1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

THIẾT KẾ CHUNG CƯ QUỐC HƯNG

137 1 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Thiết Kế Chung Cư Quốc Hưng
Người hướng dẫn ThS. Võ Bá Tâm
Trường học Trường Đại Học Mở Thành Phố Hồ Chí Minh
Chuyên ngành Kỹ Thuật Xây Dựng
Thể loại đồ án tốt nghiệp
Năm xuất bản 2008-2013
Thành phố Thành Phố Hồ Chí Minh
Định dạng
Số trang 137
Dung lượng 2,34 MB

Cấu trúc

  • 1.1 Gi i thi u v công trình (7)
  • 1.2 Gi i pháp m t b ng và phân khu ch c n ng (7)
  • 1.3 Gi i pháp đ i l i (8)
    • 1.3.1 Giao thông đ ng (8)
    • 1.3.2 Giao thông ngang (8)
  • 1.4 c đ i m khí h u – khí t ng - thu v n t i TP. H Chí Minh (8)
  • 1.5 Gi i pháp k thu t (9)
  • 1.6 An toàn phòng cháy ch a cháy (9)
  • 1.7 H th ng thoát rác (9)
  • 2.1 Phân tích h ch u l c (10)
    • 2.1.1 Nh ng đ c đi m c b n c a nhà cao t ng (10)
  • 2.2 H ch u l c chính c a nhà cao t ng (10)
    • 2.2.1. H khung ch u l c (10)
    • 2.2.2. H t ng ch u l c (11)
    • 2.2.3. H khung - t ng ch u l c (11)
  • 2.3 So sánh l a ch n ph ng án k t c u (11)
  • 3.1. L a ch n s b kích th c các b ph n sàn (13)
    • 3.1.1. Kích th c s b ti t di n d m (13)
    • 2.1.2. Chi u dày ô b n h b (14)
  • 3.2. Xác đ nh t i tr ng tác d ng lên ô b n (15)
    • 3.2.1. T nh t i (15)
    • 3.2.2. Ho t t i (16)
  • 3.3. Tính toán các ô b n sàn (17)
    • 3.3.1. Tính toán các ô b n làm vi c 1 ph ng (lo i b n d m) (17)
    • 3.3.1. Tính toán các ô b n làm vi c 2 ph ng (b n kê 4 c nh) (0)
  • 3.4. Tính toán bi n d ng ô sàn ( võng ) (21)
    • 3.4.1. Tính đ võng f 1 tác d ng ng n h n c a toàn b t i tr ng (22)
    • 3.4.2. Tính đ võng f 2 tác d ng ng n h n c a t i tr ng dài h n (23)
    • 3.4.3. Tính đ võng f 3 tác d ng dài h n c a t i tr ng dài h n (24)
  • 4.1. C u t o c u thang (26)
  • 4.2. Xác đ nh t i tr ng (27)
    • 4.2.1. T i tr ng th ng xuyên (t nh t i) (27)
    • 4.2.2. T i tr ng t m th i (ho t t i) (28)
    • 4.2.3. T i tr ng toàn ph n (29)
  • 4.3 Tính toán n i l c và c t thép c u thang (29)
    • 4.3.1 Tính Toán B n Thang (29)
    • 4.3.2 Tính toán b n chi u t i (33)
    • 4.3.3 Tính toán d m chi u t i (34)
  • 5.1 Ch n các kích th c s b (38)
  • 5.2 Tính toán b n n p (40)
    • 5.2.1 T i tr ng (40)
    • 5.2.2 S đ tính (41)
    • 5.2.3 Tính toán c t thép (41)
  • 5.3 B n thành (42)
    • 5.3.1 T i tr ng tác d ng lên thành (42)
    • 5.3.2 S đ tính và n i l c (43)
    • 5.3.3 Tính c t thép (43)
    • 5.3.4 Ki m tra khe n t c a thành b n (44)
  • 5.4 B n đ áy (45)
    • 5.4.1 T i tr ng tác d ng lên b n đ áy (45)
    • 5.4.2 S đ tính và n i l c (46)
    • 5.4.3 Tính c t thép (46)
    • 5.4.4 Ki m tra v t n t b n đáy (47)
    • 5.4.5 Tính toán bi n d ng ô b n đ áy ( võng (48)
  • 5.5 Tính các h d m (53)
    • 5.5.1 T i tr ng tác d ng lên d m (53)
    • 5.5.2 N i l c (53)
    • 5.5.3 Tính c t thép d c (59)
    • 5.5.4 Tính c t đai (60)
    • 5.5.5 B trí c t giá (62)
    • 5.5.6 Tính toán c t treo (62)
  • 5.6 Tính toán c t C1 (62)
  • 6.1 c tr ng v t li u tính toán (65)
  • 6.2 Ch n kích th c s b (65)
  • 6.3 Xác đ nh t i tr ng đ ng tác d ng lên công trình (67)
  • 6.4 Xác đ nh các d ng dao đ ng c a công trình (68)
  • 6.5 Xác đ nh t i tr ng ngang tác d ng lên công trình (77)
    • 6.5.1 Xác đ nh thành ph n t nh c a t i tr ng gió (theo TCXD 229:1999 (77)
    • 6.5.2 Xác đ nh thành ph n đ ng c a t i tr ng gió (78)
  • 6.6 Xác đ nh n i l c và t h p n i l c khung không gian (85)
    • 6.6.1 Trình t tính toán (85)
    • 6.6.2 Các tr ng h p t i tác đ ng lên công trình (85)
    • 6.6.3 Xác đ nh n i l c t ng ng v i các tr ng h p t i tr ng (86)
  • 6.7 Tính toán c t (89)
    • 6.7.1 Tính toán các tr ng h p (91)
    • 6.7.2 Tính c t C6 t ng 15 (92)
    • 6.7.3 Tính toán c t đ ai cho c t (96)
  • 6.8 Tính toán d m khung tr c 3 (97)
    • 6.8.2 Tính toán d m D2 (99)
    • 6.8.3. Tính toán c t đai cho d m (100)
    • 6.9.1. T ng quan v vách c ng (102)
      • 6.9.1.1. Ph ng pháp phân b ng su t đ àn h i (103)
      • 6.9.1.2. Ph ng pháp gi thi t vùng biên ch u moment (103)
      • 6.9.1.3. Ph ng pháp xây d ng bi u đ t ng tác (103)
    • 6.9.2. L a ch n ph ng án thi t k vách c ng (103)
      • 6.9.3.1. Xác đ nh n i l c tính toán c t thép d c (103)
      • 6.9.3.2. Xác đ nh n i l c tính toán c t thép ngang (104)
    • 6.9.4. Tính toán c t thép d c cho vách (104)
    • 6.9.5. Tính toán c t thép ngang cho vách (106)
  • 6.10 Ki m tra n đ nh cho công trình (106)
  • 7.1 C u t o đ a ch t thu v n (107)
  • 7.2 Tính móng cho c t biên (110)
    • 7.2.1 B ng t ng h p n i l c t i chân c t (110)
    • 7.2.2 Ch n đ c tr ng v t li u và các kích th c s b (111)
    • 7.2.3 C t thép cho c c (0)
    • 7.2.4 Tính móc c u (113)
    • 7.2.5 Tính toán s c ch u t i cho c c (113)
    • 7.2.6 Tính s l ng c c và b trí (0)
    • 7.2.7 Ki m tra đ i u ki n c c không b nh (117)
    • 7.2.8 Ki m tra áp l c n n d i m i c c (118)
    • 7.2.9 Tính đ lún c a c c (120)
    • 7.2.10 Ki m tra xuyên th ng c c (122)
    • 7.2.11 Tính toán và b trí c t thép (122)
  • 7.3 Tính móng cho c t biên (0)
    • 7.3.1 B ng t ng h p n i l c t i chân c t (124)
    • 7.3.2 L a ch n v t li u (124)
    • 7.3.3 L a ch n kích th c s b (0)
    • 7.3.4 Tính s c ch u t i c a c c (125)
    • 7.3.5 Tính s l ng c c và b trí (127)
    • 7.3.6 Ki m tra đ i u ki n c c không b nh (129)
    • 7.3.7 Ki m tra áp l c n n d i m i c c (130)
    • 7.3.8 Tính đ lún c a c c (132)
    • 7.3.9 Ki m tra xuyên th ng đài c c (134)
    • 7.3.10 Tính toán và b trí c t thép (50)
  • 7.4 So sánh u khuy t đ i m c a 2 ph ng án móng (136)
  • 7.5 K t lu n (136)

Nội dung

Gi i thi u v công trình

Công trình có mặt bằng chính t với tổng diện tích xây dựng 960 m² Tất cả các mặt chính đều được lợp đá tự nhiên, kết hợp với hệ thống cửa sổ lấy ánh sáng, tạo không gian thoáng đãng Vách ngăn được xây dày 200 mm tiếp giáp với bên ngoài, trong khi vách ngăn chia các phòng trong mặt cắt nhà sử dụng tường xây dày 100 mm.

Gi i pháp m t b ng và phân khu ch c n ng

S t ng : 1 t ng h m, 15 t ng, m t sân th ng (có mái)

T ng h m 1 : là n i đ xe,ch a các thi t b máy móc k thu t

T ng 2 – 15 : dùng làm c n h , có 8 c n h m i t ng

T ng Sân th ng : có h th ng thoát n c m a, h n c mái, và thi t b thu sét

Gi i pháp đ i l i

Giao thông đ ng

Hệ thống giao thông đứng liên kết các tầng thông qua hai thang máy khách, mỗi thang có sức chứa 8 người, tốc độ 120m/phút và chiều rộng 1000mm, đáp ứng nhu cầu lưu thông cho khoảng 300 người với thời gian chờ không quá 40 giây Bên cạnh đó, cầu thang bộ rộng 1200mm được thiết kế đảm bảo khả năng thoát người nhanh chóng và an toàn trong trường hợp khẩn cấp Cả cầu thang bộ và thang máy đều được đặt ở vị trí trung tâm, đảm bảo khoảng cách không quá 20m đến cầu thang nhờ vào quy định về phòng cháy chữa cháy.

Giao thông ngang

Giao thông trên t ng t ng thông thông qua h th ng giao thông r ng 2m n m gi a m t b ng t ng, đ m b o l u thông ng n g n, ti n l i đ n t ng c n h

c đ i m khí h u – khí t ng - thu v n t i TP H Chí Minh

Thành ph H Chí Minh n m trong vùng nhi t đ i gió mùa nóng m Chia làm hai mùa rõ r t:mùa m a và mùa khô

Nhi t đ th p nh t trung bình n m: 22 0 C

Nhi t cao nh t trung bình n m: 30 0 C

S gi n ng trung bình khá cao

L ng m a trung bình n m: 1000-1800mm/n m m t ng đ i trung bình: 78% Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m

H ng gió chính thay đ i theo mùa

Mùa khô: T B c chuy n sang ông, ông Nam và Nam

Mùa m a: Tây-Nam và Tây

• T ng su t l ng gió trung bình hàng n m là 26%

Th y tri u t ng đ i n đnh, ít x y ra nh ng hi n t ng bi n đ i v dòng n c, không có l t l i ch có vùng ven th nh tho ng x y ra.

Gi i pháp k thu t

Công trình sử dụng điện cung cấp từ hai nguồn: lưới điện thành phố và máy phát điện riêng Toàn bộ hệ thống dây điện được thi công lắp đặt đồng thời trong quá trình xây dựng Hệ thống cấp điện chính cần đảm bảo an toàn và không đi qua khu vực mát, tạo điều kiện dễ dàng khi sửa chữa Mỗi trạm đầu vào có lắp đặt hệ thống an toàn điện, với hệ thống ngắt điện tự động từ 1A đến 80A được bố trí đảm bảo an toàn phòng cháy chữa cháy.

Công trình sử dụng nước có hai nguồn chính: nước ngầm và nước máy Tất cả đều được chứa trong bể ngầm đột ngột Sau đó, nước được hệ thống máy bơm bơm lên hệ thống mái và từ đó được phân phối cho các tầng của công trình theo các đường ống dẫn nước chính.

Các đ ng ng đ ng qua các t ng đ u đ c b c trong h p gaine H th ng c p n c đi ng m trong các h p k thu t Các đ ng ng c u hõa chính đ c đ t m i t ng

N c m a t mái s đ c thoát theo l ch y ( b m t mái đ c t o d c ) và ch y vào cỏc ng thoỏt n c m a (ỉ = 140 mm ) đi xu ng d i Riờng h th ng thoỏt n c th i s d ng s b trí riêng

1.5.4 H th ng thông gió và chi u sáng

Chiếu sáng trong nhà cần được thiết kế hợp lý bằng ánh sáng tự nhiên và đèn điện Các lối đi lên xuống, cầu thang, hành lang và đặc biệt là tầng hầm cần được lắp đặt đèn chiếu sáng phù hợp Thông gió cũng rất quan trọng, các tường đầu cần có cửa sổ để thông thoáng tự nhiên, trong khi tầng hầm cần được trang bị hệ thống thông gió và chiếu sáng bổ sung.

An toàn phòng cháy ch a cháy

Trang bị các bể chứa nước hỏa hoạn (dài 20m, rộng 25m, lỗ phun 13) đặt tại phường Trực, bao gồm 01 hoặc 02 vòi chữa cháy, tùy thuộc vào không gian và ngăn nắp Đảm bảo cài đặt đồng bộ đến vòi chữa cháy và các bảng thông báo cháy để nâng cao hiệu quả phòng cháy chữa cháy.

Các vòi phun nước được đặt cách nhau 3m và kết nối với hệ thống chữa cháy cùng các thiết bị khác, bao gồm bình chữa cháy khô Ngoài ra, đèn báo cháy và đèn báo khẩn cấp cũng được lắp đặt tại các vị trí này để đảm bảo an toàn trong trường hợp xảy ra sự cố.

Hóa ch t: s d ng m t s l n các bình c u h a hóa ch t đ t t i các n i nh c a ra vào kho, chân c u thang m i t ng.

H th ng thoát rác

Rác th i đ c ch a gian rác, b trí t ng h m, có m t b ph n ch a rác ngoài Gaine rác đ c thi t k kín đáo, tránh làm b c mùi gây ô nhi m.

Phân tích h ch u l c

Nh ng đ c đi m c b n c a nhà cao t ng

Nhà cao tầng được định nghĩa là công trình có chiều cao lớn, với nhiều tầng và diện tích mặt bằng hạn chế Các yếu tố quyết định thiết kế và thi công nhà cao tầng bao gồm tính toán móng vững chắc, phù hợp với môi trường xung quanh và điều kiện kinh tế Tại Việt Nam, do hạn chế về diện tích xây dựng, thường lựa chọn phương án móng sâu để đảm bảo tính ổn định và an toàn cho công trình.

T ng chi u cao c a công trình l n, do v y ngoài t i tr ng đ ng l n thì tác đ ng c a gió và đ ng đ t đ n công trình c ng r t đáng k Do v y, đ i v i các nhà cao h n

Việc xét đến thành phần động của tải trọng gió và cân nhắc các biện pháp kháng chấn là rất quan trọng trong thiết kế công trình Kết hợp với giải pháp nền móng hợp lý và lựa chọn kích thước mặt bằng công trình (B và L) thích hợp sẽ góp phần lớn vào việc tăng tính năng động, chống lật, chống trượt và ổn định của công trình.

Khi thiết kế kết cấu nhà cao tầng, tải trọng ngang là yếu tố quan trọng, ảnh hưởng đến chiều cao công trình, các nội lực và chuyển vị do tải trọng ngang gây ra Nếu chuyển vị ngang quá lớn, sẽ làm tăng giá trị các nội lực, gây mất cân bằng, ảnh hưởng đến các tầng ngầm và các bộ phận trong công trình, tạo cảm giác khó chịu cho người sử dụng Do đó, kết cấu nhà cao tầng không chỉ đảm bảo độ ổn định mà còn phải đảm bảo khả năng chống lại các tải trọng ngang, để tác động của các tải trọng này không vượt quá giới hạn cho phép Việc tạo ra hệ kết cấu chịu các tải trọng này là vấn đề quan trọng trong thiết kế kết cấu nhà cao tầng.

Khi thi công nhà cao tầng, cần tuân thủ các tiêu chuẩn cao về an toàn và chất lượng do điều kiện thi công phức tạp và nguy hiểm Thiết kế và biện pháp thi công phải được tính toán kỹ lưỡng, đảm bảo quá trình thi công diễn ra nghiêm ngặt và chính xác Điều này không chỉ bảo vệ an toàn lao động mà còn đảm bảo chất lượng công trình khi đưa vào sử dụng.

