khuôn đường, đất cấp II 123.357.433 123.357.433 123.357.433 - 1,000 - 1,000

3 Trải vải địa kỹ thuật 607.753.956 607.753.956 607.753.956 - 1,000 - 1,000

5 Làm mặt đường cấp phối đá dăm dày 14 cm lớp dưới

CHI PHÍ KẾ HOẠCH (BCWS)

GIÁ TRỊ ĐẠT ĐƯỢC (BCWP)

6 Làm mặt đường cấp phối đá dăm 16 cm lớp trên

7 Làm mặt đường cấp phối đá 0 x 4 dày 20 cm

8 Tưới nhựa bám dính tiêu chuẩn 1,0 kg/m 2 412.230.982 412.230.982 412.230.982 - 1,000 - 1,000

9 Thảm bê tông nhựa nóng hạt thô dày 6 cm 4.381.121.800 4.381.121.800 4.381.121.800 - 1,000 - 1,000

10 Tưới nhựa bám dính tiêu chuẩn 1,0 kg/m 2 31.710.076 31.710.076 31.710.076 - 1,000 - 1,000

11 Thảm bê tông nhựa nóng hạt mịn dày 4 cm 3.442.242.824 - - - -

Kết luận: Tại mốc kiểm soát (Ngày 126) công trình đúng tiến độ, đúng chi phí ban đầu.

Biểu đồ máy thi công

Kế hoạch phân bổ máy thi công

Biểu đồ máy thi công:

Biểu đồ vật tư

Vải địa kỹ thuật Cát đen Đất cấp phối tự nhiên

Bê tông nhựa hạt thô

Bê tông nhựa hạt mịn

SỐ CA 28 38 139 80 80 26 26 16 14 43 43 43 43 61 Đơn vị m 2 m 3 m 3 m 3 m 3 kg kg tấn tấn kg m 3 m 3 lít m 3

Vải địa kỹ thuật Cát đen Đất cấp phối tự nhiên

Bê tông nhựa hạt thô

Bê tông nhựa hạt mịn

Vải địa kỹ thuật Cát đen Đất cấp phối tự nhiên

Bê tông nhựa hạt thô

Bê tông nhựa hạt mịn

Vải địa kỹ thuật Cát đen Đất cấp phối tự nhiên

Bê tông nhựa hạt thô

Bê tông nhựa hạt mịn

Vải địa kỹ thuật Cát đen Đất cấp phối tự nhiên

Bê tông nhựa hạt thô

Bê tông nhựa hạt mịn

Vải địa kỹ thuật Cát đen Đất cấp phối tự nhiên

Bê tông nhựa hạt thô

Bê tông nhựa hạt mịn

Vải địa kỹ thuật Cát đen Đất cấp phối tự nhiên

Bê tông nhựa hạt thô

Bê tông nhựa hạt mịn

Vải địa kỹ thuật Cát đen Đất cấp phối tự nhiên

Bê tông nhựa hạt thô

Bê tông nhựa hạt mịn

Vải địa kỹ thuật Cát đen Đất cấp phối tự nhiên

Bê tông nhựa hạt thô

Bê tông nhựa hạt mịn

Vải địa kỹ thuật Cát đen Đất cấp phối tự nhiên

Bê tông nhựa hạt thô

Bê tông nhựa hạt mịn

Vải địa kỹ thuật Cát đen Đất cấp phối tự nhiên

Bê tông nhựa hạt thô

Bê tông nhựa hạt mịn

Vải địa kỹ thuật Cát đen Đất cấp phối tự nhiên

Bê tông nhựa hạt thô

Bê tông nhựa hạt mịn

Biểu đồ các loại vật tư:

Ứng dụng EVA trong kiểm soát dự án

CHI PHÍ KẾ HOẠCH (BCWS)

GIÁ TRỊ ĐẠT ĐƯỢC (BCWP) CHI PHÍ THỰC

1 Đào đât khuôn đường, đất cấp II

3 Trải vải địa kỹ thuật 607.753.956 607.753.956 580.000.000 - 1,000 27.753.956 1,048

5 Làm mặt đường cấp phối đá dăm dày 14 cm lớp dưới

6 Làm mặt đường cấp phối đá dăm 16 cm lớp trên

7 Làm mặt đường cấp phối đá 0 x 4 dày 20 cm 1.853.347.512 1.853.347.512 1.853.347.512 - 1,000 - 1,000

8 Tưới nhựa bám dính tiêu chuẩn 1,0 kg/m 2

9 Thảm bê tông nhựa nóng hạt thô dày 6 cm

CHI PHÍ KẾ HOẠCH (BCWS)

GIÁ TRỊ ĐẠT ĐƯỢC (BCWP)

10 Tưới nhựa bám dính tiêu chuẩn 1,0 kg/m 2

11 Thảm bê tông nhựa nóng hạt mịn dày 4 cm

Kết luận: Tại mốc kiểm soát 1 (Ngày 46) công trình đang vượt chi phí và trễ tiến độ

Nguyên nhân: Do công tác số 6 trễ tiến độ 5 ngày, công tác 4 làm lỗ 122.589.733 đồng, công tác 3 tiết kiệm được 27.753.956 đồng nhưng cuối cùng vẫn vượt chi phí 94.853.818 đồng

Giải pháp đề xuất là rút ngắn thời gian công tác từ 6 ngày xuống còn 5 ngày, do thời gian công tác 6 thi công còn nhiều Đồng thời, phân bổ đều số tiền 94.853.818 đồng cho các công tác còn lại cần thực hiện sau mốc kiểm soát 1.

