1. Trang chủ
  2. » Tất cả

®n vÞ b¸o c¸o

13 1 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 13
Dung lượng 261,5 KB

Nội dung

®n vÞ b¸o c¸o CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do – Hạnh phúc BÁO CÁO CÔNG TÁC DƯỢC – MỸ PHẨM TPCN (Mẫu biểu đối với Doanh nghiệp thuốc) Từ tháng Năm đến tháng năm (Căn cứ vào hình thức,[.]

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự – Hạnh phúc BÁO CÁO CÔNG TÁC DƯỢC – MỸ PHẨM - TPCN (Mẫu biểu Doanh nghiệp thuốc) Từ tháng Năm ……… đến tháng năm (Căn vào hình thức, phạm vi đăng ký hành nghề thực tế hoạt động, doanh nghiệp kinh doanh Dược tổng hợp số liệu báo cáo Sở Y tế theo mẫu biểu nội dung quy định) Tên đơn vị: Địa giao dịch: Số Điện thoại văn phòng giao dịch: Phần I Tình hình chung: I- Tình hình tổ chức nhân Mẫu số CÁN BỘ KHÁC CÁN BỘ DƯỢC Số Đơn vị TT Tổng số cán Tổng cộng Dược sỹ sau đại học Thạc CK sĩ I DSCĐ DSĐH Tổng số DSTH Đang học ĐH I Văn phịng cơng ty II Các Đơn vị trực thuộc 10 11 Tổng cộng: Tổng số Đang học ĐH/ DSCĐ Dược tá KTV dược TH Tổng số Đang Tổng học cộng TC/ DSCĐ Trình độ ĐH Khác 2- Danh sách trích ngang dược sĩ làm việc công ty: Số TT Họ tên Ngày tháng năm sinh Nam Trình độ chuyên môn dược Trường đào tạo Nữ Năm tốt nghiệp Đơn vị công tác Chức vụ II Cán lãnh đạo phụ trách chuyên môn: Stt Chức danh Giám đốc Các phó giám đốc Họ tên Năm sinh Trình độ chun mơn Nhiệm vụ phân công Số điện thoại DĐ liên hệ Phụ trách chuyên môn III Điều kiện hoạt động: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: + Số: , cấp ngày … tháng … năm + Nơi cấp: + Phạm vi kinh doanh: ………………………………………………………………… ………………………………….……………………………………………………… Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc/dược + Số giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược: , cấp ngày tháng .… năm + Hình thức tổ chức kinh doanh cấp phép (Sản xuất; Bán buôn; Sản xuất bán buôn): Sản xuất Bán buôn Sản xuất bán buôn + Phạm vi kinh doanh (được ghi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc/dược): Tình hình triển khai thực tiêu chuẩn GMP sản xuất (áp dụng sở sản xuất): * Có dây chuyền sản xuất đạt tiêu chuẩn GMP- WHO: .cụ thể: * Cụ thể phạm vi sản xuất dây chuyền: * Kế hoạch triển khai thực thời gian tới: Tình hình triển khai thực “Thực hành tốt phân phối thuốc”- GDP GSP - Đã cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn GDP số: + Cấp ngày … tháng … … năm + Hiệu lực đến ngày … tháng … năm - Đã cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn GSP (nếu có) số: + Cấp ngày … tháng … … năm + Hiệu lực đến ngày … tháng … năm - Kế hoạch triển khai thực thời gian tới: I Tổng giá trị sản xuất:ng giá trị sản xuất: sản xuất:n xuất:t: Stt PHẦN TÌNH HÌNH SẢN XUẤT (áp dụng sở sản xuất): Dạng sản phẩm Đơn vị tính (Triệu đồng) Kế hoạch Thực Đạt tỷ lệ % Thuốc * Thuốc hóa dược * Thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu Thực phẩm chức Mỹ phẩm Các sản phẩm khác Nguyên liệu Tổng cộng II Danh mục sản phẩm Danh mục