Khi thiết kế và tính toán công trình nhà cao tầng, việc phân tích lựa chọn kết cấu hợp lý đóng vai trò quan trọng Nó không chỉ ảnh hưởng đến độ bền và an toàn của công trình mà còn tác động đến hiệu suất sử dụng và quyết định giá thành của dự án.

H ch u l c chính c a nhà cao t ng

H khung ch u l c

Kết cấu khung bao gồm cột và dầm, được liên kết với nhau tại các nút khung, trong đó nút cột là quan trọng nhất Hệ thống kết cấu khung được sử dụng hiệu quả cho các công trình có yêu cầu không gian lớn, giúp bố trí nội thất linh hoạt và phù hợp với nhiều loại công trình Theo nghiên cứu của Khoa Xây Dựng khóa 2008-2013, điểm yếu của kết cấu khung là khả năng chịu lực theo phương ngang kém Hệ thống dầm của kết cấu khung trong nhà cao tầng thường có chiều cao lớn, ảnh hưởng đến độ bền của công trình và tổng độ cao của ngôi nhà Kết cấu khung bê tông cốt thép thích hợp cho những ngôi nhà có trọng tải không quá 20 tấn, do đó, kết cấu khung chịu lực không thể làm kết cấu chịu lực chính cho các công trình này.

H t ng ch u l c

Trong hạng mục cấu trúc này, các tấm tường phân vùng thường đóng vai trò là cấu kiện chịu lực chính của công trình Dựa vào đó, việc bố trí các tấm tường chịu lực hợp lý không chỉ giúp gia tăng độ bền cho sàn mà còn chia hệ thống thành các sàn độc lập: tường dọc chịu lực, tường ngang chịu lực và tường ngang cùng dọc chịu lực.

Trường hợp tường chịu lực được thiết kế theo một phương, sự đánh giá của công trình theo phương vuông góc được đảm bảo bởi các vách cứng Khi đó, vách cứng không những được thiết kế chịu tải trọng ngang mà còn chịu tải trọng đứng Sức tải có thể xây dựng được cho các tường chịu lực lên đến 40 tấn.

Tuy nhiên, vi c dùng toàn b h t ng đ ch u t i tr ng ngang và t i tr ng đ ng có m t s h n ch :

c ng c a công trình quá l n không c n thi t;

Khó thay đ i công n ng s d ng khi có yêu c u.

H khung - t ng ch u l c

Là m t h h n h p g m h khung và các vách c ng, hai lo i k t c u này liên k t c ng v i nhau b ng các sàn c ng, t o thành m t h không gian cùng nhau ch u l c

Khi các liên kết giữa các cột và dầm khớp, khung chịu momen tại vị trí đỉnh dầm sẽ tương tác với diện tích truyền tải đến nó, trong khi toàn bộ bệ chịu tải ngang do hệ thống chịu lực (vách cứng) đảm nhận.

Khi các cột liên kết với dầm, khung tham gia chịu tải trọng đứng và tải trọng ngang với vách cứng, gọi là sàn cứng Sàn cứng là một trong những kết cấu chịu truyền lực quan trọng trong sàn nhà cao tầng kiểu khung – giằng Đảm bảo tính ổn định của các cột, khung và truyền tải các tải trọng ngang khác nhau sang các hạng mục vách cứng, sàn phải thống nhất làm việc trong một phòng nằm ngang.

Sự bù trừ các điểm mạnh và yếu của hai hệ khung và vách nhờ vào việc tạo nên hệ khung hợp khối, giúp tối ưu hóa các điểm nổi bật, rất thích hợp cho các công trình nhiều tầng Hệ khung hợp khối có thể chịu được tải trọng lớn lên đến 50 tấn.

So sánh l a ch n ph ng án k t c u

Sau khi xem xét và phân tích các yếu tố thiết kế đã nêu, cùng với các đặc điểm của công trình, chúng tôi đưa ra những nhận định quan trọng sau đây: đây là những yếu tố kiến trúc chủ chốt cần được chú trọng cho công trình này.

Do các công trình được xây dựng trên địa bàn TP Hồ Chí Minh nằm trong vùng không xảy ra động đất, nên không cần xem xét ảnh hưởng của động đất mà chỉ tập trung vào ảnh hưởng của gió bão Vì vậy, việc tính toán gió động cho các công trình là rất cần thiết.

Trong dự án này, khung – tường chịu lực chính của công trình đóng vai trò quan trọng, với khả năng giảm kích thước cấu trúc tối đa trong phạm vi cho phép Khung có độ cứng tốt nhưng độ chống chịu kém, trong khi vách ngăn lại có độ cứng thấp nhưng khả năng chống chịu tốt hơn Sự tương tác giữa khung và vách trong trạng thái chịu lực ngang tạo ra một môi trường làm việc hiệu quả cho hệ thống khung – vách Tuy nhiên, trong thiết kế này, các vách chỉ chịu lực trong một phương nhất định, do đó cần bố trí các vách hợp lý để đảm bảo không gian cho công trình.

Việc bố trí vách trong nhà cao tầng rất quan trọng, ảnh hưởng đến cấu trúc của toàn bộ công trình Các vách cần được sắp xếp theo hai phương hướng, liên kết với nhau để tạo thành lõi cứng tại tâm công trình Đồng thời, cần có các đợt EJ theo hai phương gần bằng nhau, nhằm tránh hiện tượng công trình bị xoắn khi có dao động.

Vách ngăn, sàn là những kết cấu truyền lực quan trọng trong nhà, có khả năng chịu lực và phân phối tải trọng ngang Việc chọn lựa phương án sàn phù hợp là rất cần thiết để đảm bảo tính kinh tế, độ bền và thẩm mỹ cho công trình Trong dự án này, lựa chọn một phương án sàn thiết kế tối ưu sẽ giúp tăng cường hiệu quả sử dụng và độ ổn định của toàn bộ hệ thống.

Ph ng án sàn s n s n bê tông c t thép toàn kh i

H ch u l c chính c a công trình là h g m có sàn s n bê tông c t thép toàn kh i và khung k t h p v i lõi c ng Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m

TÍNH TOÁN SÀN S N BÊ TÔNG C T THÉP TOÀN KH I

L a ch n s b kích th c các b ph n sàn

Kích th c s b ti t di n d m

S b ch n chi u cao d m theo công th c sau:

 m trong đó: m d - h s ph thu c vào tính ch t c a khung và t i tr ng; d 8 12 m   - đ i v i h d m chính, khung m t nh p;

B r ng d m đ c ch n theo công th c sau:

Kích th c ti t di n d m đ c trình bày trong B ng 2.1

Lo衣i d亥m Kí hi羽u Nh鵜p d亥m ld(m)

Chi隠u cao hd(mm)

B隠 r瓜ng bd(mm)

Ch丑n ti院t di羽n bdxhd(mmxmm)

B ng 3.1 Ch n s b kích th c ti t di n d m

Chi u dày ô b n h b

Ch n s b chi u dày ô b n theo công th c sau: hb= D m b l1 trong đó: hb - chi u dày b n sàn

D = (0.8 ÷ 1.4) - h, là công thức xác định độ dày của sàn phụ thuộc vào hoạt động sử dụng Đối với bận làm việc theo 1 phương (loại bận dặm), độ dày sàn là mb = (30 ÷ 35) mm; trong khi đó, đối với bận làm việc theo 2 phương (loại bận kê bền cạnh), độ dày sàn là mb = (40 ÷ 45) mm Chiều dày tối thiểu của sàn cho nhà dân dụng là hmin = 70 mm.

Ch n ô sàn S1 (8mx8m) là ô sàn có c nh ng n l n nh t làm ô sàn đi n hình đ tính chi u dày sàn:

V y ch n hb = 200 mm cho t t c các ô b n c a t ng đi n hình, nh m th a mãn truy n t i tr ng ngang cho các k t c u đ ng

V i nh ng đi u ki n trên, các ô b n đ c phân lo i nh sau:

S hi u sàn S l ng C nh dài l2(m)

B ng 3.2 Phân lo i ô sàn Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m

Hình 3.1 M t b ng d m sàn t ng đi n hình

Xác đ nh t i tr ng tác d ng lên ô b n

T nh t i

Tính toán trọng lượng bản thân các lớp cốt thép trong sàn là một yếu tố quan trọng trong thiết kế kết cấu Trọng lượng này được xác định bằng công thức tổng hợp, trong đó khối lượng riêng của lớp cốt thép được sử dụng để tính toán chính xác Việc hiểu rõ về trọng lượng bản thân và các yếu tố ảnh hưởng đến nó giúp đảm bảo tính ổn định và an toàn cho công trình xây dựng.

 i - chi u dày l p c u t o th i; n i - h s đ tin c y c a l p th i

K t qu tính toán đ c trình bày trong b ng 2.3

Tr ng l ng riêng (kN/m 3 )

7 Tr n treo th ch cao 0.15 1.1 0.15 0.17

B ng 3.3 T nh t i tác d ng lên ô b n sàn thông th ng

Hình 3.2 Các l p c u t o sàn thông th ng

T i tr ng do t ng xây (dày 100 mm) lên sàn S1:

T ng T nh t i tác d ng lên ô b n sàn S1:

Ho t t i

T i trong phân b đ u trên sàn l y theo TCVN 2737 : 1995 nh sau: tc s p p  p n Trong đó: p tc - t i tr ng tiêu chu n l y theo TCVN 2737 : 1995 n p - h s đ tin c y, theo 4.3.3:

1.3 n khi p tc 200daN m/ 2 n1.2 khi p tc 200daN m/ 2

K t qu tính toán đ c trình bày trong B ng 2.4

Ho衣t t違i tiêu chu育n p tc (KN/m 2 ) n Ho衣t t違i tính toán ps(KN/m 2 )

B ng 3.4 Ho t t i tác d ng lên ô b n Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m

Tính toán các ô b n sàn

Tính toán các ô b n làm vi c 1 ph ng (lo i b n d m)

Ô b n S2 là b n làm vi c 1 ph ng

Các gi thi t tính toán:

 Các ô b n lo i d m đ c tính toán nh các ô b n đ n, không xét đ n nh h ng c a các các ô b n k c n

 C t 1m theo ph ng c nh ng n đ tính

 Nh p tính toán là kho ng cách gi a 2 tr c d m a Xác đnh s đ tính

Xét t s d b h h đ xác đ nh liên k t gi a các ô b n v i d m Theo đó: d 3 b h h   Ô b n liên k t ngàm v i d m; d 3 b h h   Ô b n liên k t kh p v i d m

Ô sàn S2 được xem là liên kết ngàm hai đầu theo phương cánh ngắn và được tính theo số đỡ Ô sàn này có bốn đầu ngàm b, giúp xác định nội lực một cách chính xác.

K t qu tính toán đ c trình bày trong B ng 2.5

B ng 3.5 N i l c trong các ô b n lo i b n d m c Tính toán c t thép Ô b n lo i d m đ c tính nh c u ki n ch u u n

Gi thi t tính toán: a = 20 mm - kho ng cách t tr ng tâm c t thép đ n mép bê tông ch u kéo; ho- chi u cao có ích c a ti t di n; h o   h b a 200 20 180  mm b = 1000mm - b r ng tính toán c a d i b n

Bê tông B25 Thép CII b R b (Mpa) R bt (Mpa) E b (Mpa) R R s (Mpa) R sc (Mpa) E s (Mpa)

B ng 3.6 c tr ng v t li u s d ng tính toán

Di n tích c t thép đ c tính b ng công th c sau: s o b s R h b

Ki m tra hàm l ng c t thép  theo đi u ki n sau: min max s o

   bh  trong đó:  min 0.05% max

Giá tr  h p lý n m trong kho ng t 0.3% đ n 0.9%

K t qu tính toán đ c trình bày trong B ng 2.7

B ng 3.7 Tính toán c t thép cho ô b n lo i b n d m

3.3.2 Tính toán các ô b n làm vi c 2 ph ng (b n kê 4 c nh)

Theo B ng 2.2 thì ô b n kê 4 c nh là S1

Các gi thi t tính toán:

 Ô b n đ c tính toán nh ô b n liên t c, có xét đ n nh h ng c a ô b n bên c nh

 C t 1 dài b n có b r ng là 1m theo ph ng c nh ng n và c nh dài đ tính toán

 Nh p tính toán là kho ng cách gi a 2 tr c d m Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m a Xác đ nh s đ tính

Xétt s d b h h đ xác đnh liên k t gi a các ô b n v i d m Theo đó: d 3 b h h   Ô b n liên k t ngàm v i d m; d 3 b h h   Ô b n liên k t kh p v i d m ô b n S1 có 4 c nh liên k t ngàm v i d m nên đ c tính v i s đ b n kê ngàm 4 c nh (s đ 9)

K t qu đ c trình bày trong B ng 2.8

Hình 3.4 S đ tính và n i l c b n kê ngàm 4 c nh (s đ 9) b Xác đ nh n i l c

Tính toán ô sàn theo s đ đàn h i

P: t ng t i tr ng tác d ng lên ô sàn

 L1, L2: nh p tính toán c a các ô b n mi1, mi2, ki1, ki2: các h s đ c tra trong PH L C 15 theo s đ 9 trang 451 sách

K t C u bê Tông C t Thép 2 c a VÕ BÁ T M.

Các ô sàn làm vi c theo s đ 9

B NG TÍNH T NG T I TR NG CHO CÁC Ô SÀN

SÀN TÊN TÊN PHÒNG T NH T I g s (KN/m2)

B ng 3.9 N i l c torng các ô b n kê 4 c nh Ô

S1 8 8 1 0.0179 0.0179 0.0417 0.0417 12.742 815.488 c Tính toán c t thép Ô b n đ c tính nh k t c u ch u u n

Giá trị tính toán cho a là 20 mm, đây là khoảng cách từ tâm cột thép đến mép bê tông chịu kéo Chiều cao có ích của tấm diện được tính là h = 200 - 20 = 180 mm Đối với b, giá trị tính toán là 1000 mm, tương ứng với bề rộng tính toán của dải băng Các thông số vật liệu được lấy theo tiêu chuẩn B V ng 2.10.

Bê tông B25 Thép CII b Rb (Mpa) Rbt(Mpa) Eb(Mpa) R Rs(Mpa) Rsc(Mpa) Es(Mpa)

B ng 3.10 c tr ng v t li u Tính toán và ki m tra hàm l ng  t ng t ph n 2.3.1.c

K t qu tính toán đ c trình bày trong B ng 2.11

Tính toán các ô b n làm vi c 2 ph ng (b n kê 4 c nh)

B ng 3.11 Tính toán c t thép cho ô b n lo i b n kê 4 c nh

Tính toán bi n d ng ô sàn ( võng )

Tính đ võng f 1 tác d ng ng n h n c a toàn b t i tr ng

T i tr ng tiêu chu n tác d ng lên sàn nh sau:

V i ti t di n hình ch nh t 1000 200mm , suy ra bf’ = b, hf’ = 0, c t thép gi a sàn là c t đ n 'A s 0;

0, f   0 Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m

Tính đ võng f 2 tác d ng ng n h n c a t i tr ng dài h n

T i tr ng tiêu chu n tác d ng lên sàn nh sau:

V i ti t di n hình ch nh t 1000 200mm , suy ra bf’ = b, hf’ = 0, c t thép gi a sàn là c t đ n 'A s 0;

Tính đ võng f 3 tác d ng dài h n c a t i tr ng dài h n

T i tr ng tiêu chu n tác d ng lên sàn nh sau:

V i ti t di n hình ch nh t 1000 200mm , suy ra bf’ = b, hf’ = 0, c t thép gi a sàn là c t đ n 'A s 0;

 Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m trong đó:

Các k t qu tính toán đ u th a mãn kh n ng ch u l c và các đi u ki n ki m tra cho nên các gi thi t ban đ u là h p lý

C u t o c u thang

Kích th c b c thang đ c ch n theo t l 2hb + lb = 580  600(mm)

Trong đó: hb – chi u cao b c; lb – chi u r ng b c; ch n hb = 165 mm ; lb = 250 mm Chi u dài v thang theo ph ng ngang l = s b cchi u r ng b c = 10250 = 2500 mm

Ch n chi u dày b n thang : hbt = 120 mm Chi u dài v thang theo ph ng xiên:

Ch n kích th c d m chi u t i DCT :

Tính theo s đ đàn h i nên ln = 0.3 0.3

Chi u cao d m đ c ch n theo công th c : l l 2950 2950 h (147.5 368.75)

B r ng d m đ c ch n theo công th c sau:

Hình 4.1 M t b ng c a c u thang Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m

Xác đ nh t i tr ng

T i tr ng th ng xuyên (t nh t i)

T nh t i g m tr ng l ng b n thân các l p c u t o a Chi u ngh , chi u t i

Tr ng l ng b n thân các l p c u t o th ng đ c xác đnh theo công th c:

1 i i i ( / ) g   n KN m trong đó:  i - kh i l ng c a l p th i;

 i - chi u dày l p th i; n i - h s đ tin c y c a l p th i

STT V t li u  i (KN/m 3 ) i (mm) n g i (KN/m 2 )

B ng 4.1 Xác đnh t i tr ng các l p c u t o c a b n chi u ngh và chi u t i b B n thang (ph n b n nghiêng)

Chi u dày t ng đ ng c a l p th i theo ph ng c a b n nghiêng  tdi

Tr ng l ng b n thân các l p c u t o th ng theo ph ng b n nghiêng đ c xác đnh theo công th c:

2 i tdi i ( / ) g   n KN m trong đó:  i - kh i l ng c a l p th i;

 tdi - chi u dày t ng đ ng l p th i; n i - h s đ tin c y c a l p th i

STT V 壱 t li 羽 u  i (KN/m 3 )  tdi (mm) n g i (KN/m 2 )

B ng 4.2 Xác đnh t i tr ng các l p c u t o c a b n chi u ngh và chi u t i

Tr ng l ng b n thân các l p c u t o th ng theo ph ng đ ng :

T i tr ng t m th i (ho t t i)

Ho t t i tiêu chu n phân b đ u trên b n thang và b n chi u ngh l y theo

TCVN 2737:1995 quy định các tiêu chuẩn kỹ thuật trong xây dựng, đặc biệt là trong việc xác định áp lực tiêu chuẩn p_tc Theo Bảng 3, khi p_tc nhỏ hơn 200 daN/m², hệ số n_p được tính bằng 1.3 Ngược lại, nếu p_tc lớn hơn hoặc bằng 200 daN/m², hệ số n_p sẽ có giá trị khác Các quy định này được áp dụng trong khuôn khổ đồ án tốt nghiệp của ngành Kỹ sư Xây dựng khóa 2008-2013 dưới sự hướng dẫn của ThS Võ Bá Tâm.