STT TÊN CÔNG VIỆC CHI PHÍ KẾ

GIÁ TRỊ ĐẠT ĐƯỢC (BCWP)

1 Đào đât khuôn đường, đất cấp II 123.357.433 123.357.433 123.357.433 - 1,000 - 1,000

CHI PHÍ KẾ HOẠCH (BCWS)

GIÁ TRỊ ĐẠT ĐƯỢC (BCWP)

3 Trải vải địa kỹ thuật 607.753.956 607.753.956 607.753.956 - 1,000 - 1,000

5 Làm mặt đường cấp phối đá dăm dày 14 cm lớp dưới

6 Làm mặt đường cấp phối đá dăm

7 Làm mặt đường cấp phối đá 0 x 4 dày 20 cm

8 Tưới nhựa bám dính tiêu chuẩn 1,0 kg/m 2

9 Thảm bê tông nhựa nóng hạt thô dày 6 cm

10 Tưới nhựa bám dính tiêu chuẩn 1,0 kg/m 2

11 Thảm bê tông nhựa nóng hạt mịn dày 4 cm

CHI PHÍ KẾ HOẠCH (BCWS)

GIÁ TRỊ ĐẠT ĐƯỢC (BCWP)

Kết luận: Tại mốc kiểm soát 2 (Ngày thứ 96) công trình đúng chi phí nhưng trễ tiến độ

Nguyên nhân: Công tác 8 trễ tiến độ 03 ngày

Biện pháp: Do công tác 8 thi công lở dở nên rút ngắn thời gian đi 03 ngày

CHI PHÍ KẾ HOẠCH (BCWS)

GIÁ TRỊ ĐẠT ĐƯỢC (BCWP)

1 Đào đât khuôn đường, đất cấp II 123.357.433 123.357.433 123.357.433 - 1,000 - 1,000

3 Trải vải địa kỹ thuật 607.753.956 607.753.956 607.753.956 - 1,000 - 1,000

5 Làm mặt đường cấp phối đá dăm dày 14 cm lớp dưới

CHI PHÍ KẾ HOẠCH (BCWS)

GIÁ TRỊ ĐẠT ĐƯỢC (BCWP)

6 Làm mặt đường cấp phối đá dăm 16 cm lớp trên

7 Làm mặt đường cấp phối đá 0 x 4 dày 20 cm

8 Tưới nhựa bám dính tiêu chuẩn 1,0 kg/m 2 412.230.982 412.230.982 412.230.982 - 1,000 - 1,000

9 Thảm bê tông nhựa nóng hạt thô dày 6 cm 4.381.121.800 4.381.121.800 4.381.121.800 - 1,000 - 1,000

10 Tưới nhựa bám dính tiêu chuẩn 1,0 kg/m 2 31.710.076 31.710.076 31.710.076 - 1,000 - 1,000

11 Thảm bê tông nhựa nóng hạt mịn dày 4 cm 3.442.242.824 - - - -

Kết luận: Tại mốc kiểm soát (Ngày 126) công trình đúng tiến độ, đúng chi phí ban đầu.

Ngày đăng: 28/11/2022, 14:19

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

III. DỰ TỐN CHI PHÍ XÂY DỰNG - QUẢN LÝ DỰ ÁN NÂNG CAO
III. DỰ TỐN CHI PHÍ XÂY DỰNG (Trang 8)
1 Chi phí vật liệu VL Bảng tổng hợp vật tư, nhân công, máy thi công 28.380.782.478 2 Chi phí nhân công NC Bảng tổng hợp vật tư, nhân công, máy thi công  1.582.703.217  3 Chi phí máy thi cơng M Bảng tổng hợp vật tư, nhân công, máy thi công 2.381.645.398 - QUẢN LÝ DỰ ÁN NÂNG CAO
1 Chi phí vật liệu VL Bảng tổng hợp vật tư, nhân công, máy thi công 28.380.782.478 2 Chi phí nhân công NC Bảng tổng hợp vật tư, nhân công, máy thi công 1.582.703.217 3 Chi phí máy thi cơng M Bảng tổng hợp vật tư, nhân công, máy thi công 2.381.645.398 (Trang 8)

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w