sản phẩm cấp số đăng ký (còn hiệu lực) - Tổng số danh mục thuốc hóa dược cấp SĐK: …………………………………… - Tổng số danh mục thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu cấp SĐK: - Tổng số danh mục đăng ký thực phẩm chức năng: - Tổng số danh mục đăng ký mỹ phẩm: - Số lượng Các sản phẩm khác: Danh mục sản phẩm sản xuất - Tổng số danh mục thuốc hóa dược sản xuất: - Tổng số danh mục thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu sản xuất: …………………… - Tổng số danh mục thực phẩm chức sản xuất: - Tổng số danh mục mỹ phẩm sản xuất: - Số lượng sản phẩm khác sản xuất: Danh mục cụ thể: Stt Tên sản phẩm sản xuất Đăng ký cấp/Tiêu chuẩn chất lượng công bố/số tiếp nhận phiếu công bố Số I II III IV V VI Ngày cấp Hiệu lực đến ngày/tháng/ năm Dạng bào chế (Viên, ống, dựng ngồi, kem ) Thuốc hóa dược Thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu Thực phẩm chức Mỹ phẩm Sản phẩm khác Nguyên liệu III Số lượng Danh mục mặt hàng sản xuất cấp số ĐK/ số tiếp nhận phiếu công bố/ công bố TCCL năm 2019 - Thuốc hóa dược: - Thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu: - Thực phẩm chức năng: - Mỹ phẩm: - Sản phẩm khác: - Nguyên liệu: Danh mục cụ thể: Stt Tên sản phẩm sản xuất Đăng ký cấp/Tiêu chuẩn chất lượng công bố/số tiếp nhận phiếu công bố Số I II III Ngày cấp Thuốc hóa dược Thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu Thực phẩm chức IV V Mỹ phẩm VI Nguyên liệu: Sản phẩm khác Hiệu lực đến ngày/tháng/ năm Dạng bào chế (Viên, ống, dựng ngoài, kem ) PHẦN III HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (áp dụng với sở sản xuất, sở bán buôn) Mua vào- bán ra: STT Các tiêu thống kê I Tổng trị giá mua vào, đó: Thuốc hóa dược Thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu Thực phẩm chức Mỹ phẩm Vị thuốc cổ truyền, dược liệu Trang thiết bị- Vật t y tế II Tổng trị giá bán 1.1 1.2 Đơn vị tính: Triệu đồng Số liệu tính từ 01/1/2019 đến 30/11/2019 Tại cơng Các đơn vị ty/ văn trực thuộc Tổng phòng chi cộng công ty nhánh Tổng trị giá bán phân theo đối tượng: Cho đơn vị trực thuộc, chi nhánh Bán cho đối tượng khác Bệnh viện/TTYT Đơn vị nghiệp y tế khác Trạm Y tế xã phường Doanh nghiệp dược khác Nhà thuốc, quầy thuốc Các đại lý bán thuốc cho doanh nghiệp Cho hệ thống, mạng lưới bán lẻ trực thuộc Cơ quan, đơn vị địa bàn Số liệu ước lượng từ 01/01/2019 đến 31/12/2019 Tại công Các đơn vị ty/ văn trực thuộc Tổng phịng chi cộng cơng ty nhánh STT Các tiêu thống kê Số liệu tính từ 01/1/2019 đến 30/11/2019 Tại công Các đơn vị ty/ văn trực thuộc Tổng phịng chi cộng cơng ty nhánh Số liệu ước lượng từ 01/01/2019 đến 31/12/2019 Tại công Các đơn vị ty/ văn trực thuộc Tổng phòng chi cộng công ty nhánh Bán khác Tổng trị giá bán phân theo nhóm hàng 2.1 Thuốc hóa dược 2.2 Thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu 2.3 Thực phẩm chức 2.4 Mỹ phẩm 2.5 Vị thuốc cổ truyền, dược liệu 2.6 Trang thiết bị- Vật t y tế Nuôi trồng thu hái dược liệu: Các vùng nuôi trồng, thu