T i tr ng toàn ph n

T i tr ng tính toán đ c tính trên 1m b r ng i v i chi u ngh :

T i tr ng toàn ph n tác d ng lên b n chi u ngh , b n chi u t i:

Tr ng l ng c a lan can glc = 3 KN/m, quy t i lan can trên đ n v m2 b n thang

T i tr ng toàn ph n tác d ng lên b n thang:

Tính toán n i l c và c t thép c u thang

Tính Toán B n Thang

Nh p tính toán ta l y t gi a d m chi u t i ( DCT ) đ n gi a vách c ng

C t ra m t d i có b r ng 1m c a v thang ra tính khi đó l c tác d ng lên b n chi u ngh q1 x1(m) = 7.94 (KN/m) , q2 x 1(m) = 13.27 (KN/m)

0.3 2.5 0.12 h d hs   < 3 nên liên k t gi a b n thang v i DCT là liên k t kh p :

Ta xem liên k t gi a b n thang và vách c ng là liên k t kh p vì b n thang và vách c ng không đ toàn kh i

Ta có s đ tính nh sau :

Xét t i m t ti t di n t i v trí O b t k cách A m t đo n x , v y moment t i O ta tính đ c là :

Mômen l n nh t nh p đ c tính t đi u ki n: “ đ o hàm c a mômen là l c c t và l c c t t i đó ph i b ng không “

L y đ o hàm c a Mx theo x và cho đ o hàm đó b ng không , tìm đ c x :

Thay x v a tìm đ c vào (*) tính đ c Mmax :

 (KNm) Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m

Ki m tra k t qu tính toán b ng ph n m m Sap2000 v10 :

Hình 4.5 Khai báo đ c tr ng v t li u

Hình 4.6 Khai báo ti t di n

Hình 4.7 T i tr ng tác d ng lên b n thang

Hình 4.9 Bi u đ mômen c Tính toán c t thép

B n thang đ c tính nh c u ki n ch u u n

Giá trị tính toán cho a là 20 mm, đại diện cho khoảng cách từ tâm cột thép đến mép bê tông chịu kéo Chiều cao có ích của tiết diện được tính bằng công thức h = hb - a, trong đó hb là chiều cao tổng thể Với hb là 120 mm, ta có h = 120 mm - 20 mm = 100 mm Bề rộng tính toán của dải bền vật liệu sử dụng là b = 1000 mm, được xác định theo bảng 4.3.

Bê tông B25 Thép CII b R b (Mpa) R bt (Mpa) E b (Mpa) R R s (Mpa) R sc (Mpa) E s (Mpa)

B ng 4.3 c tr ng v t li u s d ng tính toán Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m

Di n tích c t thép đ c tính b ng công th c sau: s o b s R h b

Ki m tra hàm l ng c t thép  theo đi u ki n sau: min max s o

   bh  trong đó:  min 0.05% max

Giá tr  h p lý n m trong kho ng t 0.3% đ n 0.9%

K t qu tính toán đ c trình bày trong B ng 4.4 :

B ng 4.4 Tính toán c t thép cho b n thang

Tính toán b n chi u t i

2650 2.12 2 1250 l l    : nên ô b n chi u t i là ô b n làm vi c 1 ph ng, theo ph ng c nh ng n

Xétt s d b h h đ xác đnh liên k t gi a các ô b n v i d m Theo đó: d 3 b h h   Ô b n liên k t ngàm v i d m; d 3 b h h   Ô b n liên k t kh p v i d m Ô b n chi u t i liên k t v i d m chi u t i DCT có 300 2.5 3

120 d b h h    : nên là liên k t kh p b Xác đnh n i l c

M nh  q L     Momen g i: M g 0 c Tính toán c t thép Ô b n lo i d m đ c tính nh c u ki n ch u u n

Giới thiệu về tính toán cốt thép, ta có a = 20 mm, là khoảng cách từ tâm cốt thép đến mép bê tông chịu kéo Chiều cao có ích của tiết diện được tính như sau: h = hb - a = 120 mm - 20 mm = 100 mm Bên cạnh đó, b = 1000 mm, là bề rộng tính toán của dải băng Vật liệu sử dụng trong tính toán được xác định theo bảng 4.3 Công thức tính toán cốt thép nh được trình bày trong phần 4.3.1.c.

K t qu tính toán đ c trình bày trong B ng 4.5

B ng 4.5 Tính toán c t thép cho ô b n chi u t i

Tính toán d m chi u t i

Hình 4.11 S đ tính và n i l c b n chi u t i b T i tr ng tác d ng : Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m

L c do b n b n thang truy n vào là ph n l c A phân b đ u :

T i do sàn ô b n chi u t i truy n vào , t i tác d ng là t i phân b đ u :

T i tr ng tác d ng vào DS đ c tính nh sau : d d san q  g +g R A = 1.65+ 5.16+ 29.54 = 36.35 (KN/m) c Xác đnh n i l c :

Giá trị tính toán được xác định như sau: a = 30 mm, là khoảng cách từ tâm cột thép đến mép bê tông chịu kéo; chiều cao có ích của tiết diện được tính là h = h_b - a, trong đó h_b = 300 mm, do đó h = 300 mm - 30 mm = 270 mm Vật liệu sử dụng trong tính toán được tham khảo theo bảng 4.3.

Công th c tính toán c t thép nh trong ph n 4.3.1.c

K t qu tính toán đ c trình bày trong B ng 4.6 :

B ng 4.6 Tính toán c t thép cho b n thang

Tính : Q b  b 3  (1  f  n )  b R bt  b h 0 (1) Trong đó : Qb : kh n ng ch u c t c a bêtông

 n = 0 ( h s xét nh h ng c a nén d c tr c )

Ch n c t đai 6 , s nhánh n = 2; khi đó kho ng cách c t đai tính toán st : s t = R sw n  d sw 2

Trong đó : Rsw = 225.10 3 (KN/m2) đ i v i thép CII b2 = 2 đ i v i bêtông n ng

V y sct = 150 (mm) s= min( st ; smax ; sct ) = (542;428;150)mm 0(mm)

Ta ki m tra l i kh n ng ch u l c c t c a c t đai : w1 1 wb 0.3 b b b o

V i Es = 21.10 7 KN/m 2 Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m

Ta b trí c t đai g i là 150mm ;

Ta b trí c t đai nh p là 200mm

H n c mái dùng đ cung c p n c sinh ho t và n c ch a cháy cho c chung c Nên h n c mái c n ph i đáp ng n c cho các nhu c u sau

S b tính nhu c u dùng n c c a chung c nh sau: c m t ng i, m t ngày đêm dung

200 (l), chung c có 15 t ng, m i t ng 8 c n h , m i c n h trung bình có 6 ng i Do đó l ng n c c n cung c p cho chung c m i ngày là:

Chung c có 16 tầng và không phụ thuộc bậc chịu lực, nên lưu lượng nước dùng cho một đám cháy là 10 lít/s (s đám cháy đồng thời là 1) Đối với bậc chịu nén, dung tích nước sử dụng cho chữa cháy được tính cho 3 giếng chữa cháy Vì vậy, lượng nước dùng cho chữa cháy là rất quan trọng.

Nhu c u dùng n c c n thi t cho chung c

D a vào nhu c u s d ng đó ta b trí 2 h n c mái gi ng nhau trên sân th ng Kích th c m i h n c mái đ c th hi n trên hình 4.1 Th tích 1 h là:

Vi c b m n c vào h n c mái s di n ra m i ngày 1 l n.

Ch n các kích th c s b

Hình 5.1 M t b ng c a h n c Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m

H n c đ c đ t cao trình 54 m Ch n s b kích th c ti t di n d m, c t

S b ch n chi u cao d m theo công th c sau:

 m trong đó: m d - h s ph thu c vào tính ch t c a khung và t i tr ng; d 8 12 m   - đ i v i h d m chính, khung m t nh p;

B r ng d m đ c ch n theo công th c sau:

Ch n chi u dày b n theo công th c b h D l m

D = 0.81.4 – h s kinh nghi m ph thu c ho t t i s d ng; m = 30 35 – đ i v i b n m t ph ng; m = 4045 – đ i v i b n kê 4 c nh; l – nh p c nh ng n c a ô b n;

Tên c u ki n D m l h tính(mm) h ch n (mm)

Tính toán b n n p

T i tr ng

B ng 5.3 T nh t i tác d ng lên b n n p

Theo m c 4.3.1 b ng TCVN 2737-1995 l y ho t t i s a ch a là p tc 0.75(kN m/ 2 )

3.68 0.975 4.655( / 2) q n   g p   kN m Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m

S đ tính

B n n p làm vi c gi ng b n sàn có kích th c 4 m 4 m v i b dày là 0.1m

4 1 2 4 l l    nên b n n p thu c lo i b n kê 4 c nh, tính theo s đ đàn h i, ngàm theo chu vi, ng v i s đ s 9

  Trong đó P  q l 1 l 2 m91, m92, k91, k92 là các h s đ c tra b ng

B ng 5.4 Momen d ng và âm l n nh t

Tính toán c t thép

Bê tông B25 Thép CII b Rb (Mpa) Rbt(Mpa) Eb(Mpa) R Rs(Mpa) Rsc(Mpa) Es(Mpa)

B ng 5.5 c tr ng v t li u tính toán cho b n n p

Các công th c tính toán

Ki m tra hàm l ng c t thép min max

K t qu tính c t thép đ c tính trong b ng sau

Gia c ng 2 8 t i v trí l th m cho c 2 ph ng và đo n neo l neo = 400 mm

B n thành

T i tr ng tác d ng lên thành

Xem c u ki n ch ch u u n nên b qua tr ng l ng b n thân thành b và t i tr ng t n p truy n xu ng Áp l c n c

Công trình đ c xây d ng thành ph H Chí Minh thu c vùng II-A Giá tr áp l c gió đ c tính nh sau

W    kN m Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m

Áp lực gió tại vùng II-A được xác định là 0.95 kN/m², trong khi áp lực gió suy giảm ở cùng vùng là 0.12 kN/m² Công trình được xây dựng với hình dạng đa hình C, tại độ cao 54m, dẫn đến hệ số k điều chỉnh áp lực gió theo độ cao và hình dạng là 1.067.

Theo b ng 6 TCVN 2737 – 1995 thì h s khí đ ng i v gió đ y: c = + 0.8 i v i gió hút: c = - 0.6 Áp l c gió phân b theo b r ng m t đón gió c a công trình đ c tính theo công th c

B – là b m t đón gió c a công trình

Thiên v an toàn ta xét tr ng h p h n c đ y và có áp l c gió hút thành ngoài

S đ tính và n i l c

2 2.5 l h   > 2 nên b n thành thu c lo i b n d m làm vi c m t ph ng theo c nh ng n h, c t m t d i có b r ng b = 1m theo ph ng c nh ng n đ tính

Tính c t thép

Bê tông B25 Thép CII b Rb (Mpa) Rbt(Mpa) Eb(Mpa) R Rs(Mpa) Rsc(Mpa) Es(Mpa)

B ng 5.7 c tr ng v t li u tính toán cho b n thành

Ki m tra khe n t c a thành b n

Theo TCVN 356:2005, đ i v i b n thành và b n đáy c a b n c không cho phép n t, nhưng cách tính này rất phức tạp Dù có những biện pháp hạn chế n t do các lý do khác, các k t c u vẫn có thể xảy ra n t Để giảm thiểu rủi ro, chúng ta nên sử dụng các chất chống thấm, tuy nhiên cần phải tính toán theo s m r ng v t n t để đảm bảo hiệu quả.

C u ki n bê tông c t thép đ c tính theo s m r ng v t n t th ng góc v i tr c d c c u ki n gh crc crc a a

Trong đó gh a crc = 0.3 mm - b r ng khe n t gi i h n c a c u ki n ng v i c p ch ng n t c p 3, khi tính v i ho t t i dài h n b gi m đi 0.1mm, có m t ph n ti t di n ch u nén;

 1 - h s ph thu c c u ki n, c u ki n ch u u n;

  - h s k đ n tác d ng c a t i tr ng th ng xuyên và t i tr ng t m th i dài h n trong tr ng thái t nhiên ;

 s - ng su t trong các thanh c t thép;

 z – là kho ng cách gi a tr ng tâm các l p thép;

Es – modun đàn h i c a thép (Ea = 2110 4 MPa)

 - hàm l ng c t thép d c ch u kéo và không l n h n 0.02; d - đ ng kính c t thép ch u l c Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m

T i tr ng gió tiêu chu n

B n đ áy

T i tr ng tác d ng lên b n đ áy

S đ tính và n i l c

Ô b n đ c tính toán nh ô b n đ n, không xét đ n nh h ng c a các ô b n bên c nh;

B n n p làm vi c gi ng b n sàn có kích th c 4.5 m 5 m v i b dày là 0.18 m

4 1 2 4 l l    nên b n n p thu c lo i b n kê 4 c nh, tính theo s đ đàn h i, ngàm theo chu vi, ng v i s đ s 9

  Trong đó P  q l 1 l 2 m91, m92, k91, k92 là các h s đ c tra b ng

P(kN) m91 m92 k91 k92 M1(kNm) M2(kNm) MI(kNm) MII(kNm)

B ng 5.11 Momen d ng và âm l n nh t

Tính c t thép

Bê tông B25 Thép CII b Rb (Mpa) Rbt(Mpa) Eb(Mpa) R Rs(Mpa) Rsc(Mpa) Es(Mpa)

B ng 5.12 c tr ng v t li u c a b n đáy Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m

Các công th c tính toán

Ki m tra hàm l ng c t thép min max

K t qu tính c t thép đ c tính trong b ng sau

Ki m tra v t n t b n đáy

C u ki n bê tông c t thép đ c tính theo s m r ng v t n t th ng góc v i tr c d c c u ki n gh crc crc a a

Trong đó gh a crc = 0.3 mm - b r ng khe n t gi i h n c a c u ki n ng v i c p ch ng n t c p 3, khi tính v i ho t t i dài h n b gi m đi 0.1mm, có m t ph n ti t di n ch u nén, l y theo b ng 1 [2];

  - h s k đ n tác d ng c a t i tr ng th ng xuyên và t i tr ng t m th i dài h n trong tr ng thái t nhiên ;

 s - ng su t trong các thanh c t thép;

 z – là kho ng cách gi a tr ng tâm các l p thép;

Es – modun đàn h i c a thép (Ea = 2110 4 MPa)

 - hàm l ng c t thép d c ch u kéo và không l n h n 0.02; d - đ ng kính c t thép ch u l c

P(kN) m91 m92 k91 k92 M1(kNm) M2(kNm) MI(kNm) MII(kNm) 409.6 0.0179 0.0179 0.0417 0.0417 7.33 7.33 17.08 17.08

B ng 5.14 Momen d ng và âm l n nh t

Tính toán bi n d ng ô b n đ áy ( võng

Ta c t 1 d i b n r ng 1 đ n v và coi b n làm vi c nh 1 d m đ n gi n v i hai đ u kh p ch u t i tr ng phân b đ u võng toàn ph n f  f 1 f 2  f 3 i u ki n đ võng f [ ]f ([ ]f là đ võng gi i h n)

 48 : đ i v i d m đ n gi n 2 đ u kh p ch u t i tr ng phân b đ u

Es, Eb - mô đun đàn h i c a thép và bê tông;

As - di n tích c t thép ch u l c; Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m

Ab - di n tích quy đ i c a vùng bê tông ch u nén, A b ( f )bh o ;

Giá tr c S và  l y theo b ng 5.16:

Tính v i tác d ng ng n h n c a t i tr ng C t có g 0.4 0.65

Tính v i tác d ng dài h n c a t i tr ng C t có g 0.8 1

C t tr n 0.65 0.9 ng v i tác d ng c a t i tr ng 1 1

B ng 5.16 B ng l y S và  ng v i các tr ng h p tính toán

bh - hàm l ng c t thép trong bê tông;

R s - c ng đ ch u kéo tiêu chu n c a c t thép; bt ser

R - c ng đ ch u kéo tiêu chu n c a bê tông;

0.9 b  - h s xét đ n s làm vi c c a bê tông;

 - h s đ c tr ng tr ng thái đàn d o c a bêtông vùng ch u nén, ph thu c và đ m môi tr ng và tính ch t dài h n và ng n h n c a t i tr ng,=0.15 đ i v i t i tr ng dài h n,

 =0.45 đ i v i t i tr ng ng n h n trong môi tr ng có đ m l n h n 40%;

: Chi u cao vùng ch u nén t ng đ i c a bêtông đ c tính nh sau:

S h ng th 2 c a công th c trên l y d u “+” khi có l c nén tr c, ng c l i l y d u “-“ khi có l c kéo tr c, do tính toán cho c u ki n ch u u n nên s h ng th 2 này b ng 0

 f : đ c xác đnh theo công th c:

 - h s l y b ng 1.8 đ i v i bêtông n ng, b ng 1.6 đ i v i bê tông nh ; s b

, e tot e - đ l ch tâm c a l c d c N tot đ i v i tr ng tâm ti t di n c t thép, t ng ng v i nó là momen M (Do tính theo c u ki n ch u u n nên cho e s tot , 0);

As’ - di n tích c t thép c ng tr c, As’ = 0; f ' b - ph n chi u cao ch u nén c a cánh ti t di n ch I, T , b f '0; a Tính đ võng f 1 tác d ng ng n h n c a toàn b t i tr ng

T i tr ng tiêu chu n tác d ng lên sàn nh sau:

V i ti t di n hình ch nh t 1000 140mm , suy ra bf’ = b, hf’ = 0, c t thép gi a sàn là c t đ n A s '0;

      Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m

 b Tính đ võng f2 tác d ng ng n h n c a t i tr ng dài h n

T i tr ng tiêu chu n tác d ng lên sàn nh sau:

V i ti t di n hình ch nh t 1000 100mm , suy ra bf’ = b, hf’ = 0, c t thép gi a sàn là c t đ n 'A s 0;

 c Tính đ võng f3 tác d ng dài h n c a t i tr ng dài h n

T i tr ng tiêu chu n tác d ng lên sàn nh sau:

V i ti t di n hình ch nh t 1000 100mm , suy ra bf’ = b, hf’ = 0, c t thép gi a sàn là c t đ n 'A s 0;

K t lu n: ô b n đáy đ m b o yêu c u v đ võng Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m

Tính các h d m

T i tr ng tác d ng lên d m

Tr ng l ng b n thân d m do Sap t tính

T i do b n n p truy n vào d m DN1 có d ng hình tam giác

T i do b n n p truy n vào d m DN2 có d ng hình tam giác

T i tr ng c a b n đáy : q bd 28.25(kN m/ 2 )

T i do b n đáy truy n vào d m DD1 có d ng hình tam giác :

T i do b n đáy truy n vào d m DD2 có d ng hình tam giác :

T i do b n thành truy n vào d m Dd1 có d ng phân b đ u :

STT Các l噂p c医u t衣o  (KN/m 3 )  (mm) n g tc (KN/m 2 ) g b (daN/m 2 )

3 V英a ch嘘ng th医m 25 10 1.1 0.25 0.275

B ng 5.17 T i tr ng b n thân b n thành

.( 1) 3.844 (2.1 0.5) 6.15( / ) bt bt bd dN g g Hh     KN m

N i l c

Hình 5.7 Khai báo đ c tr ng v t li u

Hình 5.8 Khai báo ti t ti n d m DN1 , ( các d m khác khai báo t ng t )

Hình 5.9 Khai báo đnh ngh a tr ng h p t i tr ng Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m

Hình 5.12: S đ tính và t i tr ng tác d ng lên d m n p DN1,DN2

Hình 5.13 Bi u đ moment c a d m n p DN1, DN2 Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m

S đ tính và t i tr ng tác d ng lên d m đáy DD1, DD2

Hình 5.16 Bi u đ moment c a d m đáy DD1, DD2

Hình 5.17 Bi u đ l c c t c a d m đáy DD1, DD2 Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m

Tính c t thép d c

Bê tông B25 Thép CII b Rb (Mpa) Rbt(Mpa) Eb(Mpa) R Rs(Mpa) Rsc(Mpa) Es(Mpa)

B ng 5.18 c tr ng v t li u đ tính thép d c Các công th c tính toán

Ki m tra hàm l ng c t thép min max

(mm)  m  A mm s tt ( 2 Ch n thép %

Tính c t đai

Ki m tra v đi u ki n tính toán max b b 3 (1 f n ) b bt 0

Trong đó : Qb : kh n ng ch u c t c a bêtông

 n = 0 ( h s xét nh h ng c a nén d c tr c )

N u th a đi u ki n thì đ t c t đai theo c u t o;

N u không th a thì ph i tính c t đai

Các công th c tính toán c t đai

Kho ng cách l n nh t gi a các c t đai

Kho ng cách gi a các c t đai theo tính toán

     Kho ng cách gi a các c t đai theo c u t o

2 ct h s  hay 150mm : đ i v i d m DN2 ( h450 mm )

3 ct h s  hay 300mm : đ i v i d m DN1 , DD1, DD2 (h450mm )

Ki m tra l i kh n ng ch u l c c t c a c t đai : w1 1 wb 0.3 b b b o

N u Q wb Q thì c t đai đ kh n ng ch u l c;

N u Q wb Q thì c t đai không đ kha n ng ch u l c  Tính c t xiên c tr ng v t li u

Bê tông B25 Thép CII b Rb (Mpa) Rbt(Mpa) Eb(Mpa) R Rs(Mpa) Rsw(Mpa) Es(Mpa)

B ng 5.20 c tr ng v t li u tính c t đai Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m ai s d ng H s ph thu c lo i bê tông (mm)

(mm) Qb (kN) Nh n xét DN1 60.34 300 500 460 86.94 C t đai theo c u t o

B ng 5.22 Ki m tra đi u ki n tính c t đai Tính c t đai cho DD1 và DD2 :

B ng 5.23 Tính c t đai cho DD1 và DD2

Ki m tra kh n ng ch u l c c a c t đai

B ng 5.24 Ki m tra kh n ng ch u l c c a c t đai

Kho ng cách c t đai trên đo n d m gi a nh p ( o n L/2 )

(mm) s ct (mm) s chon (mm)

B ng 5.25 Kho ng cách c t đai trên đo n d m gi a nh p

B trí c t giá

i v i nh ng d m DD1 và DD2 có h700mm thì ta b trí c t giá

Tính toán c t treo

Ta tính c t treo d ng đai bò, b trí cho các d m DN1 và DD1

S d ng thép CII có R s 280MPa

G i F là l c t p trung c a d m ph tác d ng lên d m chính

Tên c u ki n F (kN) h (mm) h0 (mm) h s

B ng 5.26 Tính toán c t treo cho d m DN1 và DD1

Tính toán c t C1

Ta tính toán c t C1 là c u ki n ch u nén đúng tâm

Ch n ti t di n ngang c a c t là 300 x 300 mm

Bê tông B25 Thép CII b Rb (Mpa) Rbt(Mpa) Eb(Mpa) R Rs(Mpa) Rsc(Mpa) Es(Mpa)

B ng 5.27 c tr ng v t li u đ tính thép d c Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m

L c nén do b n n p truy n vào ( ph n l c t i g i c a b n n p )

L c nén do b n đáy truy n vào ( ph n l c t i g i c a b n đáy )

B trí c t đai thép CII đ ng kính 6 mm , có R s c ir 225MPa, b c đai s = 200 mm

Hình 6.1 Mô hình khung không gian

Tác động của gió lên công trình nhà cao tầng gồm thành phần tĩnh và thành phần động Các thành phần này được xác định theo điều 6.11 của quy chuẩn Với chiều cao tổng cộng 54m so với mặt đất tự nhiên, cần tính toán thành phần động của tải trọng gió Do công trình có chiều cao lớn và chiều rộng là 54m, việc đánh giá ảnh hưởng của gió là rất quan trọng.

B   0,3; x > h h Tính toán theo tr ng h p nén l ch tâm bé

Xác đnh chi u cao vùng nén x nh sau:

- Di n tích toàn b c t thép A st tính theo công th c sau: b 0 st sc

= e > 0,3; x < h h , tính toán theo l ch tâm l n

Tính A st theo công th c sau:

C t thép đ c đ t theo chu vi, trong đó c t thép đ t theo c nh b có m t đ l n h n ho c b ng m t đ theo c nh h

Khi thiết kế không gian kết cấu bằng thép, việc xác định Mxmax và Mymax là rất quan trọng, vì đây là những mô men lớn nhất tại các vị trí tương ứng mà không cần tìm giá trị cực tiểu của M dương và M âm.

Do c t C6 và C13 c a khung tr c 3 đ i x ng nhau nên ta ch c n tính toán cho c t C6

Tính c t C6 t ng 15

Chi u dài tính toán l 0 0.7H 0.7 3300 2310(mm) m nh theo ph ng x 2310

M M c    c   tính toán theo ph ng Y

Gi thuy t a = a’ = 50mm h0 = h – a = 400 – 50 = 350 mm z = h0 – a’ = 350 – 50 = 300 mm

M2 = M x1 = 25.746 KNm Chi u cao vùng nén 341.63 1000

  h     Quy đ i momen t l ch tâm xiên ra l ch tâm ph ng

    b     l ch tâm ng u nhiên eay = max(h/25; 0,02 v i h > 0,25m) = max(0.4/25; 0.02)=0.02m = 20 mm eax = max(b/25; 0,02 v i b > 0,25m) = max(0.4/25; 0.02)=0.02m = 20 mm ea = eay + 0.2eax = 20 0.2 20  24 l ch tâm 1 56.7

 h    , x 1 58.9 R h 0 0.595 350 208.25 ph i tính theo tr ng h p l ch tâm l n Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m

Di n tích toàn b c t thép d c Ast

Chi u dài tính toán l 0 0.7H 0.7 3300 2310(mm) m nh theo ph ng x : 2310

M M c    c   tính toán theo ph ng X

Gi thuy t a = a’ = 50mm h0 = h – a = 400 – 50 = 350 mm z = h0 – a’ = 350 – 50 = 300 mm

M2 = M y1 = 2.886 KNm Chi u cao vùng nén 320.7 1000

  h     Quy đ i momen t l ch tâm xiên ra l ch tâm ph ng

    b     l ch tâm ng u nhiên e ax = max(h/25; 0,02 v i h > 0,25m) = max(0.4/25; 0.02)=0.02m = 20 mm eay = max(b/25; 0,02 v i b > 0,25m) = max(0.4/25; 0.02)=0.02m = 20 mm ea = eax + 0.2eay = 20 0.2 20  24 l ch tâm 1 52.29

Di n tích toàn b c t thép d c Ast

Chi u dài tính toán l 0 0.7H 0.7 3300 2310(mm) m nh theo ph ng x : 2310

M M c    c   tính toán theo ph ng Y

Gi thuy t a = a’ = 50mm h0 = h – a = 400 – 50 = 350 mm z = h0 – a’ = 350 – 50 = 300 mm

M2 = M x1 = 25.453 KNm Chi u cao vùng nén 297.63 1000

  h     Quy đ i momen t l ch tâm xiên ra l ch tâm ph ng

    b     l ch tâm ng u nhiên e ay = max(h/25; 0,02 v i h > 0,25m) = max(0.4/25; 0.02)=0.02m = 20 mm eax = max(b/25; 0,02 v i b > 0,25m) = max(0.4/25; 0.02)=0.02m = 20 mm ea = eay + 0.2eax = 20 0.2 20  24 l ch tâm 1 69.5

 h    , x 1 51.3 R h 0 0.595 350 208.25 ph i tính theo tr ng h p l ch tâm l n Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m

Di n tích toàn b c t thép d c Ast

Để tính toán cốt thép cho cấu trúc, trước tiên cần xác định các trường hợp tải trọng khác nhau Sau đó, so sánh yêu cầu về cốt thép trong từng trường hợp để tìm ra phương án tối ưu nhất Trong khung cấu trúc, hàm lượng cốt thép tối thiểu cần được bố trí cho toàn bộ bê tông, đảm bảo tính ổn định và an toàn cho công trình.

C t s d ng thép AII, bê tông B25 có  R 0.595 a = a’= 50 mm

Tính toán c t đ ai cho c t

Tính c t đai c t ch u l c c t th a mãn đi u ki n:

Ta ch n giá tr l c c t l n nh t trong t t c các c t thu c khung tr c 3 đ tính toán c t đai, t k t qu thép đai này ta đem b trí cho t t c các c t còn l i

Ta có giá tr l c c t l n nh t trong khung tr c 3 c t C3 thu c t ng 4

Kho ng cách gi a các c t đai theo tính toán

Kho ng cách l n nh t gi a các c t đai:

Ngoài ra theo yêu c u c u t o c a c t đai đ c quy đnh nh sau

  Ch n thép 8 Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m

2 2 600 1200 s sw c d mm s mm mm b mm

4 = 1.5 (đ i v i bê tông n ng) ds.max - ng kính l n nh t c a c t d c d s.min - ng kính nh nh t c a c t d c dsw - ng kính c t đai bc - C nh nh nh t c a ti t di n c t n - Nhánh c a c t đai

Ch n kho ng cách s = min(stt, smax,sct)

Vì l c c t trong c t nh nên c t đai ta đ t theo c u t o

C t đai c t đ c đ t theo c u t o theo qui ph m TCXD 198 :1997 – “Nhà cao t ng Thi t k c u t o bêtông c t thép toàn kh i”

Trong kho ng L1 : L1=max{hc; 1/6Lw ; 450 mm }thì:

Trong các kho ng còn l i :

Trong các nút khung ph i dùng đai kín cho c d m và c t

- C t đai vuông góc b c bên ngoài

- C t đai t giác b trí bên trong.:

Do h > 500mm nên ta c n b trí thêm c t đai ph hình t giác bên trong nh m đ m b o s n đnh cho c t d c ch u nén.