hái dược liệu (Huyện) STT Diện tích, quy mô triển khai (ha) Tên Dược liệu Sản lượng thu hoạch năm ( từ 01/01/2019 đến 30/11/2019) Số lượng Trị giá (kg) (tấn) Sản lượng thu hoạch năm (ước tính từ 01/01/2019 đến 31/12/2019) Số lượng Trị giá (tấn) (kg) Cộng Mạng lưới cung ứng thuốc quản lý: 3.1 Bán buôn: STT Địa bàn hoạt động TP Hải Dương TP Chí Linh Tổng số sở TX Kinh Mơn Các huyện Địa bàn ngồi tỉnh Tổng cộng: 3.2 Bán lẻ: STT Địa bàn hoạt động Tổng số sở Số lượng sở có DSĐH phụ trách chun mơn Số sở SYT cấp Giấy chứng nhận ĐĐK kinh doanh thuốc/dược Số sở đạt tiêu chuẩn GPP TP Hải Dương TP Chí Linh TX Kinh Mơn Các huyện Tổng cộng: Tổng số mặt hàng thuốc, thực phẩm chức năng, mỹ phẩm kinh doanh: , đó: 4.1 Số lượng danh mục thuốc: * Phân theo số nhóm hàng chính: - Kháng sinh:…………… mặt hàng - Dịch truyền:…………… mặt hàng - Hạ nhiệt giảm đau:……….mặt hàng - Vitamin:…………….mặt hàng - Tim mạch: mặt hàng - Nhóm khác :………… mặt hàng *Phân theo nguồn gốc xuất xứ: - Thuốc sản xuất nước: .mặt hàng, Tỷ lệ theo danh mục: .% Tỷ lệ theo trị giá bán ra:……% - Thuốc ngoại: mặt hàng Tỷ lệ theo danh mục: .% Tỷ lệ theo trị giá bán ra: …% 4.2 Số lượng danh mục thực phẩm chức năng: 4.3 Số lượng danh mục mỹ phẩm: Nộp ngân sách nhà nước năm toàn đơn vị: PHẦN IV: THỰC HIỆN QUY CHẾ CHUYÊN MÔN 10 Chỉ đạo thực quy định giá: - Niêm yết giá bán buôn, bán lẻ: …………………………………………………………… ………… - Chấp hành quy định kê khai kê khai lại giá thuốc: …………………………………………………………… ………… - Chấp hành giá bán cho đơn vị y tế công lập: (theo kết qủa đấu thầu QĐ 1453/2003 UBND tỉnh (Đối với đơn vị phép cung ứng): …………………………………………………………… ………… ………………………………………………………………… ……… Thực quy chế, chế độ chuyên môn: * Công tác phổ biến, tập huấn văn pháp quy dược cơng ty/văn phịng công ty/ hệ thống: …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… * Việc chấp hành đạo đơn vị trực thuộc chấp hành quy chế, chế độ chuyên môn: * Chấp hành chế độ báo cáo: * Việc chấp hành quy định quản lý thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, tiền chất: PHẦN V CÔNG TÁC NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CẢI TIẾN KỸ THUẬT VỀ DƯỢC Tổng số đề tài nghiên cứu khoa học: ………… - Đề tài cấp Nhà nước: + Số lượng:.… ….………………… ……………………… ……………………… +Tên đề tài:……………………………………… ………… ……………………… - Đề tài cấp Tỉnh: + Số lượng:.… ….………………… …………… ……………………… +Tên đề tài:……………………………………… ………… ……………………… - Đề tài cấp Ngành: + Số lượng:.… ….………………… …… ………………………… +Tên đề tài:…………………………………… ……… ……………………… - Đề tài cấp Cơ sở: + Số lượng:.… ….………………… ………… ……… …………… +Tên đề tài:…………………………………… ……… ……………………… 11 Tổng số sáng kiến cải tiến kỹ thuật: ……… … - ……………………………………………… …………… ……………… ………………………………………………… …………… …………… Kết ứng dụng vào thực tế: ………………………………………………………… …… ………………… …………………………………… ……………… …………………………… KIẾN NGHỊ CỦA ĐƠN VỊ THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ 12 13

Ngày đăng: 12/11/2022, 22:36

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w