Tính toán d m khung tr c 3

Tính toán d m D2

D m D2 ( B35 ) s d ng thép AII, bê tông B25 có  R 0.595 h = 400 mm , b = 300 mm , a = 50 mm h 0 400 50 350mm

Tính toán c t đai cho d m

Ki m tra v đi u ki n tính toán max b b 3 (1 f n ) b bt 0

Trong đó : Qb : kh n ng ch u c t c a bêtông

 n = 0 ( h s xét nh h ng c a nén d c tr c )

N u th a đi u ki n thì đ t c t đai theo c u t o;

N u không th a thì ph i tính c t đai

Các công th c tính toán c t đai

Kho ng cách l n nh t gi a các c t đai Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m

Kho ng cách gi a các c t đai theo tính toán

     Kho ng cách gi a các c t đai theo c u t o

Ki m tra l i kh n ng ch u l c c t c a c t đai : w1 1 wb 0.3 b b b o

N u Q wb Q thì c t đai đ kh n ng ch u l c;

N u Q wb Q thì c t đai không đ kha n ng ch u l c  Tính c t xiên c tr ng v t li u

C t đai s d ng thép AII, bê tông B25 có  R 0.595 ai s d ng H s ph thu c lo i bê tông (mm)

(mm) Qb (kN) Nh n xét

B ng 6.24 Ki m tra đi u ki n tính c t đai Tính c t đai cho d m B26 và B35 :

B ng 6.25 Tính c t đai cho d m B26 và B35

Ki m tra kh n ng ch u l c c a c t đai

B ng 6.26 Ki m tra kh n ng ch u l c c a c t đai

Kho ng cách c t đai trên đo n d m gi a nh p ( o n L/2 )

(mm) s ct (mm) s chon (mm)

B ng 6.27 Kho ng cách c t đai trên đo n d m gi a nh p

6.9 Xác đ nh n i l c và tính toán c t thép vách tr c 3

T ng quan v vách c ng

Vách công trình thường chịu tác động từ các lực như N, Mx, My, Qx, Qy Vì vách công trình chịu tải trọng ngang, tác động của nó song song với mặt phẳng của nó, nên các lực này cần được xem xét kỹ lưỡng Cụ thể, lực Mx và lực Qy sẽ ảnh hưởng đến sự ổn định của vách, trong khi các lực N, My và Qx cũng đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo tính an toàn và khả năng chịu tải của công trình.

Hình 6.23 N i l c tác d ng lên vách Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m

Vi c tính toán tác đ ng đ ng th i c a c moment và l c c t r t ph c t p và khó th c hi n đ c Cho nên, đ n nay trong các tiêu chu n thi t k v n tách riêng vi c tính c t d c và c t ngang (c t đai)

Việc tính toán cốt thép cho vách phân vùng có thể thực hiện bằng nhiều phương pháp khác nhau Bài viết này sẽ trình bày ba phương pháp tính toán cốt thép thường được sử dụng trong thiết kế nhà cao tầng.

- Ph ng pháp phân b ng su t đàn h i

- Ph ng pháp gi thi t vùng biên ch u moment

- Ph ng pháp xây d ng bi u đ t ng tác

6.9.1.1 Ph ng pháp phân b ng su t đàn h i

Phương pháp này chia vách thành các phần tính chất kéo hoặc nén đúng tâm, đồng thời xem xét các suất phân bố đầu trong mỗi phần tính Việc tính toán cốt thép cho từng phần là cần thiết, và thực chất là xem xét vách nhường cột chịu kéo hoặc nén đúng tâm.

V t li u đàn h i ng l c kéo do c t thép ch u, ng l c nén do c bê tông và c t thép ch u

6.9.1.2 Ph ng pháp gi thi t vùng biên ch u moment

Phương pháp này cho phép cắt thép đột trong vùng biên hai đầu vách thiết kế chịu toàn bộ mô men Lực dọc được truyền qua các giằng trên toàn bộ chiều dài vách Các giằng này chịu lực kéo do thép chịu, và lực nén do bê tông và thép chịu.

6.9.1.3 Ph ng pháp xây d ng bi u đ t ng tác

Phương pháp này dựa trên một số giả thuyết về làm việc của bê tông và cốt thép thiết lập trạng thái chịu lực giới hạn (N_u, M_u) của mặt vách bê tông cốt thép đã biết Tập hợp các trạng thái này sẽ tạo thành một đường cong liên hợp giữa lực cắt N và mô men M của trạng thái giới hạn.

Ti t di n vách đ c gi thi t nh sau: ti t di n vách ph ng tr c khi ch u l c thì v n ph ng sau khi ch u l c Gi thi t này rất quan trọng trong tính toán, được sử dụng để tính toán c u ki n ch u u n (d m) và c u ki n ch u nén u n (c t) theo các tiêu chuẩn của Hoa Kỳ, Anh, Australia Dựa trên gi thi t này, chúng ta có thể tính toán đ c bi n d ng t i m t đi m b t k trên ti t di n theo bi n d ng l n nh t c a bê tông vùng nén và c t thép trong vùng kéo hoặc nén ít.

Gi thi t quan h ng su t bi n d ng c a c t thép, quan h này đã đ c đ n gi n hoá đ thu n ti n cho tính toán

Gi thi t v bi u đ ng su t bê tông vùng nén và bê tông vùng nén quy đ i

Gi thi t v bi n d ng c c h n quy c c a bê tông vùng nén.

L a ch n ph ng án thi t k vách c ng

Trong dự án này, phương pháp gia tải vùng biên chịu moment được áp dụng để tính toán cột thép cho vách Phương pháp này rất phù hợp trong trường hợp vách có tiết diện tương đồng ở hai đầu, đồng thời đảm bảo an toàn nhờ khả năng chịu moment của cột thép.

K t qu n i l c vách đ c xác đnh b ng ph n m m ETABS (xem ph l c B)

6.9.3.1 Xác đnh n i l c tính toán c t thép d c tính toán c t thép d c cho vách, ch n các t h p t i tr ng có các c p n i l c nh sau: m ax m in m ax

C n c vào các c p n i l c trên s ch n ra m t c p n i l c nguy hi m nh t đ tính toán c t thép d c cho vách c s tr giúp c a ph n m m EXCEL, c p n i l c nguy hi m nh t đ tính toán c t thép d c cho vách đó là c p n i l c: M m ax y , N t u , Q t u x

K t qu n i l c vách đ tính toán c t thép d c đ c th hi n trong b ng sau: m ax

6.9.3.2 Xác đnh n i l c tính toán c t thép ngang tính toán c t thép ngang cho vách, ch n các t h p t i tr ng có các c p n i l c nh sau: m ax m in

Cách tính toán cốt thép ngang cho vách trong các công trình xây dựng là rất quan trọng Để thực hiện điều này, cần sử dụng phần mềm EXCEL nhằm xác định các cấp nỗi lo ngại, bao gồm Q min x, N t u và M t u y Việc này giúp đảm bảo an toàn và độ bền cho công trình.

K t qu n i l c vách đ tính toán c t thép ngang đ c th hi n trong b ng sau: min

Tính toán c t thép d c cho vách

Tính toán c t thép vách theo TCXDVN 356-2005 cho c u ki n ch u kéo, nén đúng tâm

S d ng công th c tính toán c t thép cho c u ki n ch u kéo, nén đúng tâm ti t di n ch nh t

Trình t tính toán c t thép d c cho vách theo ph ng pháp gi thi t vùng biên ch u moment đ c th hi n nh sau:

Giới thiệu về thi t ch chiều dài B của vùng biên chịu moment, xét vách chịu lực được đặt tại N và moment u n trong một phương M y Moment M y tác động với một cặp ngẫu lực đặt tại hai vùng biên của vách.

Hình 6.24 M t c t và m t đ ng vách Xác đnh l c kéo và l c nén trong vùng biên:

Trong đó: A b – di n tích c a vùng biên

Tính toán di n tích c t thép ch u kéo và ch u nén đúng tâm

Di n tích c t thép ch u nén đúng tâm:

Trong đó: – h s u n d c ph thu c vào đ m nh

Di n tích c t thép ch u kéo đúng tâm:

Trong đó: As.keo – di n tích ti t di n c a toàn b c t thép d c

K t qu tính toán c t thép d c cho vách t i vùng biên đ c th hi n trong b ng sau:

Ki m tra ph n vách còn l i:

Chi u dài ph n vách còn l i: L3( )m

L c d c tr c mà ph n vách còn l i ph i ch u:

Kh n ng ch u nén c a ph n vách còn l i khi ch a có c t thép d c:

Do đó c t thép trong ph n vách còn l i s đ c đ t theo c u t o: 12 200 a

Tính toán c t thép ngang cho vách

Kh n ng ch u l c c t c a vách bao g m kh n ng ch u c t c a bê tông (Qb) và kh n ng ch u c t c a c t thép (Qsw) b sw

Theo TCXDVN 356-2005, bê tông đ kh n ng ch u l c c t khi:

Trong đó:  b 3 0.6 đ i v i bê tông n ng

Nh v y bê tông trong vách đã đ kh n ng ch u l c c t không c n ph i tính toán c t thép ngang cho vách, c t thép ngang trong vách s đ c đ t theo c u t o: 12 200 a

Ki m tra n đ nh cho công trình

Theo tiêu chu n TCXDVN 356:2005 thì chuy n v theo ph ng ngang c a nhà nhi u t ng đ c tính nh sau:

Trong đó: f u - chuy n v gi i h n (mm) h – chi u cao nhà nhi u t ng l y kho ng cách t m t móng đ n sàn mái (mm)

K t qu chuy n v đ c l y t ph n m m tính toán k t c u chuyên d ng ETABS

Theo ph ng Ox: fx(max) = 14.15 (mm) < f u = 72 (mm) : th a

Theo ph ng Oy: fy(max) = 32.3 (mm) < f u = 72 (mm) : th a

V y công trình đ m b o n đnh Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m

Hình 7.1 M t b ng c t và vách c ng cho t ng đi n hình

C u t o đ a ch t thu v n

Số liệu chất lượng công trình được thu thập từ ba hố khoan HK1 và HK2 với chiều sâu 60m, HK3 với chiều sâu 55m Dựa vào kết quả thí nghiệm trong phòng và các tài liệu thu thập ngoài hiện trường, phương pháp thống kê toán học và lý thuyết xác suất được áp dụng để phân chia các đặc trưng chất lượng công trình Trong quá trình này, chú ý đến tính nguyên tắc đồng nhất của vật liệu và các nguồn gốc địa chất.

Trên mặt là nền bê tông gồm cát và xà bần có bề dày từ 0.6 – 0.8m, sâu tới lớp sét pha cát màu nâu vàng xám nhạt, nâu đậm, độ dày trung bình của lớp đất ở 3 hố khoan HK1, HK2, HK3 là 4.2m Tính chất địa chất của lớp nh sau: độ ẩm: w = 27.3%, dung trọng tự nhiên:  = 17.76 kN/m³.

L c dính: C12.2 kN m/ 2 Góc ma sát trong: 8 25 0 ' s t: B = 0.64

Lớp P2: CL-GC là lớp pha cát lẫn sỏi, có màu xám trắng, nâu đen và nâu vàng, với độ dày trung bình của lớp đất từ 3 hố khoan HK1, HK2, HK3 là 3.8 m Tính chất địa chất của lớp này được xác định như sau: độ ẩm w = 18.6%, trọng lượng riêng tự nhiên γ = 19.45 kN/m³, và trọng lượng riêng khô γ' = 16.40 kN/m³.

L c dính: C31.2 kN m/ 2 Góc ma sát trong: 16 0 s t: B = 0.04

Lớp đất 3 gồm cát với màu xám nhạt, nâu vàng và nâu đậm, có độ dày trung bình khoảng 2.2m tại các khoan HK1, HK2, HK3 Tính chất vật lý của lớp đất này được xác định như sau: độ ẩm w = 21.1%, trọng lượng riêng tự nhiên γ = 19.00 kN/m³ và trọng lượng riêng khô γ' = 15.69 kN/m³.

L c dính: C25.0 kN m/ 2 Góc ma sát trong: 12 15 0 ' s t: B = 0.15

Lớp đất 4: CH có cấu trúc đồng nhất, với sự xen kẽ của ít cát màu xanh, nâu vàng Các thông số của lớp đất HK1, HK2, HK3 có chiều dày 39.2 m, với trọng lượng riêng w = 21.84% Đặc tính của đất tự nhiên là  = 20.1 kN/m³ và trọng lượng riêng khô là ' = 16.5 kN/m³.

L c dính: C49.3 kN m/ 2 Góc ma sát trong: 18 26 0 ' s t: B = 0.2 Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m Áp l c nén ( kPa) H s r ng  H s nén a (m 2 /kN)

B ng 7.1 Áp l c nén, h s r ng, h s nén

BI 韻 U A唄 A姶云 NG CONG NÉN LÚN

Hình 7.2 Bi u đ đ ng cong nén lún c a l p th 4 a ch t th y v n

M c n c ng m đo đ c t i các h khoan trung bình 9m m c n c này có th thay đ i theo mùa

B ng t ng h p các ch tiêu c lý c a t ng l p đ t

B ng 7.2 B ng t ng h p các tính ch t v t lý c a đ t

Tính móng cho c t biên

B ng t ng h p n i l c t i chân c t

Tính móng tiêu bi u cho c t biên C6, b trí cho các c t biên còn l i

Móng công trình đ c tính toán theo giá tr n i l c nguy hi m nh t truy n xu ng chân c t, bao g m:

Nmax , Mx t , My t , Qt Combo 18 8399.44 3.169 171.863 115.39

Mx max , My t , Nt , Qt Combo 4 6854.78 34.415 54.679 54.69

My max , Mx t , Nt , Qt Combo 10 7951.33 3.089 175.709 119.29

Ch n c p n i l c ( N max , M x t , M y t , Q t ) đ tính toán , sau đó ki m tra l i v i 2 c p n i l c còn l i

Hình 7.3 M t c t đa ch t công trình Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m

Ch n đ c tr ng v t li u và các kích th c s b

L p đ t 1 sau khi thi công đ c đ p có  17.76kN m v/ 2 à 8 25 ' 0

Vì đáy t ng h m đ sâu -3.2m so v i m t đ t t nhiên nên tho mãn đi u ki n tuy t đ i c ng và chi u cao đài 0 2.4 0.7

B B h      m nên ch n hm = 1.5m, z= -4.7m so v i m t đ t t nhiên

Chi u dài c c n m trong đ t L = 38 – 3.2 – 1.5 – 0.9 – 0.1 = 32.3 m Ch n c c có chi u dài 33m g m 3 đo n c c, m i đo n 11m Có kích th c ph đ u c c 41.6 41.6 50cm 

Ch a 0.9m đ u c c và ch a thép râu ch v trí liên k t v i đáy đài

M i c c có chi u dài ph n m i = 1.5D = 1.50.4 = 0.6m sâu c a m i c c zm = 3.2 + 1.5 + 0.6 +(33-0.9-0.1) = 37.3 m

Chi u dài l p đ t t cao trình đáy móng đ n m i c c đ c c m vào l p đ t th 4 là

T i tr ng tác d ng lên c c ( ch y u do tr ng l ng b n thân c c)

Trong đó q tt - T i tr ng tính toán tác d ng lên c c (kN/m);

Ac - Di n tích ti t di n ngang c a c c (m 2 ); n = 1.1 - h s v t t i;

 bt 25 - kh i l ng riêng c a bê tông (kN/m 3 ); k đ = 1.5 - h s đ ng

Bê tông mác 350 Thép AIII b Rb (Mpa) Rbt(Mpa) Eb(Mpa) R Rs(Mpa) Rsc(Mpa) Es(Mpa)

N i l c khi c u l p đ treo c c khi móc t i v trí 0.29L

Hình 7.5 S đ và bi u đ momen trong c c khi c u l p móc t i v trí 0.29L

N i l c khi c u l p đ treo c c khi móc t i v trí đ u c c

Hình 7.6 S đ tính và bi u đ momen trong c c khi c u l p móc t i v trí đ u c c max 99.825( ); max 36.3( )

M  kNm Q  kN Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m

Ch n chi u dày l p bê tông b o v a = 30 mm; h0 = 400 – 30 = 370 mm

Ta tính cho tr ng h p nguy hi m nh t là khi móc t i m t đi m duy nh t trên c c và móc c u ch u toàn b tr ng l ng c c

Trong đó Pc - tr ng l ng c c;

 - h s xét đ n nh h ng c a u n d c ph thu c vào đ m nh 1.028 0.0000288 82.52 0.0016 82.5 0.7

S c ch u t i c a c c theo đ t n n (tính theo ph l c A TCVN 205:1998)

Ma sát bên hông c c (l y theo b ng A.2 TCVN 205:1998)

S c ch u t i c a c c do ma sát hông và ph n l c đ u m i c c theo TCVN 205:1998 (l y theo công th c A.1a và A.4 c a ph l c A)

Trong đó m = 0.8 - h s đi u ki n làm vi c c a đ t l n l t m i c c và m t bên c c v i ph ng pháp ép t nh c c vào đ t sét c ng l y theo b ng A.3 TCVN 205:1998; q p = 8000 kN/m 2 - c ng đ ch u t i m i c c tra b ng A1 ;

Ktc =1.65 - h s an toàn l y cho móng có t 6 đ n 10 c c

Theo ch tiêu c ng đ c a đ t n n (tính theo ph l c B TCVN 205 :1998)

N c 18 , N q 9 ng su t do tr ng l ng b n thân đ t t i m i c c

Trong đó fsi – ma sát bên tác d ng lên c c

Trong nghiên cứu này, chúng tôi áp dụng phương pháp xác định áp lực ngang trong đất theo TCVN 205:1998, với hệ số a = 0.7c, liên quan đến độ dính giữa thân cọc và đất Công thức tính sức căng được sử dụng là f = σ × k × φ + c Nghiên cứu này nằm trong khuôn khổ án tốt nghiệp Khoa Xây dựng giai đoạn 2008-2013, dưới sự hướng dẫn của ThS Võ Bá Tâm.

Trong đó Qm - s c ch ng c c h n m i c c;

FSf = 2- h s an toàn cho thành ph n ma sát bên;

FSm = 3 - h s an toàn cho s c ch ng d i m i c c

T Qa tính theo ph l c A và Qa tính theo ph l c B, ta ch n ra giá tr thi t k

7.2.6 Tính toán s l ng c c và b trí c c

V i quan đi m móng thi t k là móng c c đài th p Hmaxđ c cân b ng v i áp l c đ t bên hông móng nên ta không xét đ n Hmax

Ch n n = 9 c c Kho ng các gi a các tâm c c b ng 3D = 1.2 m

H s nhóm c c l y theo công th c Field E = 0.72

Tr ng l ng tính toán c c

Xác đnh t i tr ng c a đài

N W qu    kN Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m

7.2.7 Ki m tra đi u ki n c c không b nh a Ki m tra v i t h p Nmax ( combo 18 )

T i tr ng tác d ng lên đ u c c min 2 max 2 max tt y x i i

Trong bài viết này, chúng ta sẽ thảo luận về các thông số quan trọng trong đài, cụ thể là số lượng cột n, với n = 9, và các khoảng cách tối đa xmax, ymax (m) được xác định là 1.1 (m) cho cả hai chiều X và Y Ngoài ra, xi và yi (m) sẽ được tính từ khoảng cách đến các biên đài, với điểm tính toán đi qua trung tâm của đài.

 V y c c không b nh b Ki m tra v i t h p Mx max ( combo 4 )

T i tr ng tác d ng lên đ u c c ax

 V y c c không b nh max 2 max 2 max tt y x i i

  c Ki m tra v i t h p My max ( combo 10 )

T i tr ng tác d ng lên đ u c c ax

Dùng t i tr ng tiêu chu n đ ki m tra

M  M   kNm Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m Góc ma sát trung bình bên hông c c

Kích th c móng kh i quy c t i m i c c

Tr ng l ng đài W dai 3.4 3.4 1.5 25   433.5(kN)

Tr ng l ng c c 9 0.16 33 (25 10)W coc      712.8(kN)

Tr ng l ng đ t W dat  A qu  dn  h  W chiemcho

T ng t i tác d ng t i đáy móng quy c

Tính t i tr ng tiêu chu n d i móng kh i quy c

Trong đó m1 = 1.2; m2 = 1.1 - h s đi u ki n làm vi c tra theo b ng 1.24 sách

N n và Móng c a Th y Lê Anh Hoàng; ktc = 1.1 - h s tin c y;

A = 0.53; B = 2.79; D = 5.38 – tra theo b ng 1.1 sách N n và Móng c a

Tho đi u ki n tính lún

Tính ng su t do tr ng l ng b n thân đ t ng su t b n thân t i m i c c

B ng 7.5 ng su t do tr ng l ng b n thân gây ra c a t ng l p đ t

Tính ng su t gây lún Áp l c trung bình d i m i c c

B   Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m ng su t gây lún

B ng 7.6 ng su t gây lún

V trí ng ng tính lún là l p th 5

Hình 7.9 ng su t gây lún

Trong đó mk = 4.1 - giá tr t ng ng v i h s r ng e0 = 0.691 l y theo ph l c 5 TCXD 74:1987;

  0.4 h s đ c l y cho sét ; a0 - h s nén t ng t i đ c tính t thí nghi m nén không n hông;

  (m 2 /kN) lún c a móng lún móng đ c tính theo Modun bi n d ng E0 và h s  0

7.2.10 Ki m tra xuyên th ng đài c c

Kích th c c t 700700 i u ki n tuy t đ i c ng

Ch n ho = 1.4m; chi u dày l p bê tông b o v a = 0.1m ài tho đi u ki n tuy t đ i c ng nên không c n ki m tra xuyên th ng c a đài

7.2.11 Tính toán và b trí c t thép

Xem đài c c đ c ngàm vào chân c t

Hình 7.10 Ph n l c d i chân c c theo ph ng tr c X Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m

Ch n 1622 ( 6080 mm 2 ) kho ng cách a = 180 mm

Hình 7.11 Ph n l c d i chân c c theo ph ng tr c Y

Tính móc c u

Ta tính cho tr ng h p nguy hi m nh t là khi móc t i m t đi m duy nh t trên c c và móc c u ch u toàn b tr ng l ng c c

Trong đó Pc - tr ng l ng c c;

Tính toán s c ch u t i cho c c

 - h s xét đ n nh h ng c a u n d c ph thu c vào đ m nh 1.028 0.0000288 82.52 0.0016 82.5 0.7

S c ch u t i c a c c theo đ t n n (tính theo ph l c A TCVN 205:1998)

Ma sát bên hông c c (l y theo b ng A.2 TCVN 205:1998)

S c ch u t i c a c c do ma sát hông và ph n l c đ u m i c c theo TCVN 205:1998 (l y theo công th c A.1a và A.4 c a ph l c A)

Trong đó m = 0.8 - h s đi u ki n làm vi c c a đ t l n l t m i c c và m t bên c c v i ph ng pháp ép t nh c c vào đ t sét c ng l y theo b ng A.3 TCVN 205:1998; q p = 8000 kN/m 2 - c ng đ ch u t i m i c c tra b ng A1 ;

Ktc =1.65 - h s an toàn l y cho móng có t 6 đ n 10 c c

Theo ch tiêu c ng đ c a đ t n n (tính theo ph l c B TCVN 205 :1998)

N c 18 , N q 9 ng su t do tr ng l ng b n thân đ t t i m i c c

Trong đó fsi – ma sát bên tác d ng lên c c

Trong nghiên cứu địa chất, việc khảo sát đất theo phương vuông góc với mặt bên các công trình là rất quan trọng Theo tiêu chuẩn TCVN 205:1998, hệ số áp lực ngang trong đất ở trạng thái nghỉ được xác định bằng công thức ca = 0.7c, trong đó c là lực dính giữa thân cọc và đất Sự phân tích này giúp đánh giá sức chịu tải và tính ổn định của công trình xây dựng.

Trong đó Qm - s c ch ng c c h n m i c c;

FSf = 2- h s an toàn cho thành ph n ma sát bên;

FSm = 3 - h s an toàn cho s c ch ng d i m i c c

T Qa tính theo ph l c A và Qa tính theo ph l c B, ta ch n ra giá tr thi t k

7.2.6 Tính toán s l ng c c và b trí c c

V i quan đi m móng thi t k là móng c c đài th p Hmaxđ c cân b ng v i áp l c đ t bên hông móng nên ta không xét đ n Hmax

Ch n n = 9 c c Kho ng các gi a các tâm c c b ng 3D = 1.2 m

H s nhóm c c l y theo công th c Field E = 0.72

Tr ng l ng tính toán c c

Xác đnh t i tr ng c a đài

N W qu    kN Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m

7.2.7 Ki m tra đi u ki n c c không b nh a Ki m tra v i t h p Nmax ( combo 18 )

T i tr ng tác d ng lên đ u c c min 2 max 2 max tt y x i i

Trong bài viết này, chúng ta sẽ thảo luận về các thông số quan trọng liên quan đến đài, bao gồm số lượng cục (n) và các khoảng cách tính toán Cụ thể, n = 9, với xmax và ymax là 1.1 m, đại diện cho khoảng cách từ tâm đến các biên đài theo trục X và Y Thêm vào đó, xi và yi cũng được xác định theo khoảng cách tính từ các hàng cục đến tâm của đài.

 V y c c không b nh b Ki m tra v i t h p Mx max ( combo 4 )

T i tr ng tác d ng lên đ u c c ax

 V y c c không b nh max 2 max 2 max tt y x i i

  c Ki m tra v i t h p My max ( combo 10 )

T i tr ng tác d ng lên đ u c c ax

Dùng t i tr ng tiêu chu n đ ki m tra

M  M   kNm Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m Góc ma sát trung bình bên hông c c

Kích th c móng kh i quy c t i m i c c

Tr ng l ng đài W dai 3.4 3.4 1.5 25   433.5(kN)

Tr ng l ng c c 9 0.16 33 (25 10)W coc      712.8(kN)

Tr ng l ng đ t W dat  A qu  dn  h  W chiemcho

T ng t i tác d ng t i đáy móng quy c

Tính t i tr ng tiêu chu n d i móng kh i quy c

Trong đó m1 = 1.2; m2 = 1.1 - h s đi u ki n làm vi c tra theo b ng 1.24 sách

N n và Móng c a Th y Lê Anh Hoàng; ktc = 1.1 - h s tin c y;

A = 0.53; B = 2.79; D = 5.38 – tra theo b ng 1.1 sách N n và Móng c a

Tho đi u ki n tính lún

Tính ng su t do tr ng l ng b n thân đ t ng su t b n thân t i m i c c

B ng 7.5 ng su t do tr ng l ng b n thân gây ra c a t ng l p đ t

Tính ng su t gây lún Áp l c trung bình d i m i c c

B   Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m ng su t gây lún

B ng 7.6 ng su t gây lún

V trí ng ng tính lún là l p th 5

Hình 7.9 ng su t gây lún

Trong đó mk = 4.1 - giá tr t ng ng v i h s r ng e0 = 0.691 l y theo ph l c 5 TCXD 74:1987;

  0.4 h s đ c l y cho sét ; a0 - h s nén t ng t i đ c tính t thí nghi m nén không n hông;

  (m 2 /kN) lún c a móng lún móng đ c tính theo Modun bi n d ng E0 và h s  0

7.2.10 Ki m tra xuyên th ng đài c c

Kích th c c t 700700 i u ki n tuy t đ i c ng

Ch n ho = 1.4m; chi u dày l p bê tông b o v a = 0.1m ài tho đi u ki n tuy t đ i c ng nên không c n ki m tra xuyên th ng c a đài

7.2.11 Tính toán và b trí c t thép

Xem đài c c đ c ngàm vào chân c t

Hình 7.10 Ph n l c d i chân c c theo ph ng tr c X Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m

Ch n 1622 ( 6080 mm 2 ) kho ng cách a = 180 mm

Hình 7.11 Ph n l c d i chân c c theo ph ng tr c Y

Ki m tra đ i u ki n c c không b nh

T i tr ng tác d ng lên đ u c c min 2 max 2 max tt y x i i

Trong bài viết này, chúng ta sẽ thảo luận về các thông số quan trọng trong đài, bao gồm số lượng cọc (n = 9) và khoảng cách tính từ các biên đến trục X, Y, với xmax = 1.1 m và ymax = 1.1 m Bên cạnh đó, xi và yi (m) thể hiện khoảng cách tính từ các cọc đến trục đi qua tâm đài.

 V y c c không b nh b Ki m tra v i t h p Mx max ( combo 4 )

T i tr ng tác d ng lên đ u c c ax

 V y c c không b nh max 2 max 2 max tt y x i i

  c Ki m tra v i t h p My max ( combo 10 )

T i tr ng tác d ng lên đ u c c ax

Ki m tra áp l c n n d i m i c c

Dùng t i tr ng tiêu chu n đ ki m tra

M  M   kNm Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m Góc ma sát trung bình bên hông c c

Kích th c móng kh i quy c t i m i c c

Tr ng l ng đài W dai 3.4 3.4 1.5 25   433.5(kN)

Tr ng l ng c c 9 0.16 33 (25 10)W coc      712.8(kN)

Tr ng l ng đ t W dat  A qu  dn  h  W chiemcho

T ng t i tác d ng t i đáy móng quy c

Tính t i tr ng tiêu chu n d i móng kh i quy c

Trong đó m1 = 1.2; m2 = 1.1 - h s đi u ki n làm vi c tra theo b ng 1.24 sách

N n và Móng c a Th y Lê Anh Hoàng; ktc = 1.1 - h s tin c y;

A = 0.53; B = 2.79; D = 5.38 – tra theo b ng 1.1 sách N n và Móng c a

Tho đi u ki n tính lún

Tính đ lún c a c c

Tính ng su t do tr ng l ng b n thân đ t ng su t b n thân t i m i c c

B ng 7.5 ng su t do tr ng l ng b n thân gây ra c a t ng l p đ t

Tính ng su t gây lún Áp l c trung bình d i m i c c

B   Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m ng su t gây lún

B ng 7.6 ng su t gây lún

V trí ng ng tính lún là l p th 5

Hình 7.9 ng su t gây lún

Trong đó mk = 4.1 - giá tr t ng ng v i h s r ng e0 = 0.691 l y theo ph l c 5 TCXD 74:1987;

  0.4 h s đ c l y cho sét ; a0 - h s nén t ng t i đ c tính t thí nghi m nén không n hông;

  (m 2 /kN) lún c a móng lún móng đ c tính theo Modun bi n d ng E0 và h s  0

Ki m tra xuyên th ng c c

Kích th c c t 700700 i u ki n tuy t đ i c ng

Ch n ho = 1.4m; chi u dày l p bê tông b o v a = 0.1m ài tho đi u ki n tuy t đ i c ng nên không c n ki m tra xuyên th ng c a đài.

Tính toán và b trí c t thép

Xem đài c c đ c ngàm vào chân c t

Hình 7.10 Ph n l c d i chân c c theo ph ng tr c X Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m

Ch n 1622 ( 6080 mm 2 ) kho ng cách a = 180 mm

Hình 7.11 Ph n l c d i chân c c theo ph ng tr c Y

Tính móng cho c t biên

B ng t ng h p n i l c t i chân c t

Tính móng tiêu bi u cho c t biên C6, b trí cho các c t biên còn l i

Móng công trình đ c tính toán theo giá tr n i l c nguy hi m nh t truy n xu ng chân c t, bao g m:

Nmax , Mx t , My t , Qt Combo 18 8399.44 3.169 171.863 115.39

Mx max , My t , Nt , Qt Combo 4 6854.78 34.415 54.679 54.69

My max , Mx t , Nt , Qt Combo 10 7951.33 3.089 175.709 119.29

Ch n c p n i l c ( N max , M x t , M y t , Q t ) đ tính toán , sau đó ki m tra l i v i 2 c p n i l c còn l i

L a ch n v t li u

B ng 7.8 c tr ng v t li u tính toán c a c c khoang nh i i v i c c bê tông d i n c ho c dung d ch sét, c ng đ tính toán c a bê tông

Nh ng không d c l n h n 6000 (kPa) i v i c c đ bê tông trong l khoang khô, c ng đ tính toán c a bê tông

Và không đ c l n h n 7000 (kPa) Nên ta ch n c ng đ tính toán c a bê tông R n = 6000 (kPa) i v i c t thép nh h n  28,

R  R và không nh h n 220000(kPa) i v i c t thép l n h n  28,

Nên ta ch n c ng đ tính toán c a c t thép Rs = 220000 (kPa)

Bê tông mác 350 Thép AIII b Rb (Mpa) Rbt(Mpa) Eb(Mpa) R Rs(Mpa) Rsc(Mpa) Es(Mpa)

1.0 14.5 1.05 30x10 3 0.563 365 290 20x10 4 Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m

Vì đáy h m n m đ sâu -3.2m nên tho m n đi u ki n móng tuy t đ i c ng, và đi u ki n móng c c đài th p 0 2.4 0.7

B B h      m Nên ta ch n hm = 2.1 m (z = -5.3m so v i m t đ t t nhiên)

C c đ c c m vào l p đ t t t (l p th 4) Ch n chi u dài c c là 40m p b 0.5m đ ch a thép râu ch và 0.2m ngàm vào đài sâu m i c c

Chi u dày l p đ t t cao trình đáy móng đ n m i c c đ c c m vào l p đ t th 4 là

Di n tích thép ch n s b A s = 5320 mm 2

 - h s xét đ n nh h ng c a u n d c ph thu c vào đ m nh 1.028 0.0000288 402 0.0016 40 0.92

Theo tính ch t c lý c a đ t n n (theo ph l c A) ng su t do tr ng l ng b n thân đ t t i m i c c

C ng đ ch u t i m i c c tính theo công th c A.8

Trong đó  1 ' - tr tính toán trung bình (theo các l p) c a tr ng l ng th tích đ t;

  - h s không th nguyên l y theo b ng A.6;

Ma sát bên hông c c (l y theo b ng A.2 TCVN 205:1998)

S c ch u t i c a c c do ma sát hông và ph n l c đ u m i c c theo TCVN 205:1998 (l y theo công th c A.7 c a ph l c A)

Trong đó m = 0.8 - h s đi u ki n làm vi c c a đ t l n l t m i c c và m t bên c c v i ph ng pháp ép t nh c c vào đ t sét c ng l y theo b ng A.3 TCVN 205:1998;

Ktc =1.75 - h s an toàn l y cho móng có t 1 đ n 5 c c

Tính theo ch tiêu c ng đ c a đ t n n (theo ph l c B)

  , tra bi u đ c c khoang nh i 18 26 ' 3 0  0 15 26 ' 0 ta đ c Nq = 5, Nc ng su t do tr ng l ng b n thân đ t t i m i c c

Tính fsi si i s tan i a f   k  c Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m

Trong đó fsi – ma sát bên tác d ng lên c c;

 i - ng su t h u hi u trong đ t theo ph ng vuông góc v i m t bên c c; ks - h s áp l c ngang trong đ t tr ng thái ngh , l y theo hình B.2 TCVN 205 :1998; ca = 0.7c - l c dính gi a thân c c và đ t

Trong đó Qm - s c ch ng c c h n m i c c;

FSf = 2- h s an toàn cho thành ph n ma sát bên;

FSm = 3 - h s an toàn cho s c ch ng d i m i c c

T Qa tính theo ph l c A và Qa tính theo ph l c B, ta ch n ra giá tr thi t k

V i quan đi m móng thi t k là móng c c đài th p Hmaxđ c cân b ng v i áp l c đ t bên

Ch n n = 4 c c Kho ng các gi a các tâm c c b ng 2.8 m

H s nhóm c c l y theo công th c Field E = 0.80

Tr ng l ng tính toán c c

Xác đnh t i tr ng c a đài

N W qu    kN Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m

7.3.6 Ki m tra đi u ki n c c không b nh a Ki m tra v i t h p Nmax ( combo 18 )

T i tr ng tác d ng lên đ u c c min 2 max 2 max tt y x i i

Trong bài viết này, chúng ta xác định số lượng cột trong đài với n = 4, trong đó xmax và ymax là khoảng cách tính từ các biên đến trục X và Y, với xmax = 1.4 m và ymax = 1.4 m Bên cạnh đó, xi và yi là khoảng cách tính từ các cột đến trục đi qua tâm đài.

 V y c c không b nh b Ki m tra v i t h p Mx max ( combo 4 )

T i tr ng tác d ng lên đ u c c ax

 V y c c không b nh max 2 max 2 max tt y x i i

  c Ki m tra v i t h p My max ( combo 10 )

T i tr ng tác d ng lên đ u c c ax

Dùng t i tr ng tiêu chu n đ ki m tra

M M   kNm Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m Góc ma sát trung bình bên hông c c

Kích th c móng kh i quy c t i m i c c

Tr ng l ng đài 4.4 4.4 2.1 25 1016.4(W dai      kN)

Tr ng l ng c c W coc  5 0.7854 40 (25 10)   2356.2(kN)

Tr ng l ng đ t dat qu dn chiemcho

T ng t i tác d ng t i đáy móng quy c

Tính t i tr ng tiêu chu n d i móng kh i quy c

Trong đó m1 = 1.2; m2 = 1.1 - h s đi u ki n làm vi c tra theo b ng 1.24 sách

N n và Móng c a Th y Lê Anh Hoàng; ktc = 1.1 - h s tin c y;

A = 0.53; B = 2.79; D = 5.38 – tra theo b ng 1.1 sách N n và Móng c a

Tho đi u ki n tính lún

Tính ng su t do tr ng l ng b n thân đ t ng su t b n thân t i m i c c

B ng 7.9 ng su t do tr ng l ng b n thân gây ra

Tính ng su t gây lún Áp l c trung bình d i m i c c

B   Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m ng su t gây lún

B ng 7.10 ng su t gây lún

V trí ng ng tính lún là l p th 5

Hình 7.14 ng su t gây lún Tính Modun bi n d ng c a đ t n n

Trong đó mk = 4.1 - giá tr t ng ng v i h s r ng e0 = 0.691 l y theo ph l c 5 TCXD 74:1987;

  0.4 h s đ c l y cho sét ; a0 - h s nén t ng t i đ c tính t thí nghi m nén không n hông;

  (m 2 /kN) lún c a móng lún móng đ c tính theo Modun bi n d ng E0 và h s  0

7.3.9 Ki m tra xuyên th ng đài c c

Kích th c c t 10001000 i u ki n tuy t đ i c ng

Ch n ho = 2 m; chi u dày l p bê tông b o v a = 0.1m ài tho đi u ki n tuy t đ i c ng nên không c n ki m tra xuyên th ng c a đài

7.3.10 Tính toán và b trí c t thép

Xem đài c c đ c ngàm vào chân c t

Hình 7.15 Ph n l c d i c c theo ph ng tr c X Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m Tính momen t i ngàm

Ch n 2025 ( 9820 mm 2 ) kho ng cách a = 200mm

Hình 7.16 Ph n l c d i c c theo ph ng tr c Y Tính momen t i ngàm

Tính s c ch u t i c a c c

 - h s xét đ n nh h ng c a u n d c ph thu c vào đ m nh 1.028 0.0000288 402 0.0016 40 0.92

Theo tính ch t c lý c a đ t n n (theo ph l c A) ng su t do tr ng l ng b n thân đ t t i m i c c

C ng đ ch u t i m i c c tính theo công th c A.8

Trong đó  1 ' - tr tính toán trung bình (theo các l p) c a tr ng l ng th tích đ t;

  - h s không th nguyên l y theo b ng A.6;

Ma sát bên hông c c (l y theo b ng A.2 TCVN 205:1998)

S c ch u t i c a c c do ma sát hông và ph n l c đ u m i c c theo TCVN 205:1998 (l y theo công th c A.7 c a ph l c A)

Trong đó m = 0.8 - h s đi u ki n làm vi c c a đ t l n l t m i c c và m t bên c c v i ph ng pháp ép t nh c c vào đ t sét c ng l y theo b ng A.3 TCVN 205:1998;

Ktc =1.75 - h s an toàn l y cho móng có t 1 đ n 5 c c

Tính theo ch tiêu c ng đ c a đ t n n (theo ph l c B)

  , tra bi u đ c c khoang nh i 18 26 ' 3 0  0 15 26 ' 0 ta đ c Nq = 5, Nc ng su t do tr ng l ng b n thân đ t t i m i c c

Tính fsi si i s tan i a f   k  c Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m

Trong đó fsi – ma sát bên tác d ng lên c c;

 i - ng su t h u hi u trong đ t theo ph ng vuông góc v i m t bên c c; ks - h s áp l c ngang trong đ t tr ng thái ngh , l y theo hình B.2 TCVN 205 :1998; ca = 0.7c - l c dính gi a thân c c và đ t

Trong đó Qm - s c ch ng c c h n m i c c;

FSf = 2- h s an toàn cho thành ph n ma sát bên;

FSm = 3 - h s an toàn cho s c ch ng d i m i c c

T Qa tính theo ph l c A và Qa tính theo ph l c B, ta ch n ra giá tr thi t k

Tính s l ng c c và b trí

V i quan đi m móng thi t k là móng c c đài th p Hmaxđ c cân b ng v i áp l c đ t bên

Ch n n = 4 c c Kho ng các gi a các tâm c c b ng 2.8 m

H s nhóm c c l y theo công th c Field E = 0.80

Tr ng l ng tính toán c c

Xác đnh t i tr ng c a đài

N W qu    kN Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m

Ki m tra đ i u ki n c c không b nh

T i tr ng tác d ng lên đ u c c min 2 max 2 max tt y x i i

Trong bài viết này, chúng ta có n = 4, với xmax và ymax (m) là khoảng cách tính từ các biên đến trục X và Y, trong đó xmax = 1.4 m và ymax = 1.4 m Các tọa độ xi và yi (m) được tính từ trục các hàng cột đi qua trung tâm đài.

 V y c c không b nh b Ki m tra v i t h p Mx max ( combo 4 )

T i tr ng tác d ng lên đ u c c ax

 V y c c không b nh max 2 max 2 max tt y x i i

  c Ki m tra v i t h p My max ( combo 10 )

T i tr ng tác d ng lên đ u c c ax

Ki m tra áp l c n n d i m i c c

Dùng t i tr ng tiêu chu n đ ki m tra

M M   kNm Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m Góc ma sát trung bình bên hông c c

Kích th c móng kh i quy c t i m i c c

Tr ng l ng đài 4.4 4.4 2.1 25 1016.4(W dai      kN)

Tr ng l ng c c W coc  5 0.7854 40 (25 10)   2356.2(kN)

Tr ng l ng đ t dat qu dn chiemcho

T ng t i tác d ng t i đáy móng quy c

Tính t i tr ng tiêu chu n d i móng kh i quy c

Trong đó m1 = 1.2; m2 = 1.1 - h s đi u ki n làm vi c tra theo b ng 1.24 sách

N n và Móng c a Th y Lê Anh Hoàng; ktc = 1.1 - h s tin c y;

A = 0.53; B = 2.79; D = 5.38 – tra theo b ng 1.1 sách N n và Móng c a

Tho đi u ki n tính lún

Tính đ lún c a c c

Tính ng su t do tr ng l ng b n thân đ t ng su t b n thân t i m i c c

B ng 7.9 ng su t do tr ng l ng b n thân gây ra

Tính ng su t gây lún Áp l c trung bình d i m i c c

B   Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m ng su t gây lún

B ng 7.10 ng su t gây lún

V trí ng ng tính lún là l p th 5

Hình 7.14 ng su t gây lún Tính Modun bi n d ng c a đ t n n

Trong đó mk = 4.1 - giá tr t ng ng v i h s r ng e0 = 0.691 l y theo ph l c 5 TCXD 74:1987;

  0.4 h s đ c l y cho sét ; a0 - h s nén t ng t i đ c tính t thí nghi m nén không n hông;

  (m 2 /kN) lún c a móng lún móng đ c tính theo Modun bi n d ng E0 và h s  0

Tính toán và b trí c t thép

      Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m

 b Tính đ võng f2 tác d ng ng n h n c a t i tr ng dài h n

T i tr ng tiêu chu n tác d ng lên sàn nh sau:

V i ti t di n hình ch nh t 1000 100mm , suy ra bf’ = b, hf’ = 0, c t thép gi a sàn là c t đ n 'A s 0;

 c Tính đ võng f3 tác d ng dài h n c a t i tr ng dài h n

T i tr ng tiêu chu n tác d ng lên sàn nh sau:

V i ti t di n hình ch nh t 1000 100mm , suy ra bf’ = b, hf’ = 0, c t thép gi a sàn là c t đ n 'A s 0;

K t lu n: ô b n đáy đ m b o yêu c u v đ võng Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m

5.5.1 T i tr ng tác d ng lên d m

Tr ng l ng b n thân d m do Sap t tính

T i do b n n p truy n vào d m DN1 có d ng hình tam giác

T i do b n n p truy n vào d m DN2 có d ng hình tam giác

T i tr ng c a b n đáy : q bd 28.25(kN m/ 2 )

T i do b n đáy truy n vào d m DD1 có d ng hình tam giác :

T i do b n đáy truy n vào d m DD2 có d ng hình tam giác :

T i do b n thành truy n vào d m Dd1 có d ng phân b đ u :

STT Các l噂p c医u t衣o  (KN/m 3 )  (mm) n g tc (KN/m 2 ) g b (daN/m 2 )

3 V英a ch嘘ng th医m 25 10 1.1 0.25 0.275

B ng 5.17 T i tr ng b n thân b n thành

.( 1) 3.844 (2.1 0.5) 6.15( / ) bt bt bd dN g g Hh     KN m

Hình 5.7 Khai báo đ c tr ng v t li u

Hình 5.8 Khai báo ti t ti n d m DN1 , ( các d m khác khai báo t ng t )

Hình 5.9 Khai báo đnh ngh a tr ng h p t i tr ng Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m

Hình 5.12: S đ tính và t i tr ng tác d ng lên d m n p DN1,DN2

Hình 5.13 Bi u đ moment c a d m n p DN1, DN2 Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m

S đ tính và t i tr ng tác d ng lên d m đáy DD1, DD2

Hình 5.16 Bi u đ moment c a d m đáy DD1, DD2

Hình 5.17 Bi u đ l c c t c a d m đáy DD1, DD2 Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m

5.5.3 Tính c t thép d c c tr ng v t li u

Bê tông B25 Thép CII b Rb (Mpa) Rbt(Mpa) Eb(Mpa) R Rs(Mpa) Rsc(Mpa) Es(Mpa)

B ng 5.18 c tr ng v t li u đ tính thép d c Các công th c tính toán

Ki m tra hàm l ng c t thép min max

(mm)  m  A mm s tt ( 2 Ch n thép %

Ki m tra v đi u ki n tính toán max b b 3 (1 f n ) b bt 0

Trong đó : Qb : kh n ng ch u c t c a bêtông

 n = 0 ( h s xét nh h ng c a nén d c tr c )

N u th a đi u ki n thì đ t c t đai theo c u t o;

N u không th a thì ph i tính c t đai

Các công th c tính toán c t đai

Kho ng cách l n nh t gi a các c t đai

Kho ng cách gi a các c t đai theo tính toán

     Kho ng cách gi a các c t đai theo c u t o

2 ct h s  hay 150mm : đ i v i d m DN2 ( h450 mm )

3 ct h s  hay 300mm : đ i v i d m DN1 , DD1, DD2 (h450mm )

Ki m tra l i kh n ng ch u l c c t c a c t đai : w1 1 wb 0.3 b b b o

N u Q wb Q thì c t đai đ kh n ng ch u l c;

N u Q wb Q thì c t đai không đ kha n ng ch u l c  Tính c t xiên c tr ng v t li u

Bê tông B25 Thép CII b Rb (Mpa) Rbt(Mpa) Eb(Mpa) R Rs(Mpa) Rsw(Mpa) Es(Mpa)

B ng 5.20 c tr ng v t li u tính c t đai Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m ai s d ng H s ph thu c lo i bê tông (mm)

(mm) Qb (kN) Nh n xét DN1 60.34 300 500 460 86.94 C t đai theo c u t o

B ng 5.22 Ki m tra đi u ki n tính c t đai Tính c t đai cho DD1 và DD2 :

B ng 5.23 Tính c t đai cho DD1 và DD2

Ki m tra kh n ng ch u l c c a c t đai

B ng 5.24 Ki m tra kh n ng ch u l c c a c t đai

Kho ng cách c t đai trên đo n d m gi a nh p ( o n L/2 )

(mm) s ct (mm) s chon (mm)

B ng 5.25 Kho ng cách c t đai trên đo n d m gi a nh p

5.5.5 B trí c t giá i v i nh ng d m DD1 và DD2 có h700mm thì ta b trí c t giá

Ta tính c t treo d ng đai bò, b trí cho các d m DN1 và DD1

S d ng thép CII có R s 280MPa

G i F là l c t p trung c a d m ph tác d ng lên d m chính

Tên c u ki n F (kN) h (mm) h0 (mm) h s

B ng 5.26 Tính toán c t treo cho d m DN1 và DD1

Ta tính toán c t C1 là c u ki n ch u nén đúng tâm

Ch n ti t di n ngang c a c t là 300 x 300 mm

Bê tông B25 Thép CII b Rb (Mpa) Rbt(Mpa) Eb(Mpa) R Rs(Mpa) Rsc(Mpa) Es(Mpa)

B ng 5.27 c tr ng v t li u đ tính thép d c Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m

L c nén do b n n p truy n vào ( ph n l c t i g i c a b n n p )

L c nén do b n đáy truy n vào ( ph n l c t i g i c a b n đáy )

B trí c t đai thép CII đ ng kính 6 mm , có R s c ir 225MPa, b c đai s = 200 mm

Hình 6.1 Mô hình khung không gian

Tác động của gió lên công trình nhà cao tầng gồm thành phần tĩnh và thành phần động Các thành phần này được xác định theo điều 6.11 của tiêu chuẩn hiện hành Với chiều cao tổng cộng 54m so với mặt đất tự nhiên, cần tính toán thành phần động của tải trọng gió Do đó, việc xem xét ảnh hưởng của gió là rất quan trọng đối với thiết kế công trình cao tầng.

B   0,25m) eay = max(b/25; 0,02 v i b > 0,25m) l ch tâm toàn b : 0

Tính toán đ mãnh hai ph ng: x và y

C C A i  I   : bán kính quán tính theo ph ng X

C C A i  I   : bán kính quán tính theo ph ng Y

Tính mômen quán tính Ix , Iy

 1 Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m

D a vào đ l ch tâm e0 và giá tr x1đ phân bi t các tr ng h p tính toán

6.7.1 Tính toán các tr ng h p a.Tr ⇔ぜ ng h ぢ p 1 Nén l ch tâm r t bé khi 0

= e 0,3 h  tính toán g n nh nén đúng tâm

- H s u n d c ph thêm khi xét nén đúng tâm: e

- Khi 14 l y = 1 ; khi 14 < < 104 l y theo công th c sau:

- Di n tích toàn b c t thép d c A : st e b e st sc b

= e > 0,3; x > h h Tính toán theo tr ng h p nén l ch tâm bé

Xác đnh chi u cao vùng nén x nh sau:

- Di n tích toàn b c t thép A st tính theo công th c sau: b 0 st sc

= e > 0,3; x < h h , tính toán theo l ch tâm l n

Tính A st theo công th c sau:

C t thép đ c đ t theo chu vi, trong đó c t thép đ t theo c nh b có m t đ l n h n ho c b ng m t đ theo c nh h

Khi thiết kế không gian kết cấu bằng thép, việc xác định Mxmax và Mymax là rất quan trọng, vì đây là những mô men lớn nhất tại các vị trí nhất định Điều này cho phép chúng ta tối ưu hóa thiết kế mà không cần phải tìm giá trị cực đại của M dương và M âm.

Do c t C6 và C13 c a khung tr c 3 đ i x ng nhau nên ta ch c n tính toán cho c t C6

Chi u dài tính toán l 0 0.7H 0.7 3300 2310(mm) m nh theo ph ng x 2310

M M c    c   tính toán theo ph ng Y

Gi thuy t a = a’ = 50mm h0 = h – a = 400 – 50 = 350 mm z = h0 – a’ = 350 – 50 = 300 mm

M2 = M x1 = 25.746 KNm Chi u cao vùng nén 341.63 1000

  h     Quy đ i momen t l ch tâm xiên ra l ch tâm ph ng

    b     l ch tâm ng u nhiên eay = max(h/25; 0,02 v i h > 0,25m) = max(0.4/25; 0.02)=0.02m = 20 mm eax = max(b/25; 0,02 v i b > 0,25m) = max(0.4/25; 0.02)=0.02m = 20 mm ea = eay + 0.2eax = 20 0.2 20  24 l ch tâm 1 56.7

 h    , x 1 58.9 R h 0 0.595 350 208.25 ph i tính theo tr ng h p l ch tâm l n Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m

Di n tích toàn b c t thép d c Ast

Chi u dài tính toán l 0 0.7H 0.7 3300 2310(mm) m nh theo ph ng x : 2310

M M c    c   tính toán theo ph ng X

Gi thuy t a = a’ = 50mm h0 = h – a = 400 – 50 = 350 mm z = h0 – a’ = 350 – 50 = 300 mm

M2 = M y1 = 2.886 KNm Chi u cao vùng nén 320.7 1000

  h     Quy đ i momen t l ch tâm xiên ra l ch tâm ph ng

    b     l ch tâm ng u nhiên e ax = max(h/25; 0,02 v i h > 0,25m) = max(0.4/25; 0.02)=0.02m = 20 mm eay = max(b/25; 0,02 v i b > 0,25m) = max(0.4/25; 0.02)=0.02m = 20 mm ea = eax + 0.2eay = 20 0.2 20  24 l ch tâm 1 52.29

Di n tích toàn b c t thép d c Ast

Chi u dài tính toán l 0 0.7H 0.7 3300 2310(mm) m nh theo ph ng x : 2310

M M c    c   tính toán theo ph ng Y

Gi thuy t a = a’ = 50mm h0 = h – a = 400 – 50 = 350 mm z = h0 – a’ = 350 – 50 = 300 mm

M2 = M x1 = 25.453 KNm Chi u cao vùng nén 297.63 1000

  h     Quy đ i momen t l ch tâm xiên ra l ch tâm ph ng

    b     l ch tâm ng u nhiên e ay = max(h/25; 0,02 v i h > 0,25m) = max(0.4/25; 0.02)=0.02m = 20 mm eax = max(b/25; 0,02 v i b > 0,25m) = max(0.4/25; 0.02)=0.02m = 20 mm ea = eay + 0.2eax = 20 0.2 20  24 l ch tâm 1 69.5

 h    , x 1 51.3 R h 0 0.595 350 208.25 ph i tính theo tr ng h p l ch tâm l n Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m

Di n tích toàn b c t thép d c Ast

Để tính toán cốt thép cho các trường hợp khác nhau, trước tiên cần xác định vị trí cốt thép trong cấu trúc Sau đó, so sánh các phương án để chọn ra phương án tối ưu với yêu cầu về cốt thép thấp nhất Trong khung, ta cần lựa chọn cốt thép sao cho hàm lượng cốt thép là tối ưu cho toàn bộ cấu kiện và đảm bảo tính ổn định của khung.

C t s d ng thép AII, bê tông B25 có  R 0.595 a = a’= 50 mm

B ng 6.20 B ng tính c t thép c t C2 khung tr c 3 6.7.3.Tính toán c t đai cho c t

Tính c t đai c t ch u l c c t th a mãn đi u ki n:

Ta ch n giá tr l c c t l n nh t trong t t c các c t thu c khung tr c 3 đ tính toán c t đai, t k t qu thép đai này ta đem b trí cho t t c các c t còn l i

Ta có giá tr l c c t l n nh t trong khung tr c 3 c t C3 thu c t ng 4

Kho ng cách gi a các c t đai theo tính toán

Kho ng cách l n nh t gi a các c t đai:

Ngoài ra theo yêu c u c u t o c a c t đai đ c quy đnh nh sau

  Ch n thép 8 Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m

2 2 600 1200 s sw c d mm s mm mm b mm

4 = 1.5 (đ i v i bê tông n ng) ds.max - ng kính l n nh t c a c t d c d s.min - ng kính nh nh t c a c t d c dsw - ng kính c t đai bc - C nh nh nh t c a ti t di n c t n - Nhánh c a c t đai

Ch n kho ng cách s = min(stt, smax,sct)

Vì l c c t trong c t nh nên c t đai ta đ t theo c u t o

C t đai c t đ c đ t theo c u t o theo qui ph m TCXD 198 :1997 – “Nhà cao t ng Thi t k c u t o bêtông c t thép toàn kh i”

Trong kho ng L1 : L1=max{hc; 1/6Lw ; 450 mm }thì:

Trong các kho ng còn l i :

Trong các nút khung ph i dùng đai kín cho c d m và c t

- C t đai vuông góc b c bên ngoài

- C t đai t giác b trí bên trong.:

Do h > 500mm nên ta c n b trí thêm c t đai ph hình t giác bên trong nh m đ m b o s n đnh cho c t d c ch u nén

Khung tr c 3 m i t ng g m 3 d m D1 (B26), D1 (B33), D2 (B35) nh ng 2 d m D1 (B26 và B33) đ i x ng nên khung tr c 3 ta ch tính d m D1 (B26) và d m D2 (B35)

Các công th c tính toán

Ki m tra hàm l ng c t thép min max

D m D1 ( B26 ) s d ng thép AII, bê tông B25 có  R 0.595 h = 700 mm , b = 300 mm , a = 80 mm h 0 700 80 620mm

G i C 509.204 0.305 0.375 3609.5 8 25 3926.88 2.11 Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m Tang 4

D m D2 ( B35 ) s d ng thép AII, bê tông B25 có  R 0.595 h = 400 mm , b = 300 mm , a = 50 mm h 0 400 50 350mm

Ki m tra v đi u ki n tính toán max b b 3 (1 f n ) b bt 0

Trong đó : Qb : kh n ng ch u c t c a bêtông

 n = 0 ( h s xét nh h ng c a nén d c tr c )

N u th a đi u ki n thì đ t c t đai theo c u t o;

N u không th a thì ph i tính c t đai

Các công th c tính toán c t đai

Kho ng cách l n nh t gi a các c t đai Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m

Kho ng cách gi a các c t đai theo tính toán

     Kho ng cách gi a các c t đai theo c u t o

Ki m tra l i kh n ng ch u l c c t c a c t đai : w1 1 wb 0.3 b b b o

N u Q wb Q thì c t đai đ kh n ng ch u l c;

N u Q wb Q thì c t đai không đ kha n ng ch u l c  Tính c t xiên c tr ng v t li u

C t đai s d ng thép AII, bê tông B25 có  R 0.595 ai s d ng H s ph thu c lo i bê tông (mm)

(mm) Qb (kN) Nh n xét

B ng 6.24 Ki m tra đi u ki n tính c t đai Tính c t đai cho d m B26 và B35 :

B ng 6.25 Tính c t đai cho d m B26 và B35

Ki m tra kh n ng ch u l c c a c t đai

B ng 6.26 Ki m tra kh n ng ch u l c c a c t đai

Kho ng cách c t đai trên đo n d m gi a nh p ( o n L/2 )

(mm) s ct (mm) s chon (mm)

B ng 6.27 Kho ng cách c t đai trên đo n d m gi a nh p

6.9 Xác đ nh n i l c và tính toán c t thép vách tr c 3

Các vách công trình chịu tải trọng nội lực gồm các lực N, Mx, My, Qx, Qy Những vách này chịu tác động song song với mặt phẳng của chúng, do đó, chúng sẽ chịu mô men ngoài mặt phẳng Mx và lực cắt theo phương vuông góc với mặt phẳng Qy Khi phân tích, cần xem xét đến tải trọng nội lực bao gồm N, My và Qx.

Hình 6.23 N i l c tác d ng lên vách Án T t Nghi p K S Xây D ng Khóa 2008-2013 GVHD:ThS.Võ Bá T m

Vi c tính toán tác đ ng đ ng th i c a c moment và l c c t r t ph c t p và khó th c hi n đ c Cho nên, đ n nay trong các tiêu chu n thi t k v n tách riêng vi c tính c t d c và c t ngang (c t đai)

Việc tính toán cốt thép cho vách phân phòng có thể áp dụng nhiều phương pháp khác nhau Bài viết này sẽ trình bày ba phương pháp tính toán cốt thép thường được sử dụng trong thiết kế nhà cao tầng.

- Ph ng pháp phân b ng su t đàn h i

- Ph ng pháp gi thi t vùng biên ch u moment

- Ph ng pháp xây d ng bi u đ t ng tác

6.9.1.1 Ph ng pháp phân b ng su t đàn h i

Phương pháp này chia vách thành các phần tử chịu lực kéo hoặc nén đúng tâm, xem xét các suất phân bố đầu trong mỗi phần tử Tính toán cốt thép cho từng phần tử là cần thiết Thực chất là xem vách như những phần tử chịu kéo hoặc nén đúng tâm.

V t li u đàn h i ng l c kéo do c t thép ch u, ng l c nén do c bê tông và c t thép ch u

6.9.1.2 Ph ng pháp gi thi t vùng biên ch u moment

Phương pháp này áp dụng cho răng cắt thép đột trong vùng biên hai đầu vách để thiết kế chịu toàn bộ mô men Lực dọc được truyền qua các giá trị thiết kế là phân bố đều trên toàn bộ chiều dài vách Các giá trị thiết kế cần ngăn lực kéo do cắt thép chịu và lực nén do bê tông cùng cắt thép chịu.

6.9.1.3 Ph ng pháp xây d ng bi u đ t ng tác

So sánh u khuy t đ i m c a 2 ph ng án móng

C c đ c dùng ph bi n trên th tr ng do giá thành r , thi công nhanh chóng, d dàng ki m soát đ c ch t l ng c c do s n xu t c c t nhà máy (c c đúc s n)

Phương pháp thi công tường dày không gây ảnh hưởng đáng kể đến môi trường xung quanh, đặc biệt là trong quá trình xây chen các đô thị lớn Công tác thí nghiệm nén tĩnh cần được thực hiện ngoài công trường để đảm bảo hiệu quả và an toàn cho dự án.

T n d ng ma sát xung quanh c c và s c kháng c a đ t d i m i c c

S c ch u t i nh ( t 50 đ n 350T), ti t di n và chi u dài c c b gi i h n (h đ n đ sâu t i đa 50m) L ng thép b trí trong c c t ng đ i l n.Vi c h c c g p nhi u khó kh n khi c n ph i xuyên qua l p đ t s n s i laterit…

C c khoang nh i có khả năng chịu đ t đ n đ sâu hàng tr m mét, giúp phát huy đ c tri t đ đ ng kính c c và chi u dài c c Điều này làm tăng khả năng ti p thu t i tr ng l n, đồng thời ng kính c c l n còn hỗ trợ t ng đ c ng ngang c a công trình Đối với các công trình có chi u cao trên 60m, nó còn giúp cho công trình gi n đnh r t t t.

Công ngh thi công đòi h i k thu t cao

Bi n pháp ki m tra ch t l ng c c th ng ph c t p, t n kém

Ma sát bên hông c c gi m đi đáng k so v i c c đóng và c c ép do công ngh khoang l

Ch t l ng thi công nh h ng nhi u đ n ch t l ng c c

K t lu n

Dựa vào điều kiện đặc thù của công trình, tải trọng và các phân tích liên quan, chúng ta nhận thấy phương án móng cọc khoan nhồi là giải pháp tối ưu để thiết kế móng cho công trình này.

Ngày đăng: 20/10/2022, 06:55

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Hình 3.1   M t b ng d m sàn t ng  đ i n hình - THIẾT KẾ CHUNG CƯ QUỐC HƯNG
Hình 3.1 M t b ng d m sàn t ng đ i n hình (Trang 15)
Hình 4.2 M t c t c a c u thang - THIẾT KẾ CHUNG CƯ QUỐC HƯNG
Hình 4.2 M t c t c a c u thang (Trang 27)
Hình 4.5    Khai báo  đ c tr ng v t li u - THIẾT KẾ CHUNG CƯ QUỐC HƯNG
Hình 4.5 Khai báo đ c tr ng v t li u (Trang 31)
Hình 4.8    Ph n l c t i A và B - THIẾT KẾ CHUNG CƯ QUỐC HƯNG
Hình 4.8 Ph n l c t i A và B (Trang 32)
Hình 5.1 M t b ng c a h  n c - THIẾT KẾ CHUNG CƯ QUỐC HƯNG
Hình 5.1 M t b ng c a h n c (Trang 38)
Hình 5.2 M t c t ngang c a n p h  n c - THIẾT KẾ CHUNG CƯ QUỐC HƯNG
Hình 5.2 M t c t ngang c a n p h n c (Trang 39)
Hình 5.5 S   đ  tính c a b n thành - THIẾT KẾ CHUNG CƯ QUỐC HƯNG
Hình 5.5 S đ tính c a b n thành (Trang 43)
Hình 5.9  Khai báo  đ nh ngh a tr ng h p t i tr ng - THIẾT KẾ CHUNG CƯ QUỐC HƯNG
Hình 5.9 Khai báo đ nh ngh a tr ng h p t i tr ng (Trang 54)
Hình 5.8  Khai báo ti t ti n d m DN1 , ( các d m khác khai báo t ng t  ) - THIẾT KẾ CHUNG CƯ QUỐC HƯNG
Hình 5.8 Khai báo ti t ti n d m DN1 , ( các d m khác khai báo t ng t ) (Trang 54)
Hình 5.13   Bi u  đ  moment c a d m n p DN1, DN2 - THIẾT KẾ CHUNG CƯ QUỐC HƯNG
Hình 5.13 Bi u đ moment c a d m n p DN1, DN2 (Trang 56)
Hình 5.12:    S   đ  tính và t i tr ng tác d ng lên d m n p DN1,DN2 - THIẾT KẾ CHUNG CƯ QUỐC HƯNG
Hình 5.12 S đ tính và t i tr ng tác d ng lên d m n p DN1,DN2 (Trang 56)
Hình 5.14  Bi u đ  l c c t c a d m n p DN1, DN2 - THIẾT KẾ CHUNG CƯ QUỐC HƯNG
Hình 5.14 Bi u đ l c c t c a d m n p DN1, DN2 (Trang 57)
Hình 6.1 Mô hình khung không gian - THIẾT KẾ CHUNG CƯ QUỐC HƯNG
Hình 6.1 Mô hình khung không gian (Trang 64)
Hình 6.2 M t b ng b  trí d m, c t t ng  đ i n hình - THIẾT KẾ CHUNG CƯ QUỐC HƯNG
Hình 6.2 M t b ng b trí d m, c t t ng đ i n hình (Trang 67)
Hình 6.4 Khai báo ti t di n cho sàn, vách - THIẾT KẾ CHUNG CƯ QUỐC HƯNG
Hình 6.4 Khai báo ti t di n cho sàn, vách (Trang 69)